Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.32 KB, 1 trang )
Trờng Tiểu học Tả Thanh Oai Thứ ngày tháng 4 năm 2008
Họ và tên: Bài kiểm tra
Lớp: Môn: Toán 3
Thời gian: phút
Bài 1(2 điểm) a. Nối mỗi số với cách đọc số đó.
43000 Bốn mơi nghìn ba trăm.
40300 Bốn mơi ba nghìn.
40030 Bốn mơi nghìn không trăm linh ba.
40003 Bốn mơi nghìn không trăm ba mơi.
b. Nối mỗi số với cách viết tổng của số đó:
90909 90000 + 9000 + 9
90000 + 90 + 9
99009 90000 + 900 + 9
Bài 2(2 điểm) Khoanh tròn chữ đặt trớc kết quả đúng:
a. 4825 b. 5180 c. 2407 d. 2536 7
2458 876 4
A. 6273 A. 5716 A. 8608 A. 55 (d 1)
B. 7273 B. 4304 B. 9628 B. 504 (d 8)
C. 7283 C. 5304 C. 14128 C. 505 (d 1)
Bài 3 (2 điểm) a. Điền dấu( >, =, <) thích hợp vào
a. 45987 46000 b. 100000 99999
b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
A .Diện tích hình A= diện tích hình B.
B. Diện tích hình A< diện tích hình B.
C. Diện tích hình A > diện tích hình B. hình A hình B
Bài 4 (2 điểm) Ghi Đ vào đặt cạnh cách tính có kết quả đúng.
a) Có 4 thùng dầu, mỗi thùng đều đựng 1270 lít dầu. Ngời ta đã lấy ra 2750 lít dầu từ các
thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 1270 x 4 = 5080 (l)
B. 1270 x 4 = 5080 (l)
5080 - 2750 = 3330 (l)