Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giao an cong nghe 8 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.35 KB, 38 trang )

Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
Ngy dy :
Chng V: TRUYN V BIN I CHUYN NG
Bi 29: TRUYN CHUYN NG
I. Mc tiờu:
- HS nm c ti sao cn phi truyn chuyn ng
- Bit c cu to, nguyờn lý v ng dng ca mt s c cu truyn chuyn ng.
- Giỏo dc HS k nng quan sỏt v liờn h thc t.
II. Chun b:
1. GV: SGK, kế hoạch bài dạy, vật mẫu, bảng phụ
2. HS: c trc bi
III. Cỏc tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: KTSS
2. Kim tra bi c: Không KT
3. Bi mi:
Hot ng 1:GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học
Hot ng ca HS Tr giỳp ca GV
I.Ti sao cn truyn chuyn
ng:
Vì các bộ phận của máy thopừng
đặt xa nhau và đều đợc dẫn động
từ một chuyển động ban đầu.
Các bộ phận của máy thờng có tốc
độ quay không giống nhau
Hoạt động 2
- GV hớng dẫn HS quan sát hỡnh 29.1 SGK
? a xớch cú gn v trớ a lớp khụng ?
? Tc ca chỳng cú ging nhau khụng ?
- GV bổ sung, giải thích bằng ví dụ thông qua hình
vẽ
? Ti sao cn truyn chuyn ng:


GA cụng nghờ lp 8 1 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
II. B truyn chuyn ng:
1. Truyn ng ma sỏt - truyn
ng ai:
- Truyn ng ma sỏt l c cu
truyn chuyn ng quay nh lc
ma sỏt gia cỏc mt tip xỳc ca
khõu dn v khõu b dn.
a) Cu to b truyn ng ai:
Gm bỏnh dn, bỏnh b dn, dõy
ai.
b) Nguyờn lý lm vic:
Khi bánh dẫn quay nhờ lực ma sát
giữa dây đai và bánh đai kéo theo
dây đai ch/đ kéo theo bánh bị dẫn
quay
Đại lợng đặc trng là tỉ số truyền i
i =
bd
d
n
n
=
2 2
1 1
n D
n D
=
c) ng dng:

Truyền ch/đ giữa hai trục xa nhau
có tỷ số truyền không xác định.
VD trong máy khâu, máy sát,
máy khoan
2. Truyn dng n khp:
a) Cu to:
- B truyn ng bỏnh rng gm
bánh răng dẫn 1 v bỏnh rng bị
dẫn 2
- B truyn ng xớch gm: đĩa
dẫn 1 v đĩa bị dẫn, xớch3
Hoạt động 3
- Cho HS quan sỏt mụ hỡnh bỏnh ma sỏt
? B truyn ng gm bao nhiờu chi tit
? Ti sao khi quay bỏnh dn, bỏnh b dn li quay
theo ?
- GV kết luận
- Cho HS quan sỏt hỡnh 29.2 và mô hình
? Nêu cấu tạo của bộ truyền động đai
? Nêu nguyên lý làm việc của bộ truyền động đai
- GV nêu và giải thích công thức tỉ số truyền i. Nờu
tng i lng n
bd
, n
d
, n
1
, D
1
, n

2
, D
2

? i = 1 -> n
2
, n
1
, D
1
, D
2
? i >1 -> n
2
, n
1
, D
1
, D
2
? i<1 -> n
2
, n
1
, D
1
, D
2
- Cho HS thảo luận liên hệ thực tế nêu ứng dụng
- GV bổ sung dựa vào mô hình

- Cho HS quan sỏt hỡnh 29.3, mô hình v thảo luận
in vo ch trng v cu to
? hai bỏnh rng hoc xớch v a xớch khp vi
nhau cn yu t no ?
? T s truyn c tớnh nh th no ?
? Z
1
, Z
2
GA cụng nghờ lp 8 2 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
b) Tớnh cht:
i =
2 1
1 2
n z
n z
=

c) ng dng:
- Truyền động bánh răng dùng
truyền ch/đ giữa hai trục // hoặc
vuông góc gần nhau, có tỷ số
truyền xác định. VD: trong đồng
hồ, hộp số xe máy
- Truyền động xích dùng truyền
ch/đ giữa hai trục // xa nhau, có tỷ
số truyền xác định. VD: trong xe
đạp, xe máy
? Tốc độ của bánh dẫn, bánh bị dẫn phụ thuộc vào

