Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

tiêng anh 9 Unit 10 Getting starte & listen and read

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.79 KB, 38 trang )

Period 80. Unit 13 (cont). A3
Preparing:
Teaching:
I. Objectives:
1- Kiến thức: học sinh biết cách hỏi và trả lời về thời tiết mà mình thích,đồng thời biết
nói về sở thích của ngời khác.
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hỏi đáp theo cặp.
3- Thái độ: Gd cho hs biết cách giữ gìn sức khoẻ trong các loại thời tiết.
II. Language content:
1- Vocabulary:
2- Grammar: What weather do you like? I like .
III. Teaching method: P2 giao tiếp, gợi mở, nêu vấn đề, thảo luận .
IV. Teaching aids: sgk; tranh vẽ, bảng phụ,
V. Procedures:
1- Warm up (7)
- gv kiểm tra bài cũ, y/c 5 hs
lên bảng. Hs dới lớp trả lời
câu hỏi của gv
T: How many seasons are
there in a year?
What are they?
.
(?) What weather do you
like?
2- Presentation (5)
- gv đa tranh vẽ (A3)
Can you guess which season
it is?
- gv đóng vai các nhân vật
trong tranh gth
a) I like hot weather


b) We like
(?) Bạn nào có thể đặt câu
hỏi để hỏi xem bạn mình
thích loại thời tiết nào?
->gv gth cấu trúc ( cách hỏi
trực tiếp và gián tiếp)
3- Practice ( 25)
- Gv y/c hs gấp sách, hỏi đáp
về các nhân vật trong tranh.
Hs lên
bảng
Hs nghe
gấp sách
Hs thực
hành hỏi
đáp theo
S1: viết từ mới
S2,3,4,5: viết câu hỏi v trả lời về thời
tiết các mu
(?) Whats the weather like in the
Spring ?
Its warm.
Unit 13( cont). A3
A3. Listen and repeat.
S1. P a) Its summer
S2. P b) Its winter
(?) What weather do you like, Linh?
I like hot weather
(?) What weather does Linh like?
She likes hot weather

(?) What weather do they like?
They like hot weather
S1: What weather do you like?
S2: I like hot weather
S3: What weather do you like?
S4: We like cold weather
-Gv y/c hs kẻ bảng điều tra
xem các bạn trong lớp thích
loại thời tiết nào (hỏi 10 bạn)
- Sau đó, gv y/c hs viết và
trình b y lại phiếu điều tra
của mình.
4- Consolidation (7)
- Gv đặt 1số câu hỏi và tìm ra
loại thời tiết mà có nhiều ng-
ời thích nhất
(?) How many seasons are
there?
(?) What weather do you
like?
(?) What weather do the
students in our class like
best?
5- Homework (1)
- Viết về sở thích thời tiết của
các thành viên trong gđ em
- Chuẩn bị A4,5.
cặp
Hs kẻ
bảng

Hs di
chuyển
và hỏi để
ghi lại
thông tin
-1hs làm
th kí
đánh dấu
vào bảng
thời tiết
.
*Take a survey
Name
Oanh
Minh
Weather they like
Hot weather
Warm weather
(?) What weather do you like?
I like hot weather
.
Oanh likes hot weather
Minh and Hai like cold weather

Cold
X
Warm
X
Hot
X

Cool
X
__________________________________________
Period 81. Unit 13 ( cont). A 4, 5.
Preparing:
Teaching:
I. Objectives:
1- Kiến thức: Hs tiếp tục luyện tập nói về chủ đề thời tiết, hs có khả năng nói, viết, hỏi
và trả lời mình hay 1 ngời nào đó làm việc gì hay chơi môn thể thao gì khi thời tiết
nóng, lạnh, mát, ấm
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết, hỏi và trả lời theo cặp
3- Thái độ: Gd cho hs có ý thức lựa chọn môn thể thao phù hợp với đặc điểm thời tiết,
sức khoẻ.
II. Language content
1- Vocabulary:
2- Grammar: What do you do when its ?
What does Ba do when its .?
III. Teaching aids: sgk, tranh, bảng phụ, wordcards,
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, trực quan, nêu vấn đề, thảo luận, .
V. Procedures:
1- Warm up (8)
- gv ch hs chơi trò
noughts and crosses
(?) What weather do you
like?
(?) What do you do when
its ?
2- Presentation (10)
- Gv đa tranh A4 (136)
(?) What is Ba doing?

- Gv phát wordcards,
y/c hs dán dới tranh
- - Gv hd hs đọc các
câu tơng ứng với
tranh
(?) What does Ba do when
its hot?
- Gv y/c hs hỏi đáp
theo cặp về Ba
(?) What about you?
(?) What do you do when
its hot?
- Gv y/c hs hỏi đáp theo
cặp để làm bttake a
survey- hỏi ít nhất 5 bạn
- Sau đó, y/c hs trình bày
về phiếu điều tra của mình
( 5 hs lên bảng viết)
4- Consolidation ( 6)
- Gv cho lớp làm bt
matching
a, She watches TV at
home.
b, There are four
-hs chơi
trò chơi
-hs lên
bảng
dán
-hs đọc

đồng
thanh,
cá nhân
- hs hỏi
đáp theo
cặp
-hs thực
hành
viết, nói
-hs làm
theo
2nhóm
Summer Cold Winter In
Sports Hot What Spring
Like Weather Cool The
Warm Fall Season It
Unit 13 (cont). Lesson 3. A 4,5
A4. Read.
S1: He is swimming

When its hot, Ba goes swimming
When its cold, he play soccer
When its cool, he goes jogging
When its warm, he goes fishing
S1: What does Ba do when its .?
S2: when its he
*Grammar:
S1: When its hot, I
*Take a survey:
(?) What do you do when its ?

