Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

13 chyen de thi dh co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.12 KB, 30 trang )

Nguyên tử. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Liên kết hoá học.
1. Cấu hình electron của một nguyên tố
39
19
X
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Vậy nguyên tố X có đặc điểm:
A. Là một kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Thuộc chu kì 4, nhóm IA
C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20 D. Tất cả đều đúng.
2. Cấu hình (e) của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. Cấu hình (e) của nguyên tử tạo ra ion đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6


3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
5
D. Tất cả đều đúng.

3. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố thứ 2 của chu kì thứ n có cấu hình lớp (e) hoá trị là:
A. ns B. nf C. np D. nd

4. Cation M
+
có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. cấu hình (e) của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2

2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

5. Ion M
3+
có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d
5
. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1

6. Một nguyên tử M có 111e và 141n. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của nguyên tử M.
A.
141
80
M

B.
111
80
M
C.
252
111
M
D.
141
111
M

7. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn.
A. Số lớp e B. Số e lớp ngoài cùng
C. Khối lợng nguyên tử D. Điện tích hạt nhân.
8. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.
A.
37
17
Cl
B.
39
19
K
C.
40
18
Ar
D.

38
40
Ca

9. . Ion M
3+
có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d
2
. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:
A. [Ar] 3d
3
4s
2
B. [Ar] 3d
5
4s
2
C. [Ar] 3d
5
D. [Kr] 3d
3
4s
2

10. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA có cấu hình (e) của nguyên tử là:
A. 1s
2
2s
2
2p

5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3p
3
3s

2
11. Liên kết đợc tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình e hoá trị là 2s
2
2p
5
thuộc loại liên kết:
A. Ion B. Cộng hoá trị phân cực C. Cộng hoá trị không cực D. Kim loại
12. Theo qui luật biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong BTH thì:
A. Phi kim mạnh nhất là Iôt B. Phi kim mạnh nhất là Flo
C. Kim loại mạnh nhất là Liti D. Kim loại yếu nhất là Xesi
13. Cấu hình e của nguyên tử nhôm Al (Z= 13) là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Vậy:
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Al có 1e B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Al có 3e
C. Lớp thứ hai của nguyên tử Al có 2e D. Lớp thứ ba của nguyên tử Al có 6e
14. Nguyên tố X tạo hợp chất với iot là XI
3
. Công thức oxit nào của X dới đây viết đúng.
A. X
2
O
3

B. X
3
O
2
C. XO D. XO
3
15. Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là bằng 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. A có
số khối là:
A. 56 B. 60 C. 72 D. Kết quả khác
16. Cation M
n+
có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là:
A. 3s
1
B. 3s
2
C. 3p
1
D. Tất cả đều đúng
17. Phân tử MX
3
có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số
hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Xác định hợp chất MX
3
A. CrCl
3
B. AlCl
3

C. FeCl
3
D. AlBr
3
18. X và Y là 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong một phân nhóm chính của BTH (dạng ngắn). Tổng số proton trong hạt nhân
của của chúng bằng 58. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y lần lợt là:
A. 25; 33 B. 20; 38 C. 24; 34 D. 19; 39
19. Ion nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. Li
+
B. K
+
C. Be
2+
D. Mg
2+
20. Cho hai phản ứng hạt nhân:
23 4 1
11 2 1
Na He X H+ +

9 4 1
4 2 0
Be He Y n+ +
X, Y là:
A.
24
12
Mg


13
6
C
B.
25
12
Mg

12
6
C
C.
26
12
Mg

12
6
C
D.
26
13
Al

11
5
C
21. Bán kính của Ion nào sau đây lớn nhất?
A. S
2

B. Cl

C. K
+
D. Ca
2+
22. Kí hiệu mức năng lợng của Obitan nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 3p B. 4s C. 2d D. 3d
23. Nguyên tử của nguyên tố nào khi chuyển thành Ion 1+ có cấu hình giống khí hiếm
A. F B. Ca C. Na D. Al
24. Ion nào sau đây có 32 e?
A.
2
4
SO

B.
2
3
SO

C.
4
NH
+
D.
3
NO

25. Liên kết hoá học nào sau đây có tính Ion rõ nhất?

A. K
2
S B. NH
3
C. HCl D. H
2
S
26. Cấu hình e của ion S
2-
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
27. Ion hoặc nguyên tử nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. K B. K
+
C. Ca D. Ca
2+
28. Trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn theo chiều từ trái sang phải, tính chất nào của các nguyên tủ giảm dần?
A. Bán kính nguyên tử B. Năng lợng ion hoá
C. Độ âm điện D. Số oxi hoá cực đại.

29. Số e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2 B. 6 C.10 D. 14
30. Cấu hình e nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
6
4s
2
31. Cho cấu hình e của các nguyên tử nguyên tố sau:
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Y : 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Nguyên tố là kim loại là:
A. X B. Y C. Z D. X và Y E. Y và Z
32. Một nguyên tố X có cấu hình e nguyên tử [Kr]4d
10
5s
2
là nguyên tố:
A. nhóm IIA B. nhóm IIB C. Phi kim D. Khí hiếm
33. Nguyên tố ở nhóm VI A có cấu hình e nguyên tử ở TTKT ứng với oxi hoá +6 là:
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
3d
2
D. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
34. Các ion Cl
-
, K
+
, Ca
2+
có bán kính ion tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. Cl
-
<Ca
2+
< K
+
B. Ca
2+
< K
+
<Cl
-
C. Cl
-

< Ca
2+
< K
+
D. Cl
-
< K
+
< Ca
2+
35. Trong một chu kì từ trái qua phải hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:
A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không đổi D. Biến đổi E. Không có quy luật.
36. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều ĐTHN nguyên tử tăng dần thì:
A. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
D. Tính kim loại và tính phi kim giảm dần.
37. Anion Y
3-
có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 3s
2
3p
6
. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm IIA A. Chu kì 3, nhóm VIIB.
C. Chu kì 4, nhóm VIIA D. Chu kì 3 nhóm VA
38. Obitan nguyên tử là:
A. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất có mặt e lớn nhất.
B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó chỉ có mặt 2e quay ngợc chiều với nhau.
C. Tập hợp quĩ đạo chuyển động của e có mặt trong nguyên tử.

D. Vùng không gian hình cầu hoặc hình số 8 nổi xung quanh hạt nhân.
39. Nguyên tử của nguyên tố A có hai e hoá trị, nguyên tử của nguyên tố B có 5e hoá trị ở lớp ngoài cùng. Công thức phân
tử của hợp chất tạo bởi A và B có thể là:
A. A
2
B
3
B. A
3
B
2
C. A
2
B
5
D. A
5
B
2
40. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Cấu hình
e của nguyên tử X là:
A. [Ar] 4s
2
4p
3
B. [Ar] 4s
2
4p
5
C. [Ar] 3d

10
4s
2
4p
3
D. [Ar] 3d
10
4s
2
4p
5
41. Cấu hình nào sau đây của nguyên tử cacbon ở trạng bthái kích thích:


A.

B.


C.


D.
42. Trong nguyên tử, số e tối đa của lớp thứ n là:
A. n
2
B. 2n
2
+1 C. 2n
2

D. 2n
2
- 1
43. Ion nào sau đây có tổng số proton bằng 48?
A.
3
4
PO

B.
2
3
SO

C.
2
4
SO

D.
3
NO

44. Nguyên tử X có e cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d
7
. Tính số e trong nguyên tử X:
A. 24 B. 25 C. 27 D. 29
45. Cấu hình (e) nào sau đây là sai

A.



B.


C.


D.
46. Vị trí của Cl (Z=17) và Ca (Z=20)( chu kì , nhóm , phân nhóm ) trong hệ thống tuần hoàn lần lợt là:
A. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhóm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 3 nhóm VIIA
B. Cl (Z=17) thuộc chu kì 3 nhóm VIIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm IIA
C. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 3 nhóm IIA
D. Cl (Z=17) thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA
47. Liên kết giữa Ca và Cl trong hợp chất CaCl
2
thuộc loại liên kết gì ?
A. Ion B. Cộng hoá trị không cực C. Cộng hoá trị không cực D. Kim loại
48. Nguyên tử F ( Z=9 ) .Xđ vị trí ( chu kì, nhóm, phân nhóm) của các nguyên tố X, Y biết rằng chúng tạo đợc anion X
2-



cation Y
+
có cấu hình e giống ion F
-
.
A. X thuộc chu kì 3 nhóm IA; Y thuộc chu kì 2 nhóm VIA
B. X thuộc chu kì 2 nhóm IA; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA

C. X thuộc chu kì 3 nhóm VIA; Y thuộc chu kì 2 nhóm IA
D. X thuộc chu kì 2 nhóm VIA; Y thuộc chu kì 3 nhóm IA
49. Tổng số hạt p, n ,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 42 . Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12.
Cho biết số hiệu nguyên tử của 1 số nguyên tố là : Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Ca (Z=20), Fe (Z=26),
Cu (Z=29), Zn (Z=30). 2 kim loại A và B làn lợt là:
A. Ca , Fe B.Na, Mg C. K, Cu D. Al, Zn
50. Tổng số hạt mang điện trong ion AB
3
2-
bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt
mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình của 2 nguyên tố A và B . Xác
định vị trí (ô, chu kì, nhóm ) của 2 nguyên tố A và B trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
A. A thuộc chu kì 2 nhóm VIA; B thuộc chu kì 3 nhóm VIIA
B. A thuộc chu kì 2 nhóm VIIA; B thuộc chu kì 3 nhóm VIA
C. A thuộc chu kì 3 nhóm VIA; B thuộc chu kì 2 nhóm VIA
D. A thuộc chu kì 3 nhóm VIA; B thuộc chu kì 2 nhóm VIIA
51. Trong hợp chất ion XY ( X là kim loại, Y là phi kim), số e của cation bằng số e của anion và tổng số e trong XY là 20.
Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có số oxi hoá duy nhất. Công thức XY là:
A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF
52. Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình e 1s
2
2s
2
2p
6

là:
A. Na
+
, Cl
-
, Ar B. Li
+
, F
-
, Ne C. Na
+
, F
-
, Ne D. K
+
, Cl
-
, Ar
Phản ứng oxi hoá- khử. Cân bằng hoá học
1. Phản ứng Oxi hoá - khử xảy ra theo chiều:
A. Tạo ra chất khí B. Tạo chất kết tủa
C. Tạo chất điện li yếu D. Tạo chất Oxi hoá và chất khử yếu hơn.
2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng Oxi hoá - khử nội phân tử:
A.
3 2 2 2
Cu(NO ) CuO NO O + +
B.
3 2
CaCO CaO CO +
C.

3 2 3 2
Fe(OH) Fe O H O +
D.
3 4
KClO KCl KClO +
3. Trong phản ứng:
2 2 3
3NO H O 2HNO NO+ +
NO
2
có vai trò gì?
A. Chất Oxi hoá B. Chất khử.
C. Chất tự Oxi hoá khử D. Không là chất Oxi hoá không là chất khử.
4. Trong phản ứng:
2 2
NaH H O NaOH H+ +

2
H O
đóng vai trò chất:
A. Axit B. Bazơ C. Oxi hoá D. Khử
5. Trong phản ứng Oxi hoá - khử sau:
2 4 2 4 4 2 4 2
H S KMnO H SO S MnSO K SO H O+ + + + +
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lợt là:
A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4
6. Phản ứng nào sau đây
2
SO
thể hiện là chất Oxi hoá?

A.
2 2 2 4
SO H O H SO+
B.
2 2 2 2 4
SO Br 2H O HBr H SO+ + +
C.
2 4 2 2 4 4 2 4
SO 2KMnO 2H O K SO 2MnSO 2H SO+ + + +
D.
2 2 2
SO 2H S 3S 2H O+ +
7. Cân bằng phản ứng sau:
3 4 3 2 2 3 2
CH C CH KMnO KOH CH COOK MnO K CO H O = + + + + +
Hệ số các chất theo thứ tự là:
A. 3, 8, 1, 3, 8, 3, 2. B. 3, 8, 2, 3, 8, 2, 3. C. 3, 8,2, 3, 8,4,2. D. 4,8,2,3,8,2,3.
8. Hoà tan hoàn toàn 13,92 g
3 4
Fe O
bằng dd
3
HNO
thu đợc 448ml khí
x y
N O
(đktc). XĐ
x y
N O
.

A. NO. B.
2
N O
C.
2
NO
D.
2 5
N O
.
9. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
A.
2 3
Fe O
B.
3 4
Fe O
C.
3
FeCl
D.
3
Fe(OH)
.
10. Phản ứng
3 3 3 4 3 2
Al HNO Al(NO ) NH NO H O+ + +
có các hệ số cân bằng lần lợt là:
A. 4,12,4, 6,6 B. 8,30,8,3,9 C. 6,30,6,15,12 D. 9,42,9,7,18.
11. Phơng trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá- khử:

A.
2 3
3O 2O
B.
2 3
CaO CO CaCO+
C.
2 2
BaO 2HCl BaCl H O+ +
D.
2 2
Zn 2HCl ZnCl H+ +
12. Trong phản ứng:
3 3 2 2
Cu 4HNO Cu(NO ) 2NO 2H O+ + +
. Chất bị OXH là:
A. Cu B. Cu
2+
C.
3
NO

D. H
+
13. Cho phản ứng:
2 x 3 3 3
M O HNO M(NO ) + +
Khi x có giá trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc phản
ứng oxi hoá- khử.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 hoặc 2.

14. Trong p sản xuất nớc Gia-ven:
2 2
Cl 2NaOH NaCl NaClO H O+ + +
.
Cl
2
đóng vai trò là:
A. Chất OXH B. Chất khử C. Chất tự oxi hoá khử D. Chất OXH nội phân tử.
15. hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
( vừa đủ), thu đợc ddX (chỉ chứa 2 muối
sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06
50. Cho các phản ứng sau:
a/ FeO+ HNO
3( đặc nóng)
b/ FeS+ H
2
SO
4( đặc nóng)
c/ Al
2
O
3
+ HNO
3( đặc nóng

d/ Cu+ dd FeCl
3
e/ CH
3
CHO+ H
2
(xt Ni) f/ Glucozơ+ Ag
2
O/dd NH
3
g/ C
2
H
4
+ Br
2
h/ Glixerin + Cu(OH)
2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. a,b,d, e , f, h B. . a,b,d, e , f, g C. . a,b, c, d, e , h D. . a,b, c, d, e , g
16. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2

O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lợt phản
ứng với HNO
3
đặc nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 8 B.5 C. 7 D. 6
17. Tổng hệ số (các số nguyên tối giản ) của tất cả các chất trên phơng trình phản ứng giữa Cu với dd HNO
3
đặc nóng là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
18. Cho các phản ứng sau:

a)
0
t
2 3 2
2Cl 6KOH KClO 5KCl 3H O+ + +
. b)
0
t
3 2
2KClO 2KCl 3O +
c)
3 2 2 3 2
CaCO CO H O Ca(HCO )+ +
. d)
2 2 2 3 2
CaOCl CO H O CaCO CaCl 2HClO+ + + +
Số phản ứng OXH - khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
19. Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu đợc 12g hỗn hợp A gồm
2 3 3 4
FeO,Fe O ,Fe O
và Fe còn d. Hoà tan A
vừa đủ bởi 200ml dung dịch
3
HNO
thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ
M
C
dung dịch
3

HNO
.
A. 10,08g và 3,2 M B. 10,08 và 2M. C. Kết quả khác. D. Không xác định đợc.
20. Chất xúc tác có tác dụng làm:
A. Chuyển dịch cân bằng theo phía mong muốn. B. Tăng năng lợng hoạt hoá.
C. Tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch. D. Phản ứng toả nhiệt.
21. Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch xảy ra khi:
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch không xảy ra nữa( dừng lại).
C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.
D. Nồng độ của các chất phản ứng giảm còn nồng độ các chất sản phẩm tăng.
22. trong phản ứng este hoá giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo hớng tạo ra este khi thực hiện:
A. Tng nồng độ ancol hay axit.B. Cho ancol d hay axit d.
C. Chng cất ngay để cất este ra. D. Cả ba biện pháp B, C, D.
23. Xét cân bằng sau thực hiện trong bình kín:
5 3 2
PCl (k) PCl (k) Cl (k), H 0+ >


