Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de cuong on tap hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.39 KB, 4 trang )

Các công thức tính quan trọng
n =
n =
n =V. C
M
n =
n =
m =n.M
m
ct
=m
dd
. C%
m
dd
= m
ct
+ m
dm
C%= . 100%
m
dd
= V .D
V = n .22,4
C
M
=
C% = S = . 100%
Đề c ơng ôn thi học kì II
I . lí thuyết:
1 . oxi - Hidrô - không khí


oxi Hiđrô Không khí
Tính chất
hoá học





















Điều chế






















2 . Các phản ứng hoá học:
+ Phản ứng hoá hợp:
VD:
+ Phản ứng phân huỷ:
VD:
+ Phản ứng thế :
VD:
+ Phản ứng Oxi hoá -Khử:
VD: ( Chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoa)
3. axit - bazơ - muối
( Công thức, cách gọi tên.)
4. Dung dịch:
+ Độ tan:
+ Nồng độ dung dịch:

- Nồng độ phần trăm:
- Nồng độ mol/ lit :
+ Cách pha chế :
II . B ài tập :
Câu 1: Hoàn thành bảng sau:
Chất HCl H
2
SO
4
NaOH Al
2
O
3
BaCO
3
NaCl CaCO
3
M
n 7,3 19,6 3.2 2,04 7,88 5,85 3,2
m
Câu 2: Hoàn thành bảng tính sau:
Dung dịch HCl H
2
SO
4
NaOH FeCl
3
Ba(OH)
2
NaCl CuSO

4
m
ct
45 64 31,5 6 7,5
m
dd
450 300 320 5,85 150
C% 3% 7% 3% 9%
Câu 3: Hoàn thành bảng tính sau:
Dung dịch HCl H
2
SO
4
NaOH FeCl
3
Ba(OH)
2
NaCl CuSO
4
m
ct
m
dd
C% 5% 8% 2% 25% 3,2% 4% 15%
n 0,5 0,4 0,1 1,2 0,7 0,3 0,6
C
M
Câu 4: Tính khối lợng của :
a. 0,2 mol sắt c. 2,24 lit khí Oxi e. 0,5 mol khí cácbonic
b. 6,72 lít khí hiđro d. 0,9 mol Fe

2
O
3
f. 0,4 mol Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 5: Tính thể tích của:
a. 0,2 mol khi Clo c. 0,5 mol khí Clo e. 0,9 mol khí cácbonic
b. 0,4 mol khí hiđro d. 0,7 mol khí hiđro f. 0,8 mol khí Nitơ
Câu 6: i u ch 4,48 lít khí O2 ( ktc) trong PTN, có thể dùng m t trong hai ch t
KClO
3
v KMnO
4
. Hãy tính toán để ding chất có khối lợng nhỏ nhất.
Câu 7: Cho 3,25 gam Zn tác d ng v i dung d ch HCl v a . D n to n b l ng khí thu
c qua CuO nung nóng.
a. Vi t ph ng trình hoá học của các ph n ng x y ra.
b. Tính kh i l ng Cu thu c sau ph n ng. Cho bi t ch t n o l ch t kh , ch t n o
l ch t oxi hóa ?
Câu 8: Vi t công thức hoá học t o b i các th nh ph n c u t o sau v tính phân tử kh i
c a các hợp chất đó.
1) Pb(II) v NO
3
2) Ca v PO
4
3) Fe(III) v Cl 4) Ag v SO

4
Câu 9: Cho 5,4 gam nhôm ph n ng ho n ton v i dung d ch axit clohi ric. Ph n ng
hoá học x y ra theo s sau:
Al + HCl > AlCl
3
+ H
2

a) L p ph ng trình hoá h c c a ph n ng trên.
b) Tính thể tích khi hiro thu c ktc.
c) Tinh kh i l ng mu i AlCl
3
t o th nh sau ph n ng.
Câu10: Hon thnh các phng trình hoá h c theo s chuy n hoá sau:
KClO
3
O
2
Fe
3
O
4
Fe FeCl
2
.
Câu 11. 20
o
C, ho tan 60g KNO
3
vo 190 g H

