Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

Hoa 9 - Tiet 1-tiet 70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.97 KB, 125 trang )

Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
Ngày soạn: 15/08/2009
Tiết 1:
Ôn tập
I . Mục tiêu
1. Ôn tập lại các kiến thức về nguyên tử, phân tử, công thức hóa học, tên gọi của các
chất Axít, Bazơ, Muối.
2. Củng cố lại các kiến thức về giải bài tập tính theo công thức hóa học và tính theo
PTHH, các bài tập pha chế dd.
II . đồ dùng dạy - học
- Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học ở lớp 8.
III . Hoạt động dạy - học
Hđ của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Cho học sinh trả lời các câu hỏi.
- Nguyên tử là gì?
- Cho biết mối quan hệ giữa các hạt mang
điện?
- Phân tử là gì?
- Phản ứng hóa học là gì?
- Kể tên các PƯHH đã học?
Học sinh nêu tên các PƯHH đã học trong
chơng trình lớp 8.
- Phát biểu định luật bảo toàn khối lợng?
- Cho biết công thức chuyển đổi giữa khối l-
ợng và lợng chất?
- Viết công thức chuyển đổi giữa lợng chất
và thể tích?
- Viết công thức tính nồng độ % và nồng độ
mol/lít?
Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau và


cho biết đó là loại PƯ nào?
a. C + O
2


o
t
?
b. KClO
3


o
t
KCl + ?
c. H
2
+ O
2

o
t
?
I . Kiến thức cần nhớ .
1. Nguyên tử.
- Là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về
điện . Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện
tích dơng và lớp vỏ tạo bởi electron mang
điện tích âm.
- Số P = Số e.

2. Phân tử.
- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy
đủ tính chất hóa học của chất .
3. Phản ứng hóa học.
- Là quá trình làm biến đổi chất này thành
chất khác .
4. Định luật bảo toàn khối lợng .
A + B

C + D
m
C
+ m
D
= m
A
+ m
B
5. Các công thức chuyển đổi
m = n . M (m : khối lợng, n: số mol, M:khối
lợng mol)
V = n . 22,4 (n : số mol, V thể tích của chất
khí đktc)
C% =
dd
ct
m
m
.100%

C
M
=
V
n
( mol/lit)
II . Bài tập .
Bài 1.
a. C + O
2


o
t
CO
2
b. 2KClO
3


o
t
2KCl+ 3O
2

c. H
2
+ O
2


o
t
H
2
O
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
1
Hoạt động 1
ôn tập các kiến thức cần nhớ
Hoạt động 2
làm bài tập
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
d. H
2
+ CuO

o
t
? + ?.
đ. Fe + CuSO
4
- -

FeSO
4
+ ?
e. Al + HCl - -

AlCl

3
+ ?
GV: yêu cầu 3 học sinh hoàn thành PTHH
và 1 học sinh nêu tên loại phản ứng.
Bài tập 2. Hòa tan 6,5 gam kẽm kim loại
cần dùng vừa đủ V(ml)dd HCl 1M .
a. Viết PTHH sảy ra ?
b. Tính V và thể tích khí hiđro thoát ra ở
đktc?
Hs: thảo luận theo nhóm tìm cách giải bài
tập.
Gv: Yêu cầu 1 HS tóm tắt và viết PTHH
Hs: Đại diện cho 1 nhóm lên chữa phần b.
Gv: tổng kết và nhận xét các bớc giải bài tập
định lợng.
d. H
2
+ CuO

o
t
Cu+ H
2
O
đ. Fe + CuSO
4


FeSO
4

+ Cu
e. 2Al +6HCl

2AlCl
3
+3H
2

Bài 2.
a. Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2

b. Ta có:
n
Zn
=
M
m
=
65
5,6
=0,1mol
- theo PTHH ta có:
n
HCl
= 2n

Zn
= 2.0,1= 0,2 mol
- vậy thể tích dd HCl là:
V=
M
C
n
=
1
2,0
= 0,2(l) = 200ml
- Theo PTHH ta có:
n
H
2
= n
Zn
= 0,1 mol
vậy thể tích của H
2
( ở đkctc) là:
V
H
2
= 0,1 . 22,4 = 2,24 lit
IV. kiểm tra và đánh giá
- Gv :Tổng kết lại nội dung toàn bài.
- Lu ý học sinh các bớc giải bài tập định lợng.
V. Dặn dò
- Hs: Đọc lại bài ôxít SGK hóa 8.

- Nghiên cứu thông tin bài Tính chất hóa học của ôxít, phân loại ôxít

Ngày soạn: 15/08/2009
Chơng I
Các loại hợp chất vô cơ
Tiết 2
:
Tính chất hóa học của ôxít
Khái quát về sự phân loại ôxít
i. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của ôxít bazơ , ôxít axít và dẫn ra đợc
những PTHH tơng ứng với mỗi chất.
- Học sinh hiểu đợc cơ sở để phân loại ôxít axít và ôxít bazơ dựa vào những tính chất
hóa học của chúng.
2. Kĩ năng.
Vận dụng đợc những hiểu biết về tính chất hóa học của ôxít để giải các bài tập định
tính và định lợng.
3. Thái độ.
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
2
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
Xây dựng cho học sinh ý thức ham học và muốn tìm hiểu những kiến thức hóa học.
II. đồ dùng dạy - học
- Hóa chất: CuO, CaO, H
2
O, CaCO
3
, P

đỏ
, dd HCl, dd Ca(OH)
2
.
- Dụng cụ: ống nghiệm, ống hút, nút cao su, đèn cồn, cốc thủy tinh.
III. hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Em hãy cho biết ôxít là gì? Lấy ví dụ?
3. Bài mới.
Hoạt động của Giáo viên - Học sinh. Nội dung.
Gv: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm tác
dụng của nớc với CaO.
Hs: Làm thí nghiệm theo nhóm
- Qua thí nghiệm em rút ra đợc kết luận gì về
khả năng phản ứng của CaO với nớc?
Gv: Nêu một và ví dụ khác.
Hs: Kết luận.
Gv: Chuyển ý.
Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
Hs: - Cho vào ống nghiệm một ít bột CuO sau
đó thêm vào 2 ml dd HCl
- Quan sát và nêu các hiện tợng sảy ra
Gv: Qua thí nghiệm em rút ra kết luận gì?
(?) Hoàn thành các PTHH sau?
Fe
2
O
3
+ HCl - -


FeCl
3
+ ?
Al
2
O
3
+ H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ ?
Hs: Hoàn thành các PTHH
- Em hãy kết luận về khả năng phản ứng của
ôxít bazơ với axít?
Gv:thuyết trình về nội dung tính chất.
(?)Em hãy hoàn thành các PTHH sau.
BaO + CO
2
- -


Na
2
O + CO
2


Hs: Rút ra kết luận
Gv: làm thí nghiệm
- cho biết các hiện tợng sảy ra và giải thích rút
ra kết luận ?
Hs: Thảo luận trả lời, nêu đợc P
2
O
5
tan trong n-
ớc tạo ra dd có tính axít.
Gv:Nêu thêm một số thí dụ.
Hs: Rút ra kết luận.
Gv: Biểu diễn thí nghiệm xục khí CO
2
vào dd
nớc vôi trong.
Hs: Quan sát và rút ra nhận xét về các hiện t-
ợng trong thí nghiệm.
- Nêu và giải thích các hiện tợng sảy ra trong
thí nghiệm?
Hs: kết luận
Gv: Mở rộng có thể tạo thành muối trung hoà
hoặc muối axít.
Hoàn thành các PTHH sau:

CO
2
+ BaO - - -

CO
2
+ Na
2
O - - -

Tổng kết
I. Tính chất hóa học của ôxít.
1. Ôxít bazơ có những tính chất hóa học
nào?
a. Tác dụng với nớc.
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
BaO + H
2
O

Ba(OH)
2
Một số ôxít bazơ tác dụng với nớc tạo
thành dd bazơ (Kiềm)
b. Tác dụng với axít .

CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O
Ôxít bazơ tác dụng với axít tạo thành
muối và nớc.
c. Tác dụng với ôxít axít.
CaO + CO
2

CaCO
3
Một số ôxít bazơ tác dụng với ôxít axít tạo
thành muối.
2. Ôxít axít có những tính chất hoá học
nào?
a. Tác dụng với nớc.
P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3

PO
4
Nhiều ôxít axít tác dụng với nớc tạo thành
dd axít.
b. Tác dụng với bazơ.
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
ôxít axít tác dụng với dd bazơ tao thành
muối và nớc.
c. Tác dụng với ôxít bazơ
CaO + CO
2

CaCO
3
Một số ôxít bazơ tác dụng với ôxít axít tạo
thành muối.
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
3
Hoạt động 1

Tìm hiểu tính chất hóa học của ôxít bazơ.
Hoạt động 2
Tìm hiểu tính chất hóa học của ôxít axit
Hoạt động 3
Tìm hiểu về việc phân loại oxit
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam

Gv: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin
trong sách giáo khoa.
(?) Ôxít đợc phân loại nh thế nào? Dựa trên cơ
sở nào?
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét và chốt kiến thức.
II. Khái quát về sự phân loại ôxít.
Dựa vào tính chất hoá học ôxít đợc chia
làm bốn loại:
- Ôxít bazơ
- Ôxít axít
- Ôxít trung tính
- Ôxít lỡng tính
IV. Kiểm tra và đánh giá
- Gv: Cho học sinh đọc kết luận chung SGK
- HS: Đọc kết luận và giải bài tập 3 sgk/6
V. Dặn dò
- Học sinh làm các bài tập: 1, 2, 5 sgk/6
- Đọc trớc bài Một số ôxít quan trọng
Ngày soạn: 20/08/2009
Tiết 3:

Một số oxit quan trọng

A. CANXI OXIT

I. Mục tiêu
- Hs hiểu đc những tính chất hoá học của canxi oxit (CaO).
- Biết đc các ứng dụng của canxi oxit.
- Biết đc các phơng pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- Rèn luyện kĩ năng viết các phơng trình phản ứng của CaO và khả năng làm các bài
tập hoá hoc.
II. Đồ dùng dạy học
Chuẩn bị cho 4 nhóm HS làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:
CaO, dd HCl, dd H
2
SO
4
loãng, CaCO
3
4 ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc tt, ống hút
III. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu các t/c hoá học của oxit bazơ, viết các PTPƯ minh hoạ
(HS nêu t/c; lu lại ở góc bảng phải để dùng cho học bài mới)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
4
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
GV khẳng định: CaO thuộc loại oxit bazơ. Nó có

các t/c hoá học của oxit bazơ (ghi ở góc bảng
phải)
GV yêu cầu HS quan sát một mẩu CaO, và nêu
các t/c vật lí cơ bản
GV: Chúng ta hãy thực hiện một số thí nghiệm để
chứng minh các t/c hh của CaO
GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm
- Cho 2 mẩu nhỏ CaO vào ống nghiệm 1 và ống
nghiệm 2.
- Nhỏ từ từ nớc vào ống nghiệm 1 (dùng đũa tt
trộn đều)
- Nhỏ dd HCl vào ống nghiệm 2
HS: làm thí nghiệm và quan sát
GV: Gọi HS nhận xét và viết PTPƯ
- ở ống ngiệm 1: P/ toả nhiều nhiệt, sinh ra chất
rắn màu trắng, tan ít trong nớc
GV: P/ CaO với nớc gọi là p/ tôi vôi
- Ca(OH)
2
ít tan trong nớc, phần tan trong nớc tạo
thành dd bazơ
- CaO hút ẩm mạnh nên dùng để làm khô nhiều
chất
HS: Nhận xét tiếp:
- ở ống ngiệm 2: P/ toả nhiều nhiệt
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O

GV: Nhờ t/c này CaO đợc dùng để khử chua đất
trồng trọt, xử lí nớc thải của nhiều nhà máy hoá
chất
GV: Thuyết trình: Để CaO trong kk ở nhiệt độ th-
ờng CaO hấp thụ CO
2
tạo canxicacbonat
HS: Viết PTPƯ và rút ra kết luận
GV: Các em hãy nêu ứng dụng của Canxi oxit
HS: Nêu ứng dụng
GV: Trong thực tế ngời ta sản xuất CaO từ
nguyên liệu nào?
HS: Trả lời câu hỏi
GV Thuyết trình về các p/ hh xảy ra trong lò nung
vôi; Nhiệt sinh ra phân huỷ đá vôi thành vôi
sống.
HS Viết PTPƯ

GV: Gọi HS đọc bài Em có biết?

I. Tính chất của canxioxit
1) Tính chất vật lí
- CaO là chất rắn, màu trắng
- t
o
nóng chảy = 2585
o
C
2) Tính chất hoá học:
a) T ơng tác với n ớc

CaO + H
2
O Ca(OH)
2
b) Tác dụng với axit
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
c) Tác dụng với oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
Kết luận: Canxi oxit là oxit bazơ
II. ứng dụng của canxi oxit
SGK
III. Sản xuất canxi oxit
- Nguyên liệu: Đá vôi, chất đốt (than
đá, củi, dầu )
- Các p/ hoá học xảy ra trong lò nung
vôi
C + O
2
t
o
CO

2
CaCO
3
t
o
CaO + CO
2
IV. Kiểm tra và đánh giá
Bài tập : Viết PTPƯ cho mỗi biến đổi sau:
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
5
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất của canxi ôxít
Hoạt động 3
Tìm hiểu sản xuất canxi ôxít
Hoạt động 2
Tìm hiểu ứng dụng của canxi ôxít
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
Ca(OH)
2
CaCO
3
CaO CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
CaCO

3
GV gọi HS chữa bài tập, tổ chức cho HS n/x và GV chấm điểm
V. Dặn dò
Về nhà làm các bài tập:1,2,3,4 và 9 SGK.
Ngày soạn: 22/08/2009
Tiết 4:

Một số Oxit quan trọng (Tiếp)
B. Lu huỳnh dioxit (SO
2
)

I. Mục tiêu
- Học sinh biết đc các tính chất của SO
2
.
- Biết đc các ứng dụng của SO
2
và phơng pháp điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp.
- Rèn luyện khả năng viết phơng trình phản ứng và kĩ năng làm các bàI tập tính toán
theo phơng trình hóa học.
II. Đồ dùng dạy học
- Hoá chất: H
2
SO
4
, Na

2
SO
3
, dd Ca(OH)
2
- Dụng cụ: ống chữ L, bình cầu, cốc thuỷ tinh.
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu t/c hh của oxit a xit - viết các PTPƯ minh họa
( HS viết t/c ở góc phải bảng để sử dụng cho bài mới)
2. Chữa bài 4(SGK)
( C
M Ba(OH)2
= 0,5M; m
BaCO3
= 19,7 gam)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV giới thiệu các t/c vật lí
GV: Giới thiệu:
Lu huỳnh đI o xit có t/c hh của o xit a xit
(Các t/c ghi ở góc bảng)
HS: nhắc lại từng t/c và viết PTPƯ minh họa
GV: SO
2
là chất gây ô nhiễm kk, là một trong
những ng/nhân gây ma a xit
HS đọc tên các muối tạo thành

HS tự rút kết luận về t/c hh của SO
2
I. Tính chất của lu huỳnh đi oxit: 15p
a. Tính chất vật lí:
SGK
b. Tính chất hóa học:
1) Tác dụng với nớc:
SO
2
+ H
2
O > H
2
SO
3
Axit sunfuzơ
2) Tác dụng với d/d ba zơ:

