Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De KT 1tiet SH 6: Ch III- Phan so(09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.03 KB, 5 trang )

Tiết 97: KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III
BÀI SỐ 4 - NĂM HỌC 2009-2010
*****************************
A- Mục tiêu: Kiểm tra về
a) Kiến thức:
- Khái niệm về phân số, phân số bằng nhau, số đối, số nghịch đảo của phân số.
- Khái niệm về số thập phân, hổn số.
- Tính chất cơ bản của phân số, các qui tắc của các phép tính, tính chất của phép cộng và nhân
các phân số.
- Mối quan hệ giữa các phép tính.
b) Kỹ năng:
- Nhận biết hai phân số bằng nhau, so sánh hai phân số
- Thực hiện các phép tinh, phối hợp các phân số
- Biểu diễn qua lại giữa phân số, số thập phân, hổn số
- Hiểu được mối quan hệ giữa các phép tính qua bài toán tìm x
c) Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
- Độc lập sáng tạo trong làm bài, tích cực trong học tập.
B- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL TC
1- Khái niệm phân số,
phân số bằng nhau
Số câu 1 1 1 2 1 3
Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 2
2-Tính chất cơ bản của
phân số:rút gọn phân số,
phân số tối giản, qui đồng
Số câu 1 1 1 4 4


Số điểm 0,75 0,75 0,75 2,2
5
2,25
3- Các phép tính về phân
số, tính chất các phép tính.
Quan hệ giữa các phép
Số câu 2 1 1 2 2 3 4
Số điểm 1 1 1 1,75 1 3,7
5
4,75
4- Hổn số, số thập phân,
phần trăm
Số câu 1 1 2 2
Số điểm 0,5 0,5 1 1
Tổng cộng
Số câu 4 2 2 2 4 6 8 14
Số điểm 2 1,75 1 1,75 3,5 3 7 10
A- Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước ý đúng.
Câu 1: Số nghịch đảo của -3 là:
A. 3 B.
1
3
C.
1
3−
D.
1
3



Câu 2: Hai phân số:
( , 0)
a c
b d
b d
= ≠
Nếu:
A. a.b = c.d B. a.c = b.d C. a + d = b + c D. a.d = b.c
Câu 3: Nếu
15 3
4x

=
Thì x bằng
A. 20 B. -20 C. 16 D. -16
Câu 4: Số x =
3
5
4

được viết dưới dang phân số là:
A. x =
23
4

B. x =
17
4

C. x =

23
4
D. x =
17
4
Câu 5: Số đối của số:
5
8

là:
A.
5
8−
B.
8
5

C.
5
8


D.
8
5
Câu 6: Lớp 6A có tổng số học sinh là 40, số học sinh đạt học sinh tiên tiến là 15.
Tỉ lệ học sinh tiên tiến so với tổng số học sinh là:
A. 3,75% B. 37,5% C. 35,7% D. 53,7%
B- Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)

a) Rút gọn phân số:
90
126−
b) So sánh hai phân số:
7
8−

5
6

Bài 2: (3,5 điểm) Thực hiện các phép tính (hợp lý nếu có thể):
A =
3 5
8 12


B =
5 4 7 14
. :
8 15 12 15

C =
1 4 1 21 5
. .
12 17 12 17 12

+ −
D =
1 1 1 1 1


1.3 3.5 5.7 45.47 47.49
+ + + + +
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết: a)
2 3 5
.
3 4 6
x − =
b)
2 5 3
6 2x
+ =
Bài làm:
HỌ VÀ TÊN: …………………
LỚP: 6/ THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6*
CHƯƠNG III - NH: 2009-2010
A- Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước ý đúng.
Câu 1: Số nghịch đảo của -5 là:
A. 5 B.
1
5−
C.
1
5
D.
1
5


Câu 2: Hai phân số:

( , 0)
x m
y n
y n
= ≠
Nếu:
A. x.n = y.m B. x.y = m.n C. x + n = y + m D. x.m = y.n
Câu 3: Nếu
12 3
4x

=
Thì x bằng
A. 20 B. -20 C. 16 D. -16
Câu 4: Số x =
3
7
4

được viết dưới dang phân số là:
A. x =
23
4

B. x =
23
4
C. x =
31
4


D. x =
31
4
Câu 5: Số đối của số:
8
5

là:
A.
5
8−
B.
8
5

C.
5
8


D.
8
5
Câu 6: Lớp 6B có tổng số học sinh là 40, số học sinh đạt học sinh tiên tiến là 13.
Tỉ lệ học sinh tiên tiến so với tổng số học sinh là:
A. 3,25% B. 32,5% C. 35,2% D. 53,2%
B- Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Rút gọn phân số:

75
105−
b) So sánh hai phân số:
8
9


5
6−
Bài 2: (3,5 điểm) Thực hiện các phép tính (hợp lý nếu có thể):
A =
4 7
9 12


B =
3 8 7 14
. :
4 15 15 25

C =
1 2 1 21 7
. .
12 19 12 19 12

+ −
D =
1 1 1 1 1

1.4 4.7 7.10 43.46 46.49

+ + + + +
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết: a)
2 3 5
.
3 4 6
x + =
b)
5 7 1
12 24x
− =
Bài làm:
HỌ VÀ TÊN: …………………
LỚP: 6/ THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6
CHƯƠNG III - NH: 2009-2010
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾ SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III
BÀI SỐ 4 - NĂM HỌC 2009-2010
*****************************
Đề * A- Trắc nghiệm: 3 điểm- Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D B A D B
B Tự luận:
CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM
Bài 1: 1,5 điểm - mỗi câu 0,75 điểm
a) 0,75 đ
Trình bày đúng và rút gọn về:
5
7

(Rút gọn đúng mà chưa tối giản cho 0,5 điểm)

0,75 đ
b) 0,75 đ Qui đồng mẫu đúng (có thể quy đồng tử)
So sánh đúng
Kết luận đúng
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2: 3,5 điểm
a) 1 điểm
A =
3 5 3 5
8 12 8 12

− = +
=
9 10
24 24
+
=
19
24
0.25 đ
0,5 đ
0,25 đ
b) 1 điểm
Đưa về: B =
1 5
6 8

=

4 15
24 24

=
11
24

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
c) 0,75 đ
C =
1 4 21 5 1 5
12 17 17 12 12 12

 
+ − = −
 ÷
 
=
4
12

=
1
3


0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
d) 0,75 đ
2D =
1 1 1 1 1 1 1

1 3 3 5 7 47 49
− + − + + + −
= 1 -
1
49
=
48
49

D =
48 24
: 2
49 49
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3: 2 đ - mỗi câu 1 điểm
a) 1 điểm Đưa về:
2 19
3 12
x =
(0,5 điểm)

x =

19
8
(0,5 điểm)
b) 1 điểm
Điều kiện: x
0≠
Đưa về:
2 4 2
6 3x
= =
(0,5 điểm)

x = 3(0,25 đ)
0,25 đ
0,75 đ

×