When its hot, Lan goes swimming
When its cold, she watch TV
When its warm, she goes jogging
.
1, How many seasons are there in a year?
2, Whats the weather like in the spring?
c, I like hot weather
d, Its warm
e, I often go swimming
5- Homework ( 1)
- Viết các hđ theo thời tiết
của các thành viên trong
gia đình em, làm bt sbt
- Chuẩn bị: B1.
3, What do you do when its hot?
4, What does Ly do when its cold?
5, What weather do you like?
__________________________________
Period 82. Unit 13 ( cont). Lesson 4. B1
Preparing:
Teaching:
I. Objectives:
1- Kiến thức: Hs tiếp tục luyện tập nói về các hđ thể thao giải trí theo mùa. Có khả năng
hỏi và trả lời mình hoặc ai đó làm gì vào từng mùa.
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nói theo tranh và hỏi đáp theo cặp.
3- Thái độ: Gd cho hs biết lựa chọn những hđ thể thao phù hợp theo mùa.
II. Language content
1- Vocabulary: sail (v): bơi thuyền, chèo thuyền
Basketball(n) bóng rổ
2- Grammar: What do you do in the spring? I always/ usually .

III. Teaching aids: sgk, tranh vẽ, bảng phụ,
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, nêu vấn đề, thảo luận,
V. Procedures
1- Warm up (8)
- GV y/c 3 hs lên bảng trả lời
câu hỏi.
- Hs dới lớp trả lời câu hỏi
(?) What the weather like
today?
(?) What weather do you like?
(?) What do you do when its
hot? Cold? Warm?
(?) What do you often do in
the Summer? Winter? Fall?
2- Presentation ( 8)
- Gv đa tranh B1, gv đọc qua
các câu dẫn dới tranh+ gth từ
- hs lên
bảng
-hs gấp
sách
S1: How many seasons arre there? What
are they?
S2: What weather do you like?
What weather does your mother/
father like?
S3: What do you do when its hot/ cold/
warm?
Unit 13 ( cont). Lesson 4. B1
B1. Listen and repeat.

*Vocabulary :
mới
T: We often play volleyball in
the spring
3- Practice ( 22)
_ gv y/c hs quan sát tranh và
trả lời câu hỏi
a, (?) What do you often do in
the spring?
(?) What about you?What do
you often do in the winter?
- Gv y/c hs hỏi đáp theo cặp về
những hđ theo mùa của bản
thân sử dụng các trạng từ tần
suất
4- Consolidation ( 6)
- Gv đa ra 1số câu sai, y/c hs
sửa.
5- Homework (1)
- Đặt câu hỏi và trả lời B1.
- Chuẩn bị B 2, 3
nghe
và ghi
từ mới
-hs trả
lời dựa
vào nd
tranh
-hs
thực

hành
theo
cặp
1, sail (v)
2, basketball(n)
S1, We often play volleyball
S2, What do they do in the fall?
S3, They sometimes go sailing in the fall

S1: What do you do in the spring?
S2: In the spring, I usually
1, We often plays volleyball in the
spring.
2, She never goes to school in the fall.
3, They go often swimming in the
summer.
Period 83. Unit 13 (cont). Lesson 5. B2, 3
Preparing:
Teaching:
I. Objectives
1. Kiến thức: Hs tiếp tục luyện tập nói về các hđ trong các mùa, hs có khả năng viết, nói
về các hđ theo mùa của mình và của ngời khác
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết và nói theo cặp, nói trình bày cá nhân
3- Thái độ: Gd cho hs biết lựa chọn hđ giải trí, thể thao phù hợp với mùa.
II. Language content
1- Vocabulary:
2- Grammar: What .do in the summer/ spring ?
III. Teaching aids: sgk, tranh vẽ, bảng phụ, .
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, trực quan, nêu vấn đề, thảo luận .
V. Procedures

1- Warm up (8)
- Gv chia lớp làm
2đội chơi trò
network
(?)What do you
always/ often/
sometimes/ do in
-hs
chơi
tiếp
sức
G1: Advs of frequency
G2: Seasons and weather
the fall?
2- Presentation ( 10)
(?) Can you write
about your activities
in each season?
-Gv y/c hs kẻ bảng và
viết những việc mình
lmf vào các mùa
3-Practice (20)
-Sau đó, gv y/c hs nói
theo cặp về các hđ
của mình.
-Gv y/c hs viết về
những hđ của bản
thân . Sau đó y/c 1vài
hs lên bảng viết, hs
khác thực h nh nói

trớc lớp.
- Gv y/c hs hỏi 2 ngời
bạn về các hđ theo
từng mùa.
4- Consolidation 6)
- Gv phát cho hs 1số
mẩu giấy trong đó có
ghi các câu hỏi, y/c
hs đọc câu hỏi và gọi
1bạn trả lời.
5- Homework (1)
-hs kẻ
bảng
-hs
thực
hành
nói
theo
cặp.
-hs
thực
h nh
nói và
viết
-hs
hỏi và
ghi lại
thông
tin
vào

bảng
-hs
chơi
theo
2đội
Unit 13 (cont). Lesson 5. B2,3
Name Spring Fall Summer Winter
I Go
picnic
Play
socce
r
Go
camping
Go
jogging

Hoa
Mai
.
S1: What do you do in the spring?
S2: In the spring I always
I often
I sometimes
What about you?
S1: I always/ usually .
In the spring I always .
.
What do you do in the ?
- 2-3 Hs trình bày lại phiếu điều tra của mình.

