Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi cuối học kì II năm học 09 -010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 6 trang )

Thứ … ngày … tháng … năm 2010.
Trường TH Trần Quốc Toản KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Lớp : 5E… Môn : Tiếng Việt
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 60 phút
ĐỀ CHÍNH
THỨC
Điểm Lời phê của thầy ( cô) giáo.
Đọc Viết Chung
Đề bài :
I. KIỂM TRA ĐỌC:
A. Đọc thành tiếng:
B. Đọc thầm và dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý trả lời đúng:
Công ước về quyền trẻ em
Công ước về quyền trẻ em là văn bản quốc tế đầu tiên đề cập toàn diện các quyền của
trẻ em trên cơ sở thừa nhận trẻ em có quyền được chăm sóc, bảo vệ và giúp đỡ đặc biệt.
Việc soạn thảo Công ước được tiến hành từ năm 1979. Nhóm công tác của Liên hợp
quốc đặc trách việc soạn thảo gồm đại diện của 43 nước thành viên Uỷ ban Nhân quyền Liên
hợp quốc và một số cơ quan thuộc hệ thống Liên hợp quốc như Tổ chức Nhi đồng Liên hợp
quốc, Tổ chức Lao động Quốc tế cùng khoảng 50 tổ chức phi chính phủ như Tổ chức Quốc tế
về bảo vệ trẻ em, Liên minh Quốc tế Cứu trợ trẻ em, Tổ chức Ân xá Quốc tế, Tổ chức Cứu trợ
trẻ em của Thuỵ Điển,…
Sau 10 năm soạn thảo, sửa đổi, ngày 20-11-1979, Công ước được Đại hội đồng Liên
hợp quốc chính thức thông qua. Từ ngày 2- 9-1990, Công ước có hiệu lực, trở thành luật quốc
tế. Đến tháng 12- 1996, đã có 187 quốc gia tham gia Công ước.
Việt Nam là quốc gia đầu tiên của châu Á và là nước thứ hai trên thế giới phê chuẩn
Công ước về quyền trẻ em.
Theo Vũ Ngọc Bình.
Câu 1: Trẻ em có quyền được …
a/ Chăm sóc, bảo vệ.
b/ Bảo vệ và được giúp đỡ đặc biệt.
c/ Chăm sóc, bảo vệ và giúp đỡ đặc biệt.


Câu 2: Quyền trẻ em đã được Liên Hợp Quốc thông qua vào ngày, tháng, năm nào?
a/ 20/11/1979
b/ 02/09/1990
c/ /12/1996
Câu 3: Việt Nam là quốc gia thứ mấy trên thế giới phê chuẩn Công ước về quyền trẻ em?
a/ Đầu tiên
b/ Thứ hai
c/ Thứ ba
Câu 4: Trẻ em có nghĩa là:
a/ Trẻ em từ sơ sinh đến 6 tuổi
b/ Trẻ từ sơ sinh đến 11 tuổi
c/ Người dưới 16 tuổi
Câu 5: Công ước về quyền trẻ em có hiệu lực trở thành luật quốc tế từ ngày, tháng, năm nào?
a/ 20/11/1979
b/ 02/09/1979
c/ /12/1996
II. KIỂM TRA VIẾT:
A. Chính tả: (nghe – viết)
Bài : Tà áo dài Việt Nam
(Từ Áo dài phụ nữ … đến chiếc áo tân thời.) sách Tiếng Việt 5, tập 2 , trang 122.
B. Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy miêu tả về thầy giáo (cô giáo) mà em ấn tượng nhất.
ĐÁP ÁN
TIẾNG VIỆT lớp 5
I. B: (Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm)
1/c. Chăm sóc, bảo vệ và giúp đỡ đặc biệt.
2/a. Ngày 20/11/1989.
3/b. Thứ hai.
4/c. Người dưới 16 tuổi.

5/b. Ngày 02/09/1990.
II
A.(5điểm)
Trình bày rõ ràng, sạch, đẹp, đúng mẫu chữ: 5điểm
Sai 1 lỗi trừ: 0,5 điểm
B.(5điểm)
- Bài văn hay, đủ 3 phần, câu đúng ngữ pháp: 5điểm
- Bài văn đủ 3 phần: 3điểm
- Tuỳ vào bài của học sinh giáo viên chấm thi cho điểm
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5
I/ Phần 1 :Khoanh vào đáp án đúng (4đ)
1. d 0,5đ
2. b. 0,5đ
3. d. 0,5đ
4. a. 1đ
5. c. 1đ
6. b. 0,5đ
II/ Phần 2 :6 đ
Bài 1 (2đ) một câu đúng được 0,5đ
a. 69,28 b. 57,95 c. 11,089 d. 32,5
Bài 2: Thời gain ô tô đi từ A đến B không nghỉ là:
12giờ 45 phút – 8 giờ = 4 giờ 45 phút. 0,5đ
Thời gian ô tô đi từ A đến B kể cả nghỉ là :
4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút 0,5đ
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ 0,25đ
Quãng đường từ A đến B dài số km là :
48 x 4,5 = 216 (km) 1đ
Đáp số : 216 km 0,25 đ
Bài 3: 1,5 đ
a. 4 hình tam giác 0,5 đ

b. Diện tích hình tam giác ADC là 0,25đ
16 x 8 : 2 = 64 (cm
2
) 0,5đ
Đáp số : 64 cm
2
0,25d
Thứ … ngày … tháng … năm 2010.
Trường TH Trần Quốc Toản KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Lớp : 5E… Môn : Toán
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 40 phút
Điểm Lời phê của thầy ( cô) giáo.

Đề bài :
I/ Phần 1: Trắc nghiệm ( Khoanh vào đáp án đúng.)
Bài 1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị ; B. Hàng phần mười ; C. Hàng phần trăm ; D. Hàng phần nghìn.
Bài 2. Phân số
100
32
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,2 B. 0,32 C. 0,032 D. 32
Bài 3. Từ 9 giờ kém 5 phút đến 9 giờ 30 phút có :
A. 5 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút.
Bài 4. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 240 cm
3
B. 240 cm
2
C. 240 cm D. 240

Bài 5. Một lớp học có 16 nữ và 12 nam.Tỉ số phần trăm số học sinh nam với số học sinh nữ
là:
A. 0,75 % B. 7,5 % C. 75% D. 750 %
Bài 6. 8 % = ……?
A.
10
8
B. .
100
8
C. .
1000
8
D. .
10000
8
II/ Phần tự luận: 6đ
Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
a. 35,76 + 23, 52 b. 78 – 20,05 c. 2,45 x 4,82 d. 52 : 1,6
………………. ……………… . ……………… …………………….
………………. ……………… . ……………… …………………….
………………. ……………… . ……………… …………………….
………………. ……………… . ……………… …………………….
………………. ……………… . ……………… …………………….
………………. ……………… . ……………… …………………….
………………. ……………… . ……………… …………………….
Bài 2 :Một ô tô đi từ A lúc 8giờ và đến B lúc 12 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và
nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

Bài 3 : a.Trong hình trên có ……… hình tam giác.
b. Tính diện tích hình tam giác ADC.?
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

A 16 cm B
8 cm

D M C

×