đâu
- GV lấy ví dụ dựa vào mô hình
- Cho HS thảo luận liên hệ thực tế nêu ứng dụng
- GV bổ sung dựa vào mô hình
Hot ng 4: 4. Tổng kết bài học:
- Gọi HS đọc phn ghi nh SGK
- V nh hc bi v tr li cõu hi SGK- Xem trc bi : Bin i chuyn ng
* Rỳt kinh nghim:
Ngy dy:
Bi 30: BIN I CHUYN NG
GA cụng nghờ lp 8 3 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
I. Mc tiờu:
Hiu c cu to, nguyờn lý hot ng v phm vi ng dng ca mt s c cu bin i
chuyn ng thng gp.
- Phõn bit c c cu bin i chuyn ng.
- Giỏo dc tớnh cn thn, nghiờm tỳc, ham thớch tỡm tũi k thut.
II. Chun b:
1. GV: SGK, kế hoạch bài dạy, mô hình, bảng phụ, tranh vẽ
2. HS: Học bài cũ và tìm hiểu bài mới
III. Cỏc tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: KTSS
2. Kim tra bi c:
? Kể tên các cơ cấu truyền chuyển động? công thức tính i của từng loại?
3. Bi mi:
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học
Hot ng ca Hs Tr giỳp ca GV
I. Ti sao cn bin i chuyn ng:
Vì các bộ phận của máy thờng có các
dạng chuyển động không giống nhau

và chúng đều đợc dẫn động từ một
chuyển động ban đầu
II. Mt s c cu bin i chuyn
ng:
1. Bin i chuyn ng quay thnh
chuyn ng tnh tin:
a. Cơ cấu tay quay con trợt
* Cấu tạo: ( H30.2)
Gồm tay quay1, thanh truyền 2, con tr-
ợt 3, giá đỡ 4
Hot ng 2:
- Hớng dẫn HS quan sát hình 30.1 SGK
- Cho HS thảo luận hoàn thành các
mệnh đề trong SGK
- Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình
bầy, nhóm khác nhận xét
? Ti sao cn bin i chuyn ng:
Hot ng 3:
- Hớng dẫn HS quan sát H30.2 và mô
hình
? Cơ cấu tay quay con trợt gồm những
GA cụng nghờ lp 8 4 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
*. Nêu nguyên lý làm việc: Khi TQ1
quay kéo theo TT2 chuyển động kéo
theo CT3 chuyển động T
2
trong giá 4
*. ứng dụng: Dùng trong động cơ ô tô
xe máy, máy khâu

b. Cơ cấu bánh răng, thanh răng, cơ cấu
vít đai ốc (H30.3)
SGK
2. Bin chuyn ng quay thnh
chuyn ng lc: (cơ cấu TQTL)
a) Cu to:
Gồm TQ1. TT2, TL3, giá đỡ 4
b) Nguyờn lý:
Khi TQ1 quay kéo theo TT2 chuyển
động, kéo theo TL3 chuyển động lắc
c) ng dng:
Trong máy dệt, xe tự đẩy
phần tử
nào
- Hớng dẫn HS nêu nguyên lý HĐ dựa
vào mô hình
? Trong thực tế em gặp cơ cấu TQCT ở
đâu
- GV bổ sung
- Cho HS quan sát mô hình, tranh nêu
cấu tạo, nguyên lý HĐ, ứng dụng?
- GV bổ sung, giải thích trên mô hình
- Hớng dẫn HS quan sát H 30.4
? Nêu cấu tạo của cơ cấu TQ-TL
- Hớng dẫn HS trình bầy nguyên lý, GV
bổ sung bằng hình vẽ
? Trong cơ cấu TQ-TL khi nào thì TQ
và TL cùng chuyển động quay
? Nêu ứng dụng
Hot ng4: 4. Tổng kết bài học:

- Cho 2 HS c ghi nh SGK
- V nh hc bi, xem trc bi thc hnh.
- Chuyn b trc mu bỏo cỏo thc hnh.
GA cụng nghờ lp 8 5 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
* Rỳt kinh nghim bi dy:
Ngy dy:
Bi 31: Thc hnh: TRUYN V BIN I CHUYN NG
I. Mc tiờu:
- Hiu c cu to v nguyờn lý lm vic ca mt s b truyn v bin i chuyn ng.
- Thỏo lp c v kim tra t s truyn ca cỏc b phn truyn ng.
- Cú tỏc phong lm vic ỳng quy trỡnh, nghiờm tỳc.
II. Chun b:
1. GV: SGK, kế hoạch bài dạy, mô hình, bảng phụ, dụng cụ thiết bị thực hành
2. HS: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới. Chun b trc mu bỏo cỏo thc hnh
III. Cỏc tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: Không kiểm tra
3. Bi mi:
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài thực hành
Hot ng ca hs Tr giỳp ca GV
I. chuẩn bị
II. Nội dung thực hành
1. o ng kớnh bỏnh ai, m s
Hot ng 2:
- GV dùng vật mẫu, dụng cụ, mô hình
giới thiệu các vật mẫu, dụng cụ, mô
hình cần cho giờ TH
Hoạt động 3:
- Dùng vật mẫu, mô hình hớng dẫn HS