SO
2
+ Ca(OH)
2
> Ca SO
3
+ H
2
O
3) Tác dụng với o xit ba zơ:
SO
2

+ Na
2
O > Na
2
SO
3

KL: Lu huỳnh đi oxit là oxit axit
II. ứng dụng của lu huỳnh đioxit
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
6
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất của lu huỳnh Đioxit
Hoạt động 2
Tìm hiểu ứng dụng của lu huỳnh Đioxit
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
GV giới thiệu các ứng dụng của SO
2
GV giới thiệu cách đ/c SO
2
trong PTNo
HS viết PTPƯ
GV:
? SO
2
thu bằng cách nào trong những cách
sau:
a) Đẩy nớc
b) Đẩy k/k ( úp bình thu)

c) Đẩy k/k (Ngửa bình thu)
? Giải thích
GV: Giới thiệu cách điều chế b) và trong
công nghiệp
GV Gọi HS viết các PTPƯ
SGK
III. Điều chế lu huỳnh đioxit: 4p

1. Trong phòng thí nghiệm
a) Muối sun fit + axit (d/d HCl, H
2
SO
4
)
VD: Na
2
SO
3
+H
2
SO
4
> Na
2
SO
4
+H
2
O+SO
2


- Thu khí: Đẩy kk (úp bình)
b) Đun nóng H
2
SO
4
đặc với Cu
2. Trong công nghiệp:
- Đốt lu huỳnh trong k/k :
S + O
2
> SO
2

- Đốt quặng Pirit sắt:
4 FeS
2
+ 11O
2
t
o
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2


IV. Kiểm tra và đánh giá

- Gọi 1 HS nhắc lại n/d chính của bài
- HS làm bài 1 (11-SGK)
V. Dặn dò
- Bài tập về nhà 2, 3, 4, 5, 6 (SGK-11)
- GV hớng dẫn bài 3.
Ngày soạn: 04/09/2009
Tiết 5:
Tính chất hoá học của axit
I. Mục tiêu
- HS biết đợc các tính chất hoá học chung của a xit.
- Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ của axit, kĩ năng phân biệt dung dịch axit với dung
dịch bazơ, dung dịch muối.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bài tập tính theo PTHH.
II. Đồ dùng dạy - học

- Hóa chất: Cu, Zn, Quì tím, d/d HCl, d/d NaOH, Phenolphtalein.
- Dụng cụ: Kẹp gỗ, ống hút, 5 ống nghiệm
Sử dụng cho các thí nghiệm: 1, 2-thêm ống 2 đựng Cu để đối chứng;
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
7
Hoạt động 3
Tìm hiểu cách điều chế lu huỳnh Đioxit
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
Thí nghiệm 3 - thaybằng NaOH có nhỏ Phenolphtalein để thấy dấu hiệu p/
- Bảng phụ: Đáp án bài 1 (40-SBS)
III. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra- Chữa bài tập
- Định nghĩa, công thức chung của a xit?

- Gọi HS chữa BT2 (SGK-11)
a. Cho nớc, nhúng quì, phân biệt axit - bazơ, từ đó suy luận ra chất ban đầu là oxit axit
hay oxit bazơ.
b. Dùng nớc vôi trong để nhận ra SO
2
, còn lại là O
2
.
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HS làm T/no nhỏ 1 giọt d/d HCl vào mẩu giấy
quì tím -> Rút ra nhận xét.
Bài tập: Trình bày p/p hh để phân biệt các d/d
ko màu: NaCl, NaOH, HCl.
HS Làm bài - HS khác nhận xét, sửa sai.
GV Đa ra đáp án đúng
GV Hớng dẫn các nhóm làm thí nghiệm
HS Làm thí nghiệm:
- Cho 1 ít kim loại Zn vào ống nghiệm 1
- Cho 1 ít Cu vào ống nghiệm 2.
- Nhỏ 1ml d/d HCl vào 2 ống nghiệm và quan
sát.
HS nêu hiện tợng, nhận xét, Viết PTPƯ.
- ống1 có bọt khí thoát ra, KL bị tan dần
- ống 2 không có h/tợng gì
HS viết PTPƯ giữa Al, Fe với d/d HCl, D/d
H
2
SO

4
loãng
GV Gọi HS nêu kết luận
GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Lấy 1 ml d/d NaOH vào ống nghiệm, nhỏ 1
giọt phenolphthalein vào ống nghiệm - nhỏ từ
từ H
2
SO
4
vào - Quan sát, giải thích hiện tợng.
HS tiến hành theo hớng dẫn, nêu hiện tợng và
viết PTPƯ
(D/d NaOH có phenolphtalein từ màu hồng trở
về không màu)
GV gọi HS nêu kết luận
HS nêu kết luận
I. Tính chất hóa học của axit
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị:
D/d axit làm quì tím chuyển thành màu
đỏ.
2. Tác dụng với kim loại:

Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2


2Al + 6HCl 2AlCl

3
+ 3H
2

Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

Kết luận:
D/d axit t/d nhiều KL tạo muối và giải
phóng H
2
L u ý: Axit HNO
3
t/d đợc với nhiều KL, nh-
ng không giải phóng H
2
.
3. Tác dụng với bazơ:
2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2H
2

O
d/d d/d d/d l
Kết luận:
- Axit t/d với bazơ tạo muối và nớc
- P/ giữa axit với bazơ gọi là p/ trung hòa.
4. Axit tác dụng với oxit bazơ:
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
8
Hoạt động 1
Tìm hiểu tính chất hoá học của axit
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
HS nhớ lại t/c và viết PTPƯ minh họa
GV giới thiệu các a xit mạnh, yếu
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
r d/d d/d l
Axit t/d với o xit ba zơ tạo muối và nớc.
5. Tác dụng với muối: (Học sau)
II. A xit mạnh và a xit yếu
SGK
IV. Kiểm tra đánh giá
- HS nhắc ND chính của bài

- Bài tập 2: Viết PTPƯ khi cho d/d HCl lần lợt t/d.
- GV tổ chức cho HS nhận xét, sửa sai với:
a) Ma gie; b) Sắt(III) hiđroxit; c) Kẽm oxit; d) Nhôm oxit.
V. Dặn dò
Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 (SGK); 1, 2, 3 (SBT)
Ngày soạn: 04/09/2009
Tiết 6:

Một số axit quan trọng
i. Mục tiêu
- HS biết đợc các tính chất hoá học của HCl, H
2
SO
4
loãng
- Biết đợc cách viết đúng cá PTPƯ thể hiện tính chất hoá học chung của axit
- Vận dụng những tính chất của HCl, H
2
SO
4
trong việc giải quyết các bài tập định tính
và định lợng.
ii. đồ dùng dạy - học
- dd HCl, ddH
2
SO
4
loãng, quỳ tím, H
2
SO

4
đặc, Al hoặc Zn hoặc Fe, Cu(OH)
2
,
ddNaOH, CuO. Cu
- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
iii. hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
1) Nêu các tính chất hoá học chung của axit
2) Chữa bài tập 3 tr14
MgO + 2HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 3 H

2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV cho HS quan sát dd HCl
? Em hãy nêu các tính chất vật lí của dd HCl
GV: Axit HCl có những t/c hoá học của axit

mạnh (mà 1 HS đã ghi ở góc bảng phải)
- Các em hãy làm thí nghiệm để chứng minh
điều đó?
A. Axit clohiđric:
1. Tính chất vật lí:
SGK
2. Tính chất hoá học
+ D/d HCl tác dụng quì tím
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
9
Hoạt động 2
axit mạnh và axit yếu
Hoạt động 1
axit clohiđric
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
HS thảo luận nhóm để chọn thí nghiệm sẽ
tiến hành
GV Gọi đại diện 1 nhóm HS nêu các thí
nghiệm sẽ tiến hành
HS: Các thí nghiệm cần tiến hành là:
+ D/d HCl tác dụng quì tím
+ D/d HCl tác dụng với Al
+ D/d HCl tác dụng Cu(OH)
2

+ D/d HCl tác dụng CuO
GV hớng dẫn HS cách tiến hành thí nghiệm
HS làm thí nghiệm theo nhóm rồi rút ra nhận
xét, kết luận.