2
O thì thu c dung d ch bão ho . Hãy
tính tan c a KNO
3
, nhi t đó.
Câu 12. Vi t công thức hoá học của muối có tên gọi sau :
a) S t(III) sunfat. b) K m clorua. c) Natri cacbonat.
Câu 13. Dùng 500 ml dung d ch H
2
SO
4
1,2M ho tan h t l ng kim lo i s t, ph n
ng t o th nh s t (II) sunfat v khí hiro.
a) Vi t ph ng trình hoá h c c a ph n ng.
b) Tính kh i l ng mu i s t(II) sunfat thu c.
c) Tính thể tích khí Hiđrô thoát ra. ( ktc) ?
Câu 14. Hon thnh các phơng trình hoá h c sau :
a) Fe
2
O
3
+ H
2
> Fe + H
2
O b) Zn + HCl > ZnCl
2
+ H
2
c) Na + H

2
O > NaOH + H
2
d) KClO
3
> KCl + O
2
e) Al + H
2
SO
4
(loãng) > Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
Câu 15. D n khí hi ro i qua CuO nung nóng ?
a) Vi t ph ng trình hoá h c x y ra ?
b) Sau ph n ng, thu c 19,2 g Cu. Tính kh i l ng CuO tham gia ph n ng v
th tích khí hi ro ( kc) c n dùng.
Câu 16: Hon thnh s ph n ng hoá h c sau:
a) Zn + HCl

+
b) Al + Fe
2
(SO

4
)
3
. +
Câu 17: Gọi tên các chất có công thức hoá học sau: KNO
3
, Na
3
PO
4
, Cu(OH)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 18: Cho 8,1 g Al tác d ng v a v i dung d ch HCl
a) Hon thnh phng trình hoá học.
b) Tính thể tích khí hiro t o th nh ( ktc)
c) Tính kh i l ng AlCl
3
t o th nh.
Câu 19: Trong nh ng ch t sau ây, ch t n o l : oxit, axit, baz, mu i. c tên t ng ch t?
SO
3
, Al(OH)
3
, HCl, NaHCO

3
, H
2
SO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaOH, FeO.
Câu 20 : Hoà tan hoàn toàn 10,6g Na
2
CO
3
vo n c c 200ml dung d ch Na
2
CO
3
.
Tính n ng ph n tr m v n ng mol c a dung d ch trăm. Bi t kh i l ng riêng c a
dung d ch l 1,05g/ml.
Câu 21: i n h s thích h p ho n thnh các phng trình hoá h c .Cho bi t chúng
thu c lo i ph n ng hoá h c n o ?
a, Ca + O
2


to

CaO c, Fe
2
O
3
+ CO

to
Fe + CO
2

b, Fe(OH)
3


to
Fe
2
O
3
+ H
2
O

d, Zn + HCl

ZnCl
2
+ H
2
Câu 22: Hoà tan 32,5 gam Zn b ng dung d ch HCl ,sau ph n ng t o ra mu i k m clorua

(ZnCl
2
)v khí H
2
.
a,Viết phơng trình c a ph n ng ?
b, Tính kh i l ng mu i ZnCl
2
v th tích H
2
t o th nh sau ph n ng ?(Bi t các khí đo ở
đktc)
Câu 23: Cho 2,4 g Mg tác d ng v i dd HCl 20%.
a. Tính thể tích khí thu c
b. Tính kh i l ng dd HCl tham gia P .
c. Tính n ng % dd sau ph n ng.
(Cho: H=1 ; O=16 ; Na=23 ; Mg=24 ; Al = 27 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Fe= 56 ; Zn=65 ; Cu =
64)
Câu 24: Cho các chất sau: O
2
; CuO; Fe
2
O
3
; HgO. Hãy viết phơng trình biểu diễn sự tác
dụng của các chất với H
2
, ghi rõ điều kiện phản ứng.
Câu 25: Cho các phơng trình hóa học sau:
1. Mg +2 HCl MgCl

2
+ H
2
2. 2 H
2
+ O
2
2 H
2
O
3. 2 KClO
3
2 KCl + 3 O
2
4. 2 Al + 3 H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
Hãy chỉ ra các loại phản ứng mà em đã học.
Câu 26: Cho 6,5g một kim loại hóa trị II không đổi vào dung dịch axit HCl d. Sau khi kim
loại phản ứng hết ngời ta thu đợc 2,24(l) khí đo ở đktc. Xác định A và khối lợng axit cần
dùng trong phản ứng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×