(phản ứng thu nhiệt)
Qua trình nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Thêm
2
Cl
B. Giảm nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ D. Tăng áp suất.
24. Khi hoà tan
2
SO
vào nớc có cân bằng sau:
2 2 3

SO H O HSO H
+

+ +
ơ
Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Thêm dung dịch
2 3
Na CO
cân bằng chuyển dời sang trái.
B. Thêm dung dịch
2 4
H SO
cân bằng chuyển dời sang phải.
C. Thêm dung dịch
2 3
Na CO
cân bằng chuyển dời sang phải.
D. Đun nóng cân bằng chuyển dịch sang phải.
25. Trong công nghiệp sản xuất
2 4
H SO
, giai đoạn oxi hoá
2
SO
thành
3
SO
, đợc biểu diễn bằng phơng trình phản ứng.
o

2 5
V O ,t
2 2 3
2SO (k) O (k) 2SO , H 0

+ <
ơ
(phản ứng tỏa nhiệt)
Cân bằng phản ứng sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là
3
SO
nếu:
A. Tăng nồng độ khí
2
O
, và tăng áp suất. B. Giảm nồng độ khí
2
O
, và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và giảm nồng độ
2
SO
.
26. Xét phản ứng nung vôi:
3 2
CaCO CaO CO

+
ơ
( H 0) >

(phản ứng thu nhiệt). Để thu đợc nhiều CaO, ta phải:
A. Hạ thấp nhiệt độ. B. Tăng nhiệt độ. C. Quạt lò đốt, đuổi bớt
2
CO
. D. B, C đúng.
27. Trong phản ứng:
2 2
Cl KBr Br KCl+ +
. Nguyên tố Clo:
A. Chỉ bị oxi hoá. B. Chỉ bị khử. C. Vừa bị oxi hoá vừa bị khử. D. Không bị oxi hoá, không bị khử.
28. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
2 2
H (k) Cl (k) 2HCl(k), H 0+ <
(phản ứng tỏa nhiệt).
Cân bằng sẽ chuyển dịch sang phải khi tăng:
A. Nhiệt độ B. áp suất C. Nồng độ khí
2
H
D. Nồng độ khí HCl.
29. Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
2 2 3
N (k) 3H (k) 2NH (k), H 0+ <
, sẽ thu đợc nhiều amoniac nếu:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
30. Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi ta:
A. Cho ancol d hay axit d B. Dùng chất hút nớc để tách nớc.
C. Chng cất ngay để tách este D. Cả 3 biện pháp A, B, C.
31. Bạc tiếp xúc với không khí có mặt
2

H S
bị biến đổi thành sunfua:
2 2 2 2
Ag H S O Ag S H O+ + +
.
Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của chất phản ứng:
A. Ag là chất khử,
2
O
là chất OXH B.
2
H S
là chất khử,
2
O
là chất OXH.
C. Ag bị OXH khi có mặt
2
H S
. D.
2
H S
tham gia phản ứng với vai trò là môi truờng.
32. Cho cân bằng sau:
2 2 2
CO (k) H (k) CO(k) H O(k); H 0

+ + >
ơ
(phản ứng thu nhiệt)

Biện pháp nào sau đây không làm tăng lợng khí CO ở trạng thái cân bằng:
A. Giảm nồng độ hơi nớc B. Tăng nồng độ khí hidro
C. Tăng thể tích của bình phản ứng. D. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng.
33. Cho cân bằng sau:
2 2
N O 2NO, H 0

+ <
ơ
(phản ứng tỏa nhiệt). Hãy cho biết biện pháp nào sau đây không
làm chuyển dịch cân bằng:
A. Tăng nồng độ khí
2
O
B. Tăng nồng độ khí
2
N
C. Tăng hoặc giảm áp suất D. Cả 3 biện pháp trên.
34. Xét cân bằng:
2 4 2
N O 2NO

ơ
. Thực nghiệm cho biết ở 25
o
C khối luợng mol trung bình của 2 khí là 77,64g/mol
và tại 35
0
C là 72,45g/ mol. Điều đó chứng tỏ theo chiều thuận là:
A. Toả nhiệt B. Thu nhiệt C. Không xảy ra D. Không xác định đợc toả nhiệt hay thu nhiệt

35. ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất:
A.
2 2 2
2H (k) O (k) 2H O(k)

+
ơ
B.
3 2 2
2SO (k) 2SO (k) O (k)

+
ơ
C.
2 2
2NO(k) N (k) O (k)

+
ơ
D.
2 2
2CO (k) 2CO(k) O (k)

+
ơ
36. Dung dịch AlCl
3
trong nớc bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dd các chất sau đây, chất nào làm tăng cờng quá trình thuỷ
phân AlCl
3

A.
2 3
Na CO
B.
4
NH Cl
C.
2 4 3
Fe (SO )
D. ZnSO
4
37. Tốc độ của một phản ứng tăng len bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 200
0
C đến 240
0
C? Biết rằng khi tăng 10
0
C thì tốc
độ p tăng lên 2 lần.
A. 8 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 64 ln
Sự điện li
1. Dung dịch natri axetat trong nớc có môi trờng:
A.Axit B. Kiềm C. Muối D. Trung tính
2. Trộn 3 dd
2 4 3
H SO 0,1M;HNO 0,2M;
và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu đợc ddA. Lấy 300ml
ddA cho phản ứng với V lit ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu đợc ddC có pH= 2. Giá trị V là:
A. 0,134 lit B. 0,214 lit C. 0,414 lit D. 0,424 lit
3. Ion OH

-
có thể phản ứng đợc với các ion nào sau đây:
A.
2
4 3 3
H ,NH , HCO ,CO
+ +
B.
2 2 2
4
Fe , Zn ,HS ,SO
+ +
C.
2 2 3 2
Ca , Mg ,Al ,Cu
+ + + +
D.
3 2 2
4
Fe , Mg ,Cu ,HSO
+ + +
4. Cho dd chứa các ion sau:
2 2 2
Na ,Ca , Mg ,Ba , H ,Cl
+ + + + +
. Muốn loại đợc nhiều cation ra khỏi dd, có thể
cho tác dụng với chất nào sau đây:
A. DD
2 3
K CO

B.
2 4
ddNa SO
C.
ddNaOH
D.
2 3
ddNa CO
6. Chọn phát biểu sai:
A. dd
3
CH COONa
có pH>7 B. dd
2 3
Na CO
có pH<7
C. dd
4
NH Cl
có pH<7 D. dd
2 4
Na SO
có pH=7
7. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dd:
A.
3
KCl & NaNO
B. HCl & AgNO
3
C. Na

2
SO
4
& BaCl
2
D. NaHCO
3
& NaOH
8. Cần thêm bao nhiêu lít nớc vào V lit dd HCl có pH=3 để thu đợc dd có pH=4?
A. 3V B. 9V C. 10V D. Kết quả khác
9. Độ tan của muối NaCl ở 100
0
C là 50 gam. ở nhiệt độ này dd bão hoà NaCl có nồng độ % là:
A. 33,33% B. 66,67% C. 80% D. Kết quả khác
10. Trong số các dd có cùng nồng độ mol sau đây, dd nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?
A. NaCl B. CH
3
COONa C. CH
3
COOH D. H
2
SO
4
11. Để bảo quản dd Fe
2
(SO
4
)
3
, tránh hiện tợng thuỷ phân, ngời ta thờng nhỏ vào ít giọt:

A. dd H
2
SO
4
B. dd NaOH C. dd NH
3
D. dd BaCl
2
12. dd nào sau đây có pH<7 ?
A. Na
2
SO
4
B. CuSO
4
C. CH
3
COONa D. Cả 3 dd
13. Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dd KCl 8% để thu đợc dd 12%?
A. 20,45g B. 24,05 g C. 25.04g D. 45,20 g
14. Cần trộn theo tỉ lệ nào vềkhối lợng 2 dd NaCl 45% và dd NaCl 15% để đợc dd NaCl 20%
A.
1
3
B.
1
5
C.
2
5

D. Kết quả khác
16. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết chúng:
A. Quỳ tím B. dd phenolphtalein C. dd AlCl
3
D. Tất cả đều đúng
17. Pha dd gồm NaHCO
3
và NaHSO
4
theo tỉ lệ mol 1:1 sau đó đun nhẹ để đuổi hết khí thu đợc dd có:
A. pH=7 B. pH>7 C. pH<7 D. pH=14
18. Trộn 2 thể tích dd H
2
SO
4
0,2M và 3 thể tích dd H
2
SO
4
0,5M thu đợc dd H

2
SO
4
có nồng độ mol là:
A. 0.4M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
19. dd NaOH không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:
A. NaHCO
3
B. NaHSO
4
C. K
2
CO
3
D. CuSO
4
20. Trộn 100 ml dd KOH có pH= 12 với 100 ml dd HCl 0,012M . Tính pH của dd sau khi trộn:
A. pH=3 B. pH=4 C. pH=8 D. Kết quả khác
21. dd nào sau đây làm giấy quỳ xanh thành đỏ:
A. ddNH
3
B. dd CuSO
4
C. dd Na
2
CO
3
D. dd BaCl
2
22. Cho CO

2
TD với KOH theo tỉ lệ số mol 1: 2 thì dd thu đợc có pH bằng bao nhiêu?
A. pH=7 B. pH<7 C. pH>7 D. pH=14
23. Muối nào sau đây không bị thuỷ phân?
A. Na
2
S B. NaCl C. Al
2
S
3
D. Fe
2
(SO
4
)
3
24. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam dd CuSO
4
8% để điều chế đợc 560g dd CuSO
4

16%?
A. 80g CuSO
4
.5H
2

O và 480g dd CuSO
4
8% B. 60g CuSO
4
.5H
2
O và 500g dd CuSO
4
8%
C. 100g CuSO
4
.5H
2
O và 460g dd CuSO
4
8% D. Kết quả khác.
25. Ion trong dãy nào sau đây đóng vai trò axit trong dd nớc:
A.
3
Al ,Cl
+
B.
3
4
Al , NH
+ +
C. Fe
3+
, C
6

H
5
O
-
D. Ca
2+
, NH
4
+
27. Có các dd riêng biệt:
4 2 4 2 4 2
NH Cl,H SO , NaCl,NaOH, Na SO ,Ba(OH)
. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào
sau đây để có thể phân biệt đợc các dd trên?
A. dd AgNO
3
B. dd BaCl
2
C. dd quỳ tím D. dd phenolphtalein
28. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nớc cất để thu đợc dd axit có pH = 4?
A. 10ml B. 40ml C. 90ml D. 100ml
29. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lợngk d H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc khí A.
Hấp thụ hết khí A bằng một lợng vừa đủ dd KmnO
4

thu đợc V lít dd Y không mầu có pH= 2. Tính V
A. 1,14lít B. 2,28lít C. 22,8 lít D. Kết quả khác.
30. dd Fe
2
(SO
4
)
3
có:
A. pH<7 B. pH>7 C. pH= 7
D. pH

7
31. Cho 2 dd HCl và CH
3
COOH có cùng nồng độ C
M
. Hãy so sánh pH của 2 dd trên
A.
3
HCl CH COOH>
B.
3
HCl CH COOH<
C.
3
HCl CH COOH=
D. Không so sánh đợc.
32. So sánh nồng độ C
M

của 2 dd NaOH và CH
3
COONa có cùng pH?
A. NaOH > CH
3
COONa B. NaOH < CH
3
COONa C. NaOH = CH
3
COONa D. Không so sánh đợc
33.Theo định nghĩa mới về axit , bazơ thì trong các ion : HCO
3
-
, Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, CH
3
COO
-
, HSO
4
-
, K
+

, Cl
-

a/ Số ion đóng vai trò là axit là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b/ Số ion đóng vai trò là bazơ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
c/ Số ion đóng vai trò là lỡng tính là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
d/ Số ion đóng vai trò là trung tính là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
34. Trong các dung dịch sau Na
2
CO
3
,CH
3
COONa, NaHSO
4
, KCl , NH
4
Cl. DD có giá trị pH lớn hơn 7 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
35. Cho 50ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M vào 50ml dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M. Tính pH của dung

dịch thu đợc biết [ H
+
].[OH
-
]=10
-14
.
A. pH = 11 B. pH= 12 C. pH=13 D. pH= 14
36. Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l thu đợc 500ml dung dịch có pH=12. Tính
a biết [ H
+
].[OH
-
]=10
-14
.
A. 0,1M B. 0,05M C. 0,15M D. 0,2M
37. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl có pH=1 để pH của hỗn
hợp thu đợc bằng 2.
A. 0,2 lít B. 0,15 lít C. 0,1 lít D. Kết quả khác
38. PhảI thêm vào 1 lít dung dịch H
2
SO
4

1M bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,8M để thu đợc :
a ) Dung dịch có pH=1.
A. 0,5 lit B. 1 lít C. 1,5 lít D. Kết quả khác
b ) Dung dịch có pH=13.
A. 3,125 lít B. 2,315 lít C. 5,321 lít D. 1,235 lít
39. Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ a mol/l
thu đợc m (g) kết tủa và 500ml dung dịch có pH=13 ,biết [ H
+
].[OH
-
]=10
-14
. Giá trị a và m lần lợt là:
A. 3,23 và 0,15 B. 0,15 và 2,33 C. 0,51 và 2,33 D. 2,33 và 0,51
40. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)
2
a M thu đợc m (g) kết
tủa và 500ml dung dịch có pH=12 ,biết [ H
+
].[OH

-
]=10
-14
. Giá trị m và a lần lợt là:
A. 0,5582 và 0.03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. Kết quả khác
41.X là dung dịch H
2
SO
4
0,02M , Y là dung dịch NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn dung dịch X và Y theo tỉ lệ thể tích bằng
bao nhiêu để thu đợc dung dịch Z có pH=2.
A.
3
2
B.
2
3
C.
5
2
D. Kết quả khác
42. Phải lấy dung dịch axit mạnh có pH=5 và dung dịch bazơ mạnh có pH=9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu đợc dung dịch có
pH=8. Biết [ H
+
].[OH
-
]=10
-14
.
A.

