Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

6 đề KTHK II toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.76 KB, 16 trang )



(Lưu ý: Có chỗ nào không rõ người sử dụng tự điều chỉnh lại sao cho phù hợp)

 ! (1đ)
a) Cho x =
5
2−
; y =
3
4−
. Hãy so sánh x và y.
b) Tìm tỉ số của
5
3
m và 70 cm.
 !" (2,5đ) Tính giá trị của các biểu thức:
a) A =
8
15−
+
8
7
- 4 ; B = ( 4 – 2
3
2
). 2
7
1
- 1
5


3
:
10
1
.
b) C = 1
15
13
. (0,5)
2
.
3−
+ (
15
8
- 25% ) : 1
24
23
 !# (2,5đ) Tìm x

z biết:
a)
3
x
=
3
2
+
7
1−

; b)
3
2
x -
5
4
=
10
3−
;
c) (
3.1
2
+
5.3
2
+
7.5
2
+ +
99.97
2
) – x =
99
100−
 !$ (1,5đ) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó trung bình trở lên chiếm 80%, còn lại
là học sinh yếu.
a) Tính số học sinh trung bình trở lên của lớp đó.
b) Tính số học sinh giỏi của lớp đó. Biết
5

4
số học sinh giỏi thì bằng học sinh yếu.
 !% ( 2,5đ) Cho góc vuông ABC . Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc
CBD có số đo bằng 45
0
. Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.
a) Vẽ hình theo yêu cầu trên.
b) Cho biết số đo của góc ABC.
c) Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là phân giác của góc ABC.
d) Tính số đo góc ABE.

***************************

 ! (1đ) Mỗi câu 0,5đ
 !"2,5đ a) Đúng (1đ)
b)Đúng (0,75đ)
C) Đúng (0,75đ)
 !# (2,5đ) a) Đúng (1đ)
b) Đúng (0,75đ) c) Đúng (0,75đ)
 !$ (1,5đ) Mỗi câu đúng (0,75đ)
 !% (2,5đ)
a) Vẽ hình đúng (0,5đ)
b) Góc ABC = 90
0
(O,5đ)
c) Góc ABD = 90
0
(0,5đ) Giải thích đúng (0,5đ)
d) Tính đúng góc ABE (0,5đ)
&":

Câu 1: Tính:
a.
6
5
3
1
4
3


+
b.
15
4
4
5
3
1
⋅−
.
c. 4
5(−⋅
)
2
+(-2)
3
25

d. 15
)

7
4
9
15
7
(
7
3
+−
.
Câu 2:Tìm x, biết:
a. x+
20
19
30
11
=
b.2
6
1
1
9
7
3
1
=− x
.
Câu 3:Một ôtô chạy trong
5
4

giờ được 32 km. Ôtô chạy quãng đường AB mất 3
2
1
h.
Tính quãng đường AB (vận tốc ôtô không đổi).
Câu 4:Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, xác định tia OI, OK sao cho
HÔI=36
0
, HÔK=100
0
a.Vẽ hình.
b.Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
c.Gọi OM là tia đối của tia OI, tính số đo của góc kề bù với IÔK
'
Bài1 (3đ): Đúng mỗi câu a; b: 0,5 đ
Đúng mỗi câu c; d: 1đ
Bài2 (2đ): Đúng mỗi câu 1đ
Bài3 (2đ): Tính đúng vận tốc ôtô đi: 1đ
Tính quãng đường AB: 1đ
Bài4 (3đ): Câua: Hình vẽ đúng 0,5đ
Câub: 1đ
Câuc: 1,5đ
#
 !: Thực hiện phép tính (2 điểm)
a) M=
7
5−
.
11
2

+
7
5−
.
11
9
+
7
5
1
;
b) P= 50%.
3
1
1
.10.
35
7
.0,75
 !": Tìm x biết (1,5 điểm)
3
1
5
3
2
2 2
2
1
3 =







+ x
 !#:(3 điểm) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:giỏi, khá và trung bình.Số học sinh
giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
8
3
số học sinh còn lại. Tính
số học sinh mỗi loại của lớp.
 !$:(3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao
cho
oo
yOxtOx 100;40 ==
∧∧
a) Tính
yOt

?
b) Gọi tia Om là tia phân giác của
yOt

.Tính
mOx


?
c) Gọi tia Oz là tia đối với tia Ox.Tính
mOz

?
ĐÁP ÁN
Bài 1:Thực hiện phép tính (2 đ)
Mỗi câu 1 đ
Bài 2: Tìm x (1,5 đ)
3
1
5
3
2
2 2
2
1
3 =