S1: In the spring Lan always goes jogging
She usually
1, How many seasons are there in a year?
What are they?
2, Which season is hot?
3, What do you do when its hot?
4, What weather do you like?
5, What do you do in the spring?
6, Do you often go picnic in the summer?
7, Whats do you do when its cold?
8, Do you like hot weather?
9, What do you always do in the fall?
10, Do you always go sailing?
- Viết về những hđ
của 2bạn, viết về hđ
của bản thân.
- Chuẩn bị : Unit14
A1,2,3
_______________________________
Soạn 1 / 4 /2010 Dạy / 2 /4 /2010
Period 84. Unit 14. Making Plans
Lesson 1. A- Vacation destinations ( 1, 2, 3)
I. Objectives
1- Kiến thức: Qua bài học, hs có khả năng nói, viết, hỏi và trả lời về dự định cho kỳ nghỉ của mình
hoặc của một ngời khác.
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hội thoại theo vai, hỏi đáp theo cặp và viết hội thoại dựa vào gợi ý.
3- Thái độ: Qua bài học hs biết thêm một số địa danh du lịch nổi tiếng ở Việt nam cũng nh ở Lạng sơn,
qua đó thêm yêu quê hơng đất nớc.
II. Language content
1- Vocabulary: plan(n):kế hoạch ; vacation=holiday: kỳ nghỉ

Destination(n): điểm đến ; visit(v):đến thăm
Aunt(n): cô,dì, bác gái ; uncle(n): chú, bác, cậu
Stay(v): ở : citadel(n): thành nội, thành luỹ
2- Grammar: immediate future: be+ going to
III. Teaching aids:
sgk, tranh vẽ, bảng phụ,
IV. Teaching method:
P2 giao tiếp, trực quan, nêu vấn đề, thảo luận
V. Procedures:
1- Warm up (5)
(?) Whats the weather like today?
(?) Which season is it now?
(?) Which season is it in next two
months?
(?) Do you go to school in the
summer?
(?) Where do you often go?
-hs trả lời Its warm
Itspring
Its summer
No
2- Presentation (10)
- Gv gợi mở gth 1số từ mới
(?) Where do you often go for
your summer vacation?
-gv đa tranh về Huế và Hạ long để
gth từ
(?) Where do you stay there?
(?) Where do you want to visit Ha
long or Hue?

(?) What about Lan?
- Gv đa bảng phụ, cho hs nghe
2lần và đánh dấu vào những điều
nghe đợc
3- Practice (25)
- Gv y/c hs mở sách đọc hội thoại
theo vai và chữa bài nghe.
- Gv chia lớp làm 4nhóm trả lời
câu hỏi
G1,2: a, b, G3,4: c, d,
-Sau đó so sánh kết quả và chữa
bài( hỏi đáp theo cặp)
(?) Do you want to visit Ha long
Bay?
-Gv y/c hs lập hội thoại theo cặp
và trình bày trớc lớp
4- Consolidation (4 )
(?) Để nói về dự định trong tơng
lai ta dùng cấu trúc gì?
-Gv y/c hs đặt ví dụ
5- Homework (1 )
- Trả lời A2, lập hth A3, lấy 3vd
cho cấu trúcgoing to
- Chuẩn bị: A4,5,6.
-hs trả lời
và ghi từ
mới
-hs quan
sát, nghe
và đánh

dấu( gấp
sách).
-hs đọc
theo cặp
-hs thực
hành theo
nhóm
-hs thực
hành theo
cặp
I often
Unit 14. Making Plans
Lesson1. A 1,2, 3
A1. Listen and repeat.
*Vocabulary:
1, plan(n) 7, stay(v)
2, vacation (n) 8, visit(v)
3, citadel (n) 9, (be) going to
4, Bay (n)
5, uncle(n)
6, aunt(n)
* Lan is going to
visit Ha noi Hue Hcm
city
Stay
(with)
uncle aunt A hotel
Stay
(for)
A week aday A

month
visit The
river
The
beach
The
citadel
A2. Answer
a, She is going to visit Hue
b, She is going to stay with her aunt and uncle
c, She is going to stay for a week
d, She is going to visit the citadel
A3. Write.
S1: What are you going to do this summer
vacation?
S2: I am going to visit Ha long bay
S1: Where are you going to stay?
S2: Im going to stay in a hotel
S1: How long are you going to stay?
S2: I am going to stay for aweek
S1: What are you going to do?
S2: Im going to visit the beach and swim.
*Grammar:
Am, is, are going to + Vbare
Ex: I am going to go to school tomorrow
Ly is going to
Period 85. Unit 14.(cont). Lesson 2. A 4, 5, 6.
Preparing:5 /4 /2010
Teaching:6 / 4/ 2010
I. Objectives

1- Kiến thức: Qua bài học, hs hiểu biết thêm về một số địa danh du lịch nổi tiếng của
Việt nam. Có khả năng đặt câu hỏi và trả lời về dự định, kế hoạch của ngời khác.
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ nãng nghe, đọc và hỏi đáp theo cặp.
3- Thái độ: Gd cho hs lòng yêu quê hơng, đất nớc.
II. Language content
1- Vocabulary: see(v): xem, nhìn, thăm ; next(adv): tiếp theo
Finally(adv): cuối cùng
2- Grammar: am, is, are going to .
III. Teaching aids: sgk, tranh, bảng phụ, đầu dvd, đĩa gk .
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, trực quan, nêu vấn đề, thảo luận
V. Procedures
1- Warm up ( 8 )
- Gv y/c 2hs lên bảng viết 2câu
về dự định của mình vào cuối
tuần hoặc kỳ nghỉ hè, hs còn
lại hỏi và trả lời(gv phát câu
hỏi)
1, What is the weather like
today?
2, How are you?
3, What do you often do in
your free time?
4, Do you like sports? Which
sports are you playing?
(?) Where do you want to visit
this summer vacation?
- Gv đa ra một số bức tranh
A4(142)
(?) Where is it?
2- Presentation (10 )

