Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Toán lớp 2 - Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.72 KB, 4 trang )

Toán
ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
I. Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về :
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Phân tích các số có hai chữ số theo chục và đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học : Kẻ sẵn bảng nh bài 1 SGK vào tờ
giấy to.
II. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ : Số liền trớc của 90 là số nào ? Số liền sau của 90 là số
nào ?
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu và ghi bảng :
2. Thực hành :
v Bài 1: HS đọc và nêu yêu cầu : Viết (theo mẫu) :
Chục

Đơn
vị
Viết
số
Đọc số
8 5 85 Tám mơi
lăm
3 6
7 1
9 4
85 = 80 + 5 36 =
71 = 94 =
- HS lần lợt lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở. Nhận xét và chữa
bài.


- GV củng cố : Cách đọc, viết số có hai chữ số vàphân tích số có
hai chữ số.
v Bài 2 : HS nêu yêu cầu : Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo
mẫu.
57 = 50 + 7
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu : Viết mỗi số có hai chữ số dới
dạng phép cộng các chục và đơn vị.
- GV hớng dẫn HS làm mẫu.
- HS lần lợt lên bảng làm – Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét và chữa bài.
v Bài 3 : (>, <, =) ?
- HS nêu yêu cầu.
34 38 27 72 80 + 6 86
72 70 68 68 40 + 4 44
- HS làm bài vào vở - Gọi vài HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và chữa bài.
- GV củng cố lại cách so sánh các số có hai chữ số.
v Bài 4 : Viết các số : 33, 54, 45, 28 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
- HS làm bài vào vở – HS lên bảng chữa bài.
- GV củng cố cách xếp các số có hai chữ số theo thứ tự.
v Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là 98. 76, 67,
93, 84.
‾ GV hớng dẫn HS làm tơng tự bài 4.
‾ GV củng cố cách điền.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
______________________________


×