nội dung và phơng pháp thực hành
GA cụng nghờ lp 8 6 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
rng ca bỏnh rng v a xớch
2. Lp rỏp cỏc b phn truyn ng v
kim tra t s truyn
3. Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt
động của động cơ 4 kỳ
- Dùng vật mẫu, mô hình hớng dẫn HS
nội dung và phơng pháp thực hành
- Dùng mô hình hớng dẫn HS nội dung
cần quan sát
III. Thực hành:
1. Tính tỉ số truyền lý thuyết và tỉ số
truyền thgực tế của các bộ truyền động
trên
2. Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt
động của động cơ 4
* Ghi kết quả vào BCTH theo mẫu
BCTH sách giáo khoa trang 108
Hoạt động 4:
- Giao nội dung TH cho học sinh (theo
nhóm)
- Dùng bảng phụ hớng dẫn HS nội dung
cần thực hành và phơng pháp điền
BCTH
- Phân công vị trí TH
- Phát dụng cụ, vật liệu, thiết bị TH
- Cho HS tiến hành TH, giáo viên quan
sát, uấn nắn

IV. Đánh giá kết quả:
Hoạt động 5:
- GV thu báo cáo kết quả TH của các
nhóm
- GV nhận xét chung về giờ TH
- Thu lại dụng cụ, thiết bị TH
Hot ng 6: 4. Dặn dò giờ sau
Về nhà tìm hiểu nội dung phần II: cơ khí Giờ sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra TH
* Rỳt kinh nghim:
Ngy dy:
Ôn tập phần II Cơ khí
I. Mục tiêu bài học:
- Hệ thống lại nội dung phần cơ khí
- Đa ra đợc hệ thống các bài tập thực hành cho học sinh chuẩn bị cho giờ kiểm tra thực
hành
GA cụng nghờ lp 8 7 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
- Nâng cao ý thức tự học cho học sinh
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, dụng cụ, vật liệu thực hành
2. HS: Tìm hiểu nội dung phần II Cơ khí.
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức: KTSS
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài giảng mới:
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 2: GV dùng bảng phụ hệ thống lại nội dung chơng trình phần cơ khí
Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh thảo luận làm đề cơng ôn tập theo hệ thống câu hỏi
A. Câu hỏi lý thuyết:
Câu 1: Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí, ngời ta phải dựa vào những yếu tố

nào?
Câu 2: Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết và phân niệt các vật liệu kim loại?
Câu 3: Nêu phạm vi ứng dụng của các phơng pháp gia công kim loại
Câu 4: Tại sao trong máy cần truyền và biến đổi chuyển động?
B. Câu hỏi thực hành:
Câu 1: Vạch dấu ke cửa (trên giấy, bằng bút) ke cửa theo kích thớc hình 23.5 SGK trang
81
Câu 2: Viết quy trình lắp ổ trục trớc và ổ trục sau xe đạp?
- Có lắp các viên bi có đờng kính khác nhau vào cùng một ổ không? Tại sao
- Khi ổ trục quá đảo phải điều chỉnh nh thế nào?
Câu 3: Nêu các yêu cầu kỹ thuật sau khi tháo, lắp ổ trục trớc và sau xe đạp?
Câu 4: Tính tỷ số truyền lý thuyết các bộ truyền động sau:
1. Bộ truyền động đai có đờng kính bánh dẫn = 12cm, đờng kính bánh bị dẫn bằng 6cm
2. Bộ truyền động bánh răng có số răng bánh dẫn = 8 răng số răng bánh bị dẫn bằng 16
răng
3. Bộ truyền động xích có số răng bánh dẫn = 7 răng số răng bánh bị dẫn bằng 16 răng
? Nếu biết bánh dẫn có số vòng /phút (lý thuyết) = 10 vòng/phút, thì bành bị dẫn quay bao
nhiêu vòng/phút
Ngy dy:
GA cụng nghờ lp 8 8 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
Kiểm tra thực hành
I. Mục tiêu bài kiểm tra
- Làm cơ sở để GV đánh giá chất lợng học tập của HS
- Đánh giá đợc sự lĩnh hội kiến thức lý thuyết và khả năng ứng dụng lý thuyết vào TH của
HS
- Tạo lập thói quen tự giác trong giờ kiểm tra
II. Chuẩn bị:
1. GV: Tìm hiểu nội dung chơng trình, ra đề kiểm tra, tìm hiểu đáp án, lên kế hoạch kiểm
tra.

