Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.16 KB, 7 trang )

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi
điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Kế hoạch và Đầu tư
Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có):
UBND tỉnh Bình Định
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm XTĐT - Sở Kế hoach và Đầu tư
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Cục Thuế, Công an tỉnh
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí

Văn bản qui định

1.

Lệ phí cấp ĐKKD:
(nếu điều chỉnh nội dung đăng ký kinh


doanh hoặc đăng ký hoạt động của chi
nhánh)
Không thu lệ phí nếu chỉ điều chỉnh
nội dung dự án đầu tư)
20.000đ

Quyết định 01/QĐ-UB
ngày 07/0

Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận

Các bước
Tên bước

Mô tả bước

Tên bước

Mô tả bước

1.

Bước 1 Nhà đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định

2.

Bước 2
Nhà đầu tư hoặc người đại diện (có giấy giới thiệu hoặc giấy ủy
quyền) nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa, Trung tâm Xúc tiến Đầu tư -

số 35 Lê Lợi, Quy Nhơn, Điện thoại: 056.3818889.
Công chức tiếp nhận và xem xét tính hợp lệ của hồ sơ:
a. Nếu hồ sơ phù hợp lệ thì trao giấy biên nhận cho doanh
nghiệp.
b. Nếu hồ sơ chưa phù hợp thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng
dẫn nhà đầu tư kê khai lại.

3.

Bước 3
Trong thời hạn 36 ngày, Trung tâm Xúc tiến Đầu tư (XTĐT) trả
kết quả cho nhà đầu tư.


Hồ sơ
Thành phần hồ sơ

1.

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT theo mẫu:
- Trường hợp không gắn với thành lập DN hoặc Chi nhánh: Phụ lục I-4;

Thành phần hồ sơ

- Trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh: Phụ lục I-5;
- Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp: Phụ lục I-6;
- Trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hoạt
động của Chi nhánh trong GCNĐT: Phụ lục I-7;
- Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp
đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006

chưa đăng ký lại và không đăng ký lại: Phụ lục I-16.
2.

- Bản sao GCNĐT, GCNĐT điều chỉnh, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
điều chỉnh Giấy phép đầu tư;

3.

- Hợp đồng liên doanh sửa đổi: Trường hợp điều chỉnh GCNĐT có thay đổi
nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký;

4.

- Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi: Trường hợp điều chỉnh GCNĐT có
thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác kinh doanh đã ký;

5.

- Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi, Danh sách thành viên/cổ đông sáng
lập: Trường hợp điều chỉnh GCNĐT có thay đổi nội dung Điều lệ doanh
nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới.

Thành phần hồ sơ

6.

- Giải trình lý do điều chỉnh; những thay đổi so với nội dung đã thẩm tra khi
cấp GCNĐT (Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh);

7.


- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án;

Số bộ hồ sơ:
10 bộ, trong đó có ít nhất 01 bộ gốc.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT - Trường
hợp không gắn với thành lập DN hoặc Chi nhánh:
Phụ lục I-4;
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK


2.

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT - Trường
hợp gắn với thành lập Chi nhánh: Phụ lục I-5;
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK


3.

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT - Trường
hợp gắn với thành lập doanh nghiệp: Phụ lục I-6;
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK



Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

4.

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT - Trường
hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh hoặc
đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong GCNĐT: Phụ
lục I-7;
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK


5.

Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh GCNĐT: Phụ lục I-
16.
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK


6.

Danh sách thành viên (đối với Công ty TNHH có 2
thành viên trở lên)
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK



7.

Danh sách thành viên sáng lập (đối với Công ty hợp
danh)
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK


8.

Danh sách cổ đông sáng lập (đối với Công ty CP);
Quyết định số
1088/2006/QĐ-BK



Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Không

×