+ x
2.2
2
7
=+ x
được 1đ

4
3−
=x
được 0,5đ
Bài 3: (3đ)
-Tính được số học sinh giỏi là 8 (hs) 1đ
-Tính được số học sinh trung bình là 12 (hs) 1đ
-Tính được số học sinh khá là 20 (hs) 1đ
Bài 4: (3,5đ)
-Vẽ hình đúng 0,5đ
Mỗi câu 1đ
$
 ! : (2,5đ) Tính
a) 3 +
5
2−
b) 2
9
4
- 1
6
1
c)
7
4
.
8
5−
d)
22

6
.
12
5
11
3
.
12
5 −
+

 !": (2đ) Tìm x, biết :
a) x :
5
6
=
7
10−
b)
143 =+x
 !#: (2đ) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại :giỏi, khá,trung bình.Số học sinh
trung bình chiếm
13
7
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
6
5
số học sinh còn lại. Tính số
học sinh giỏi của lớp.
 !$: (1đ) Cho hai góc kề bù xOy và yOy


, trong đó xOy = 130
0
. Tính góc yÔy

.
 !% : (2,5đ) Cho góc xOy bằng 110
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho xÔz =
28
0
. Gọi Ot là tia phân giác của góc yÔz .Tính góc xÔt.

'
 !()*)+)%,-,

(. #/
5
2−
=
5
2
5
15 −
+
=
5
13
c)
7

4
.
8
5−
=
28
10−
*. 2
9
4
- 1
6
1
= 1(
18
3
18
8

) = 1
18
5
d)
22
6
.
12
5
11
3

.
12
5 −
+

=






+

22
6
11
3
.
12
5
(0,5đ)
=
22
12
.
12
5−
(0,25đ)
=

22
5−
(0,25đ)
Bài 2:
a) x :
5
6
=
7
10−
x =
5
6
.
7
10−
(0,5 đ)
x =
7
12−
(0,5 đ)
b)
143 =+x
Suy ra : 3x +4 = 1 hoặc 3x +4 = -1 (0,5 đ)
x = -1 hoặc x =
3
5−
(0,5 đ)
Bài 3:
số học sinh trung bình là :7/13.52 = 28 (hs) (0,5đ)

Số học sinh giỏi và khá là : 52- 28 = 24 (hs) (0,5đ)
Số học sinh khá là : 5/6.24= 20(hs) (0,5đ)
Số học sinh giỏi là : 24-20= 14 (hs) (0,5đ)
Bài 4: Vẽ hình đúng (0,5đ)
Tính đúng yÔy

= 50
0
(0,5đ)
Bài 5 :
Vẽ hình đúng (0,5đ)
Tính được yÔz = 82
0
(0,5đ)
Tính được zÔt = 41
0
(0,75đ)
Từ đó tính được xÔt = 69
0
(0,75đ)
%
Bài 1/ (2 đ)0123
4465- 75 + 90 – 465 4
25
14
28
15

45
4

1
+ 3
4
3
5 =
5
9
:
5
3−
Bài 2/ (2 đ )Thực hiện phếp tính:
A =
5
2
7
8
5
5
7
8
3
5
2
1
−•+•
4
3
1
2:
3

1
)
6
1
3
2
(
5
2
2
+−•
Bài 3/ (2đ) a/ Tìm x,biết :
3
1
3
3
2
8
3
2
2 =−• x
b/ Tìm tập hợp các số a

N; biết rằng :
15,0:35,14,2
2
11
<<− a
Bài 4/Lớp 6A Kì I năm học 2007-2008 học sinh giỏi của lớp là 6 học sinh chiếm 12% học
sinh cả lớp.Cuối năm học, học sinh giỏi đạt được 22,5% học sinh cả lớp.Hỏi cuối năm học

lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Bài 5:Hình học: (3đ )
a/ Vẽ góc bẹt xOy; vẽ tia Oz sao cho góc xOz bằng 60
0
. Tính số đo góc yOz?
b/ Vẽ tia là phân giác của góc xOz, tính số đo của góc xOt ?
c/ Vẽ tia On là phân giác góc yOz. Góc tÔn là góc gì? Vì sao?