- Gv y/c hs gấp sách nghe và
trả lời câu hỏi
(?) How many places are
Phuong and Mai going to
visit?
(?) What are they?
-Gv y/c hs mở sách đọc, khẳng
định đáp án và tìm từ mới.
3- Practice ( 25 )
- Gv y/c hs đọc lại bài, kẻ bảng
và hoàn th nh theo nhóm.
Sau đó gv y/c hs thực hành hỏi
đáp theo cặp.
4- Consolidation (6 )
- Gv y/c hs trả lời một số câu
hỏi để nói về kế hoạch đi nghỉ
hè của mình.
-hs lên
bảng
-hs hỏi
đáp theo
cặp
-hs quan
sát tranh,
nói tên
địa danh
-hs gấp
sách
nghe và
tìm câu

trả lời
-4-5hs
đọc bài
trớc
lớp,hoàn
th nh
bảng
theo
nhóm
-hs hỏi
đáp theo
cặp
-hs trả
lời câu
hỏi và
trình bày
trớc lớp
5, How often do you go to school?
6, How often do you go camping?
7, What are you going to do
tomorrow?
8, What are you going to do at the
weekend?
Unit 14.(cont). Lesson 2. A4,5,6
A4. Listen and read.
->5 places
->They are Ha long Bay, Ha noi, Hue,
Nha trang and HCM city.
*Vocabulary:
1, see(v):

2, next(adv):
3, finally(adv):
A5. Practice.
S1: Which place are Phuong and Mai
going to visit first?
S2: They are going to visit Ha long
bay first.
S1: Where are they going to stay?
.
S1: How long are they going to stay?

S1: What are they going to do there?

1, Where are you going to visit?
2, Who are you going with?
3, Where are you going to stay?
4, How long are you going to stay?
___
Period 86. Unit 14 ( cont). Lesson 3. B 1,2,4.
Preparing:6/ 4 /2010
Teaching ;7/ 4/ 2010
I. Objectives:
1- Kiến thức: Qua bài học, hs có khả năng nói, viết, hỏi và trả lời đợc kế hoạch làm gì
trong thời gian rảnh rỗi vào cuối tuần.
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hội thoại theo cặp và viết kế hoạch của bản thân.
3- Thái độ: Gd cho hs có ý thức lựa chọn và xắp xếp thời gian thích hợp cho những hoạt
động vào cuối tuần.
II. Language content:
1- Vocabulary: tonight(adv): tối nay ; tomorrow(adv): ngày mai
Match(n): trận đấu

2- Grammar: am/ is/ are going to +
III. Teaching aids: sgk, bảng phụ, đĩa gk, đầu dvd, .
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, nêu vấn đề, thảo luận
V. Procedures:
1- Warm up ( 8 )
- Gv cho hs chơi trò nought
and crosses
(?) Whats today?
(?) Are you going to school
Hs
chơi
theo 2
đội
Free
time
play stay For
Going
to
what visit with
uncle you How
long
See
aunt vacation beach weekend
tomorrow?
(?) What about the weekend?
(?) What are you going to
do?
2- Presentation (10 )
- Gv gth nd đoạn hội thoại,
y/c hs nghe và hoàn thành

bảng thông tin
-Gv bật đĩa 2lần, hs nghe và
làm bài tập
-Sau đó, gv y/c hs mở sách
đọc và chữa bài
3- Practice ( 20)
- Gv cho hs thực hành hội
thoại theo cặp.
- Gv chia lớp làm
4nhóm, y/c hs lập hội
thoại theo. Sau đó, so
sánh kết quả và thực
hành theo cặp.
(?) What about your
weekend?
- Gv y/c hs tự viết về các hđ
của mình vào cuối tuần, sau
đó đổi vở để chữa bài cho
nhau và thực hành nói theo
cặp trớc lớp
4- Consolidation (6)
- gv cho hs chơi tiếp sức, viết
từ.
5- Homework (1)
- Viết về các hđ cuối tuần
của bản thân, của anh hoặc
chị em.
- Chuẩn bị: B3,5,6.
-hs
nghe

gấp
sách
-hs
đọc
bài
-hs
thực
hành
hội
thoại,
noí về

thực
tế của
mình
-hs
thực
hành
nói v
viết
-hs
viết
các hđ
trong
tời
gian
rỗi
Unit 14 (cont). Lesson 3. B1,2,4
B1. Listen and repeat.
Name Tonight Tomorrow

Lan Do homework Visit
friends
See a
movie
Tuan Play
badminton
Watch a
soccer
match
S1: .
S2: .
B2. Prepare dialogues .
a, S1: What are you going to do tonight?
S2: I am going to see a movie
S1: What are you going to do tomorrow?
S2: I am going to go walking

B4. Anwser. Then write your .
On Saturday morning, Im going to
On Saturday afternoon,
S1: What are you going to do on the weekend?
S2: On Saturday morning Im going to
On Saturday afternoon, Im going to
G1: Sports
G2: Pastimes
Period 87. Unit 14 ( cont). Lesson 4. B 3,5,6.
Preparing:8/ 4 /2010
Teaching: 9 /4 /2010
I. Objectives:
1- Kiến thức: Qua bài học, hs có thể nghe, hiểu đợc các đối thoại đơn giản về chủ đề dự

