Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án toán lớp 1 - ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.37 KB, 5 trang )

TIẾT 131: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Bảng trừ và thực hành tính trừ( chủ yếu là trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10
- Rèn kỹ năng giải toán có lời văn, củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
- Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, Bảng phụ,
HS: SGK. Vở ô li, bảng con,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8,9,10
HS: Đọc thuộc trước lớp
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Ôn tập 32P
Bài 1: Tính
10 - 1 = 9 - 1 = 7 - 1 =

GV: Giới thiệu trực tiếp

GV: Nêu yêu cầu
HS: Làm bài vào vở
10 - 2 = 9 - 2 = 7 - 2 =
10 - 3 = 9 - 3 = 7 - 3 =

6 - 1 = 5 - 1 = 4 - 1 =
6 - 2 = 5 - 2 = 4 - 2 =
3 - 1 = 2 - 1 = 1 - 1 =


3 - 2 = 2 - 2 =
3 - 3 =
Bài 2: Tính
5 + 4 = 1 + 6 = 4 + 2 =
9 - 5 = 7 - 1 = 6 - 4 =
9 - 4 = 7 - 6 = 6 - 2 =

Nghỉ giải lao
Bài 3: Tính
9 - 3 - 2 = 7 - 3 - 2 =
10 - 4 - 4 = 5 - 1 - 1 =

- Nối tiếp đọc kết quả
- GV ghi nhanh vào bảng phụ
HS: Đọc lại bảng trừ 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2,
1 sau khi đã chữa xong bài.


HS: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
HS: làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
- Nhận xét được mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

HS: Nêu yêu cầu
HS: Lên bảng chữa bài( BP)
- Cả lớp làm bài vào vở
- Nêu kết quả và cách thực hiện
GV: Nhận xét, đánh giá

Bài 4:
Bài giải
Số con vịt là
10 - 3 = 7( con)
Đáp số: 7 con
3. Củng cố, dặn dò: 3P

HS: Nêu yêu cầu
HS: Phân tích, tóm tắt bài toán
- Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng thực hiện
GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà

TIẾT 132: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có 2 chữ số
- Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100
- Rèn cho học sinh tính cản thận, khoa học.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK, Bảng phụ,
HS: SGK. Vở ô li, bảng con,
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5,6,7


HS: Đọc thuộc trước lớp
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P
2. Ôn tập 32P
Bài 1: Viết các số
a) Từ 11 đến 20:
b) Từ 21 đến 30:
c) Từ 48 đến 54:
d) Từ 69 đến 78:
Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của
tia số
a) 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
b) 90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
Nghỉ giải lao
Bài 3: Viết ( theo mẫu)

GV: Giới thiệu trực tiếp

GV: Nêu yêu cầu
HS: Làm bài vào vở
- Nối tiếp đọc kết quả
HS+GV: Nhận xét, chữa bài

HS: Nêu yêu cầu, nêu miệng cách làm
HS: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá

HS: Nêu yêu cầu

35 = 30 +5 27 = +
45 = + 47 = +
95 = + 87 = +
Bài 4: Tính
a)
24 53 45 36
+ + + +
31 40 33 52
b)
68 74 96 87
- - - -
32 11 35 50
3. Củng cố, dặn dò: 3P

HS: Làm bài bảng con cột 1,2
- Nêu được cấu tạo số có 2 chữ số
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
HS: Nêu yêu cầu
HS: Nêu cách thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá



GV: Nhận xét giờ học.
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà



×