 !64%7)%,.4
10
3

7)%,.4
9
4
36
=
7)%,.54#7)%,.
 !"64
5
37
)
8
5
8
3
(
5
7
−+

7)%,.4
7
3
3
1
2
1
5
12
⋅+⋅
7)%,.
4
6
5
37
5
7
−=−
7)%,.4
35
47
7
1
5
6
=+
7)%,.
 !#6(6
3
26

3
10
3
8
+=⋅ x
7)%,.

3
8
:
3
36
=x
7)"%,.
84
2
9
8
3
3
36
=⋅
7)"%,.
*6#)9(97)%,.
:;3<;+=+>?(@ A$B%BBCBDE7)%,.
 !$6F?3G+>!23@H;@ 
40
15
100
6

100
15
:6 =⋅=
73G+>!23.7)%,.
IJ>3G+>!23K!L!@H;+M?!2NO@ 
9
100
5,22
40 =⋅
73G+>!23.7)%,.
 !%6PQ,R2K3S23+3T#+UM7)%,.
(67,.
*67)C%,.
+67T)C%,.

3V2LÝ THUYẾT 7",!WO.3G2OX00YT2K",&
&Em hãy trình bày cách đo góc ?
Áp dụng đo góc ở hình vẽ bên.
&"Em hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân số ?
Áp dụng tìm 5 phân sô bằng phân số
2
6

3V2"TỰ LUẬN 7D,!WO.
Bài 1 :
(2 điểm)
a) A = -567-50+75+567
b) B =
10 24
.

16 25
− −
c) C =
1 1
5 3
7 7
+
d) D =
3 9
:
5 5

Bài 2 :
(2,5
điểm)
a) Tìm x, biết :
4 3
5 10
x + =
b)
6 12
15 18
x
y
= =
c) Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
1
5
tổng số học
sinh toàn trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng

2
5
số học sinh khối 6. Tính số
.
x
O
y
học sinh nam và nữ của khối 6.
Bài 3 :
(2,5
điểm)
a) Vẽ góc bẹt xOy và tia Oz sao cho xÔz = 40
0
. Tính số đo góc yÔz ?
b) Qua O vẽ tia Ot sao cho zÔt = 110
0
(với tia Ot cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ
là xy có chứa tia Oz). Tính số đo góc yÔt
c) Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tia Ox có phải là tia phân giác của zÔt’
không?Vì sao?
Bài 4:
(1 điểm)
Tìm phân số
a
b
có giá trị bằng
36
45
và BCNN(a, b) = 300.
Z[5\]

3V27",!WO.
3=0*!WM,R2K,!WO
;-^2K,R2K,!WO
3V2"7D,!WO.
 !6+UM =;=2 !WO
 ! ",!WO
a) A = -567-50+75+567 = 25
b) B =
10 24
.
16 25
− −
=
3
5
c) C =
1 1
5 3
7 7
+
=
2
8
7
d) D =
3 9
:
5 5

=

1
3

)%
)%
)%
)%
 !" ")%,!WO
a) Tìm x, biết :
4 3
5 10
x
+ =

x =
1
2

b)
6 12
15 18
x
y
= =
tìm được x = 10, y = 9
c) Số học sinh khối 6 bằng : 1200 .
1
5
= 240 ( Học sinh ).
Số học sinh nữ của khối 6 bằng

2
5
. 240 = 96 ( Học sinh ).
Số học sinh nam của khối 6 bằng 240 – 96 = 144 ( Học sinh ).
)%
)%
)%
)%
)%
 !# ")%,!WO
Vẽ hình )%
Tính số đo góc yOz )C%
Tính số đo góc yÔt )C%
Tia Ox không phải là tia phân giác của góc
·
xOt
’ và giải thích
)%
 !$
(1 điểm)
Tìm được phân số
a
b

60
75
.
,!WO

C

_`
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu

Các phép tính về phân số. Qui
tắc chuyển vế.
Câu-
Bài
1
B1a
1
1
B1b
1
3
B1c, 2a,
2b
3
5
Điểm %
Tìm giá trị phân số của một
số cho trước.
Tìm tỉ số phần trăm của hai
số.
Câu-
Bài
1
B3b
0,5
1

B3a
2
2
Điểm ")%
Góc - Tia phân giác của góc
Câu-
Bài
Hình vẽ
B4
0,5
1
B4a
1
1
B4b
1
2
Điểm ")%
TỔNG
Số câu 2 3 4 9
!WO " $ $ 
_a5'
Bài 1 : (3điểm) Thực hiện phép tính :
a)
5 1
6 6
− +
b)
3 5
5 6



c)
2 1 7
:
7 5 10
− +
Bài 2 : (2 điểm) Tìm x biết :
a)
5 2 1
2 3 4
x + =
b)
( )
4 11
4,5 2 .1
7 14
x− =
Bài 3 : (2,5 điểm) Một lớp học có 48 học sinh gồm bốn loại : giỏi, khá, trung
bình, yếu. Số học sinh giỏi chiếm
1
6
số học sinh cả lớp. Số học sinh yếu chiếm
1
12
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
2
3
số học sinh còn lại.