8
11
B.
9
11
C.
10
11
D. Kết quả khác
43. Dung dịch HCl có pH=3 . Cần pha loãng dung dịch này bằng nớc bao nhiêu lần để đợc dung dịch có pH=4. Trình bày
cách pha loãng.
A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. Kết quả khác
44. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít của NH
3
, NaOH , Ba(OH)
2
.
A. Ba(OH)
2
> NaOH >NH
3
. B. NaOH >Ba(OH)
2
> NH
3
. C. NH
3
> NaOH >Ba(OH)
2
D. Kết quả khác

45. So sánh nồng độ mol/lít của các dung dịch có cùng pH:
a ) Dung dịch H
2
SO
4
, HCl, CH
3
COOH.
A. HCl > CH
3
COOH> H
2
SO
4
B. HCl > H
2
SO
4
> CH
3
COOH C. CH
3
COOH > HCl > H
2
SO
4
. D. Kết quả khác
b ) Dung dịch NH
3
, NaOH, Ba(OH)

2
.
A. NH
3
> NaOH >
Ba(OH)
2
.
B. NaOH> NH
3
>
Ba(OH)
2
.
C. Ba(OH)
2
>.NH
3
>
NaOH
D. Kết quả khác
c ) Dung dịch CH
3
COONa, NaOH, Ba(OH)
2
.
A. CH
3
COONa > Ba(OH)
2-

> NaOH
B. CH
3
COONa > NaOH >
Ba(OH)
2
C. NaOH > Ba(OH)
2
>CH-
3
COONa
D. Kết quả khác
46. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của
dung dịch thu đợc cho biết [ H
+
].[OH
-
]=10
-14
.
A. pH= 9 B. pH= 10 C. pH= 11 D. pH= 12
47. Cho dung dịch G chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4

+
, Cl
-
. Chia G thành 2 phần bằng nhau . Phần thứ nhất cho tác dụng với
dd NaOH d đun nóng đợc 0,58g kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần thứ 2 tác dụng với dd BaCl
2
d đợc 4,66g kết tủa . Tính
tổng khối lợng các chất tan trong dd G.
A.3,055g B. 6.11g C. 61,1g D. 1,16g
54. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 4 chất rắn : Na
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Al chứa trong các lọ riêng biệt là:
A. dd HCl B. H
2
O C. NaCl D. H
2
SO
4
55. Chỉ cần dùng 1 dung dịch chứa 1 hoá chất để tách Fe
2
O
3

ra khỏi hỗn hợp Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
ở dạng bột và lợng oxit
tách ra giữ nguyên khối lợng ban đầu. Đó là dd:
A. dd NaOH đặc B. dd KOH đặc C. dd HCl D. Cả A, B
56. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các dung dịch loãng sau : Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH.
Đó là hoá chất:
A. KOH B. HCl C. Quỳ tím D. Phenolphtalein

57. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các lọ riêng biệt bị mất nhãn : NaCl, Na
2
S, Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
. Đó là hoá
chất:
A. KOH B. HCl C. Quỳ tím D. Phenolphtalein
58. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các dung dịch muối sau : Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
,

MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn . Đó là hoá chất:
A. Ba(OH)
2
B. HCl C. Quỳ tím D. Phenolphtalein
59. pH của dd CH
3
COOH 0,01M là:
A. Nhỏ hơn 2 B. 2 C. Lớn hơn 7 D. Lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7
60. Trộn lẫn 2 dd Na
2
CO
3
và FeCl
3
, quan sát thấy hiện tợng:
A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
C. Không có hiện tợng gì xảy ra D. Cớ bọt khí thoát ra và có kết tủa màu nâu đỏ
61. Lần lợt cho quỳ tím vào các dd:
2 3 3 4 4 3 2 4 2 3 2
Na CO ,KCl,CH COONa, NH Cl, NaHSO ,AlCl , Na SO ,K S,Cu(NO ) .
Số dd có thể làm quỳ hoá xanh bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
62. Dãy nào dới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A.
2 2
3

Na ,Ca ,Cl ,CO
+ +
B.
2 2 2
4 3
Cu ,SO ,Ba , NO
+ +
C.
2 2 3
3 4
Mg , NO ,SO ,Al
+ +
D.
2 2 3
Zn ,S , Fe ,Cl
+ +
53. Trộn 100ml dung dịch ( gồm Ba(OH)
2
0,1M, và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch ( gồm H
2
SO
4
0.0375M và HCl
0,0125M), thu đợc ddX. Giá trị pH của ddX là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
54. Cho dãy các chất sau: Ca(HCO
3
)
2
, NH

4
Cl, NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính lỡng tính là:
A. 2 B.3 C. 4 D. 5
55. Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nòng độ mol, pH của 2 dd tơng ứng là x và y. Quqan hệ giữa x và y
là: ( giả thuyết cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử phân li)
A. y= 100x B. y= 2x C. y= x-2 D. y= x+2
56. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu đợc 5,32 lít
khí hidro ( đktc) và ddY( coi thể tích dd không đổi). DDY có pH là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Phi kim

4. Khí CO
2
thải ra nhiều đợc coi là ảnh hởng xấu đến môi trờng vì:
A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trờng
C. Gây ma axit D. Gây hiệu ứng nhà kính
8. Khi cho từ từ dd NH
3
vào dd CuSO
4
cho đến d thì:
A. Không thấy kết tủa xuất hiện B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó tan
C. Có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan D. Sau một thời gian mói thấy xuất hiện kết tủa
9. Sục V lít khí CO
2
(đktc)vào dd A chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu đợc 2,5g kết tủa. Tính V?
A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. A hoặc B
11. Cho hh A gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối hơi so với metan bằng 3. Thêm V lít O
2
vào 20 lít hhA thu đợc hh khí B có tỉ khối
hơi so với metan bằng 2,5. Giá trị của V là:
A. 5 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 20 lít
12. Để phát hiện ion nitrat trong dd muối, ngời ta sủ dụng thuốc thử:
A. Kim loại Ag và Cu B. DD NH
3

C. DD H
2
SO
4
loãng và Cu D. Kim loại Ag và dd FeCl
3
14. Để phân biệt O
2
và O
3
có thể dùng:
A. Que đóm có than hồng B. Hồ tinh bột
C. DD KI có hồ tinh bột D. DD KBr có hồ tinh bột
19. Dẫn 33,6 lít khí H
2
S (đktc) vào 2 lít dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu đợc sau phản ứng là:
A. NaHS B. Na
2
S C. NaHS và Na
2
S D. Na
2
SO
3
20. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A.
2 2
FeS 2HCl FeCl H S+ +
B.
2 2

CuS 2HCl CuCl H S+ +
C.
2 3 2 3
H S Pb(NO ) PbS 2HNO+ +
D.
2 3 2 3
Na S Pb(NO ) PbS 2NaNO+ +
26. Hàm lợng %N trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?
A. NH
4
NO
3
B. (NH
4
)
2
SO
4
C. (NH
2
)
2
CO D. Ca(NO
3
)
2
28. DD muối NaCl có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn.
A. Khí Flo B. Khí clo C. Khí oxi D. Khí hidroclorua
29. Axit nào dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh.
A. H

2
SO
4
B. HNO
3
C. HF D. HCl
32. Có thể dùng dd AgNO
3
để phân biệt 2 hoá chất nào sau đây?
A. NaF và NaCl B. NaCl và NaBr C. NaCl và NaI D. cả B và C
33. Dẫn 2,24 lít SO
2
(đktc) vào cốc đựng 50 ml dd NaOH 2M. Sản phẩm nào thu đợc sau phản ứng.
A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
D. NaOH và Na
2
SO
3
35. Khí nào sau đây làm mát mầu thuốc tím?

A. SO
2
B. C
2
H
4
C. CO
2
D. Cả A và B
39. Có một bình khí chứa hh khí Cl
2
, CO
2
, SO
2
, H
2
S và hơi nớc. Dùng hoá chất nào sau đây làm khô bình khí trên.
A. NaOH rắn B. CaO khan C. CuSO
4
khan D. H
2
SO
4
đặc
40. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hh Na
2
CO
3
và KHCO

3
vào dd HCl. Dẫn khí thu đuợc vào bình đựng dd Ca(OH)
2
d thì lợng
kết tủa tạo ra là m gam. Tính m?
A. 0,1g B. 10g C. 15g D. Kết quả khác
41. Cho 0,08 mol SO
2
hấp thụ hết vào 280 ml dd NaOH 0,5M. Tính khối lợng muối thu đợc?
A. 8,82g B. 8,32g C. 8,93g D. 9,64g
45. Axit HCl và khí Cl
2
TD với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất:
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn
53. Trờng hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
khi:
A. Đun nóng B. TD với axit C. TD với kiềm D. Tác dụng với CO
2
55. Hiện tợng ma trơi xảy ra ở các nghĩa địa khi trời ma và có gió nhẹ do hoá chất nào gây nên?
A.
2 3 2 5
P O , P O
B.
3 2 4
PH , P H
C.
3 4
H PO
D. NH

3
59. Khí nào sau đây đợc mệnh danh là khí cời?
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. NH
3
61. Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
C. CaHPO
4
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO

4
67. Có thể thu đợc khí O
2
từ sự nhịêt phân chất nào sau đây:
A. NaHCO
3
B. (NH
4
)
2
SO
4
C. CaCO
3
D. KMnO
4
69. Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl B. N
2
C. NH
4
Cl D. NH
3
70. Để nhận biết ion NO
3
-

ngời ta dùng kim loại Cu và dd H
2
SO
4
loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có mầu nâu B. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí
C. Tạo ra dd có màu vàng D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
76. Cho sơ đồ phản ứng: Khí A
2
H O

dd A
HCl

B
NaOH

khí A. Xác định khí A?
A. HCl B. SO
2
C. Cl
2
D. NH
3
78. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu đợc khí A. Nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
thu đợc khí B. Cho Na
2

SO
3

tác dụng với dung dịch HCl thu đợc khí C. Các khí A, B, C làn lợt là:
A. H
2
S, O
2
, SO
2
B. H
2
S, Cl
2
, SO
2
C. O
2
, H
2
S, SO
2
D. O
2
, SO
2
, H
2
S
79. Cho sắt tác dụng với dung dịch HCl thu đợc khí X. Nhiệt phân kali nitrat đợc khí Y.Khí Z thu đợc từ phản ứng của axit

HCl đặc với KMnO
4
. Các khí X, Y, Z lần lợt là:
A. Cl
2
, H
2
, O
2
B. H
2
, Cl
2
, O
2
C. H
2
, O
2
, Cl
2
D. Cl
2,
, O
2
, H
2

80. Cho 2 ion XO
3

2-
và YO
3
-
trong đó oxi chiếm lần lợt 60% và 77,4% theo khối lợng. X, Y lần lợt là:
A. N, C B. S, C C. N, S D. S, N
81. Trong phòng thí nghiệm ngời ta thờng điều chế clo bằng cách:
A. Điện phân nóng chảy NaCl C. Cho dd HCl đặc TD với MnO
2
, đun nóng.
B. Điện phân dd NaCl, có màng ngăn. D. Cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dd NaCl.
82. Trong phòng thí nghiệm để điều chế một lợng nhỏ khí X tinh khiết, ngời ta đun nóng dd amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A. NO B. NO
2
C. N
2
O D. N
2
83. Trong phòng thí nghiệm, ngời ta thờng điều chế HNO
3
từ:
A. NaNO
2
và H
2
SO

4
đặc C. NH
3
và O
2
B. NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc D. NaNO
3
và HCl
84. Điệnphân dd CuCl
2
với điện cực trơ, sau một thời gian thu đợc 0,32g Cu ở catot và một lợng khí X ở anot. Hấp thụ
hoàn toàn kợng khí X trên vào 200ml dd NaOH ( ở nhiệt độ thờng). Sau p nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể
tích dd không thay đổi). Nông độ ban đầu của dd NaOH là:
A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,2M
85. Cho 13,44lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 100
0
C . Sau khi p xảy ra hoàn toàn, thu đợc 37,25g KCl. Dung dịch
KOH trên có nồng độ là:
A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M
Đại cơng về kim loại
1. Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan Al sẽ:
A. Xảy ra chậm hơn B. Xảy ra nhanh hơn C. Không thay đổi D. Tất cả đều sai
2. Biết thứ tự các cặp oxi hoá khử nh sau:
Al

3+
/ Al Fe
2+
/ FeNi
2+
/Ni Cu
2+
/CuFe
3+
/Fe
2+
Ag
+
/Ag
Hãy cho biết kim loại nào có khả năng khử đợc Fe
3+
về Fe?
A. Al B. Fe C. Ni D. Cu
5. Điện phân dd hỗn hợp gồm: HCl, NaCl, FeCl
3
, CuCl
2
. Thứ tự điện phân ở catot là:
A.
2 3
2
Cu Fe H (axit) Na H (H O).
+ + + + +
> > > >
B.

3 2 2
2
Fe Cu H (axit) Fe H (H O).
+ + + + +
> > > >

C.
3 2
2
Fe Cu H (axit) H (H O).
+ + + +
> > >
D.
2 3 2
2
Cu Fe Fe H (axit) H (H O).
+ + + + +
> > > >
6. Điện phân dd hỗn hợp gồm AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
( với điện cực trơ). Các kim loại lần lợt xuất hiện ở catot theo
thứ tự:

A. Ag- Cu- Fe B. Fe- Ag- Cu C. Fe- Cu - Ag D. Cu- Ag- Fe
7. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng kim loại nào sau đây để loại tạp chất
ra khỏi tấm kim loại vàng?
A. DD CuSO
4
d B. DD FeSO
4
d C. dd Fe
2
(SO
4
)
3
d D. dd ZnSO
4
d
8. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại:
A. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại B. Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại
C. Thực hiện quá trình khử các kim loại D. Thực hiện quá trình oxi hoá các kim loại
9. Ngâm Cu d vào dd AgNO
3
thu đợc ddA. Sau đó ngâm Fe d vào ddA thu đợc ddB. DD B gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3

C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
10. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dd muối ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào TD đợc với cả 4dd
A. Al B. Fe C. Mn D. Không có kim loại nào
11. Cho hhX gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hhX mà không làm thay đổi khối lợng có thể dùng hoá
chất nào sau đây?

A. dd AgNO
3
B. dd HCl, khí O
2
C. dd FeCl
3
D. dd HNO
3
12. Cho 4,2g hh gồm Mg và Zn TD hết với dd HCl, thấy thoát ra 2,24 lít H
2
ở đktc. Khối lợng muối khan tạo thành trong
dd là:
A. 7,1g B. 7,75g C. 11,3g D. Kết quả khác.
13. Cho Cu vào dd FeCl
3
thì:
A. Không phản ứng.
B. Có p:
3 2 2
Cu Fe Cu Fe
+ + +
+ +
C. Có p:
3 2
Cu Fe Cu Fe
+ + +
+ +
D. Có p:
2
2

Cu Cl Cu Cl
+
+ +
15. Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag, ngời ta ngâm hh 2 kim loại trong dd nào sau đây:
A. AlCl
3
B. FeCl
2
C. Cu(NO
3
)
2
D. AgNO
3
17. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa sạch, sấy khô,
cân thấy khối lợng đinh sắt tăng 0,8g. Nồng độ C
M
dd CuSO
4
ban đầu là:
A. 0,05M B. 0,5M C. 5M D. Kết quả khác.
18. Điện phân dd nào sau đây thực chất là điện phân nớc ?
A. NaCl B. NaF C. Cu(NO
3
)
2
D. CuCl
2

19. Phản ứng nào sau đây điều chế đợc Fe(NO
3
)
3
A. Fe+ HNO
3
đặc nguội B. Fe + Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
D. Fe + Fe(NO
3
)
2
20. Khi điện phân dd CuSO
4
ngời ta thấy khối lợng catot tăng bằng khối lợng anot giảm, điều đó chứng tỏ:
A. Anot trơ. B. Anot bằng Zn C. Anot bằng Cu D. Catot trơ
21. Trờng hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hoá học?
A. Để một vật bằng gang ngoài khong khí ẩm.
B. Ngâm Zn trong dd H
2
SO
4

loãng có vài giọt dung dịch CuSO
4
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, có tiếp xúc với Cl
2
D. Tôn lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm.
22. Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dd có chứa 2,24 g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong khối lợng lá Zn tăng
0,94g. Xác định ion kim loại trong dd?
A. Mg
2+
B. Fe
2+
C. Cu
2+
D. Cd
2+
25. Trong hiện tợng ăn mòn điện hoá, xảy ra
A. Sự oxi hoá ở cực âm. B. Sự khử ở cực âm C. Sự oxi hoá ở cực dơng D. Sự oxi hoá- khử đều ở cực duơng
28. Điện phân dd chứa ion NO
3
-
và các cation kim loại Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
( có cùng nồng độ mol). Thứ tự xảy ra sự khử ion
kim loại trên bề mặt catot là:
A. Cu
2+

>Ag
+
> Pb
2+
B. Ag
+
> Cu
2+
> Pb
2+
C. Cu
2+
> Pb
2+
>Ag
+
D. Pb
2+
>Cu
2+
>Ag
+