định và kế hoạch của một ai đó. Đồng thời biết hỏi chuyện về kế hoạch, dự định của ng-
ời khác.
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nghe, đọc, hỏi và trả lời theo cặp, nghe ghép tên với
tranh vẽ
3- Thái độ: Gd cho hs ý thức lựa chọn v sắp xếp thời gian thích hợp cho những hđ vào
cuối tuần.
II. Language content
1- Vocabulary: good(adj): tốt ; know(v): biết ; bring(v): mang, mang theo
Camera(n): máy ảnh ; take(v): chụp ảnh
2- Grammar: be going to
III. Teaching aids: sgk, bảng phụ, đĩa gk,đài
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, trực quan, nêu vấn đề, thảo luận
V. Procedures
1- Warm up (8)
- Gv y/c 3hs lên bảng viết
những việc mình sẽ làm vào
cuối tuần. Hs còn lại hỏi và
trả lời theo cặp
(?) Whay is Nga going to do
3hs lên
bảng
-hs hỏi
đáp
theo
cặp
S1, S2, S3, .
S4: What are you going to do this
weekend?
S5: Im going to
on the weekend?

2- Presentation (10 )
- Gv y/c hs nghe và trả lời
câu hỏi what is Ba going to
do this weekend?
- Gv bật đĩa 2lần. Sau đó, y/c
hs mở sách đọc và trả lời câu
hỏi:
(?) Which movie theater is he
going to see?
(?) What is he going to see?
3- Practice (20 )
- Gv y/c hs thực hành hội
thoại theo cặp
(?) What about you?
(,) What are you going to do
this weekend?
-Gv y/c hs hỏi đáp theo cặp
về bản thân mình
-Gv đa ra bt trớc khi nghe,
y/c hs nghe 2lần để hoàn
thành. Sau đó nghe lần 3 để
ktr đáp án và luyện đọc
- Vui, Ly, Lan, Mai, Nga are
going to go camping for
3days. What are they going
to bring
Look at the picture and
answer
(?) Whats this/ are there?
(?) Who is going to bring a

ball?
Lets listen
-hs
nghe
gấp
sách
-hs trả
lời câu
hỏi và
ghi từ
-hs
thực
hành
-hs nói
về các
hđ thật
của bản
thân
-hs
nghe,
làm bt
( gấp
sách)
-hs mở
sách
đọc bài
sau đod
thực
hnàh
hỏi đáp

theo
cặp
-hs
theo
dõi
tranh
và trả
lời
-hs
Unit 14 (cont). Lesson 4. B3,5,6.
B3. Listen and read.
->Hes going to see a movie
*Vocab:
1, Jurassic park(n):
2, good(adj):
3, know(v):
S1: What are you going to do on the
weekend?
S2: Im going to
S1: Where/ What ?
S2:
B5. Listen and read.
1, Minh and his friends are going to
2, Nam is going to bring .
3, Tuan is going to bring
4, Minh is going to bring
S1: What are Minh and his friends going
to do?
S2: They are goung to have a picnic
;;

B6. Listen
->Its a ball

Vui: c, e,
- GV bật đĩa 2lần. Sau đó y/c
hs đa đáp án và nghe lại lần 3
để chữa bài
-Gv chia lớp làm 4nhóm, viết
câu hoàn chỉnh
G1,2: Vui, Ly
G3,4: Lan, Mai, Nga.
4- Consolidation (6 )
-Gv đa ra một số câu hỏi
( ?) What are you going to do
on the weekend/ in the
summer vacation ?
.
5- Homework (1 )
-Làm lại B5,6, chuẩn bị C1,2.
nghe

chọn
tranh
phù
hợp
-hs viết
theo
nhóm
-hs trả
lời

Ly: b,
Lan: a,
Mai: d,
Nga: d,
1, Vui is going to bring a tent and some
food.
2, Ly is going to bring her camare.
3, Lan is going to bring a ball.
4, Nga and Mai are going to bring some
drinks.
Period 88. Unit 14(cont). Lesson 5. C- Suggestions (1, 2, 3)
Preparing :8 /4 /2010
Teaching : 10 / 4 /2010
I. Objectives
1- Kiến thức: Qua bài học, hs có khả năng đa ra lời đề nghị cho kế hoạch giải trí. Đọc và
nghe hiểu đoạn hội thoại về kế hoạch giải trí
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nghe và đọc hội thoại theo vai, trả lời câu hỏi theo
nhóm.
3- Thái độ: Biết đa ra lời đề nghị phù hợp cho hđ giải trí.
II. Language content
1- Vocabulary: let/ lets: để/ chúng ta hãy .
Why? Tại sao ; idea(n): ý kiến, ý tởng
Too(adv): quá ; far(adj): xa ; minibus(n): ôtô buýt nhỏ
2- Grammar: lets .; What about? Why dont we?
III. Teaching aids: sgk, bảng phụ, đĩa đài .
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, trực quan, nêu vấn đề,
V. Procedures
1- Warm up (8 )
-Gv y/c 4hs lên bảng , y/c các
hs khác ở dới lớp tự nói về các

-hs lên
bảng
S1,2: Your weekend plan
S3,4: One of your friends plan
On Sunday morning, Im going
hđ của bản thân mình
(?) What are you going to do
this summer vacation?
2- Presentation (10)
-Gv đa ra bt trớc khi nghe, y/c
hs đọc.sau đó, bật đĩa cho hs
nghe 2lần và làm bt
3- Practice (20 )
-Gv y/c hs mở sách đọc hội
thoại theo nhóm 4ngời và chữa
bài, ghi từ mới
-Gv gợi mở một số cấu trúc
(?) Bạn Lan đề nghị các bạn đi
cắm trại bằng câu nói nào?
(?) Nam không đồng ý và đa ra
gợi ý nh thế nào?
(?) Đề nghị của Nga ntn?
(?) Nếu đồng ý, bạn Nam và
Ba nói ntn? Không đồng ý?
- Gv chia lớp làm 6nhóm, trả
lời các câu hỏi
G1,2: a, b, ; G3,4: c, d, ;
G5,6: e, f, g,
-Sau đó, gv y/c hs so sánh
thống nhất đáp án và hỏi đáp

theo cặp
4- Consolidation ( 6 )
-hs nghe
làm bt
(gấp
sách)
-2-4
nhóm
đọc trớc
lớp, ghi
từ mới
-hs viết
câu trả
lời theo
nhóm
-hs so
sánh và
hỏi đáp
theo cặp
-hs quan
sát và đa
to
On Sunday evening, Im going to .
Unit 14(cont). Lesson 5. C 1,2,3.
C1. Listen and repeat.
* Vocabulary :
Want to go Want to
traveling
Lan
Ba

