Tiết 73: Đường thẳng
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Có biểu tượng về đường thẳng. Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm( bằng thước và bút), biết ghi
tên các đường thẳng.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, sợi dây, thước.
- HS: SGK
II.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
x – 11 = 18 17 – x = 8
B.Dạy bài mới: 33P
1,Giới thiệu:
2, Nội dung
a) Giới thiệu về đường thẳng, đoạn
thẳng:
- Đường thẳng AB
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Vẽ đường thẳng AB. Đoạn thẳng MN
-Đánh dấu 2 điểm, ta nối 2 điểm ấy lại ta
được đoạn thẳng. Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng
ta được đường thẳng.
- Đoạn thẳng MN
- Giới thiệu về 3 điểm thẳng hàng
b. Thực hành:
Bài 1:
- Đường thẳng: AB
- Đường thẳng: CD
- Đường thẳng: PQ
Bài 2: Nêu tên 3 điểm thẳng hàng
a) 3 điểm O,M,N thẳng hàng
O,P,Q
H+G: Cùng thực hiện.
H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Chấm 3 điểm sao cho thẳng. Nối 3
điểm gọi là 3 điểm thẳng hàng
H: Thực hành vẽ vào bảng con.
- Nêu nhận xét về đoạn thẳng, đường thẳng,
3 điểm thẳng hàng.
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
- Lên bảng thực hiện ( 3 em)
- Cả lớp làm vào vở
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
b) 3 điểm A, O, C thẳng hàng
B, O, D
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Tiết 74: Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng trừ nhẩm
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ( đặt tính theo cột). Củng cố tìm
thành phần chưa biết của phép trừ.
- Củng cố cách vẽ đường thẳng( qua 2 điểm, qua 1 điểm)
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK, thước kẻ.
- HS: SGK, thước kẻ, bảng con
II.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
52 – 17 = 44 – 23 =
B.Dạy bài mới: 33P
1,Giới thiệu:
2, Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
12 – 7 = 5 11 – 8 = 3 14 – 9 = 5
14 – 7 = 7 13 – 8 = 5 15 – 9 = 6
16 – 7 = 9 15 – 8 = 7 17 – 9 = 8
Bài 2: Tính
56 74 88
- - -
18 29 39
38 64 71
- - -
9 27 35
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
Bài 3: Tìm x
32 – x = 18 20 – x = 2
x = 32 – 18 x = 20 – 2
x = 14 x = 18
Bài 4: Vẽ đường thẳng
a) Đi qua 2 điểm MN
b) Đi qua điểm O
c) Đi qua 2 trong 3 điểm A,B,C
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm số trừ
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
G: Nêu yêu cầu, HD học sinh thực hiện
H: Vẽ vào vở theo HD của GV
G: Quan sát uốn nắn
3H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà
Tiết 75: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ (tính viết). Củng cố cách thực hiện
cộng trừ liên tiếp. Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
- Củng cố về giải toán bằng phép trừ có quan hệ Ngắn hơn
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SGK,
- HS: SGK, bảng con, vở ô li
II.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
32 – x = 18 20 – x = 2
B.Dạy bài mới: 33P
1,Giới thiệu:
2, Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 10 – 8 = 2
11 – 7 = 4 13 – 7 = 5 17 – 8 = 9
H: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá,…
G: Nêu mục đích yêu cầu giờ học
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nêu cách thực hiện
14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 11 – 4 = 7
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 32 – 25 61 – 19 44 – 8
32 61 44
- - -
25 19 8
b) 53 – 29 94 – 57 30 – 6
38 64 71
- - -
9 27 35
Bài 3: Tính
42 – 12 – 8 = 36 + 14 – 28 =
58 – 24 – 6 = 72 – 36 + 24 =
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bảng con
- Lên bảng thực hiện
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- làm bài vào vở BT
- Nêu miệng kết quả
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Lên bảng thực hiện ( 2 em)
- Cả lớp làm bài vào vở ô li
Bài 4: Tìm x
x + 14 = 40 x – 22 = 38
x = 40 – 14 x = 38 + 22
x = 26 x = 60
Bài 5:
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48( cm)
Đáp số: 48 cm
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách tìm số trừ
- làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá kết quả.
H: Đọc đề toán
H: Phân tích, tóm tắt
H: Lên bảng thực hiện
- Làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Nhận xét chung giờ học,
H: Ôn lại bài ở nhà