a)
Tính số học sinh mỗi loại.

b)
Tính tỉ số % của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Bài 4 :
(2,5 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho
yOx
ˆ
= 20
0
;
zOx
ˆ
= 100
0
.

a)
Tính số đo
zOy
ˆ
.

Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của
yOt
ˆ
.
b)
_Z[5\]

 !7#,!WO.
a) Kết quả đúng
2
3


b) Kết quả đúng
7
30


c) Kết quả đúng 0 1đ
 !"7",!WO.
a) Tìm được x =
1
6


b) Tìm được x = 2 1đ
 !#7")%,!WO.
a) Tính được HSG : 8 em, HSK : 12 em, HSTB : 24 em, HSY : 4 em (mỗi loại
0,5đ)
b) Tính được tỉ số % của HSTB so với HS cả lớp là 50% 0,5đ
 !$7")%,!WO.
a) Hình vẽ cho cả câu a và b . 0,5đ
Lập luận được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz 0,5đ
Tính được yÔz= 80
0
0,5đ
b) Lập luận để chứng tỏ được tia Oz là tia phân giác của tÔy. 1đ

D
_`
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.P.số bằng
nhau,rút gọn,qui
đồng mẫu.
1
(1đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ) 2đ
2.So sánh,phép
cộng trừ,nhân,chia
phân số
1

1

1
1đ 3đ
3.Tìm giá trị Ps
của một số cho
trước,tìm một số
biết giá trị một
PScủa nó,tỉ
sốcủahai số

1
(1đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ) 2đ
Góc 1
(1đ)
1
(1đ)
1
(1đ)

"_b'`7,.
 !7",.: a.Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2
b.Rút gọn các phân số sau :
3.21
14.15
;
49 7.49
49

.
c.Qui đồng mẫu các phân số sau:
17
32

9
80


 !"7#,.: a.Khối lượng nào lớn hơn:
6
7
kg hay
7
8
kg.
b.Tìm x biết:
3
2
x +
4
1
=
12
7
c. Cho hai phân số
1
n

1
1n +
(n

Z,n

0.Chứng tỏ tích của hai phân số này bằng hiệu của
chúng.
 !#: a.Có bao nhiêu phút trong:
7

12
giờ ;
4
15
giờ.
b.Tìm tỉ số của hai số a và b biết a =
3
5
m; b = 70 cm.
c.Một người mang một rổ trứng đi bán.Sau khi bán
4
9
số trứng và 2 quả thì còn lại 28
quả.Tính số trứng mang đi bán.
 !$
Cho góc vuông ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo
bằng 45
0
. Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.
a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên
b/ Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là tia phân giác của góc ABC.
d/ Tính số đo của góc ABE.
#_cd' 
 !7",.:a.Viết đúng mỗi cặp 0,25đ.
b.Rút gọn được
1
2
(0,25đ); -6 (0,25đ)
c.Qui đồng được
170

320
(0,25đ)và
36
320

(0,25đ)
 !"7#,.a. Qui đồng được
7
8
=
49
56
;
6
7
=
48
56

7
8



6
7
(1đ)
b.Qui đồng đúng 0,5đ.Tính đúng x=
1
2

(0,5đ)
c.Thực hiện phép nhân được kết quả
1
( 1)n n +
(0,5đ)
Phép trừ cũng được kết quả như vậy (0,5đ)
 !#7",.:a.Tính đúng 35 phút (0,5đ);16phút (0,5đ).
b.Tính đúng tỉ số
6
7
(0,5đ)
c.Tính đúng kết quả 54 trứng (0,5đ).
 !$7#,._
a.Vẽ hình đúng 0,5đ
b.Tính đúng
DBA
ˆ
= 45
0
(0,5đ)
Giải thích đúng 0,5đ
c.Tính đúng
EBA
ˆ
= 135
0
(1đ)