Nam
Nga
Go camping
Go to Huong
pagoda
Go to Hue
Go to huong
pagoda
Walk
Go by
minibus
Go by
bike

1, lets= let us
2, why?
3, idea(n):
4, too(adv):
5, far(adv):
6, minibus(n):
* Structures:
(*)Lets go camping ->Lets + Vn.th
Ex: Lets go to school
Lets play soccer
(*)What about going to Hue?
-> What about + V-ing?
(*) Why dont we go to Huong
pagoda? -> Why dont we/ you ?
+ That a good idea / Good idea!
+ No, .

C2. Answer
a, Nam wants to go to Hue
b, Nga wants to go to Huong pagoda
c, Lan wants to travel on foot
d, because its too far
e, He wants to travel by bike
f, because its too hot
g, He want to go by minibus
S1: What does Nam ?
S2: He wants
C3. Make suggestions.
a, Lets go to the beach/ lets go
- Gv đa ra 1số tình huống, y/c
hs đa ra lời đề nghị
+ Tomorrow is Sunday.We are
free
But go swimming in the river
is very dangerous
No, its too
Thats a good idea, lets do
that
5- Homework (1 )
-Trả lời câu hỏi C2, luyện đọc
và chép thuộc từ, viết 3vd với
mỗi cấu trúc
-Chuẩn bị: Grammar Practice
ra đề
nghị
swimming
b, Lets visit the museum

c, Why dont we play volleyball
d, Lets go to the zoo
e, What about playing badminton?
f, Lets go camping
S1: Lets go for a picnic
S2: Lets go swimming

S5: What about .?
S6: Why dont we ?
Period 89 Grammar Practice Preparing ; 9/4 /
2010
Teaching: 10/4 /2010
I. Objectives:
1- Kiến thức: Học sinh luyện tập và nắm chắc nội dung ngữ pháp học trong đơn vị bài
12, 13, 14: thời hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tơng lai dự định với going to, trạng từ
tần suất, .
2- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bt chia động từ, trả lời câu hỏi theo nhóm và hội
thoại theo cặp.
3- Thái độ: Gd cho hs tính cẩn thận khi l m b i kiểm tra viết.
II. Language content
1- Vocabulary: dive(v): lặn ; win(v): thắng cuộc ; team(n):đội
2- Grammar: Present simple/ Present Progressive /Immediade future
Adverbs of frequency
III. Teaching aids: sgk, bảng phụ
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, nêu vấn đè, thảo luận,
V. Procedures
1- Warm up ( 8)
-Gv cho hs viết từ theo chủ
điểm
(?) How many tenses have

you studied?What are they?
-hs viết
theo
nhóm
G1: Sports
G2: weather and seasons
G3: Adverbs of frequency
G4: Pastimes/ Future
G5: Present simple ( be/ Verb)
G6: Present progressive
2- Presentation ( 7 )
- Gv y/c hs nhắc lại v ghi
cách dùng của các thời hiện
tại đơn, hiện tại tiếp diễn, t-
ơng lai với going to
3- Practice ( 25 )
- Gv y/c hs làm các bt trong
sgk
- Gv y/c hs thực hành theo
cặp hoàn thành hội thoại.
Trình bày trớc lớp và ghi từ
điền.
-Gv y/c hs thực hành theo
cặp ghi từ điền
-Gv chia lớp làm 6nhóm,
viết câu trả lời
G1,2: a, b, ; G3,4: c, d,
G5,6: e, f,
-Gv y/c hs ho n th nh hội
thoại theo nhóm bàn.Đại

diện 2nhóm trình bày trớc
lớp
-Gv y/c hs thực h nh hỏi
-hs làm
theo
cặp,
nhóm
-hs làm
theo
cặp
-hs làm
theo
nhóm
-hs làm
theo
nhóm
-hs hỏi
đáp
Grammar Practice
1. Present simple: today, every,
*Be: am, is, are
*Verb: Vbare/ Vs/es-> do/ does+Vbare
2. Present Progressive
Am, is, are + V-ing
( now, at the moment, at present, listen!)
3. Future: ( tonight, tomorrow, next)
Am, is, are going to + Vbare.
Exercise1(150). Present simple tense
a, Huong: Do you like sports?
Ba: Yes, I like sports

Huong: What sports do you play?
Ba: I play badminton
Huong: Do you play volleyball?
Ba: No, I dont
b, Thu: Does he like sports?
Tuan: Yes, he does.He likes sports
Thu: What sports does he play?
Tuan: He plays soccer
Thu: Does he play tennis?
Tuan: No, he doesnt
c, Minh: Do they like sports?
Ha: Yes, they do
Minh: What do they play?
Ha: They swim
Minh: Do they dive?
Ha: No, they dont
Exercise 3 (151). Present progressive
a, am watching/ are playing/ is winning
b, is cooking/ arent/ is
c, am doing/ am reading.
Exercise 4(151) . Future: going to
a, They are going to play soccer
b, They are going to play tennis
c, They are going to go camping
d, They are going to go swimming
e, They are going to watch T.V
f, They are going to cook dinner
* Complete the dialogue
Vui: am going to .
Am going to