GV gọi HS nêu hiện tợng thí nghiệm và nêu
kết luận
HS: Nêu hiện tợng Kết luận
GV yêu cầu HS viết phơng trình phản ứng
minh hoạ cho các t/c hoá học của HCl
GV thuyết trình về ứng dụng của HCl
GV Cho HS quan sát lọ đựng H
2
SO
4
đặc, HS
nhận xét và đọc SGK
GV hớng dẫn HS cách pha loãng H
2
SO
4
đặc
vào nớc, ko làm ngợc lại
GV: H
2
SO
4
loãng có đủ các t/c hh của một
axit mạnh
GV yêu cầu HS tự viết lại các t/c hh của axit,
đồng thời viết các ptp minh hoạ - với H
2
SO
4
HS thực hiện, HS khác nhận xét.

HS thực hiện, HS khác nhận xét.
+ D/d HCl tác dụng với kim loại
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
+ D/d HCl tác dụng bazơ
Cu(OH)
2
+ 2HCl CuCl
2
+ 2H
2
O
+ D/d HCl tác dụng oxit bazơ
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
Kết luận: D/d HCl có đầy đủ các t/c của một
axit mạnh
3.ứng dụng:
- Điều chế các muối clorua
- Làm sạch bề mặt khi hàn các lá kim loại
mỏng bằng thiếc.
- Tẩy gỉ KL trớc khi sơn, tráng mạ kim loại
- Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
B. Axit sunfuric
1) Tính chất vật lí

DD H
2
SO
4
m c có nng 98%.
Cỏch pha loóng: Cho t t axit vo nc.
2) Tính chất hoá học:
a) H
2
SO
4
loãng có đủ các t/c hh của axit
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với kim loại (Mg, Al, Fe )
Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
- Tác dụng với bazơ
Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4
ZnSO

4
+ 2H
2
O
- Tác dụng với oxit:
H
2
SO
4
+ Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
- Tác dụng với muối
IV. kiểm tra và đánh giá
1) Gọi HS nhắc lại trọng tâm của tiết học
2) bài tập 1: Cho các chất sau: Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, SO

3
, K
2
O, Mg, Fe, Cu, CuO, P
2
O
5
a) Gọi tên, phân loại các chất trên
b) Viết các ptp (nếu có) của các chất trên với:
- Nớc
- D/d axit H
2
SO
4
loãng
- D/d KOH
GV gọi HS chữa từng phần, tổ chức cho HS trong lớp nhận xét
- Chất t/d nớc: SO
3
, K
2
O, P
2
O
5
- Chất t/d dd H
2
SO
4
loãng: Ba(OH)

2
, Fe(OH)
3
, K
2
O, Mg, Fe, CuO.
- Chất t/d dd KOH: SO
3
, P
2
O
5
)
V. dặn dò
- Bài tập về nhà: 1, 4, 6, 7 tr 19 - SGK
Ngày soạn: 12/09/2009
Tiết 7 :
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
10
Hoạt động 2
axit sunfuric
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
Một số axit quan trọng (Tiếp)
i. Mục tiêu
HS biết đợc:
- H
2
SO
4

đặc có những t/c hoá học riêng. Tính oxi hoá, tính háo nớc, dẫn ra đợc ptp cho
những tính chất này
- Biết cách nhận biết H
2
SO
4
và muối sunfat
- Những ứng dụng quan trọng của axit này trong đời sống, sản xuất
- Các nguyên liệu và công đoạn s/x H
2
SO
4
trong công nghiệp
- Rèn luyện kĩ năng viết ptp, kĩ năng phân biệt các lọ hoá chất mất nhãn, kĩ năng làm
bài tập định lợng.
II. Đồ dùng dạy - học
- Dùng cho 4 nhóm HS - Thí nghiệm phần V
- Hoá chất: H
2
SO
4
loãng, dd BaCl
2
, dd Na
2
SO
4

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.
III. Hoạt động dạy - học

1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ - chữa bài tập
- Nêu các t/c hh của H
2
SO
4
loãng, viết các ptp minh hoạ
- Chữa bài tập 6:
- GV gọi HS trong lớp nhận xét, GV chấm điểm
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV làm thí nghiệm về t/c đặc biệt của H
2
SO
4
đặc (SGK)
HS Quan sát hiện tợng
GV gọi một HS nêu hiện tợng và rút ra nhận
xét.
HS nêu hiện tợng thí nghiệm: SGK
GV: Khí thoát ra ở ống nghiệm 2 là khí SO
2
;
d/d có màu xanh lam là CuSO
4
GV: Gọi một HS viết phơng trình phản ứng
HS: Viết phơng trình phản ứng:
GV: Giới thiệu: Ngoài Cu, H
2
SO

4
đặc còn tác
dụng đợc với nhiều kim loại khác tạo thành
muối sunfat, không giải phóng khí H
2
HS: Nghe và ghi bài
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm SGK
HS: Làm thí nghiệm, quan sát và nx hiện t-
ợng:
GV: Hớng dẫn HS giải thích hiện tợng và nx.
HS: Giải thích hiện tợng và nhận xét:
GV: Lu ý:
Khi dùng H
2
SO
4
phải hết sức thận trọng.
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 12 và nêu các
ứng dụng quan trọng của H
2
SO
4
.
HS: Nêu các ứng dụng của H
2
SO
4
.
GV: Thuyết trình về nguyên liệu sản xuất
H

2
SO
4
và các công đoạn sản xuất H
2
SO
4
.
HS: Hs nghe, ghi bài và viết phơng trình phản
ứng.

a) Tác dụng với kim loại:
Nhận xét : H
2
SO
4
đặc nóng t/d với Cu,
sinh ra SO
2
và d/d CuSO
4
Cu + 2H
2
SO
4
CuSO
4
+ 2H
2
O + SO

2

H
2
SO
4
Đặc còn tác dụng đc với nhiều kim
loại khác tạo thành muối sunfat, không
giải phóng khí H
2
b) Tính háo nớc:
C
12
H
22
O
11
H2SO4 dac
11H
2
O+ 12C
III. ứng dụng
SGK
IV. Sản xuất axit H
2
SO
4
1) Nguyên liệu: S hoặc pirit sắt (FeS
2
).

2) Các công đoạn chính:
- Sản xuất lu huỳnh đioxit
S + O
2
t
o
SO
2
Hoặc:
4FeS
2
+ llO
2
t
o
2Fe
2
O
3
+ 8 SO
2

Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
11
Hoạt động 1
tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc
Hoạt động 2
tìm hiểu ứng dụng của axit sunfuric
Hoạt động 3

tìm hiểu quy trình sản xuất axit sunfuric
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
- Cho 1ml dung dịch H
2
SO
4
vào ống nghiệm 1.
- Cho 1ml dung dịch Na
2
SO
4
vào ống nghiệm 2
- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dung dịch
BaCl
2
,(hoặc Ba (NO
3
)
2
, Ba (OH)
2
).
-> Quan sát, nhận xét viết phơng trình phản
ứng
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm
HS: Nêu hiện tợng
Nhận xét: Gốc Sunfat =SO
4
trong các phân tử

H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
kết hợp với nguyên tố Bari
trong phân tử BaCl
2
tạo ra kết tủa trắng là
BaSO
4
.
GV: hớng dẫn HS rút ra kết luận
GV: Nêu khái niệm về thuốc thử
- Sản xuất lu huỳnh Trioxit:
2SO
2
+ O
2
t
o