30. Khi điện phân dd CuSO
4
thì:
A. KL Cu giải phóng ở anot B. Khí O
2
giải phóng ở anot
C. Khí O

2
giải phóng ở catot D. DD sau điện phân có pH>7
31. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế đợc từ oxit, bằng phơng pháp nhiệt luyện bằng chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca
33. Trộn dd AgNO
3
với dd Fe(NO
3
)
2
thì:
A. Không có phản ứng xảy ra B. Có phản ứng trao đổi xảy ra
C. Có phản ứng axit- bazơ xảy ra. D. Có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra.
34. Khi điện phân một dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. DD muối đem điện phân là:
A. CuSO
4
B. AgNO
3
C. KCl D. K
2
SO
4
35. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400 ml dd CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g.
Tính khối lợng Cu giải phóng ( giả sử tất cả Cu thoát ra đều bám trên thanh Al).
A. 0,81g B. 1,62g C. 1,92g D. Kết quả khác.
36. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO
3
d, sau khi các phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch gồm:

A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
37. Trong dãy điện hoá của kim loại vị trí 1 số cặp oxi hoá- khử đợc sắp xếp nh sau: Al
3+
/Al ;
Fe

2+
/Fe ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag.
Trong số các kim loại Al, Fe, Cu, Ag kim loại nào đẩy đợc Fe ra khỏi muối sắt III.
A. Al B. Fe C. Cu D. Ag
38. Cho 6,72g Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc nóng( giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đợc:
A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
C. 0,02 mol Fe
2

(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
B. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe d D. 0,12 mol FeSO
4
39. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
3 3 2 3 3
(1) ( ) ( )AgNO Fe NO Fe NO Ag+ +
2 2
(2) 2Mn HCl MnCl H+ +
Dãy các ion đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
C. Ag
+

,Mn
2+
, H
+
, Fe
3+

B. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
,

Mn
2+
D. Mn
2+
, H
+
, Ag
+
,Fe
3+
40. Có 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2,
c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl

2
. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số tr-
ờng hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
41. Điện phân dd chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl ( với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm cho
phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO
4
2-
không bị điện phân trong dd):
A. b>2a B. b=2a C. b<2a D. 2b=a
42. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc một dung dịch chỉ chứa
một chất tan và kim loại d. Chất tan đó là:
A. Cu(NO
3
)
2
B. HNO
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3

43. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là(Biết trong dãy điện hoá, cặp Fe
3+
/Fe
2+
đứn trớc cặp Ag
+
/Ag):
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
B. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+
C. Ag
+
,Fe
3+
, Cu
2+
, Fe

2+
D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
.
44. Cho luồng khí H
2
(d) qua hỗn hợp các Oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO, nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn
còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, FeO, ZnO, MgO
45. Dãy gồm các kim loại đợc điều chế trong công nghiệp bằng phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:
A. Na, Ca, Al B. Na, Ca, Zn C. Na, Cu, Al D. Fe, Ca, Al
46. Mệnh đề khôngđúnglà:
A. Fe
2+
oxi hoá đợc Cu B. Fe khử đợc Cu
2+
trong dung dịch.
C.Fe
3+
cótính oxi hoá mạnh hơn Cu

2+
D. Tính oxi hoá của các ion tăngtheo thứ tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.
Kim loại cụ thể ( nhóm IA, IIA, nhôm, kẽm, sắt, đồng).
1. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nớc, thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ:
A. Nớc d
B. Nớc d và
K Al
n n
C. Nớc d và
K Al
n n<
D. Al tan hoàn toàn trong nớc
2. Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp bột Al
2
O
3
và CuO mà không làm thay đổi khối lợng, có thể dừng hoá chất sau:
A. Axit HCl và dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaOH và khí CO

2
C. Nớc. D. Dung dịch anoniac
3. Hoà tan 174g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl d. Toàn bộ khí
thoát ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch KOH 3M. Xác định kim loại kiềm?
A. Li B. Na C. K D. Rb
4. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu đợc dung dịch A và 672 ml khí
(đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,33g. B. 12,66g. C. 15g. D. Kết quả khác.
6. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nớc bằng cách đun sôi vì:
A. Nớc sôi ở 100
0
C. B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra. D. Cation Ca
2+
và Mg
2+
kết tủa dới dạng hợp chất không tan
8. Na, K, Ca đợc sản xuất trong công nghiệp bằng cách:
A. Phơng pháp thuỷ luyện. B. Phơng pháp nhiệt luyện.
C. Phơng pháp nhiệt phân. D. Điện phân hợp chất nóng chảy.
9. Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu bằng cách:
A. Đun sôi nớc. B. Thổi khí vào nớc.
C. Chế hoá nớc bằng nớc vôi. D. Cho Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4

vào nớc.
10. Hoà tan 2g sắt oxit cần 20,67 ml dung dịch HCl 10% ( d= 1,05g/ml). Công thức của sắt oxit là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác định.
11. Trong một cốc nớc có chứa 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3
-
và 0,02 mol Cl
-
. Nớc trong
cốc là:
A. Nớc mềm. B. Nớc cứng tậm thời. C. Nớc cứng vĩnh cửu. D. Nớc cứng toàn phần.
13. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch
trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy trở nên trong
suốt. Dung dịch X là dung dich nào sau đây?
A. Al
2

(SO
4
)
3
. B. NaAlO
2
C. ZnCl
2
D. Cả A, C
15. Chất nào sau đây không có tính chất lỡng tính?
A. CH
3
COONH
4
. B. Zn(OH)
2
C. AlCl
3
D. Al
2
O
3

16. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tợng tạo thành thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?
A.
2 2 3 2
CO Ca(OH) CaCO H O+ +
B.
2 3
CaO CO CaCO+

C.
o
t
3 2 3 2 2
Ca(HCO ) CaCO CO H O + +
D.
3 2 2 3 2
CaCO CO H O Ca(HCO )+ +



17. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của BTH tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc
4,48 lít H
2
(đktc). Hai lim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca cà Sr D. Sr và Ba

18. Đốt một lợng nhôm trong 6.72 lít O
2
. Chất rắn thu đợc sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy
bay ra 6,72 lít khí H
2
. Các thể tích khí đo ở đktc. Xác định khối lợng Al đã dùng?
A. 8,1g B. 16,2g C. 18,4g D. Kết quả khác.
19. Hiện tợng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến d vào dung dịch NaAlO
2

?
A. Không có hiện tợng gì. B. Lúc đầu có kết tủa, sau đó tan hết.
C. Có kết tủa sau đó tan một phần D. Có kết tủa không tan.
20. Có thể phânbiệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al
2
O
3
bằng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO
3
đặc. C. H
2
O. D. Dung dịch NaOH.
21. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
loãng B. H
2
SO
4
đặc nguội. C. Dung dịch NaOH, khí CO
2
D. Dung dịch NH
3
23. Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl
2
, MgCl
2

, FeCl
2
, FeCl
3
, NH
4
Cl. Dùng kim loại nào sau đây để phân
biệt 5 dung dịch trên?
A. Na B. Mg C. Al D. Cu
24. Có thể dùng Ca(OH)
2
để loại:
A. Độ cứng toàn phần của nớc. B. Độ cứng vĩnh cửu của nớc.
C. Độ cứng tạm thời của nớc. D. Cả A, B, C đều đúng.
27. Khi cho kim loại A vào dung dịch NaNO
3
/ NaOH thì thu đợc hỗn hợp khí H
2
và NH
3
. Kim loại A có thể là:
A. Na B. Al C. Zn D. Cả B, C
28. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa các hàm lợng sắt nhiều nhất?
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeS C. FeS

2
D. FeO
29. Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Tính khối lợng Fe thu đợc?
A. 15g B. 16g C. 18g D. Kết quả khác.
31. Cho V lít khí CO
2
( đktc)vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu đợc 10 g kết tủa. Tính V?
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. A hoặc B.
32. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lợng không đổi thì thu đợc chất rắn
là:
A. Fe
3

O
4
B. FeO C. Fe D. Fe
2
O
3
33. Trộn dung dịch a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu dợc kết tủa cần có tỉ lệ:
A. a:b = 1: 4 B. a:b < 1: 4 C. a:b = 1: 5 D. a:b > 1: 4
34. Để thu đợc Al
2
O
3
từ hỗn hợp Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
ngời ta lần lợt:
A. Dùng khí H
2
ở nhiệt độ cao, dd NaOH (d) B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (d)
C. Dùng dd NaOH (d), dd HCl(d), rồi nung nóng.
D. Dùng dd NaOH (d), khí CO
2
(d), rồi nung nóng

35. Cho 200 ml dd AlCl
3
1,5M tác dụng với Vlít dd NaOH 0,5 M, lợng kết tủa thu đợc là 15,6 g. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
36. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
(loãng d), thu đợc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vùa đủ với V(l) dung
dịch KMnO
4
0,5M. giá trị của V đã cho là:
A. 80 B. 40 C. 20 D. 60
Tổng hợp hoá vô cơ
1. Cho một lợng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl thu đợc hai muối có tỉ lệ mol là 1:1. Phần trăm khối
lợng CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là:
A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. Kết quả khác.
2. Khi cô cạn 400g dung dịch muối có nồng độ 20% thì khối lợng giảm:
A. 120g B. 320g C. 380g D. Kết quả khác
3.Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B có hoá trị không đổi, không tan trong nớc , đứng trớc Cu trong dãy điện hoá. Khi lấy
m gam X cho vào dung dịch CuSO
4

d, toàn bộ lợng Cu thu đợc cho phản ứng với dung dịch HNO
3
d nhận đợc 1,12 lít
NO duy nhất (đktc). Cũng lấy m gam X hoà tan vào dung dịch HNO
3
d thu đợc V lít N
2
duy nhất (đktc). Xác định V?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 0,336 lít D. Kết quả khác.
6. Hoà tan hoan toàn 11,2 gam CaO vào nớc thu đợc dung dịch A. Xục V lít CO
2
vào dung dịch A thu đợc 2,5 gam
kết tủa. Tính V(đktc).
A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 8,96 lít D. A hoặc B
7. Hoà tan 0,9 gam kim loại X vào dung dich HNO
3
thu đợc 0,28 lít khí N
2
O duy nhất (đktc). Xác định kim loại X.
A. Mg B. Al C. Zn D.Cu
8. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu đ ợc dung
dịch A và 672 ml khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,33 g B. 20,66 g C. 30,99 g D. Kết quả khác
9.Hoà tan hỗn hợp X gồm CuSO
4
và AlCl
3
vào nớc thu đợc dung dịch A. Chia A làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl
2

d thu đợc 6,99 g kết tủa.
- Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa, lọc kết tủa, lung đến khối lợng không đổi thu đợc m
gam chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 2,4 g B. 3,2 g C. 4,4 g D. Kết quả khác.
10. Cho hỗn hợp X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, d thu đợc 0,07 mol một sản
phẩm khử duy nhất chứa lu huỳnh. Xác định sản phẩm khử.
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. Không xác định đợc
11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
o
2
o
2
H
xt,t trùng hợp
H O
Ni / t
X Y Z Cao su Buna
+


Công thức cấu tạo hợp lí của X là:

A.
2 2
HO CH C C CH OH
B.
2
CH OH CH CH CHO
C.
|| ||
H C CH CH C H
O O
= =
D. Cả A, B, C đều đúng
12. Cho 4,2 g hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít H
2
(đktc). Khối lợng muối
khan tạo ra trong dung dịch là:
A. 7,1 g B. 7,75g C. 11,3 g D. Kết quả khác
13. Cho 2,98 g hỗn hợp X gồm hai kim loại Zn và Fe vào 200 ml dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn ta cô cạn
(trong điều kiện không có Oxi) thì đợc 5,82 g chất rắn. Tính thể tích H
2
bay ra (đktc)?
A. 0,224 lít B. 0,448 lít C. 0,896 lít D. Kết quả khác.
14. Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl d thu đợc 7,84 lít khí A (đktc) và 2,54 g chất rắn B và dung
dịch C. Tính khối lợng muối có trong dung dịch C?
A. 3,99 g B. 33,25 g C. 31,45 g D. Kết quả khác.
15. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. FeCl
3
, MgCl
2

, CuO, HNO
3
, NH
3
, Br
2
B. H
2
SO
4
, CO
2
, SO
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, NO
2
, Cl
2
C. HNO
3
, HCl, CuSO
4
, KNO
3
, ZnO, Zn(OH)
2

D. Al, Al
2
O
3
, MgO, H
3
PO
4
, MgSO
4
, MgCl
2

16. Dung dịch H
2
SO
4
loãng phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. FeCl
3
, MgO, Cu, Ca(OH)
2
, BaCl
2
B. Ba(NO
3
)
2
, Na
2

CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaOH
C. Zn, Fe, (NH
4
)
2
CO
3
, CH
3
COONa, Ba(OH)
2
D. Al, Fe, BaO, BaCl
2
, NaCl, KOH
17. Có bốn dung dịch đựng bốn lọ mất nhãn: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4

, Na
2
SO
4
, NaOH. Nếu chỉ đợc dùng một thuốc thử để
nhận biết bốn chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. AgNO
3
B. BaCl
2
C. Ba(OH)
2
D. KOH
18. Cho 16,2 g kim loại M(hoá trị n không đổi) tác dụng với 0,15 mol O
2
. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch
HCl d thấy bay ra 13,44 lít H
2
(đktc). Xác định kim loại M?
A. Ca B. Mg C. Fe D.Al
19. Một lợng chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion Cu
2+
, Fe
3+
, Hg
2+
, Zn
2+
, Pb
2+

. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ
các ion trên?
A. Giấm ăn B. Nớc muối ăn C. Nớc vôi d D. Axit Nitric
20. Hòa tan hoàn toàn 19,2 g Cu vào dung dịch HNO
3
loãng. Khí NO thu đợc đem oxi hóa thành NO
2
rồi sục vào nớc
cùng với dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Tính thể tích khí O
2
(đktc) đã tham gia vào quá trình trên?
A. 2,24 lit B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
21. Muối CuSO
4
khan dùng để làm khô khí nào sau đây?
A. NH
3
B. H
2
S C. SO
2
D. Cả A, B, C
22. Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lợng muối nitrat của M với số mol nh nhau,
thì thấy khối lợng khác nhau là 7,95 g. Công thức của hai muối là:
A. MgCl
2

, Mg(NO
3
)
2
B. CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
C. ZnCl
2
, Zn(NO
3
)
2
D. CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
23. Lấy 224 thể tích khí HCl (đktc) hòa tan vào một thể tích nớc . Tính nồng độ C% dung dịch axit HCl tạo thành?
A. 2,67% B. 26,7% C. 34,2% D. Không xác định đợc
24. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
2

O
3
, FeO, CuO nung nóng. Khí thoát
ra đợc sục vào nớc vôi trong d thu đợc 15 g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lợng 200 g. Tính
m?
A. 202,4 g B. 217,4 g C. 219,8 g D. Kết quả khác.
25. Hoà tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đợc hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O có tỉ khối hơi so với hiđro bằng
16,75. Tỉ lệ thể tích N
2
O/NO là:
A.
1
3
B.
2
3
C.
3
1
D.
3
2
E. Kết quả khác
26. Có hai miếng kim loại A có cùng khối lợng, mỗi miếng tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và dung dịch H
2
SO

4
đặc
nóng thu đợc khí H
2
và SO
2
(
2 2
SO H
V 1,5.V=
ở cùng điều kiện). Khối lợng muối clorua bằng 63,5% khối lợng muối
sunfat. Kim loại A là:
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn.
27. Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 2 ml dung dịch HCl 1M và 2 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Cho Zn tác dụng với hai
axit trên, lợng khí hiđro thu đợc trong hai trờng hợp tơng ứng là V
1
và V
2
ml (đktc). So sánh V
1
và V
2
ta có:
A. V
1
> V

2
B. V
1
= V
2
C. V
1
< V
2
D. Không so sánh đợc
28. Chất nào sau đây vừa phản ứng đợc với dung dịch HCl, vừa phản ứng đợc với dng dịch NaOH?
A. NH
4
NO
3
B. (NH
4
)
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
D. Na
2
SO
4
29. Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lợng m