 ! : Thực hiện các phép tính sau :
a/ ( 15 + 21 ) + (25 – 15 -35 -21 )

b/
9
5
:
3
5

c/
7
3−
.
11
5
+
7
3−
.
11
6
+ 2
7
3
 !" : Tìm x biết :
a/
5
3
x +
4
1
=

10
1
b/
32 +x
= 5
 !# : Điểm bài kiểm tra môn Toán HKI lớp 6
1
có 14 học sinh đạt điểm giỏi chiếm 1/3
học sinh cả lớp chỉ tiêu đến HKII tăng thêm 7 học sinh nữa.(số học sinh cả lớp không đổi).
Hỏi lớp 6
1
có bao nhiêu học sinh và đến HKII lớp đạt tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học
sinh giỏi?
 !$ : Cho góc xOy có số đo bằng 100
0
. Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho góc
xOz bằng 20
0
. Vẽ tia Ov là tia đối của tia Ox.
a/ Vẽ hình theo các bước trên.
b/ Cho biết số đo của góc xOv.
c/ Tính số đo của góc zOy.
d/ Tính số đo của góc yOv rồi chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc zOv.

Bài 1:3.25 Điểm
a/ = 15 + 21 + 25 – 15 – 35 – 21 ( 0.5đ)
= 25 – 35 = -10 ( 0.5đ)
b/
9
5

.
5
3−
( 0.5đ)
=
3
1−
( 0.5đ)
c/
7
3−
. (
11
5
+
11
6
) +
7
17
(0.5đ )
=
7
3−
.1 +
7
17
(0.5đ)
=
7

14
= 2 (0.25đ)
Bài 2: 2.25điểm
a/ 1 .25đ
b/ 1đ
Bài 3: 2 điểm
Bài 4 : 2.5điểm
a/ 0,5đ
b/0.5đ
c/ 0.75đ
d/ 0,75đ

Câu1 (1,5)
a/ Sắp xếp các số nguyên sau trên theo thứ tự tăng dần
123 ; -13 ; 24 ;-67 ; 0 ;-17 ;12 -1; 1
b/ Biểu diển các số sau trên trục số
-2 ; 1; 0 ; -1 ; 3
c/ Điền
; ;∈ ∉ ⊂
vào ô trống
1/ -3 Z 2/ 0 N* 3/ -7 N 4/ N Z
Câu 2: Tính (2đ)
a/ Nêu khái niệm phấn số ? Cho vài ví dụ về phân số .
b/
1 2 1 5
2 7 2 7

+ + +
c/
3 1 3

: ( )
5 10 10


Câu3 (2,5đ)
a/ So sánh hai phân số sau
3 1
;
4 4

− −
b/ Rút gọn
7.15 7.4
7.5 7.17

+
c/ Tuấn có 21 viên bi vàng và đỏ , số bi đỏ chiếm 3/7 số bi của Tuấn
Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi vàng ? bao nhiêu viên bi đỏ ?

Câu4: Tìm x ,biết (2đ)
a/ x +
3 1
8 4
=
b/ | - 4 x | + 3
2
= -15
Câu5 (2đ) Cho hai góc xOt và tOy kề bù ,biết xÔt = 60
0
.

a/ Tính tÔy
b/ Gọi Oz là tia phân giác của góc tOy .Tính tÔz.
c/ Ot có phải là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ?
7e.
TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính: (2đ)
a.
8
7
3
8
7
5
2
5
3
8
7
+⋅−⋅

b. -1,6 : ( 1 +
3
2
)
c.
2
)2.(
16
3
5:

8
5
7
6
−−+
d.
.
Bài 2 : Tìm x biết (2đ)
a.
3
2
6
5
12
7
4
3
−=−x
b.
28
205
=−
x

c.
7:
3
1
2 =x
d.

7
20
12
105
<<

x
Bài 3 : (1,5đ)
Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình .
Số học sinh giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
3
số học sinh còn lại .
a/ Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
b/ Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
Bài 4 : (2,5đ)
Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy ; Oz sao cho xÔy = 30
0
; xÔz = 60
0
a/ Tính góc yÔz
b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xÔz không ? Giải thích ?
c/ Gọi tia đối của tia Oy là tia Oy’ . Tính góc y’Ôz ?
"
6
Bài 1 : ( 1,5 đ) a/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu . cho ví dụ
b/ Thế nào là hai góc phụ nhau ?