Am goung to
a, S1: What is Vui going to do?
S2: She is going to visit Ha noi
đáp theo cặp
( tơng tự)
(?)What about you?
Gv y/c hs hỏi đáp theo cặp
-GV cho hs chơi tiếp sức
viết lại các mùa và các loại
thời tiết tơng ứng, sau đó
hỏi đáp về thời tiết các mùa
theo cặp
4- Consolidation ( 4)
-gv y/c hs làm bt điền từ
( bảng phụ)
5- Homework
theo
cặp
-hs ghi
lại các
adv tần
suất,
hỏi đáp
theo
cặp
-hs
chơi trò
chơi,
hỏi đáp
b, She is going to tay in a hotel

c, She is going to stay for a week
Exercise 6. (153). Future plans
a, Im going to watch TV
b, Im going to .
c, Im going to .
d, Im going to .
Exercise 2 (150). Adverbs of frequency
Always, usually, often, sometimes, never
S1: How often do you watch TV?
S2: I always watch TV

Exercise 5(153). What is the weather like?
Spring _ warm ; Summer _ hot
Fall _ cool ; Winter _ cold
S1: Whats the weather like in the spring?
S2: Its warm
-1, He playing sports
2, They doing aerobics now
3, Its in the summer
4, What you do tonight?
5, We go to school 6days aweek, we .
ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1tiết
A. mục đích:
hớng dẫn học sinh làm các dạng bài tập với thì hiện tại đơnb và thì hiện tại
tiếp diễn, hoàn thành câu, và chia các động từ trong ngoặc cho đúng
B. thái độ: học sinh nâng cao ý thức hơn luyện tập. Các dạng bài tập
C: nội dung ôn tập:
I. Give the correct form of the verbs ( 2m).
1. Nam often ( go) .to the movie on Sundays.
2. I ( travel) to Vung Tau tomorrow.

3. They ( play) soccer at the moment.
4. We ( go) .to the cinema tonight.
5. She ( do) .aerobics everyday.
6. Ha ( like) badminton.
7. What he ( do) .this weekend?
8. Where .you ( be) Nam? _ Im here. I am reading in my room.
II. Read, then anwser the questions below
Luong likes camping on the weekend, he often goes camping in the moutaints.
He usually goes with his friends. Luong and his friends always wear strong boots and
warm clothes. They always take food, water, camera and camping stove. Sometimes
they camp overnight.
* Answer the questions:
1, What does Luong like?
………………………………………………………………………………
2, Where does he often go?
………………………………………………………………………………
3, When does he go?
………………………………………………………………………………
4, Who does he usually go with?
………………………………………………………………………………
III. Choose the best anwser to complete the sentence
1. Nam coffee.………………………
a, like b, likes c, to like
2. Hoa like milk.………………………
a, don’t b, doesn’t c, does
3. How many do you need?………………………
a, pens b, pen c, penes
4. He is .English.…………………………
a, teach b, teaches c, teaching
5. The children are playing the garden.………………………

a, in b, on c, at
6. This is .new friend _ Lan.…………………………
a, my b, I c, mine
7. How .does she go to the cinema?_ Twice a week.……………………
a, much b, many c, often
8. How is this eraser? _ One thousand dong…………………………
a, much b, many c, long
9. Dat doesn’t want coffee.………………………
a, a b, some c, any
10. They often eat ice_ cream after dinner.…………………………
a, some b, any c, an
11. His father is waiting for a bus.…………………………
a, on b, to c, for
12. My sister and I .reading an interesting book.…………………………
a, am b, is c, are
13. Let’s go……………………………………………………………………
a, school b, the school c, to school
14.We often have at 7.00 p.m.………………………………
a, breakfast b, lunch c, dinner
15. I often go to work bike.………………………………
a, with b, by c, on
16. My name’s Vy, I on Le Loi street.…………………………
a, live b, lives c, to live
17. On Mondays, Mai .in her parents store.…………………………
a, help b, to help c, helps
18. Is Tan’s sister a student? _ Yes, .is…………………………
a, he b, she c, it
19. Are you a nurse? _ No, am not.………………………………
a, you b, I c, we
20. Are these your books? _ No, are not.……………………………

a, we b, you c, they
21. He doesn’t want a movie.……………………………
a, to see b, see c, seeing
22. It’s never .in the winter.…………………………………
a, hot b, cool c, cold
23. Ba and Nga often listen to music in . free time.…………………
a, his b, her c, their
24. We have English on Tuesday and on Thursday. We have it a week.……
a, once b, twice c, two times
§Ò kiÓm tra chÊt lîng HK II.
M«n: TiÕng anh 6
N¨m häc: 2009-2010
I. Give the correct form of the verbs ( 2m).
1. My mother ( give) me a new bike next week.…………………………
2. My father ( cook) in the kitchen now.…………………………
3. Lan always ( go) to school on weekdays.…………………………
4. Tomorrow is Sunday. I ( do) the housework.………………………
5. Laura ( be) from Canada, she ( speak) English and French.…… ………
6. Which language Peter ( speak) ?…………… …………………
7. You should ( protect) the environment.………………………
8. He ( eat) a lot of meat? _ Yes, he does.……………………
II. Anwser these questions ( 1m).
1. What do you often do in your free time?
………………………………………………………………………………
2. Whay are you going to do this summer vacation?
……………………………………………………………………………….
III. Read. Then anwser the questions below ( 2m).
Miss Huong is our teacher. She teaches us history. She is tall and thin but she is
not weak. She plays a lot of sports, her favorite sport is aerobics. She does aerobics three
times aweek. She likes jogging, too. She jog in the park near her house everymorning. In