Cu
: m
Fe
= 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 g HNO
3
trong dung dịch thu đợc 0,75.m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO và NO
2
(đktc). Tính m?
A. 40,5 g B. 50 g C. 50,2 g D. 50,4 g.
30. Cho 12,9 g hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp hai axit HNO
3
4M và H
2
SO
4
7M
(đậm đặc) thu đợc 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, N
2
O. Tính số mol từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
A. 0,2 mol Al và 0,3 mol Mg. B. 0,2 mol Mg và 0,3 mol Al.
C. 0,1 mol Al và 0,2 mol Mg. D. 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg.
31. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc bốn dung dịch: AlCl
3
, FeCl
3
, CuCl
2
, ZnSO

4
?
A. dd NaOH B. dd Ba(OH)
2
C. dd Ba(NO
3
)
2
D. Quỳ tím
32. Không dùng thêm một hoá chất nào khác, có thể phân biệt đợc bao nhiêu dung dịch trong 5 dung dịch riêng biệt sau:
NaOH, KCl, MgCl
2
, CuCl
2
, AlCl
3
?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
55. Hỗn hợp A gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO. Cho khí CO d qua A nung nóng đợc chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch
NaOH d đợc dd C và chất rắn D. Chất rắn D gồm:
A. MgO, Fe, Cu B. MgO, Fe, CuO C. MgO, Fe
3

O
4
, Cu D. Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
56. Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
. Hoà tan A trong lợng d H
2
O đợc dd D và phần không tan B. Sục khí CO
2
d vào D tạo
kết tủa. Cho khí CO d qua B đun nóng đợc chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH d thấy tan 1 phần còn lại là chất rắn G.
Chất rắn G là:
A. Ba B. Fe C. Al D. Kết quả khác
57. Cho dãy biến hoá sau:

HCl B +X +Z t
0
đpnc
Al D E Al.
NaOH C +Y+ Z
Các chất B, C, D, E lần lợt là:

A. AlCl
3
, NaAlO
2
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
B. Al(OH)
3
, AlCl
3
, NaAlO
2
, Al
2
O
3
C NaAlO
2
,. AlCl
3
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3

D. AlCl
3
, NaAlO
2
, Al(OH)
3
, Al
2
O
3
58. Nung 6,58g Cu(NO
3
)
2
trong bình kín sau 1 thời gian thu đợc 4,96g chất rắn và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn
hợp X vào nớc đợc 300ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
A. pH= 1 B. pH= 2 C. pH= 12 D. pH=13
59. Khi nung hỗn hợp FeS
2
và FeCO
3
trong không khí thu đợc 1 oxit và khí B
1
, B
2
. Tỉ lệ khối lợng phân tử của B
1
và B
2


11:16 . 2 khí B
1
và B
2
lần lợt là:
A. SO
2
và CO
2
B. CO
2
và SO
2
C. CO và SO
2
D. Kết quả khác.
60. Nhiệt phân 1 lợng CaCO
3
sau 1 thời gian đợc chất rắn A và khí B , cho B hấp thụ hoàn toàn vào dd KOH thu đợc dd D .
D tác dụng đợc với dung dịch BaCl
2
và với dd NaOH. dung dịch D chứa:
A. KHCO
3
B. K
2
CO
3
C. K
2

CO
3
và KHCO
3
D. Kết quả khác
61. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
đp dd, Mn xt
a ) X
1
+ H
2
O X
2
+ X
3
+ H
2

b ) X
2
+ X
4
BaCO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2

O
c ) X
2
+ X
3
X
1
+ KClO
3
+ H
2
O
d ) X
4
+ X
5
BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
X
1
, X
2
, X
3
, X

4
, X
5
lần lợt là:
A. KOH, KCl, Cl
2
, Ba(HCO
3
)
2
, H
2
SO
4
B. KCl, KOH, Cl
2
, Ba(HCO
3
)
2
, H
2
SO
4
C. KCl, KOH, Cl
2
, H
2
SO
4

, Ba(HCO
3
)
2
D. KCl, Cl
2
, Ba(HCO
3
)
2
, H
2
SO
4
, KOH
62. Hỗn hỡp gồm Na và Al. Cho m g X vào một lợng d nớc thì thoát ra Vlit khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH(d)
thì đợc 1,75V lit khí. Thành phần % khối lợng của Na trong X là:
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
63.nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại hoá trị 2, thu đợc 6,8 gam chất rắn và khí X. lợng khí X sinh
ra cho hấp thụ vào 75 ml dd naOH 1M, khối lợng muối khan thu đợc sau phản ứng là:
A. 5,8 g B. 6,5 g C. 4,2 g D. 6,3 g
64. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng là:

A. Chất xúc tác B. Chất Oxi hoá C. Môi trờng D. Chất khử.
65. Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O(d), đun
nóng, dung dịch thu đợc chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl
2
B. NaCl, NaOH C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
D. NaCl.
66. Thực hiện hai thí nghiệm:
1. Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80ml dd HNO
3
1M thoát ra V
1
lit khí NO.
2. Cho 3, 84 g Cu phản ứng với 80ml dd HNO
3

1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra V
2
lit NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng đièu kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là:
A. V
2
=V
1
B. V
2
=2V
1
C. V
2
=2,5V
1
D. V
2
=1,5V
1
67. trong các dd: HNO
3

, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất đều tác dụng đợc với dung dịch
Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
B. HNO
3
, Na
2
SO
4

, Ca(OH)
2
, KHSO
4
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
68. Có thể phân biệt ba dd: KOH, HCl, H
2
SO
4
loãng bằng một thuốc thử là:
A. Giấy quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO
3
69. Để nhận biết ba axit đặc nguội: HCl, H
2
SO

4
, HNO
3
đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử là:
A. Fe B. CuO C. Al D. Cu
70. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng
hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc khi cô cạn dd có khối lợnglà:
A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g
71. Cho mg hh bột Zn và Fe vào lợng d dd CuSO
4
. Sau khi kết thúc các p, lọc bỏ phần dd thu đợc mg bột rắn. Thành phần
% theo khối lơng của Zn trong hh ban đầu là:
A. 90,27% B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67%
302. t mt kim loi trong bỡnh kớn ng khớ clo, thu c 32,5g mui clorua v nhn thy th tớch khớ clo trong
bỡnh gim 6,72 lớt ( ktc). Hóy xỏc nh tờn ca kim loi ó dựng.
a. ng b. Nhụm c. Canxi d. St
303. X lớ 10 g hp kim nhụm bng dung dch NaOH c núng (d), ngi ta thu c 11,2 lớt khớ H
2
(ktc). Hóy
cho bit thnh phn % ca nhụm trong hp kim
a. 85% b. 90% c. 95% d. Kt qu khỏc
308. Hai kim loi A v B cú hoỏ tr khụng i l II.Cho 0,64 g hn hp A v B tan hon ton trong dung dch HCl

ta thy thoỏt ra 448 ml khớ (ktc). S mol ca hai kim loi trong hn hp l bng nhau. Hai kim loi ú l:
a. Zn, Cu b. Zn, Mg c. Zn, Ba d. Mg, Ca
309. Ho tan hon ton 1,45 g hn hp 3 kim loi Zn, Mg, Fe vo dung dch HCl d, thy thoỏt ra 0,896 lớt H
2
(ktc). un khan dung dch ta thu c m gam mui khan thỡ giỏ tr ca m l:
a. 4,29 g b.2,87 g c. 3,19 g d. 3,87 g
311. Ho tan hon ton 4,68 g hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A, B k tip nhau trong nhúm IIA vo dung
dch HCl thu c 1,12 lớt khớ CO
2
( ktc). Hai kim loi A, B ln lt l:
a. Mg v Ca b. Be v Mg c. Ca v Sr d. Sr v Ba
313. Khi cho 17,4 g hp kim gm st, ng, nhụm phn ng vi H
2
SO
4
loóng d ta thu c dung dch A; 6,4 g
cht rn; 9,856 lớt khớ B ( 27,3
0
C v 1 atm). Phn trm khi lng mi kim lai trong hp kim Y l:
a. Al: 30%; Fe: 50% v Cu: 20% b. Al: 30%; Fe: 32% v Cu 38%
c. Al: 31,03%; Fe: 32,18% v Cu: 36,79% d. Al: 25%; Fe: 50% v Cu: 25%
Đại cơng hoá hữu cơ. Hiđrocacbon
1. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng một lợng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi đợc dẫn qua bình đựng H
2
SO
4
đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. Ankin. E. Aren
4. Để tách benzen ra khỏi nớc, ngời ta dùng phơng pháp nào sau đây:
a. Chiết B. Chng cất C. Lọc D. Thăng hoa.

5. áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trờng hợp nào sau đây:
A. Phản ứng cộng Br
2
vào anken đối xứng. B. Phản ứng cộng Br
2
vào anken bất đối xứng.
C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng. D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng.
6. Cấu tạo nào sau đây là đồng phân cis?
CH
3
H CH
3
CH
2
OH
A. C = C B. C = C
H C
2
H
5
H H
CH
3
C
2
H
5
CH
3
CH

2
OH
C. C = C D. C = C
H C
2
H
5
CH
3
H
8. Đun nóng 5,8g hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
trong bình kín với xúc tác thích hợp thu đợc hỗn hợp khí B. Dẫn khí B
qua bình đựng dung dịch B
2
d thấy khối lợng bình tăng 1,2kg và còn lại hỗn hợp khí Y. Khối lợng của hỗn hợp khí Y là:
A. 4,6g. B. 7,0g. C. 2,3g. D. Kết quả khác.
9. Anken thích hợp để điều chế 3- Etylpentanol- 3 bằng phản ứng hidrat hoá là:
A. 3 Etylpenten 1. B. 3-Etylpenten 2.
C. 3 Etylpenten 3. D. 3,3 - Đimetylpenten 2.
10. Một hợp chất A có CTPT là C
6
H
6
, khi tác dụng với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
tạo ra hợp chất B. Biết M
B
M
A
= 214. Xác định CTCT (A).
A. Benzen B. CH
2
= CH CH = CH C CH. C. HC - CH
2
- CH
2
CH
2
C CH.
D. CH C CH(CH
3
) C CH E. Cả C và D
11. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
4
H
10
thu đợc 0,14 mol CO

2
và 0,23 mol H
2
O. Xác định
số mol của ankan và anken trong hỗn hợp.
A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09. C. 0,08 và 0,02 D. Kết quả khác.
12. Hãy chọn phát biểu sai:
A. Stiren làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thờng.
B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
C. Benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím kể cả khi đun nóng.
D. Cả A, B, C đều sai.
15. Hợp chất C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân (đồng phân cấu tạo)?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. 6.
16. Một hiđrocacbon A phản ứng với Br
2
thu đợc hợp chất hữu cơ B có d
B/KK
= 5,207. A là:
A. C
5
H
10
. B. C
5
H
8

. C. C
5
H
12
. D. Kết quả khác.
17. Axetilen đợc điều chế bằng cách nào sau đây:
A. Cho Al
4
C
3
tác dụng với H
2
O. B. Cho CaC
2
tác dụng với H
2
O.
C. Đun muối CH
3
COONa với vôi tôi xút. D. Cả 3 cách trên.
18. Hợp chất nào sau đây chỉ cho đúng một sản phẩm khi cộng với HBr?
CH
3
|
A. CH
3
C = CH CH
3
B. CH
3

C = C CH
3
| |
CH
3
CH
3
C. CH
3
CH = CH CH
2
CH
3
D. CH
3
C = CH CH CH
3
| |
CH
3
CH
3
20. Hợp chất nào sau đây cho hơn một sản phẩm khi cộng với HBr?
A. CH
3
CH = CH CH
3
B. CH
3
C = CH CH

2
|
CH
3
CH
3
|
C. CH
3
C = C CH
3
D. Cả A, B, C
|
CH
3
21. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 4 chất lỏng benzen, toluen, stiren là:
A. Dungdịch Br
2
; B. Dung dịch KMnO
4
; C. Dung dịch NaOH; D. Dung dịch HNO
3
/H
2
SO
4
đặc.
22. Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm tối đa là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. 6.
23. Isopren có thể cộng Br

2
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm tối đa là:
A. 3. B. 4. C. 5 D. 6. E. 7.
24. Cracking 5,8g C
4
H
10
thu đợc hỗn hợp khí X. Tính khối lợng H
2
O thu đợc khi đốt cháy hoàn toàn X/
A. 9g B. 18g C. 36g. D. Kết quả khác.
24. Các khí nào sau đâu đều làm nhạt màu dung dịch Br
2
?
A. SO
2
, CO
2
, H
2
S B. SO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2

C. SO
2
, SO
3
, C
2
H
4
D. C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
25. Một hiđrocacbon A thể khí ở điều kiện thờng, nặng hơn không khí và không làm mất màu nớc brom. A là chất
nào sau đây, biết khi phản ứng với clo (ánh sáng).
A. PropenB. Etan.C. Isobutan D. Neopentan
26. Đồng phân nào của C
8
H
18
chỉ cho một sản phẩm thế monoclo khi phản ứng với clo (ánh sáng)
A. 2,3 tetrametylbutan. B. 2,5 - đimetylhexan.
C. 3,4 - đimetylhexan. D. 2,3,4 trimetylpentan.

28. Nitro hoá benzen bằng HNO
3
/H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ cao nhận đợc sản phẩm nào sau đâu là chủ yếu?
A. 1,4 - đinitrobenzen B. 1,2 - đinitrobenzen.
C. 1,3 - đinitrobenzen D. 1,3,5 trinitrobenzen.
30. Tiến hành trùng hợp Butađien 1,3 có thể thu đợc tối đa bao nhiêu polime?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
HgSO
4
31. Cho phản ứng: Axetilen + H
2
O A
A là chất nào dới đây:
A: CH
2
= CH
2
OH B. CH
3
CHO C. CH
3
COOH D. C
2
H
5
OH

.
HgSO
4
32. Cho phản ứng: Propin + H
2
O A
A là chất nào dới đây:
A. CH
3
C = CH
2
. B. CH
2
= CH CH
2
OH.
|
OH
C. CH
3
C CH
3
D. CH
3
CH
2
CHO
||
O
34. Công thức nào sau đây của C

5
H
8
có đồng phân hình học:
A. CH
2
= C(CH
3
) CH = CH
2
B. CH C CH(CH
3
) CH
3
C. CH
2
= CH CH
2
CH = CH
2
D. CH
3
CH = CH CH = CH
2
35. Sản phẩm chính của phản ứng giữa 2-metylbuten 1 với HCl là chất nào dới đây?
A. CH
2
Cl CH (CH
3
) CH

2
CH
3
B. CH
3
CCl(CH
3
) CH
2
CH
3
C. CH
3
CH(CH
3
) CHCl CH
3
D. CH
3
CH(CH
3
) CH
2
CH
2
Cl
37. Khi monoclo hoá 3-metylpentan (chiếu sáng) thì thu đợc tối đa là bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
38. Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp 2 hiđrocacbon thuộc ankan, anken, ankin lội từ từ qua 1,4 lít dung dịch Br
2

0,5M.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy nồng độ Br
2
giảm đi một nửa và khối lợng bình tăng thêm 6,7g. Xác định CTPT của 2
hiđrocacbon?
A. C
2
H
4
và C
3
H
8
B. C
2
H
2
và C
4
H
6.
C. C
2
H
2
và C
4
H
8
D. Kết quả khác.