V205
2S0
3
- Sản xuất H
2

SO
4
:
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4

V. Nhận biết Axit Sunfuric và muối
Sunfat
Dung dịch BaCl
2
(hoặc dung dịch
Ba(NO
3
)
2
, dung dịch Ba (OH)
2
đợc dùng
làm thuốc thử để nhận ra gốc Sunfat.
ở mỗi ống nghiệm đều thấy xuất hiện kết
tủa trắng
Phơng trình
H
2

SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
(dd) (dd) (r) (dd)
IV. kiểm tra và đánh giá
Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn
đựng các dung dịch không mầu sau:
K
2
SO
4
, KCl, KOH, H
2
SO
4
HS: Làm bài lý thuyết 1 vào vở

Bài tập 2 : Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a) Fe + ? ? + H
2
g) H
2
SO
4
+ ? HCl + ?
b) Al + ? Al
2
(SO
4
)
3
+ ? h) Cu + ? CuSO
4
+ ? + ?
c) Fe (OH)
3
+ ? FeCl
3
+ ? i) CuO + ? ? + H
2
O
d) KOH + ? K
3
PO
4
+ ? k) FeS
2

+ ? ? + SO
2
V. Bài tập về nhà
- Bài tập về nhà: 2, 3, 5 - tr.19 SGK
Ngày soạn: 12/09/2009
Tiết 8:
Luyện tập
Tính chất hóa học của oxit và axit
i. Mục tiêu
- HS đợc ôn tập lại các t/c hóa học của oxit và axit.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập định tính và định lợng.
ii. đồ dùng dạy - học
- 2 sơ đồ trống và các mảnh ghép tạo sơ đồ hoàn chỉnh Tr20-SGK
- HS ôn tập lại các t/c của oxit axit, oxit bazơ, axit.
iii. Hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV đính sơ đồ trống theo mẫuT-60 SBS
HS thảo luận nhóm để hoàn thành sơ đồ .
I. kiến thức cần nhớ
1.Tính chất hóa học của o xit:
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
12
Hoạt động 4
Nhận biết Axit Sunfuric và muối Sunfat
Hoạt động 1
Kiến thức cần nhớ
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam

-> Các nhóm nhân. xét, sửa sai.
HS thảo luận chọn chất để viết PTPƯ minh
họa cho các chuyển hóa
Tiến hành tơng tự nh phần 1.
HS làm bài - GV gợi ý
- Những o xit nào t/d đợc với nớc?(SO
2
, Na
2
O,
CO
2
, CaO)
- Những o xit nào t/d đợc với a xit? ( CuO,
Na
2
O, CaO.)
- Những o xit nào t/d đợc với d/d ba zơ. (SO
2
,
CO
2
)
GV: Gọi 1h/s nhắc lại các bớc của bài tập tính
theo PT.
Gọi 1 HS nêu các CT phải sử dụng trong bài
HS làm vào vở
2. Tính chất hóa học của a xit.
II. Bài tập
1.BàI tập 1: Cho các chất sau:

SO
2
, CuO, Na
2
O, CaO, CO
2
.
Hãy cho biết những chất nào t/d đợc với:
a) Nớc
b) Axit clohiđric
c) Natri hiđroxit.
Viết PTPƯ nếu có
2. Bi tp 2: Vit PTHH biu din bin húa
sau: S -> SO
2
-> SO
3
-> H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
-> BaSO
4
3. BàI tập 3: Hòa tan 1,2 gam Mg bằng 50
ml d/d HCl 3M.
a) Viết PTPƯ.

b) Tính thể tích khí thoát ra( ở đktc
c) Tính C
M
của d/d thu đợc sau p/(coi V
d/d
sau p/ thay đổi ko đáng kể so với V
d/d
HCl đã
dùng)
Bài giải:
a) Mg + 2HCl -> MgCl
2
+ H
2
n
HCl ban đầu
= C
M
. V =3 . 0,05= 0,15
mol
b) n
Mg
= 1,2 : 24 =0,05 mol
Theo PTPƯ :
n
HClp/
=2n
Mg
= 0,05. 2 = 0,1 mol
=>D HCl.

n
H2
= n
MgCl2
= n
Mg
= 0,05 mol
V
H2
= 0,05 . 22,4= 1,12 lit
c) D/d sau p/ có MgCl
2
,HCl d
n
HCl d
= 0,15- 0,1= 0,05 mol
C
M HCl d
= 0,05: 0,05= 1M
C
M MgCl2
= 0,05 : 0,05= 1M
IV. dặn dò
- Bài tập về nhà 2,3,4,5(SGK); 1,2,3,4(SBT)
- Chun b: Nghiờn cu bi thc hnh. .Nờu mc ớch, cỏch tin hnh.
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
13
Hoạt động 2
tiến hành làm bài tập

Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
Ngày soạn: 19/09/2009
Tiết 9:
Thực hành
Tính chất hóa học của oxit và axit
I. Mục tiêu
- Thông qua các Tn
o
thực hành để khắc sâu KT về t/c hh của o xit, a xit.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về T/hành hh , giảI các bàI tập TH hh.
- Giáo dục ý thức cẩn then , tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hh
II. Đồ dùng dạy học
Sử dụng cho 4 nhóm/1 lớp; mỗi nhóm gồm:
- Hóa chất: Vôi sống, P, d/d BaCl
2
, nớc; 3 lọ hóa chất ko nhãn- có đánh số thứ tự: d/d
H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
.
- Dụng cụ: 1 lọ thủy tinh, 1 thìa sắt, 3 ô/nghiệm có đánh số thứ tự, 1 ống nghiệm không
đánh số, đèn cồn.
iii. hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra

- Kiểm tra dụng cụ, hóa chất
- Tính chất hh của oxit bazơ
- Tính chất hh của oxit axit
- Tính chất hh của a xit.
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HS tiến hành thí nghiệm theo hớng dẫn
SGK,Quan sát n/x, giảI thích h/tợng
=> Kết luận về t/c hh của CaO
I. Tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hóa học của o xit:
a) Thí nghiệm1: Phản ứng của can xi o xit
với nớc.
-N/x:
+ Mẩu CaO nhão ra.
+ P/ tỏa nhiều nhiệt.
+ Thử d/d sau p/ bằng giấy quì tím:
Giấy quỳ tím chuyển xanh
-> D/d thu đợc có tính ba zơ
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
14
Hoạt động 1
Tiến hành thí nghiệm
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
Tiến hành tơng tự phần a
- Nhận xét:
+ Đốt P tạo những hạt nhỏ, trắng, tan đợc
trong nớc tạo d/d trong suốt.
+ nhúng 1 mẩu quì tím vào d/d đó , quì tím

hóa đỏ, chứng tỏ d/d thu đợc có tính a xit
=> Rút ra KL
GV hớng dẫn HS cách làm:
- Phân loại và gọi tên 3 chất.
- Dựa vào t/c hh khác nhau để phân biệt
chúng
+ D/d a xit làm quì tím ngả đỏ.
+ Nếu nhỏ d/d HCl và H
2
SO
4
thì chỉ có
d/d H
2
SO
4
xuất hiện kết tủa trắng.
HS nêu cách làm:.(SGK)
Các nhóm HS tiến hành Tno
Các nhóm báo cáo K/q TNo
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
=> CaO có t/c hh của o xit ba zơ
b) Thí nghiệm 2: P/ của điphotphopenta
oxit với nớc
P
2
O