her free time, she listens to music or watches TV.
* Anwser:
1, What does Miss Huong do?
………………………………………………………………………………
2, Which sports does she play?
………………………………………………………………………………
3, How often does she go jogging?
………………………………………………………………………………
4, What does she often do in her free time?
………………………………………………………………………………
IV. Choose the best anwser to complete the following sentences ( 5m).
1. There are apples in the refrigerator.……………………
a, a b, some c, any d,an
2. .I help you?_ Yes, I’d like some beef, please.………………
a, Do b, Am c, Would d, Can
3. .the Spring I always ride my bike.………………
a, On b, At c, In d, For
4. What Ba often do on Sundays? _ He plays soccer.………………
a, is b, does c, do d, would
5. I’m going the Ngoc Son temple tomorrow.………………………
a, see b, sees c, to see d, seeing
6. Ho Chi Minh city is the city in Viet Nam.……………………
a, big b, the biggest c, bigger d, very big
7. I usually go to school the morning.……………………
a, in b, at c, for d, on
8. We live in Hue, but my Uncle .in Ho Chi Minh city.……………………
a, to live b, living c, lives d, live
9. you learn French? _ No, I don’t.…………………
a, Would b, Can c, Does d, Do
10. .do you do when it’s hot? _ I go swimming.………………

a, Who b, What c, When d, Where
11. How bananas are there in the fridge? _ There are some.………………
a, many b, much c, long d, often
12. What is name? _ My name’s Nam.……………
a, their b, his c, her d, your
13. Lan likes She swims and does aerobics.…………………
a, sports b, music c, free d, games
14. How often does she to music?…………………
a, hear b, listen c, watch d, see
15. .does your brother often do in his free time?……………
a, Why b, What c, When d, Where
16. .are you going to stay here? _ For a week.……………
a, How much b, How often c, How many d, How long
17. His father is a He works in a factory.…………………
a, worker b, nurse c, teacher d, doctor
18. His children often play chess in free time.
a, your b, her c, their d, his
19. How much is a of toothpaste?
a, can b, bar c, box d, tube
20.What about table tennis?
a, play b, playing c, to play d, plays
soạn ngày:13 / 4 /2010 Dạy 14 /4 /
2010
Period 91 Unit 15. Countries
Lesson 1. We are the world ( 1, 2, 3)
I. Objectives:
1- Kiến thức: Qua bài học, hs biết đợc tên gọi của một số quốc gia trên thế giới, đồng
thời biết dợc quốc tịch, ngôn ngữ của các nớc đó. Hs có khả năng hỏi và trả lời mình
hoặc ai đó từ đâu đến.
2- Kỹ năng: Rèn luyện và phát triển kỹ năng nghe, nhắc lại và hỏi đáp theo cặp.

II. Language content:
1- Vocabulary: world (n): thế giới ; from(pre): từ ; speak(v): nói
Nationality(n): quốc tịch ; language (n): tiếng, ngôn ngữ
Japan (n):nớc nhật, japanese(n): tiếng, ngời nhật
China(n)->chinese(n); canada(n) ->canadian(n):
2- Grammar: Where are you from? Im from I speak Vietnamese
III. Teaching aids: sgk, tranh, bảng phụ,
IV. Teaching method: P2 giao tiếp, trực quan, nêu vấn đề, .
V. Procedures
1- Warm up ( 5)
-Gv cho hs chơi trò ô chữ theo
2 đội để tìm từ chìa khoá.
1, The boys usually play this
sport
-hs chơi
trò chơi
2, I sometimes fishing on
the weekend
3, Its often hot in this season
4, Our school often go in
the March
5, We always TV in free
time
6, I cant swim and I .go
swimming in the river
7, My father likes sports. He
badminton and table tennis.
T: I live in Langson and
Vietnam is my country.
(?)What does the country

mean?
2- Presentation ( 15 )
-Gv gth một số từ mới
There are many countries in
the world
- Gv y/c hs nghe và điền tên n-
ớc vào tên riêng của các bạn
- Gv đọc 2lần, hs nghe lên dán
wordcards/ Sau đó, gv hớng
dẫn hs đọc bài va y/c hs đóng
vai các nhân vật trong tranh
gth
- Gv y/c hs mở sách, ghi từ và
đoán tên nớc qua các hình ảnh
và biểu tợng của nớc đó
( Gv gth bảng A3)
( ?) Im from Vietnam. Where
are you from?
(?) Where is Laura from?
->Gv gth cấu trúc
3- Practice ( 20)
-Gv y/c hs thực hành hỏi đáp
theo cặp
Hs nghe
và ghi từ
Hs gấp
sách nghe
Hs quan
sát, ghi từ
Hs ghi cấu

trúc
Hs thực
hành theo
Unit 15. Countries
Lesson 1. A- We are the world (1,2,3)
A1. Listen and repeat.
*Vocabulary:
1. Laura - Canada
2. Marie - France
3. Lee - China
4. John - USA
5. Yoko - Japan
6. Susan - Great britain
7. Bruce - Australia
8. Minh - Vietnam
1, world(n):
2, nationality(n):
3, language(n):
4, Vietnamese(n):
5, japan (n):
6, China- chinese
7, australia- australian(n):
8, Great britain(n)- bristish
9, canada canadian(n):
10, U.S.A( United states of America)
11, France- french
* Grammar:
Hỏi ai đó từ dâu đến:
Where are you from ? Im from
Where is he/ she from? He/ she from

S1: Where is Lee from?
S2: He is from China

×