39. Khi cho propylbenzen phản ứng với Br
2
(tỉ lệ số mol 1 : 1) có mặt ánh sáng thì thu đợc bao nhiêu sản phẩm
monobrom:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5.
40. Cho hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C
2
H
2
và 0,03 mol H
2
vào một bình kín có mặt xúc tác Ni rồi đun nóng thu đợc
hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nớc brom d thấy có 448ml khí Z (đktc) bay ra.
Biết d
Z/H2
= 4,5. Tính khối lợng bình brom tăng sau phản ứng?
A. 0,4g. B. 0,58g. C. 0,62g D. Kết quả khác.
43. Chia một lợng hỗn hợp ba ankin thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: đốt cháy hoàn toàn thu đợc 5,4g H
2
O.
- Phần II: cho phản ứng với lợng H
2
vừa đủ (giả sử toàn bộ ankin chuyển thành ankan tơng ứng). Đốt cháy sản phẩm
tạo thành thu đợc 6,3g H
2
O. Hỏi lợng H
2
cần dùng ở phần II là bao nhiêu lít (đktc)?
A. 1,12 lít B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

45. Monoclo hoá ankan nào dới đây chỉ cho một sản phẩm duy nhất?
A. CH
3
C (CH
3
)
3
B. CH
3
CH
2
CH
3
C. (CH
3
)
2
CH CH
2
CH
3
. D. (CH
3
)
2
CHCH(CH
3
)
2
47. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C

2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H
10
thu đợc 16,8 lít khí CO
2
(đktc). Tính m?
A. 8,4g B. 10,5g C. 12g D. Kết quả khác.
52. Licopen là sắc tố màu đỏ trong quá trình cà chua chín có công thức phân tử C
40
H
56
chỉ chứa liên kết đôi và liên
kết đơn. Hiđro hoá hoàn toàn licopen cho hiđrocacbon no C
40
H
82
. Xác định số nối đôi trong phân tử Licopen?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

53. Caroten là sắc tố màu vàng trong củ cà rốt có công thức phân tử C
40
H
56
. Hiđro hoá hoàn toàn caroten thu đợc
hiđrocacbon C
40
H
78
. Xác định số liên kết trong phân tử caroten?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
54. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào 100ml
dung dịch Ba(OH)
2
0,5M thu đợc kết tủa và khối lợng dung dịch tăng 1,02g. Cho Ba(OH)
2
d vào dung dịch thu đợc kết tủa
và tổng khối lợng kết tủa hai lần là 15,76g. Hỗn hợp A thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. Anken C. Xicloanken D. Ankin.
58 ba hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong đó khối lợng phân tử Z gấp đôi KLPT X. Đốt cháy 0,1
mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
(d), thu đợc số gam kết tủa là:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
59. Một hidrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành sản phẩm có thành phần khối lợng clo là
45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6

B. C
3
H
4
C. C
2
H
4
D. C
4
H
8
60. Hỗn hợp gồm hidrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tơng ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu đợc hh khí Y.
Cho Y qua dd H
2
SO
4
đặc, thu đợc hh Z có tỉ khối đối với H
2
bằng 19. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
8
B. C
3
H
4
C. C
3

H
6
D. C
4
H
8
61. Khi brom hoá một ankan chỉ thu đợc một dẫn xuất mônbrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hidro là75,5. Tên ankan đó
là:
A. 3,3- dimetylhecxan C. 2,2-dimetylpropan
B. isopentan D. 2,2,3-trimetylpentan
Bổ sung phần hidrocacbon
1. Cho sơ đồ biến hoá sau :

( )
3


( )
1

( )
2
X Nhựa PVC
Mêtan Axetilen

( )
4

( )
5


( )
6
Vinyl axetilen Y Cao su Buna
X, Y lần lựot là :
A. Vinyl clorua và Butadien- 1,3 B. Butadien- 1,3 và Vinyl clorua
C. Vinyl clorua và Butadien- 1,4 D. Kết quả khác
2. X và Y là 2 Hiđrocacbon có cùng công thức phân tử là C
5
H
8
. X là Monome dùng để trùng hợp thành cao su Isopren , Y có
mạch C phân nhánh và tạo kết tủa khi cho phản ứng với dung dịch NH
3
có Ag
2
O . CTCT của X , Y lần lựot là :
A. CH

C-CH(CH
3
)
2
và CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2


B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
và CH

C-CH(CH
3
)
2
C. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH-CH
3
và CH

C-CH(CH
3
)
2
D. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2

và CH

C-CH(CH
3
)
3
3. Chất A là đồng đẳng của Benzen , có công thức đơn giản nhất là (C
3
H
4
)
n
. Hãy xác định CTPT của A
A. C
6
H
8
B. C
9
H
12
C. C
3
H
4
D. Kết qủa khác.
4. Hiđrocacbon có CTPT là C
3
H
4

có số đồng phân mạch hở là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5. Hiđrocacbon có CTPT là C
4
H
8
có số đồng phân ( kể cả đồng phân hình học) là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
6. Hiđrocacbon có CTPT là C
5
H
10
có số đồng phân mạch nhánh là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
7. Cho Isopren tác dụng với Brom , Isopentan tác dụng với Clo (có chiếu sáng ) theo tỉ lệ mol 1:1 trong mỗi trờng hợp tạo ra số
đồng phân lần lợt là:
A. 3, 4 B.4, 5 C. 5, 6 D. 5, 5
8. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
xt , t
0

xt, t
0
Cao su Buna
C
n
H
2n+2
- H
2

A
1
+HBr C
4
H
7
Br (A
2
, A
3
)
xt , t
0

xt, t
0
Cao su Buna
C
m
H
2m+2
- H
2
A
4
+Br
2
C
5
H

8
Br
2
(A
5
, A
6,
A
7
)
A
1
,A
4
lần lợt là:
A. C
5
H
8
và C
4
H
6
B. C
4
H
6
và C
5
H

10
C. C
5
H
10
và C
5
H
8
D. C
4
H
6
và C
5
H
8
9. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 ankin có tỉ lệ phân tử khối tơng ứng là 22:13 .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu
đợc 22g CO
2
và 9g H
2
O. CTPT của ankan và ankin lần lợt là:
A. C
3
H
8
và C
2
H

2
B. CH
4
và C
3
H
4
C. C
2
H
6
và C
5
H
8
D. C
2
H
6
và C
2
H
2
10. Đốt cháy hoàn toàn 1,04g một hợp chất hữu cơ D cần vừa đủ 2,24 lít khí O
2
(đktc) chỉ thu đợc khí CO
2
, hơi nớc theo tỉ
lệ thể tích V
CO2

: V
H2O
= 2:1 ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất . Xác định CTPT của D biết tỉ khối hơi của D so với
H
2
= 52.
A. C
6
H
6
B. C
2
H
2
C. C
8
H
8
D. C
8
H
10
Ancol (ancol) phenol Dxhal
1. Ancol nào sau đây khi tách nớc thu đợc sản phẩm chính là:3 Metyl but-1-en?
A. 2 Metyl butan-1-ol. B. 2 Metyl butan-2-ol.
C. 3 Metyl butan-2-ol D. 3 Metyl butan-2-ol.
2. Hoà tan 92g C
2
H
5

OH vào nớc thu đợc 250ml dung dịch A. Biết khối lợng riêng của ancol nguyên chất là
0,8g/ml. Tính độ ancol của dung dịch A?
A. Li. B. 46
0
C. 50
0
c D. Kết quả khác.
3. Đốt cháy hoàn toàn 7,6g hai ancol đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng thu đợc 7,84l CO
2
(đktc) và 9g H
2
O. Công thức phân tử 2 ancol là:
A. CH
3
OH,

C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH.
C. C

3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH.
4. Khi đun một ancol với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
c thu đợc 3 anken đều có cùng CTPT là C
6
H
12
. Hiđro hoá 3 anken đó
đều thu đợc 2 Metyl pentan. Công thức cấu tạo của ancol là:
A. (CH
3

)
2
CH CH
2
CH(OH) CH
3
B. (CH
3
)
2
CH CH(OH)CH
2
CH
3
C. (CH
3
)
2
CH CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH D. (CH
3
)
2

CH(OH)CH
2
CH
2
CH
3
E. A hoặc B
5. Đun 132,8g hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
c cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 111,2g
hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete.
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. Kết quả khác.
6. Ancol etylic có thể điều chế trực tiếp từ:
A. Etilen . B. Etanal. C. Etyl clorua. D. Tất cả đều đúng.
8. Chia một lợng hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu đợc 2,24l CO
2
(đktc).
- Phần 2 đem tách nớc hoàn toàn đợc hỗn hợp 2 anken.
Đốt cháy hoàn toàn 2 anken thu đợc bao nhiêu gam nớc?
A. 1,2g. B. 1,8g. C. 2,4g. D. 3,6g E. Kết quả khác.
9. Sản phẩn phản ứng hiđrat hoá xúc tác axit của 2 Metylbut 2 en là chất nào dới đây?
A. HO CH
2
CH(CH
3

)CH
2
CH
3
B. CH
3
CH(CH
3
)

CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
C(CH
3
)(OH) CH
2
CH
3
D. CH
3
CH(CH
3
)CH(OH)CH
3


10. Đốt cháy 1 mol ancol no X mạch hở cần 56l O
2
(đktc). Xác định công thức cấu tạo của ancol X?
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
6
(OH)
2
. D. Kết quả khác.
11. Trộn ancol metylic và ancol etylic rồi tiến hành đun nóng có mặt axit H
2
SO
4
đậm đặc ta thu đợc tối đa bao
nhiêu chất hữu cơ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol cùng dãy đồng đẳng thu đợc 6,72 lít CO

2
và 7,65g H
2
O. Mặt khác
cho m gam X phản ứng với Na nhận đợc 2,8 lít H
2
. Các thể tích khí đo ở đktc. Tính m.
A. 4,25g. B. 8,45g. C. 7,65g. D. Kết quả khác.
14. Đun ancol A đơn chức với H
2
SO
4
đặc thu đợc hợp chất hữu cơ B có d
B/A
= 1,75. Xác định CTPT của A?
A. C
3
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
7
OH. D. C
4
H

9
OH.
15. Đun ancol A no đơn chức với H
2
SO
4
đặc thu đợc hợp chất hữu cơ B có d
B/A
= 0,7. Xác định CTPT của A?
A. C
3
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
19. Đồng phân nào của C
4
H
9

OH khi tách nớc sẽ cho 3 anken (tính cả đồng phân hình học)?
A. Ancol isobutylic. B. 2 Metyl propan-2-ol.
C. Butan 1 ol. D. Butan-2-ol.
21. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ancol không no của C
4
H
7
OH?
A. 3 B. 4 C. 5. D. 6.
22. Một hợp chất hữu cơ X chứa 10,34% hiđro theo khối lợng. Khi đốt cháy X chỉ thu đợc CO
2
và H
2
O với số mol
bằng nhau và số mol O
2
dùng để đốt cháy gấp 4 lần số mol của X. Biết khi cho X cộng hợp hiđro thì đợc ancol đơn chức,
còn khi cho X tác dụng với dungdịch KMnO
4
loãng nguội thì thu đợc ancol đa chức.
A. CH
2
= CH OH; B. CH
3
CH = CH CH
2
OH;
C. CH
2
= CH - CH

2
OH D. Kết quả khác.
23. Tính khối lợng axit axetic thu đợc khi lên men 1 lít ancol etylic 9,2
0
với hiệu suất phản ứng 80%. Biết dC
2
H
5
OH
= 0,8g/ml.
A. 58,4g. B. 76,8g C. 96g D. Kết quả khác.
26. Ancol A khi bị oxi hoá cho anđehit B. Vậy A là:
A. Ancol đơn chức B. Ancol bậc I. C. Ancol bậc II. D. Ancol bậc III.
30. Cho m gam ancol (ancol) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (d), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lợng
chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu đợc có tỉ khối hơi đối với hidro là 15,5. Giá trị của m là:
A. 0,92 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,46
31. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nớc thu đợc sản phẩm
có thể trùng hợp thành polime, không TD đợc với NaOH. Số lợng đồng phânứng với CTPT C
8
H
10
O, thoả mãn tính chất trên
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
32. X là một ancol (ancol) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6g oxi , thu đợc hơi nớc và 6,6g CO
2

. Công
thức của X là:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
6
(OH)
2
33. Cho 15,6g hai ancol (ancol) đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 g Na, thu dợc 24,5g chất
rắn. Hai ancol đó là:
A. C
3
H
5

OH, C
4
H
7
OH C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
B. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH D. CH
3
OH, C
2
H
5
OH
34. Hidrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol ( ancol). Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và buten-1 C. propen và buten-2

B. eten và buten-2 D. eten và buten-1
35. Cho sơ đồ:
C
6
H
6
(benzen)
2
(1:1)
( )
, ,
o o
Cl
NaOHdac du HCl
Fe t t cao pcao
X Y Z
+
+ +

. Hai chất hữu cơ Y, Z lần lợt là:
A. C
6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6

Cl
6
C. C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
B. C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl D. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5

OH
36. Khi tách nớc từ một chất X có CTPT C
4
H
10
O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học).
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. (CH
3
)
3
COH C. CH
3
OCH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH

(OH)CH
2
CH
3
D. CH
3
CH


(CH
3
)CH
2
OH
37. Số chất ứng với CTPT C
7
H
8
O (là dẫn xuất của benzen) đều TD đợc với dd NaOH là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
1. Cho cỏc cht sau:
(1) HO-CH
2
-CH
2
OH (2) HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (4) C
2
H

5
-
O-C
2
H
5
(5) CH
3
CHO.
Nhng cht tỏc dng c vi Natri l
A. 1, 2 v 3. B. 3, 5 v 2. C. 4, 5 v 3. D. 4, 1 v 3.
2. un núng mt ancol X vi H
2
SO
4
m c nhit thớch hp thu c mt olefin duy nht. Trong cỏc cụng
thc sau:
CH
3
-CH-CH
3
OH
(1)

CH
3
-CH
2
-CH-CH
3

OH
(2)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH(3)
CH
3
-C-CH
2
-OH
CH
3
CH
3
(4)
cụng thc no phự hp vi X.?
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3)
11. un núng t t hn hp etanol v propan-2-ol vi xỳc tỏc l axit sunfuric c ta cú th thu c ti a bao
nhiờu sn phm hu c ch cha C, H, O ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
17. phõn bit ancol n chc vi ancol a chc cú ớt nht 2 nhúm OH lin k nhau ngi ta dựng thuc th l
A. dung dch Brom. B. dung dch thuc tớm C. dung dch AgNO
3.
D. Cu(OH)

2.
.

19. Mt ancol no cú cụng thc thc nghim (C
2
H
5
O)
n
. Cụng thc phõn t ca ancol l
A. C
2
H
5
O. B. C
4
H
10
O
2 .
C. C
6
H
15
O
3 .
D. C
8
H
20

O
4
.
21.A l ng ng ca ancol etylic cú t khi hi so vi oxi bng 2,3125. S ng phõn cú mch cacbon khụng
phõn nhỏnh ca A l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
23. Mt ancol no, n chc, bc 1 b tỏch mt phõn t nc to anken A. C 0,525 gam anken A tỏc dng va
vi 2g brụm. Ancol ny l
A. Butan-1-ol B. Pentan-1-ol C. Etanol D. Propan-1-ol
26. un 1,66 gam 2 ancol (H
2
SO
4
c) thu c 2 anken l ng ng k tip nhau. t hn hp 2 anken cn 1,956
lit O
2
(25
o
C, 1,5 at). CTPT 2 ancol l:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH B. CH
3
OH, C

2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH, C
3
H
5
OH D. C
3
h
7
OH, C
4
H
9
OH
30. un núng 1 hn hp gm 2 ancol no n chc vi H
2
SO
4
c 140
o
C thu c 21,6 gam nc v 72 gam hn
hp 3 ete. Bit 3 ete cú s mol bng nhau (phn ng hon ton). CTPT 2 ancol l:
A. CH

3
OH v C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH D. CH
3
OH v C
3
H
7
OH
33. Cho cỏc cht cú cụng thc cu to :


CH
2
OH

CH
3
OH

OH
(1) (2) (3)
Cht no thuc loi phenol?
A. (1) v (2). B. (2) v (3). C. (1) v (3). D. C (1), (2) v (3).
35. Húa cht duy nht dựng nhn bit 3 cht lng ng riờng bit trong ba bỡnh mt nhón : phenol, stiren v
ancol etylic l
A. natri kim loi. B. quỡ tớm. C. dung dch NaOH. D. dung dch brom.
36. Phn ng no sau õy chng minh phenol cú tớnh axit yu:
A. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O B. C
6
H
5
ONa + Br

2
C. C
6
H
5
OH + NaOH D. C
6
H
5
OH + Na
38. Cho cht sau õy m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH tỏc dng vi dung dch NaOH. Sn phm to ra l:
A.
ONa
CH
2
ONa

B

OH
CH
2
ONa


C

ONa
CH
2
OH

D

ONa
CH
2
OH
41. Cho m(gam) phenol C
6
H
5
OH tỏc dng vi natri d thy thoỏt ra 0,56 lớt khớ H
2
(ktc). Khi lng m cn dựng
l
A. 4,7g. B. 9,4g. C. 7,4g. D. 4,9g.
42. Cho nc brom d vo dung dch phenol thu c 6,62 gam kt t trng (phn ng hon ton). Khi lng
phenol cú trong dung dch l:
A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 37,6 gam D. 3,76 gam
43. Cho 47 gam phenol tỏc dng vi hn hp gm 200 gam HNO
3
68% v 250 gam H
2
SO

4
96% to axit picric
(phn ng hon ton). Nng % HNO
3
cũn d sau khi tỏch kt t axit picric ra l:
A. 11,576% B. 1,085% C. 5,425% D. 21,7%
44. Trong cỏc amin sau:
CH
3
-CH-NH
2
CH
3
(1)
(2) H
2
N-CH
2
-CH
2
-NH
2
(3)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH-CH

3
Amin bc 1 l::
A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2)
45. Húa cht cú th dựng phõn bit phenol v anilin l
A. dung dch Br
2
. B. H
2
O. C. dung dch HCl. D. NaCl.
48. Mt hp cht cú CTPT C
4
H
11
N. S ng phõn ng vi cụng thc ny l:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
49. C
7
H
9
N cú s ng phõn cha nhõn thm l
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
50. Bn ng nghim ng cỏc hn hp sau:
(1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl d
(3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H
2
O
ng nghim no sú s tỏch lp cỏc cht lng?
A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4)
52. Cho cỏc cht: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin.
Tớnh baz tng dn theo th t no sau õy?