5
có t/c của oxit axit
4P + 5O
2
-> 2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O -> 2H
3
PO
4
2. Nhận biết các d/d.
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ
đựng một trong 3 d/d là: H
2
SO
4
, HCl,
Na
2
SO
4
. Hãy tiến hành những Tno nhận

biết các lọ hóa chất đó
Kết quả thí nghiệm:
- Lọ 1 đựng d/d:
- Lọ 2 đựng d/d
- Lọ 3 đựng d/d
Hoạt động 2
Viết bản tờng trình
Bn tng trỡnh
Tờn TN Cỏc bc tin hnh Hin tng, PTHH
Canxi oxit tác dụng với n-
ớc.
- Cho vào ống nghiệm 1 ít CaO
- Thêm vào 1 -2 ml nớc.
Nhỏ dd lên giấy quỳ tím.
Điphôtpho penta oxit tác
dụng với nớc.
- Đốt 1 ít P trên muôi sắt đa vào
trong ống nghiệm .
- Cho 1 ít nớc vào ống ng đó và lắc
tan.
- Nhỏ dd lên giấy quỳ tím.
Nhận biết các dung dịch:
HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4

.
- Lấy mẫu thử và đánh số.
- Lấy giấy quỳ tím nhúng vào 3
mẫu thử.
- Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào 2 dd
còn lại.
IV. kết thúc
- GV nhận xét giờ thực hành
- HS vệ sinh phòng thực hành
V. dặn dò
- Hoàn thành bản tờng trình.
Ngày soạn: 19/09/2009
Tiết 10:
Kiểm tra viết
I. Mục tiêu
- Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chơng 1, phần o xit và a xit để đánh giá k/q học
tập của HS.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập định tính và định lợng.
II. Ma trận đề
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
15
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
IIi. Tiến trình giờ kiểm tra
1. ổn định lớp
2. Phát đề.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trớc câu đúng.

Câu 1: Đơn chất sau tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra chất khí:
A. Cacbon B. Sắt C. Đồng D. Bạc
Câu 2: Chất tác dụng với nớc tạo thành dung dịch làm phenolphtalein không màu chuyển
thành màu đỏ:
A. CO
2
B. K
2
O C. P
2
O
5
D. SO
2
Câu 3: Giấy quì tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch đợc tạo thành từ :
A. 0,5 mol H
2
SO
4
và 1,5 mol NaOH; B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
C. 1,5 mol Ca(OH)
2
và 1,5 mol HCl; D. 1 mol H
2
SO
4

và 1,7 mol NaOH
Phần II. Tự luận
Câu 4: Cho những chất sau: CuO, Cu, MgO, H
2
O, SO
2
, FeCl
3
. Hãy chọn những chất thích hợp
để điền vào chỗ
trống và hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
A. HCl + CuCl
2
+
B. H
2
SO
4 đặc nóng
+ Cu CuSO
4
+ H
2
O +
C. Mg (OH)
2
(r)



+ H

2
O
D. HCl + Fe
2
O
3
+
Câu 5: Có 2 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn, trắng là CaO và P
2
O
5
. Hãy nhận
biết mỗi chất trên
bằng phơng pháp hoá học. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 6: Cho 50 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M. Tính
nồng độ mol của
dung dịch thu đợc sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không
đáng kể.
biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): B; Câu 2 (1 điểm): B ; Câu 3 (1 điểm): D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 4 (2 điểm)
A. 2HCl + CuO CuCl
2
+ H

2
O (0,5 điểm)
B. 2H
2
SO
4
+ Cu CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
(0,5 điểm)
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
16
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
C. Mg(OH)
2


MgO + H
2
O (0,5 điểm)
D. 6HCl + Fe
2
O
3
2FeCl
3

+ 3H
2
O (0,5 điểm)
Câu 5(2 đ)
- Đánh số tt các lọ hóa chất và lấy mẫu thử 0,25 đ
- Cho nớc vào mỗi ống nghiệm và lắc đều 0,5 đ
- Lần lợt nhỏ các d/d thu đợc vào giấy quì tím 0,25 đ
+ Nếu giấy quì tím ngả xanh:d/d là Ca(OH)
2
, chất bột ban đầu là CaO.
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
0,5 đ
+ Nếu quì tím nhả đỏ, d/d là H
3
PO
4
, chất bột ban đầu là P
2
O
5

P
2
O
5
+ 3H
2

O -> 2H
3
PO
4
0,5 đ
Câu 6:(3đ)
n
NaOH
= 0,05 . 1 = 0,05 mol
n
H2SO4
= 0,05 . 0,5 = 0,025 mol 0,5 đ
2NaOH + H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+ 2H
2
O 0,5 đ
Theo PTPƯ n
NaOH
= 2 .n
H2SO4
= 2 . 0,025 = 0,05 mol
=> vừa đủ2 chất , ko d 0,5 đ
n

Na2SO4
= n
H2SO4
= 0,05mol; 0,5 đ
Vd/d sau p/= 0,05 + 0,05 = 0,1 lit 0,5 đ
C
M(Na2SO4)
=0,05 : 0,1 = 0,005 M 0,5 đ
Ngày soạn: 26/09/2009
Tiết 11:
Tính chất hóa học của bazơ
i. Mục tiêu
HS biết đợc:
- Những t/c hh chung của ba zơ và viết đợc PTHH tơng ứng cho mỗi t/c
- HS vận dụng những hiểu biết của mình về t/c hh của ba zơ để giải thích những hiện t-
ợng thờng gặp trong đ/s sản xuất
- HS vận dụng đợc những t/c của bazơ để làm các BT định tính và định lợng
ii. đồ dùng dạy học
- 4 nhóm HS làm thí nghiệm ở lớp
- Hóa chất: D/ Ca(OH)
2
, d/d NaOH, phenolphthalein, quì tím, Cu(OH)
2
.
- Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, ống hút.
- Bảng phụ chép BT và đáp án bài 2(75)SBS
iii. hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung

HS làm Tno theo hớng dẫn SGK
=> Đại diện các nhóm HS nêu n/x
Bài tập 1: Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng 1
trong các d/d ko màu sau: H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
,
1. Tác dụng của d/d bazơ với chất chỉ thị
màu
- D/d ba zơ(Kiềm) làm đổi màu chất chỉ thị:
+ Quì tím ngả xanh.
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
17
Hoạt động 1
Tác dụng của d/d bazơ với chất chỉ thị màu
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
HCl.
Hãy trình bày cách phân biệt các lọ d/d trên
mà chỉ dùng quì tím
(Dùng quì tím, nhận đợc d/d Ba(OH)
2
. Còn
lại 2 d/d axit, dùng d/d BaCl
2
, nhận đợc
H

2
SO
4
)
HS nhớ lại t/c này (Bài oxit) viết PTPƯ minh
họa.
GV: Gọi HS lên bảng viết PTHH
HS nhớ lại KT bài a xit
P/ giữa a xit và ba zơ gọi là p/ gì?
HS làm thí nghiệm nung Cu(OH)
2
. nhận xét
màu của chất rắn trớc và sau khi nung
+ Phenoltalein ko màu ngả đỏ
2. Tác dụng của d/d ba zơ vói oxit axit
D/d ba zơ t/d với o xit a xit tạo muối và nớc
Ca(OH)
2
+ SO
2
-> CaCO
3
+ H
2
O
Kết luận:
Dung dịch bazơ t/d với oxit axit tạo thành
muối và nớc.
3. Tác dụng với axit
Ba zơ tan và ko tan đều t/d đợc với a xit tạo

muối và nớc.