Bài 2 : ( 1,5 đ) a/ rút gọn phân số
63
42−
đến tối giản
b/ Tìm
zy ∈
biết
8
205
=

y

c / Cho góc
yx0
ˆ
bằng
0
70
, vẽ tia 0z sao cho góc
zx0
ˆ
bằng
0
15

Bài 3 : ( 1,5đ) Thực hiện phép tính :
( )
3
2

3:
15
4
28,0
64
15
.2,3






−+


Bài 4 : (1đ) Tìm x, biết
( )
28
1
4:1
7
3 −
=−







+
x
Bài 5 : (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình , số học sinh
giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm
8
3
số học sinh còn lại
a/ Tính số học sinh mỗi loại
b / Tính tỉ số phần trăm học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp
Bài 6 : ( 2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho

0
700
ˆ
=yx
;
0
200
ˆ
=zx

a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ?
b / Vẽ tia 0t sao cho
0
300
ˆ
=tx

, so sánh góc
zx0
ˆ

ty0
ˆ
?


II / ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1 : phát biểu đúng quy tắc và cho được ví dụ mỗi câu ghi ( 0,5 đ)
Câu 2 : Tính đúng mỗi câu ghi ( 0,5 đ)
Câu 3 : Tính đúng kết quả ghi ( 1,5 đ)
Câu 4 : Tìm được x=2 ( 1đ)
Câu 5 : - Tính được số hs giỏi là 8hs ( 0,5đ)
- Tính được số hs TB là 12 hs ( 0,5đ )
- Tính được số hs khá 20 hs ( 0,25 đ)
- Tính đúng 3 tỉ số phần trăm ( 1,25đ)
Câu 6: Vẽ hình đúng ( 0,5đ)
Nêu được và giải thích được tia 0z nằm giữa 2 tia 0x ,0y ( 1đ)
Tính và so sánh được
zxty 0
ˆ
20
ˆ
=
#
`
Chủ đề kiến
thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng f
F?+UM

KQ TL KQ TL KQ TL
3gh2K
3U2>?
Câu C1;B1a;B1b B1c;
B1d;B2
B3 9
Đ 2,0 3,0 2,0 
C)
3gh2K
i+
Câu C2 B4a B4b 3
Đ 1,0 1,0 1,0 #)
Số
câu
f Đ # $) #) 

.j'kl(2đ)
1) Nêu tính chất cơ bản của phân số.
2) Thế nào là tia phân giác của một góc? Vẽ hình minh hoạ.
.d`(8đ)
Bài 1 :
(2,0
điểm)
a) Thực hiện phép tính :
a )
4
7

6
13
+

b)
25
12
.
9
5
−−
c)
9
2
4
9
2
7 −−
d)
8
25
:
8
5 −

Bài 2 :
(2,0
điểm)
( 1 điểm ) Tìm x biết :
a )

6
5
2
3
3
4
=+− x
; b) (
6
19
12
1

).x =
24
5

Bài 3 :
(2,0
điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại : Giỏi , Khá và Trung
bình . Số học sinh giỏi chiếm
5
1
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
8
3
số
học sinh còn lại .
a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .

b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả
lớp .
Bài 4 :
(2,0
điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xÔy =100
0
; xÔz =20
0
.
a ) Trong ba tia Ox; Oy; Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của yÔz . Tính xÔm .
Z[5\]
.j'kl(2đ)
Nêu đúng tính chất cơ bản của phân số. ( 1 đ)
Trả lời đúng tia phân giác của một góc.( 0,5 đ) Vẽ hình minh hoạ. .( 0,5 đ)
.d`(7đ)
 !6+UM =;=2 !WO
 ! "),!WO
(.123,R2K,m2nm0oMp______4
12
5−
)%,!WO
*.123,R2K,m2nm0oMp______4
15
4
)%,!WO
+.123,R2K,m2nm0oMp______4
9

4
11−
)%,!WO
123,R2K,m2nm0oMp______4
5
1

)%,!WO
 !" "),!WO
(.123,R2K,m2nm0oMp84
2
1

),!WO
*.123,R2K,m2nm0oMp84
74
5


),!WO
 !# "),!WO
123,R2K,m2nm0oMp
(.F?3G+>!23K!L!+q(@H; +q(0Ygr2K@ D7F.
F?3T+>!23n3=+q(@H; +q(0Ygr2K@ "7F.
F?3T+>!23+q(@H; +q(0Ygr2K@ "7F.
*.s>?;3V20YNO______________________4%t
)%,!WO
)%,!WO
)%,!WO
)%,!WO

 !$ "),!WO
cQ3S23,R2K+p3(!+UM )%,!WO
(.U;@M:2K!p!031+3,R2K_____ )%,!WO
*.______8O4

),!WO

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×