A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)
53. Cho cỏc cht: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. Cht no lm i mu qu tớm sang mu xanh?
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, CH

3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2
D.C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
55. Cho nc brom d vo anilin thu c 16,5 gam kt ta. Gi s H = 100%. Khi lng anili trong dung dch
l:
A. 4,5 B. 9,30 C. 46,5 D. 4,65
56. Mt amin A thuc cựng dóy ng ng vi metylamin cú hm lng cacbon trong phõn t bng 68,97%. Cụng
thc phõn t ca A l
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H

9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
5
H
13
N.
57. Trung hũa 50 ml dd metylamin cn 30 ml dung dch HCl 0,1M. Gi s th tớch khụng thay i. C
M
ca
metylamin l:
A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01
Anđehit, axit cacboxylic
1. Xác định công thức của axit hữu cơ A. Biết khi hoá hơi 3g chất A thu đợc một thể tích hơi A đúng bằng thể tích của 1,6g
O
2
trong cùng điều kiện:
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH . D. C
2
H
3

COOH.
2. Cho axit hữu cơ no mạch hở có dạng (C
2
H
3
O
2
)
n
. Xác định CTPT của axit.
A. C
4
H
6
O
4
. B. C
2
H
3
O
2
. C. C
6
H
9
O
6
D. Kết quả khác.
3. Đốt cháy a mol axit A thu đợc 2a mol CO

2
. Trung hoà a mol axit A cần 2a mol NaOH. A là:
A. Axit no đơn chức. B. Axit 2 chức. C. Axit no đơn chức. D. Axit oxalic.
4. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng đợc với dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch
AgNO
3
/NH
3
. Vậy X có thể là:
A. HCHO. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
6. X là một axit ankenoic: đốt cháy 1,72g X phải dùng vừa hết 2,016 lít O
2
(đktc). Xác định CTPT của X?
A. C
3
H
4
O
2
B. C
3
H

6
O
2
C. C
4
H
6
O
2
. D. Kết quả khác.
7. Cho 5,76g axit hữu cơ đơn chức A tác dụng hết với đá vôi thu đợc 7,28g muối B. Xác định A?
A. Axit axetic. B. Axit acrylic. C. Axit butyric D. Kết quả khác.
9. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
d

/NH
3
thu đợc m gam Ag.
Tính m?
A. 10,8g. B. 108g. C. 216g. D. 21,6g.
10. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức. Lấy 0,25 mol X cho phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 8,64g
kết tủa và khối lợng dung dịch sau phản ứng giảm 77,5g.
Xác định công thức của 2 anđehit?
A. HCHO và CH
3

CHO B. HCHO và C
2
H
5
CHO.
C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO D. Kết quả khác.
12. Cho bay hơi hết 5,8g một hợp chất hữu cơ X thu đợc 4,8l hơi X ở 109,2
0
C và 0,7 atm. Mặt khác 5,8g X phản ứng với
AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 43,2g Ag. Xác định CTPT của X?
A. C
2
H
2
O. B. C
2
H
4
O
2

. C. C
2
H
2
O
2
D. C
2
H
4
O.
13. Cho 6,6 g một andehit X đơn chức , mạch hở phản ứng với lợng d AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3
, đun nóng. L-
ợngAg sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo ở điều kiện tiêu
chuẩn). CTCT thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CH
2
CHO D. CH
2

=CHCHO
14. Cho 0,1 mol andehit X phản ứng với lợng d AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3
, đun nóng thu đợc 43,2g Ag. Hidro hoá
X thu đợc Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CH(OH)CHO D. OHC-CHO
15. Đốt cháy ht 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đ V lít khí O
2
(đktc), thu đợc 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O.
Giá trị của V là:
A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 4,48
16. Đốt cháy ht a mol một andehit X ( mạch hở ) tạo ra b mol CO
2
và c mol H
2
O ( biết b=a+c). Trong p tráng gơng, một
phân tử X cho 2e. X thuộc dãy đồng đẳng andehit
A. no, đơn chức C. không no, có 2 nối đôi đơn chức

B. Không no, có một nối đôi, đơn chức D. no, hai chức
17. Khi oxi hoá ht 2,2 gam một andehit đơn chức thu đợc 3g axit tơng ứng. Công thức của andehit là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CH
2
CHO D. CH
2
=CHCHO
18. Để trung hoà 6,72g một axit cacboxylic Y no, đơn chức cần dùng 200g dd NaOH 2,24%. Công thức của Y là:
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
19. Đốt cháy ht a mol axit hữu cơ Y đợc 2a mol CO
2
. Mặt khác để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu
gọn của Y là:
A. HOOC-CH
2
-CH

2
-COOH C. C
2
H
5
COOH
B. CH
3
COOH D. HOOC-COOH
58. t chỏy mt hn hp cỏc ng ng ca anehit thu c n CO
2
= n H
2
O thỡ ú l
dóy ng ng
A- Anehit n chc no C- Anehit hai chc no
B- Anehit n chc khụng no D- Anehit a chc no
60. C
4
H
8
O cú s ng phõn anehit l:
A- 1 B- 2 C- 3 D- 4
62. Cú 2 bỡnh mt nhón cha ancol etylic 45
o
v dung dch fomalin. phõn bit chỳng ta cú th dựng:
A- Na kim loi B- AgNO
3
/NH
3

C- Cu(OH)
2
+ t
o
D- C B v C
69. t chỏy hon ton 7,2 gam mt axit cacboxilic khụng no (phõn t cú cha 2 liờn kt ) cn dựng 6,72 lớt khớ O
2

(kc). Sn phm chỏy cho qua dung dch nc vụi trong d thỡ thy cú 30 gam kt ta to thnh. Cụng thc phõn t ca
axit l
a. C
3
H
4
O
2
. b. C
3
H
4
O
4
. c. C
4
H
6
O
2
. d. C
4

H
6
O
4
.
72. Khi oxi húa 6,9 gam ancol etylic bi CuO, t
o
thu c lng andehit axetic vi hiu sut 80 % l :
A. 6,6 gam B. 8,25 gam C. 5,28 gam D. 3,68 gam
74. C
5
H
10
O
2
cú s ng phõn axit l:
A- 7 B- 6 C- 8 D- 4
77. Trong cỏc cht sau, cht no cú nhit sụi cao nht?
A. CH
3
OCH
3
. B. C
3
H
7
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3

CH
2
OH.
79. t chỏy a mol mt axit cacboxilic thu c x mol CO
2
v y mol H
2
O. Bit x y= a. Cụng thc chung ca axit
cacboxilic l
A. C
n
H
2n-2
O
3
. B. C
n
H
2n
O
z
. C. C
n
H
2n-2
O
2
. D. C
n
H

2n-2
O
z
.
80.Axit metacrylic cú kh nng phn ng vi cỏc cht sau :
A. Na, H
2
, Br
2
, CH
3
-COOH . B. H
2
, Br
2
, NaOH, CH
3
-COOH .
C. CH
3
-CH
2
-OH , Br
2
, Ag
2
O / NH
3
, t
0

. D. Na, H
2
, Br
2
, HCl , NaOH.
84. Khi cho axit axetic tỏc dng vi cỏc cht: KOH ,CaO, Mg, Cu, H
2
O, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, C
2
H
5
OH, thỡ s phn ng xy
ra l:
A.5 B.6 C.7 D.8
85. Cho 3,38 gam hn hp Y gm CH
3
COOH, CH
3
OH, C
6
H
5

OH tỏc dng va vi Na, thu c 672 ml khớ (kc) v
dung dch. Cụ cn dung dch thu c hn hp mui khan Y
1
. Khi lng mui Y
1
l
A. 4,7 gam. B. 3,61 gam. C. 4,78 gam D. 3,87 gam
86. Cht no phõn bit c axit propionic v axit acrylic
A. Dung dch NaOH B. Dung dch Br
2

C. C
2
H
5
OH D. Dung dch HBr
87.t chỏy hon ton 0,1 mol mui natri ca mt axit hu c, thu c 0,15 mol CO
2
, hi nc v Na
2
CO
3
. Cụng thc
cu to ca mui l
A.HCOONa. B. CH
3
COONa. C. C
2
H
5

COONa. D. CH
3
CH
2
CH
2
COONa.
iu kin ca phn ng axetien hp nc to thnh CH
3
CHO l
A. KOH/C
2
H
5
OH. B. Al
2
O
3
/t
0
. C. dd HgSO
4
/80
0
C. D. AlCl
3
/t
0
.
90. Tng ng vi cụng thc phõn t C

4
H
8
O cú bao nhiờu ng phõn cú phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
?
A. 1 ng phõn. B. 2 ng phõn. C. 3 ng phõn. D. 4 ng phõn
93. Oxy hoỏ 2,2(g) Ankanal A thu c 3(g) axit ankanoic B. A v B ln lt l:
A- Propanal; axit Propanoic C- Anehit propionic; Axit propionic
B- Etanal; axit Etanoic D- Metanal; axit Metanoic
95. Cho axit axetic tỏc dng vi ancol etylic d (xt H
2
SO
4
c), sau phn ng thu c 0,3 mol etyl axetat vi hiu sut
phn ng l 60%. Vy s mol axit axetic cn dựng l :
A. 0,3 A. 0,18 C. 0,5 D. 0,05
96.Cho s ng chuyn húa: CH
3
CHO

+
0
2
,, tNiH
(1)

+

0
,tCuO
(2). Cỏc sn phm (1) v (2) ln lt l
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
C. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH, C
2
H
2

.
97. Trung ho hon ton 3,6g mt axit n chc cn dựng 25g dung dch NaOH 8%. Axit ny l:
A- Axit Fomic B- Axit Acrylic C- Axit Axetic D- Axit Propionic
99. t chỏy 0,1 mol axit hu c n chc Z cn 6,72 lớt O
2
(kc). CTCT ca Z l:
A- CH
3
COOH C- HCOOH
B- CH
2
= CH - COOH D- Kt qu khỏc
101. t chỏy mt axit no, 2 ln axit (Y) thu c 0,6 mol CO
2
v 0,5 mol H
2
O. Bit Y cú mch cacbon l mch thng.
CTCT ca Y l:
A- HOOC - COOH C- HOOC - (CH
2
)
2
- COOH
B- HOOC - CH
2
- COOH D- HOOC - (CH
2
)
4
- COOH

102. Chia hn hp gm 2 andehit no, n chc thnh 2 phn bng nhau:
phn 1: t chỏy hon ton thu c 0,54 gam H
2
O.
phn 2: hidrụ húa (Xt:Ni, t
0
) thu c hn hp X.
Nu t chỏy X thỡ th tớch CO
2
(kc) thu c l
A. 0,112 lớt. B. 0,672 lớt. C. 1,68 lớt. D. 2,24 lớt.
este lipit
1. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2g hỗn hợp hai este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M. Thể
tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 200ml.B. 300ml. C. 400ml. D. 500ml. E. Kết quả khác.
2. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 10,6g hỗn hợp X tác dụng với 11,5g
C
2
H
5

OH có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu đợc m gam este (H = 80%). Giá trị m là:
A. 12,96g. B. 13,96g C. 14,08g D. Kết quả khác.
3. Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lợng dung dịch NaOH vừa đủ. Các muối
tạo ra đợc sấy khô đến khan và cân đợc 21,8g. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol HCOOC
2
H
5

CH
3
COOCH
3
lần lợt là:
A. 0,15mol và 0,15mol B. 0,2m0l và 0,1mol. C. 0,1mol và 0,2mol. D. 0,25mol và 0,05mol.
5. Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn A ta có n
O2
= n
CO2

= 1,5n
H2O
. Biết A phản ứng đợc
với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Xác định CTCT (A)?
A. CH
2
CH COOH B. HCOOCH = CH
2
.
C. HCOOCH
3
D. HCOOCH
2
CH
3
.
6. Đốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc) và 3,6g H
2
O. Công thức phân tử
của 2amin là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5

NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
.
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. Kết quả khác.
7. Chất nào sau đây không phải là este?
A. Etylclorua. B. Metyl fomiat. C. Etyl aminoaxetat. D. Glixerol.