Fe(OH)
3
+ 3HCl -> FeCl
3
+ 3H
2
O
r d/d d/d l
Ba(OH)
2
+ 2HNO
3
-> Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
d/d d/d d/d l
4. Ba zơ ko tan bị nhiệt phân hủy
Bazơ ko tan bị nhiệt phân hủy tạo oxit và n-
ớc
Cu(OH)
2

to
CuO + H

2
O
r(xanh) r(đen) l
III. kiểm tra và đánh giá
1. Nêu các t/c hh của ba zơ, phân biệt t/c của ba zơ tan và ba zơ ko tan
2. Cho các chất sau:Cu(OH)
2
, MgO, Fe(OH)
3
, NaOH, Ba(OH)
2
.
- Gọi tên , phân loại các chất trên.
- Trong các chất trên, chất nào t/d với:
* D/d H
2
SO
4
loãng
* Khí CO
2
Chất nào bị nhiệt phân hủy? Viết các PTPƯ xảy ra.
HS làm bài vào vở GV hớng dẫn nếu cần
V. dặn dò
- Bài tập về nhà:1,2,3,4,5(SGK); 1,2,3(SBT)
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
18
Hoạt động 2
Tác dụng của d/d bazơ với oxit axit

Hoạt động 3
Tác dụng của bazơ với axit
Hoạt động 4
bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
Ngày soạn: 26/09/2009
Tiết 12:
Một số bazơ quan trọng
A. natri hiđoxit
I. mục tiêu
- HS biết đợc các t/c vật lí, t/c hh của NaOH. Viết đợc các PTPƯ minh họa cho các t/c
hh của NaOH.
- Biết p/p SX NaOH trong công nghiệp.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài định tính và định lợng của bộ môn.
ii. đồ dùng dạy học
- Hóa chất: NaOH khan , nớc
- Dụng cụ: ống nghiệm, thìa thủy tinh, nhiệt kế.
iii. hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra- Chữa bài tập
- Nêu các t/c hh của ba zơ tan(kiềm)
(Ghi lại ở góc bảng phải để giữ lại học bài mới)
Nêu các t/c hh của ba zơ ko tan. So sánh t/c của ba zơ tan và ba zơ ko tan
- 1 HS chữa BT 2. SGK -25.
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HS quan sát NaOH khan trong ống nghiệm
Cho nớc vào Ô/n, lắc đều, xờ tay vào Ô/n
=> Nhận xét ht
HS đọc SGK để bổ xung các t/c vạt lí của d/d

NaOH
Natri hiđroxit thuộc loại h/c hh nào?
-> Dự đoán t/c hh của NaOH? Viết PTPƯ
minh họa.
HS quan sát hình vẽ Những ứng dụng của
NaOH
-> Một em nêu các ứng dụng của NaOH
I. Tính chất vật lí
SGK
II. Tính chất hóa học
NaOH có đủ các t/c hh của ba zơ tan
1. D/d NaOH làm quì tím ngả xanh,
phenoltalein ko màu ngả đỏ
2) Tác dụng với a xit
NaOH + HNO
3
-> NaNO
3
+ H
2
O
3) Tác dụng với o xit a xit
2NaOH + SO
3
->Na
2
SO
4
+ H
2

O
4) T/d d d muối
III. ứng dụng
SGK
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
19
Hoạt động 1
Tính chất vật lý
Hoạt động 2
Tính chất hóa học
Hoạt động 3
ứng dụng của natrihidroxit
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
GV giới thiệu IV. Sản xuất nat ri hi đ ro xit: 3p
Điện phân d/d NaCl bão hòa( có màng
ngăn)
2NaCl + 2H
2
O
ĐP
2NaOH + Cl
2
+ H
2

MN

IV. kiểm tra và đánh giá
1. Gọi 1 HS nhắc lại nd chính của bài

2. Bài tập 1: Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau:

Na Na
2
O NaOH NaCl NaOH Na
2
SO
4

NaOH Na
3
PO
4

HS làm bài tập vào vở, GV chấm vở của 1 số HS
V. dặn dò
- Bài tập: 1, 2, 3, 4(SGK); 1, 2(SBT)

Ngày soạn: 03/10/2009
Tiết 13:
Một số bazơ quan trọng(Tiếp)
b. canxi hiđoxit
i. Mục tiêu
- HS biết đợc các t/c vật lí, các t/c hh của can xi hi đ ro xit
- Biết cách pha chế d/d can xi hi đ ro xit.
- Biết các ứng dụng trong đ/s của can xi hi đ ro xit.
- Biết ý nghĩa của độ pH của d/d.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ, và khả năng làm các BT định lợng.
ii. đồ dùng dạy học
- 4nhóm HS/1lớp

- Hóa chất: Vôi tôi cha pha loãng, nớc, d/d HCl, quì tím, phenol talein, nớc chanh (ko
đờng), d/d a moniac; nớc giếng hay nớc suối.
- D/cụ: Giấy lọc, phễu, 2cốc thủy tinh, ống thổi, que ngoáy, 3 ống nghiệm
-> Sử dụng cho các Tno:
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
20
Hoạt động 4
sản xuất natrihidroxit
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
+ Phần 1 , (dùng ống nghiệm đựng d/d sau khi lọc thay cốc tt.)
+ Phần 2a, 2b, 2c,
+ Phần II: Thử độ pH
Bảng phụ: Chép BT2( 90- SBS)-Đầu bài và đáp án.
iii. hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra, chữa BT
1.
Nêu các t/c hh của Ca(OH)
2
(HS ghi lại t/c vào góc bảng phải)
2.
Gọi HS chữa BT 2(27-SGK)
Các PTPƯ đ/c Ca(OH)
2
:
1) CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2

2) Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
-> CaCO
3
+ 2NaOH
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HS pha chế d/d Ca(OH)
2
theo hớng dẫn
SGK
=> n/x: Ca(OH)
2
ít tan, phần tan trong nớc là
d/d can xi hiđroxit( nớc vôi trong)
HS dự đoán t/c hh của Ca(OH)
2
và giải thích
lí do chọn
GV giới thiệu các t/c hh của ba zơ đã đợc
ghi ở góc bảng phải, HS nhắc lại t/c và viết
PTPƯ minh họa
Các nhóm HS làm Tno CM t/c hh của ba zơ
tan
(HS chia đôi lợng d/d Ca(OH)
2

để làm Tno)
Phần c, dùng hơi thở sục vào nớc vôi trong
HS kể ng dung của Ca(OH)
2
trong đ/s
GV phân tích bản chất của ứng dụng trong
XD
GV giới thiệu về thang pH
Giới thiệu về giấypH
Hớng dẫn HS xác định độ pH của:
Nớc chanh
D/d NH
3
Nớc suối hoặc nớc giếng gia đình
I. Tính chất
1. Pha chế d/d canxihiđro xit
HS pha chế d/d Ca(OH)
2
2. Tính chất hóa học

Ca(OH)
2
có những t/c hh của ba zơ tan
a) làm đổi màu chất chỉ thị
D/d Ca(OH)
2
làm đổi màu quì tím thành
xanh, d/d phenolphthalein ko màu ngả đỏ
b) Tác dụng với a xit
Ca(OH)

2
+ 2HCl -> CaCl
2
+ 2H
2
O
c) Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)
2
+ CO
2
-> CaCO
3
+ H
2
O
d) T/d với d/d muối
3. ứng dụng
SGK
II. Thang pH
Ngòi ta dùng thang pH để biểu thị độ axit
hoặc độ ba zơ của d/d.
* Nếu pH = 7 : D/d là trung tính.
* Nếu pH > 7: D/d có tính ba zơ
* Nếu pH < 7: D/d có tính a xit.
PH càng lớn, độ ba zơ của d/d càng lớn; pH
càng nhỏ, độ a xit của d/d cànglớn
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
21

Hoạt động 1
Tính chất của canxihidroxit
Hoạt động 2
thang ph
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
IV. kiểm tra và đánh giá
1. Nhắc lại ND chính của bài học.
2. Bài tập 1: Có 4 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng 1 d/d ko màu sau:
Ca(OH)
2
, KOH, HCl, Na
2
SO
4
. Chỉ ding quì tím, hãy phân biệt các d/d trên
GV gọi HS nêu cách làm- Gọi HS khác n/x
V. dặn dò
- Bài tập về nhà: 1,2,3,4(SGK); 3, 4( SBT)
Ngày soạn: 03/10/2009
Tiết 14:
Tính chất hóa học của muối
i. Mục tiêu
HS biết:
- Các tính chất hóa học của muối
- Khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện để các p/ trao đổi thực hiện đợc.
- Rèn luyện khả năng viết PTPƯ. Biết cách chọn chất tham gia phản ứng trao đổi để
phản ứng thực hiện đợc.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán các bài tập hóa học.
ii. đồ dùng dạy học
- Mỗi lớp 4 nhóm làm thí nghiệm.

