Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Toán lớp 2 - Ôn tập các số đến 100 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.2 KB, 5 trang )

Tiết 1: Ôn tập các số đến 100

A.Mục tiêu:
- Viết các số từ 0 đến 100. Thứ tự của các số.
- Củng cố về số có một, hai chữ số. Số liền trước, số liền sau của một số.
B.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con, phấn,
C.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (2ph)
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.(1ph)
2. Hướng dẫn HS ôn tập.(34ph)
Bài 1:
a. Nêu tiếp các số có một chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
b. Số bé nhất có một chữ số: 0
c. Số lớn nhất có một chữ số: 9
Bài 2:
G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của
HS

G: Giới thiệu bài ghi tên bài .

H: Đọc yêu cầu của bài.
- Nhiều em nêu miệng kêt quả
H+G: Nhận xét, bổ sung



a. Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
10 ,11,12,13,14 ,19.
20,21,22,23,24, 29.
90 99.
b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10
c. lớn ; 99
Bài 3:
a. Viết các số liền sau của số 39: 40
b. trước 90: 89
3. Củng cố dặn dò:(3ph)
H: 1em nêu yêu cầu của bài
- Làm bài vào vở. VBT
G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang
(10)
- Bắt đầu từ số nào? ( số 10)
- Số cuối cùng là số nào?( 19)
H: Làm bài
- 3em đọc kết quả.
H: Nêu yêu cầu của bài.
G: Cho HS làm bài vào bảng con.
- Quan sát, sửa sai cho HS
G: Nhận xét tiết học, giao BT ở
buổi 2








Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 (Tiếp)

A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về.
- Đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số.
- Phân tích số có hai chữ số hteo chục và đơn vị
- Rèn cho HS tính chính xác, nhanh nhẹn.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng.
- HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (5ph)
Số bé nhất có một chữ số?
hai ?
lớn Một ?
Hai ?
II. Dạy bài ôn tập:(30ph)
Bài 1: Viết( theo mẫu.)


H: 2 em lên bảng viết các số.
G+H: Nhận xét, đánh giá




H:1 em đọc to yêu cầu của bài. đọc
bài mẫu.
H:Tự làm bài vào vở.



Bài 2: Viết số ( Theo mẫu)


Bài 3: Điền dấu>, <, =,

34 38 27 72. 80+6 85
72 70. 68 68. 40+4 44.


Bài 4: Viết các số 33 54. 45.
28.

a. Theo thứ tự từ bế dến lớn.

- Số: 28.
- Số: 54.
28. 33. 45. 54.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,

- Lần lượt 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét, đánh giá.
- 1 em đọc to yêu câu của bài.
- 2 em lên bảng . Cả lớp làm vào
vở.
G+H: Nhận xét.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng làm bài.

G+H: Nhận xét.

H: Đọc bài, quan sát số.

G.?. Số nào là số bé nhất?
- Số nào là số lớn nhất?
H: 2 em trả lơi câu hỏi.
G: Nhận xét.
H: Cả lớp tự làm bài.
- 2em đọc kết quả.
G+H: Nhận xét.
54. 45. 33. 28.

Bài 5: Viết só thích hợp vào ô trống,
biết các số đó là.
98. 76. 67. 93. 84.
67. 76. 84. 93. 98.
III. Củng cố dặn dò: (1ph)


H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả
lớp quan sát hình vẽ từ thấp đến
cao.
2 em nêu miệng kết quả.
G+H: Nhận xét.

G: Nhận xét tiết học



×