8. Đun 20,4g một chất hữu cơ A đơn chức với 300ml dung dịch NaOH 1M thu đợc muối B là hợp chất hữu cơ C. Cho
C tác dụng với Na d thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Biết khi nung B với NaOH rắn thu đợc khí K có d
K/O2
= 0,5. Hợp chất hữu cơ
C đơn chức khi bị oxi hoá bởi CuO đun nóng tạo ra sản phẩm D không phản ứng với dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH. Xác định
CTCT của A?
A. CH
3
C O CH CH
3
B. CH
3
C O CH
2
CH
2
- CH
3
|| | ||
O CH
3
O
C. CH
3

CH
2
C O CH CH
3
D. Kết quả khác.
|| |
O CH
3
9. Đun axit oxalic với hỗn hợp ancol n- và iso-propylic d có mặt H
2
SO
4
đặc thì thu đợc hỗn hợp bao nhiêu este?
A. 2 B. 3. C. 4 D. 5 E. 6.
10. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH đợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đợc chất rắn Z và hỗn hợp hơi
Q. Từ Q chng cất thu đợc chất A, cho A tráng gơng thu đợc sản phẩm B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH lại thu đợc
chất Z.
Xác định CTCT của X?
A. HCOOCH
2
CH = CH
2
B. HCOOCH = CH CH
2
C. HCOO C = CH
2
D. CH
3
COOCH = CH
2

|
CH
3
11. Xét về mặt cấu tạo lipit thuộc loại hợp chất nào sau đây?
A. Polime. B. Axit C. Ete D. Este.
12. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit béo gồm C
17
H
35
COOH, C
17
H
33
COOH và C
17
H
31
COOH thì tạo ra tối đa
bao nhiêu sản phẩm trieste?
A. 9. B. 12. C. 15. D. 18.
13. Một hợp chất hữu cơ X có CTCP là C
6
H
10
O
4
mạch thẳng. X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai
ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Xác định CTCT của X?
A. HOOC (CH
2

)
4
COOH B. CH
3
COOC CH
2
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
CH
2
OOC (CH
2
)
2
COOH D. CH
3
OOC COOCH
2
CH
2
CH
3
.
14. Thuỷ phân hoàn toàn 444g một lipit thu đợc 46g glixerol và 2 loại axit béo. Hai axit béo đó là:
A. C

15
H
31
COOH , C
17
H
35
COOH B. C
15
H
31
COOH , C
17
H
33
COOH
C. C
17
H
33
COOH , C
17
H
31
COOH D. C
17
H
33
COOH , C
17

H
35
COOH
15. Xà phòng hoá 8.8g etylaxetat bằng 200 ml ddNaOH 0,2M. Sau khi p xảy ra ht, cô cạn dd thu đợc chất rắn khan
có khối lợng là:
A. 8,56g B. 3,28g C. 10,4g D. 8,2g
16. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ HCOOH và CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 g hhX TD với 5,75g C
2
H
5
OH (có
xt H
2
SO
4
đặc) thu đợc mg hh este (hiệu suất các p este hoá đều đạt 80%). Giá trị của m là:
A. 10,12 B. 6,48 C. 8,10 D. 16,2
17. Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở, có cùng CTPT C
2
H
4
O
2
lần lợt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO
3
. Số
p xảy ra là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

18. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng C
n
H
2n
O
2
) mạch hở và O
2
(số mol O
2
gấp đôi số mol cần cho
phản ứng cháy) ở 139,9
0
C, áp suất trong bình là 0,8atm. Đốt cháy ht X, sau đó đa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình
lúc này là 0,95atm. X có CTPT là:
A. C
2
H
4
O
2
B. CH
2
O
2
C. C
4
H
8
O

2
D. C
3
H
6
O
2
19. X là một este no đơn chức, có tỉ khối đối với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOH d, thu đợc 2,05g
muối. CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOCH(CH

3
)
2
20. Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85g X, thu đợc thể tích hơi đứng bằng thể tích của
0,7g nitơ ( đo ở cùng ĐK). CTCT thu gọnu của X, Y là:
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
2
H
3
B. C

2
H
5
COOCH
3
và HCOOCH(CH
3
)
2
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
21. Thuỷ phân este có CTPT C
4
H
8
O
2
( với xt axit), thu đợc 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. T X có thể điều chế trực tiếp
ra Y. Chất X là:
A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic

103. Cho phn ng este húa :
RCOOH + ROH R-COO-R + H
2
O .
phn ng chuyn di u tiờn theo chiu thun, cn dựng cỏc gii phỏp sau :
A. Tng nng ca axit hoc ancol. B. Dựng H
2
SO
4
c xỳc tỏc v hỳt nc.
C. Chng ct tỏch este ra khi hn hp phn ng . D. C a, b, c u dựng.
104. C
4
H
6
O
2
cú bao nhiờu ng phõn mch h phn ng c vi dung dch NaOH?
A. 5 ng phõn. B. 6 ng phõn. C. 7 ng phõn. D. 8 ng phõn.
106. Hn hp A gm 2 este n chc no, ng phõn. Khi trn 0,1 mol hn hp A vi O
2
va ri t chỏy thu
c 0,6 mol sn phm gm CO
2
v hi nc. Cụng thc phõn t 2 este l
A. C
4
H
8
O

2
. B. C
5
H
10
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
3
H
8
O
2
108. X l este mch h do axit no A v ancol no B to ra. Khi cho 0,2 mol X phn ng vi NaOH thu c 32,8
gam mui. t chỏy 1 mol B cn dựng 2,5 mol O
2
. Cụng thc cu to ca X l
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H

4
. B. (HCOO)
2
C
2
H
4
.
C. (C
2
H
5
COO)
2
C
2
H
4
. D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
110. Cho s : C
4
H

8
O
2
X YZC
2
H
6
. Cụng thc cu to ca X l
a. CH
3
CH
2
CH
2
COONa. b. CH
3
CH
2
OH.
c. CH
2
=C(CH
3
)-CHO. d. CH
3
CH
2
CH
2
OH.

111. Este X cú cụng thc C
4
H
8
O
2
cú nhng chuyn hoỏ sau :

X
. + H
2
O
H
.+
Y
1
Y
2
+
v
Y
2
Y
1
.+O
2
xt
tha món iu kin trờn thỡ X cú tờn l :
A. Isopropyl fomiat. B. Etyl axetat
C. Metyl propyonat. D. n-propyl fomiat.

112. A cú cụng thc phõn t trựng vi cụng thc n gin. Khi phõn tớch A thu c kt qu: 50% C, 5,56% H,
44,44%O theo khi lng. Khi thu phõn A bng dung dch H
2
SO
4
loóng thu c 2 sn phm u tham gia phn
ng trỏng bc. Cụng thc cu to ca A l
A. HCOO-CH=CH-CH
3
. B. HCOO-CH=CH
2
.
C. (HCOO)
2
C
2
H
4
. D. CH
2
=CH-CHO.
113. Cho 13,2 g este n chc no E tỏc dng ht vi 150 ml dung dch NaOH 1M thu c 12,3 g mui . Xỏc nh
E.
A.HCOOCH
3
B.CH
3
-COOC
2
H

5
C.HCOOC
2
H
5
D.CH
3
COOCH
3
Amin - Aminoaxit Protit (Protein)
1. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây:
A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nớc.
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nớc.
D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nớc.
2. Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đ ợc
1,835g muối. Khối lợng mol của A là:
A. 89g/mol B. 103g/mol C. 147g/mol D. Kết quả khác.
3. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp thu đợc CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ số mol n
CO2
: n
H2O
= 1 : 2. Xác định CTPT của 2 amin?
A. CH
5
N và C
2

H
7
N. B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
C. C
3
H
0
N và C
4
H
11
N. D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N.
4. Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở ta thu đợc CO
2

và H
2
O có tỉ lệ mol n
CO2
: n
H2O
= 2 : 3 thì amin đó là:
A. Trimetylamin B. Propylamin C. Metyletylamin
D. Isopropylamin E. Tất cả đều đúng.
5. Amin có tính bazơ do nguyên nhân nào sau đây?
A. Amin tan nhiều trong nớc. B. Có nguyên tử N trong nhóm chức.
C. Nguyên tử N có cặp electron tự do có thể nhận proton. D. Phân tử amin có liên kết hiđro với nớc.
6. Đốt cháy 1 mol aminoaxit NH
2
(CH
2
)
n
COOH phải cần mol oxi là:
2n + 3 6n + 3 6n + 3
A. B. C. D. Kết quả khác.
2 2 4
7. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C
3
H
9
N?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. 6.
9. Hợp chất C
3

H
7
O
2
N tác dụng đợc với dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
và làm mất màu nớc brom. Xác định
CTCT của hợp chất đó.
A. H
2
N CH
2
CH
2
COOH B. CH
2
= CH COONH
4
.
C. CH
3
CH (NH
2
)

COOH D. A và C đều đúng.
10. Đốt cháy 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu đợc 2,24 lít CO
2

(đktc) và 3,6 g H
2
O. Công thức phân tử
của 2 amin là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
.
C. C
3
H

7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. Kết quả khác.
11. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
B. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH

2
.
C. (CH
3
)
2
CHOH và CH
3
CH
2
NHCH
3
D. Cả A và B.
12. Một hợp chất hữu cơ A có công thức C
3
H
9
O
2
N. Cho phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ, thu đợc muối B và
khí C làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn và CaO thu đợc một hidrocacbon đơn giản nhất. Xác định CTCT của
A?
A. CH
3
COONH
3
CH
3
B. CH
3

CH
2
COONH
4
C. HCOONH
3
CH
2
CH
3
D. HCOONH
2
(CH
3
)
2
13. Cho một - aminoaxit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ 80ml dung dịch HCl 0,125M thu đợc 1,835g muối.
- Lấy 2,94g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu đợc 3,82 g muối. Xác định CTCT của X?
A. CH
3
CH
2
CH (NH
2
)- COOH B. HOOC CH
2
CH
2
CH(NH

2
) - COOH
C. HOOC CH
2
CH(NH
2
) CH
2
COOH
D. HOOC CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
) COOH
14. Tính bazơ của các chất sau thay đổi nh thế nào?
- NH
2
; CH
3
- - NH
2
NO
2
- NH
2
(a) (b) (c)

A. a > b > c B. b > a > c C. A > c > b D. b > c > a.
16. Tính chất bazơ của metylamin mạnh hơn của anilin vì:
A. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.
B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử N.
C. Nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Cả B và C.
18. Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu đợc
1,835 muối khan. Mặt khác, khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác
định CTPT của X?
A. C
2
H
5
(NH
2
)COOH B. C
3
H
6
(NH
2
)COOH.
C. C
3
H
5
(NH
2
)
2

COOH D. C
3
H
5
(NH
2
)(COOH)
2
.
19. Thực hiện phản ứng este hóa giữa aminoaxit X và ancol CH
3
OH thu đợc este A có tỉ khối hơi so với không khí
bằng 3,069.
A. H
2
N CH
2
COOH B. H
2
N CH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
) COOH D. Kết quả khác.
20. Hợp chất C

4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
21. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ ẩm chuyển sang mầu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac C. anilin, Natri hidroxit, amoniac
B. Natri axetat, metyl amin, amoniac D. amoni clorua, metyl amin, Natri hidroxit
22. Đốt cháy ht một amin đơn chức X, thu đợc 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
( các khí đo ở đktc) và 10,125g H
2
O.
CTPT của X là:
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4

H
9
N
23.


aminoaxit X cha một nhóm -NH
2
. Cho 10,3 g XTD với axit HCl d, thu đợc 13,95g muói khan. CTCT thu
gọn của X là:
A. H
2
NCH
2
-COOH C. H
2
NCH
2
CH
2
-COOH
B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH

2
)COOH
24. Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C
2
H
7
NO
2
TD vừa đủ với NaOH và đun nóng thu đợc dd Y và 4,48 lít
hh Z (đktc) gồm 2 khí đều làm xanh quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với hidro bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu đợc khối lợng
muối khan là:
A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7g
25. Đốt cháy hoàn toàn một lợng chất hữu cơ X thu đợc 3,36 lít khí CO
2
, 0,56 lít khí N
2
(các khí đo ở đktc) và 3,15g
H
2
O. Khi X TD với NaOH thu đợc sản phẩm có muối H
2
N-CH
2
-COONa. CTCT thu gọn của X là:
A. H
2
N-CH
2
-COO-C
3

H
7
C. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
141. Cú 4 dung dch sau : dung dch CH
3
COOH, glixerin , h tinh bt , lũng trng trng. Dựng dung dch HNO
3

c nh vo cỏc dung dch trờn, nhn ra c:
a. glixerin b. h tinh bt c. Lũng trng trng d.ax CH
3

COOH
143. S ng phõn aminoaxit cú cựng CTPT: C
4
H
9
O
2
N l :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
144. Axit -amino propionic p c vi cht :
a. HCl b. C
2
H
5
OH c. NaCl d. a&b ỳng
146. Cụng thc n gin nht ca hp cht hu c A l: (C
2
H
7
NO
2
)
n
. A cú cụng thc phõn t l :
A. C
2
H
7
NO
2

B. C
4
H
14
N
2
O
4
C. C
6
H
21
N
3
O
6
D. Kt qu khỏc
148.Thc hin phn ng trựng ngng 2 Aminoaxit :
Glixin v Alanin thu c ti a bao nhiờu ipeptớt
A.1 B.2 C.3 D.4
149.Khi thy phõn Tripeptit H
2
N CH(CH
3
)CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH s to ra cỏc Aminoaxit
A. H

2
NCH
2
COOH v CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH v H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH(CH
3
)COOH v H
2
NCH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2

)CH
2
COOH v H
2
NCH
2
COOH
150. Cho cỏc cht sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) ,
ax -amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit aipic (E).
Cht cú kh nng tham gia phn ng trựng ngng l:
a. A, B b. A, C, E c. D, E d. A, B, C, E.
151. Cho C
4
H
11
O
2
N + NaOH A + CH
3
NH
2
+ H
2
O
Vy cụng thc cu to ca C
4
H
11
O
2

N l :
a.C
2
H
5
COOCH
2
NH
2
b. C
2
H
5
COONH
3
CH
3
b. CH
3
COOCH
2
CH
2
NH
2
d. C
2
H
5
COOCH

2
CH
2
NH
2
153. 0,1 mol Aminoaxit A phn ng va vi 100ml dung dch HCl 2M. Mt khỏc 18g A cng phn ng va
vi 200ml dung dch HCl trờn. A cú khi lng phõn t l:
A. 120 B. 90 C. 60 D. 80
154. A l mt Aminoaxit cú khi lng phõn t l 147. Bit 1mol A tỏc dng va vi 1 molHCl; 0,5mol tỏc
dng va vi 1mol NaOH.Cụng thc phõn t ca A l:
A. C
5
H
9
NO
4
B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO
3

D. C
8
H
5
NO
2
155. C 0,01 mol Aminoaxit A phn ng va vi 40ml dung dch NaOH 0,25M. Mt khỏc 1,5 gam Aminoaxit
A phn ng va vi 80ml dung dch NaOH 0,25M. Khi lng phõn t ca A l :
A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
156. Cho 0,01 mol amino axit A tỏc dng va 80 ml dung dch HCl 0,125 M.Cụ cn dung dch thu c
1,835 gam mui. Khi lng phõn t ca A l :
a. 147 b. 150 c.97 d.120
Gluxit (cacbonhiđrat)
1. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhng khi đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
lại có thể phản ứng
tráng gơng. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành andehit sau phản ứng. B. Sacarozơ tráng gơng đợc trong môi trờng axit
C. Sacarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. D. Tất cả A, B, C đều đúng.
2. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, ngời ta thờng thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
3. Bệnh nhân phải tiếp đờng (tiêm hoặc truyền dung dịch đờng vào tĩnh mạch), đó là loại đờng nào?
A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Saccarin.
4. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm hidroxil?
A. Cho glucuzơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H
2
.
B. Cho glucuzơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng.
C. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch Br
2
.
5 Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:

(I) Saccarozơ và dung dịch glucozơ.
(II) Saccarozơ và mantozơ.
(III) Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic.
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc các chất trong mỗi nhóm cho trên:
A. Cu(OH)
2
/ NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. Na. D. Br
2
/H
2
O.
8. Đun nóng dung dịch chứa 18g glucuzơ với AgNO
3
đủ phản ứng trong dung dịch NH
3
(H = 100%). Tính khối lợng
Ag tách ra?
A. 5,4g B. 10,8g C. 16,2g D. 21,6g.
10. Cho ba dung dịch: dung dịch táo xanh, dung dịch táo chính, dung dịch KI. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào
sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?
A. Khí O
2
B. Khí O
3
. C. NaOH D. Hồ tinh bột.
11. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh.
B. Trong hạt cây cối thờng có nhiều tinh bột.
C. Trứng ung có mùi xốc của khí CO
2
.
D. Nhỏ dung dịch iot vào một lá chuối xanh thấy miếng chuối chuyển từ màu trắng sang màu xanh nh ng nếu nhỏ
vào lát chuối chín thì không có hiện tợng đó.
12. Chất nào sau đây phản ứng đợc với cả Na, Cu(OH)
2
/NaOH và AgNO
3
/NH
3
?
A. Etilenglicol. B. Glixerol. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
15. Những chất trong dãy nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân:
A. Glucozơ, fructozơ B, Tinh bột, xenlulozơ.
C. Tinh bột, glucozơ D. Xenlulozơ, fructozơ.
17. Cho m g tinh bột lên men thành ancol ( ancol) etylicvới hiệu suất 81%. Toàn bộ lợng CO
2
sịnh ra đợc hấp thụ ht
vào dd Ca(OH)
2
, thu đợc 550g kết tủa và ddX. Đun kĩ dd X thu thêm đợc 100g kết tủa. Giá trị cỷa m là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×