- Hóa chất: Cu, Fe, d/d AgNO
3
, d/d Cu SO
4
,d/d BaCl
2
, d/d H
2
SO
4
, d/d NaCl, d/d NaOH,
d/d BaCl
2
.
- Dụng cụ: 7 ống nghiệm, ống hút , kẹp gỗ, cốc thủy tinh.
-> Sử dụng cho các thí nghiệm.:
+ Phần 1. Cu + AgNO
3
.
BaCl
2
+ H
2
SO
4
,
CuSO4 + NaOH.
AgNO
3
+ NaCl

+ Phần II.3. Cho BaCl
2
+ CuSO
4
- Phiếu viết các PTHH.
iii. hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra- Chữa BT
- Nêu các tính chất hóa học của Ca(OH)
2
, viết PTPƯ minh họa cho các t/c đó?
- Gọi HS chữa BT 1-30 SGK. GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
22
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam

HS làm TN theo hớng dẫn SGK có thêm
đoạn dây sắt cho vào ống nghiệm CuSO
4
Quan sát hiện tợng, giải thích và viết PTPƯ
=> Rút ra kết luận.
Tiến hành tơng tự phần 1
Hớng dẫn hs viết PTPƯ lên phiếu.
GV : Giơí thiệu : Nhiều muối bị phân hủy ở t
o
cao nh KClO
3

, KMnO
4
, CaCO
3
, MgCO
3
.
-> HS viết PTPƯ
GV giới thiệu: P/ đó thuộc loại p/ trao đổi.
Vây: p/ trao đổi là gì?
BT: Hãy hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết
p/ nào thuộc loại p/ trao đổi?
1) BaCl
2
+ Na
2
SO
4
>
2) Al + AgNO
3
>
3) Cu SO
4
+ NaOH >
4) Na
2
CO
3
+ H

2
SO
4
>

GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm so sánh:
Nhỏ 1-> 2 giọt d/d BaCl
2
vào ống nghiệm có
chứa 1 ml d/d NaOH
-> Quan sát (không có dấu hiệu p/)
HS so sánh với các thi nghiệm phần I và rút ra
KL
I. Tính chất hh của muối:
1. Muối tác dụng với kim loại
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Fe + Cu SO
4
Fe SO
4
+ Cu
D/d muối có thể t/d với kim loại tạo muối
mới và kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit

H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
-> 2HCl
(dd)
+ Ba SO
4(r)

Muối có thể tác dụng với axit tạo thành
muối mới và axit mới.
3. Muối tác dụng với muối:
AgNO
3(dd)
+ NaCl
(dd)
-> AgCl
(r)
+ NaNO
3(dd)
Hai d/d muối có thể t/d với nhau tạo 2
muối mới
4. Muối tác dụng với ba zơ:
CuSO
4(dd
+ 2NaOH
(dd)
Cu(OH)

2(r)
+
Na
2
SO
4(dd)
D/d muối t/d d/d ba zơ tạo ra muối mới và
bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối:
2KClO
3

to, MnO2
2KCl + 3O
2
2KMnO
4

to
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
II. Phản ứng trao đổi trong d/d : 8p
1. Nhận xét các p/ của muối
Các p/ của muối với a xit, với d/d muối,

với d/d bazơ xảy ra có sự trao đổi thành
phần với nhau để tạo ra những h/c mới .
2. Phản ứng trao đổi:
SGK
3. Điều kiện xảy ra p/ trao đổi:
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của
các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành
có chất không tan hoặc chất khí.
Lu ý: Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại
phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
IV. kiểm tra và đánh giá
- HS nhắc lại n/d chính của bài.

V. dặn dò
- Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5, 6 (SGK-tr 33)
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
23
Hoạt động 1
Tính chất hóa học của muối
Hoạt động 2
Phản ứng trao đổi
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
Ngày soạn: 10/10/2009
Tiết 15:
Một số muối quan trọng
I. Mục tiêu
HS biết:
- Tính chất vật lí, t/c hh của một số muối quan trọng nh: NaCl, KNO
3

- Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác muối NaCl.
- Những ứng dụng quan trọng của muối Natriclorua và Kalinit rat
- Tiếp tục rèn luyện cách viết PTPƯ và kĩ năng làm bài tập định tính.
ii. Đồ dùng dạy học
- Tranh về sản xuất muối ăn.
- Hóa chất: Muối KNO
3
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
1. Nêu các t/c hh của muối, viết các PTPƯ minh họa
2. Định nghĩa p/ trao đổi, ĐK để p/ trao đổi thực hiện đợc
3. Chữa BT 3:
a) Muối t/d đợc với d/d NaOH là: Mg(NO
3
)
2
, CuCl
2
.
b) không có dung dịch muối nào t/d đợc với d/d HCl
c) Muối t/d đợc với d/d AgNO
3
là CuCl
2
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Trong tự nhiên các em thấy muối ăn có ở
đâu?
GV giới thiệu tỉ lệ muối có trong nớc biển

HS đọc SGK-34
Em hãy trình bày cách khai thác NaCl từ nớc
biển
Muốn khai thác NaCl từ những mỏ muối có
trong lòng đất, ngời ta làm thế nào?
HS quan sát sơ đồ và cho biết ứng dụng của
NaCl.
I. Muối Natri clorua NaCl
1. Trạng thái tự nhiên:
- Nớc biển (chứa 27kg/m
3
nớc biển.)
- Muối mỏ.
2. Cách khai thác:
Cho nớc biển bay hơi từ từ.
Muối mỏ thì đào hầm hoặc giếng.
3. ứng dụng:
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
- Dùng để sản xuất: Na, Cl
2
, H
2
, NaOH,
Na
2
CO
3
, NaHCO
3
là cơ sở cho nhiều

ngành công nghiệp khác.
II. Muối Kali nitrat KNO
3
: (còn gọi là
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
24
Hoạt động 1
Tìm hiểu về Muối natriclorua
Hoạt động 1
Tìm hiểu về muối Kalinitrat
Nguyễn Văn Dũng Trờng THCS Kỳ Nam
HS quan sát lọ đựng KNO
3
.
Giới thiệu các t/c của KNO
3
.
GV phân tích các ứng dụng của KNO
3
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
diêm tiêu)
Trong tự nhiên có ít.
1. Tính chất:
KNO
3
là chát rắn màu trắng, tan nhiều trong
nớc.
Bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
2KNO

3(r)

to
2KNO
2(r)
+ O
2(k)
2. ứng dụng:
SGK
IV. Kiểm tra và đánh giá
Bài tập 1:
1. Viết các PTPƯ thực hiện các chuyển đổi hh sau:
Cu CuSO
4
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO Cu
Cu(NO
3
)
2
Na NaOH NaCl AgCl.
Na
2
CO
3
V. Dặn dò
- Bài tập: 1,2,3,4,5(36-SGK)

Ngày soạn: 12/10/2009
Tiết 16:
Phân bón hóa học
I. Mục tiêu
HS biết:
- Phân bón hóa học là gì? Vai trò của các nguyen tố hóa học đối với cây trồng.
- Biết công thức của một số loại phân bón hóa học thờng dùng và hiểu một số tính chất
của các loại phân bón đó.
- Rèn luyện khả năng phân biệt một số mẫu phân đạm, phân kali, phân lân dựa vào tính
chất hóa học.
II. Đồ dùng dạy học
- Các mẫu phân bón hóa học.
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định lớp
Giáo án Hoá học 9 Năm học
2009 - 2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×