Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRƯ - HIỆU pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.22 KB, 6 trang )

Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRƯ - HIỆU.

A. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ:
- Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính.
B. Đồ dùng dạy - học.
- GV: Các thanh chữ: Số bị trừ- số trừ- hiệu. Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên
bảng.
- HS: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Giới thiệu bài: (1ph)
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu số bị trừ - số trừ-
hiệu. (15ph)
59 - 35 = 24.

Số bị trừ Số trừ Hiệu

G; Giới thiệu bài ghi tên bài lên
bảng.


G: Viết lên bảng phép tính, yêu cầu
HS đọc
G: Hỏi. 59 gọi là gì trong phép trừ ?
35 ?

- Giới thiệu tương tự với phép tính
cột dọc. 59 Số bị trừ.


-
35 Số trừ

24 Hiệu.
Chú ý: 59 - 35 = 24.Cũng gọi là hiệu
2. Luyện tập thực hành: (17ph)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trố
ng
(theo mẫu)

Số bị trừ 90 87 59 72
Số trừ 30 25 50 0
Hiệu 60 62 9 72

Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu( theo
mẫu)
a. Số bị trư là 38 số trư là 12.

24 ?
G: Hướng dẫn HS đặt tính theo cột
dọc.
- 2 em nêu cách đặt tính.
G: viết phép tính lên bảng.( Chú ý
các số cùng đơn vị phải thẳng hàng)
G: Đưa vài phép tính trừ để HS gọi
tên.
H: 3 - 4 em nêu tên.
G: Nhận xét.

H: 2 em đọc yêu cầu của bài. Đọc bài

mẫu.( Bài viết sẵn trên bảng)
G: Số bị trừ và số trừ trên là những
số nào?
H: 2 em nêu. số bị trừ là19. Số trừ là
6.
- Muốn tìm hiệu khi biết thế nào?
H: 2em lên bảng làm bài,


Bài 3: Giải.
Đoạn dây còn lại dài là.
8 - 3 = 5 (dm)
Đáp số: 5dm.

3. Củng cố dặn dò:(1ph)

H: 2 em đọc yêu cầu bài
G; Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi
tự làm bài vào vở.
- Quan sát sửa lỗi cho HS.
H: 2 em đọc yêu cầu của bài
G: Phân tích đề toán
H: Nêu cách tính. 1 em lên bảng làm
bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.

G: Nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà cho HS









Tiết 8: LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ( không nhớ) tính nhẩm và tính viết( Đặt tính rồi
tính)tên gọi thành phần và kêt quả phép tính trừ giải toán có lời văn.
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng( trắc nghiệm cố lựa chọn)
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Nội dung bài 1 và bài 2 lên bảng.
- HS: SGK, bảng con,…
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra : Đặt tính rồi tính
hiệu.(5ph)
a. Số bị trừ là 79. Số trừ là25.
b. 38 12
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:(1ph)
2. Thực hành:(32ph)
Bài 1:Tính.
88 49 64 96
H: 2 em lên bảng làm bài.
G +H: Nhận xét.





H: Đọc yêu cầu của bài.
H: làm bài vào vở.
-3 em nêu cách tính và lên bảng làm
- - - -
36 15 44 12

52 34 50 84
Bài 2: tính nhẩm: (M)
60 -10 - 30 = 20 90 - 10 - 20 =
60
60 - 40 = 20 90 - 30 =
60

80 - 30 - 20 = 30
80 - 50 = 30
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị
trừ và số trừ lần lượt là.
a. 84 và 31. 84
-
31

53
Bài 4: (Viết)
bài.
G: Nhận xét.


H: 2 em đọc yêu bài:

- 3 em nêu cách tính nhẩm
G: Hướng dẫn tính theo từng cột.
H; Tiếp nối nêu kết quả.


H: 2 em đọc yêu cầu bài:

G: Số bị trừ là số nào? ( 84)
- Số trừ là số nào? (31)
H: Làm bài vào bảng con.
- 1 em lên bảng làm bài.
G: Nhận xét.

H: 2 em Đọc yêu cầu của bài.
H: TL theo nhóm đôi làm bài vào vở.

Tóm tắt: Có : 9dm
Bỏ đi: 5dm
Hỏi còn lại bao nhiêu dm?
Giải.
Mảnh vải còn lại là.
9dm - 5dm = 4 (dm)
Đáp số: 4dm.
3. Củng cố dặn dò:(1ph)

- 2 em đọc bài giải.
G + H: Nhận xét.




G: Nhận xét tiết học.Khen một số em
làm bài tốt. Nhắc nhở các em học
chưa tốt.

×