2. HS: Học bài ( ôn tập ) theo phần GV dăn dò tiết 15
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: KTSS
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài giảng mới:
Hoạt động 1: GV nêu mục tiêu bài học, các yêu cầu trong khi tiến hành làm bài kiểm tra
Hoạt động 2: GV phát đề kiểm tra cho HS, đọc qua lại đề KT một lợt cho HS soát lại.
Đề kiểm tra:
Câu 1 ( 3 điểm ): Vạch dấu ke cửa (trên giấy) theo kích thớc sau:
Câu 2: ( 3 điểm): Lập bảng quy trình tháo, lắp ổ trục trớc và sau xe đạp dựa vào vật mẫu.
Câu 3 ( 4 điểm): a. Tính tỉ số truyền lý thuyết của các bộ truyền động sau:
4. Bộ truyền động đai có D
1
= 26 mm ; D
2
= 13 mm
5. Bộ truyền động xích có Z
1
=16 răng ; Z
2
= 32 răng
6. Bộ truyền động bánh răng có: Z
1
=34 răng ; Z
2
= 34 răng
b. Hỏi khi bánh dẫn quay 10 vòng thì bánh bị dẫn quay bao nhiêu vòng
(cho tất cả các bộ truyền động trên)
Hoạt động 3: GV thu bài kiểm tra và nhận xét chung về giờ kiểm tra
Đáp án:

Câu 1:
GA cụng nghờ lp 8 9 nm hc 2009-2010
100
20
100
100
15
20
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
Câu 2:
a. Quy trình tháo: Tháo đai ốc Tháo vòng đệm Tháo đai ốc hãm côn
Tháo côn xe Tháo trục Tháo lắp nồi Tháo
bi Tháo nồi xe
b. Quy trình lắp: Ngợc lại quy trình tháo
Câu 3: a. Tính tỉ số truyền lý thuyết
7. Bộ truyền động đai có i = 2
8. Bộ truyền động xích có i = 0,5
9. Bộ truyền động bánh răng có: i = 1
b. Hỏi khi bánh dẫn quay 10 vòng thì bánh bị dẫn quay :
10.Bộ truyền động đai có bánh bị dẫn quay 20 vòng
11.Bộ truyền động xích có bánh bị dẫn quay 5 vòng
12.Bộ truyền động bánh răng có: bánh bị dẫn quay 10 vòng
GA cụng nghờ lp 8 10 nm hc 2009-2010
100
Trường PTQT kinh Bắc GV Nguyễn văn Cường
Ngày dạy:
Phần ba: KĨ THUẬT ĐIỆN
Bài 32: VAI TRÒ CỦA ĐIỆN NĂNG TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG

I. Mục tiêu:

- Biết được quá trình sản xuất và truyền tai điện năng.
- Hiểu được vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
- Có tác phong làm việc nghiêm túc, ham học hỏi.
II. Chuẩn bị:
1.GV: SGK, tµi liÖu tham kh¶o, kÕ ho¹ch bµi d¹y, Hình vẽ ở SGK, b¶ng phô
2. HS: Häc bµi cò, xem trước bài
III. Các tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: KTSS
2. Kiểm tra bài cũ: Tr¶ bµi KT vµ nhËn xÐt kÕt qu¶
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng 1: GV giíi thiÖu bµi, nªu môc tiªu bµi häc
GA công nghê lớp 8 11 năm học 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
GA cụng nghờ lp 8 12 nm hc 2009-2010
Hot ng ca Hs Tr giỳp ca GV
I. in nng
1. in nng l gỡ ?
Nng lng ca dũng in c gi l in
nng.
2. Sn xut in nng:

a) Nh mỏy nhit in: Nhit nng của than
đá, khí đốt un nóng nớc Hi
nớc lm Tua bin hơi quay lm quay
Mỏy phỏt điện phát ra điện năng

b) Nh mỏy thu in:
Thu nng của dòng nớc Lm tua bin
nc quay Lm quay Mỏy phỏt in
Phát ra điện năng



c) Nh mỏy in nguyờn t:
Nhit nng chất phóng xạ nh Urani
un nóng nớc Hi nớc lm
Tua bin hơi quay lm quay Mỏy phỏt điện
phát ra điện năng
3. Truyn ti in nng:
in nng c sn xut ra t cỏc nh mỏy
in, c truyn theo ng dõy cao thế, hạ thế
Hot ng 2:
? in nng l gỡ ?
? in m chỳng ta dựng hng
ngy c sn xut ra t õu ?
- GV kết luận
c sn xut ra t cỏc nh
mỏy in
- Hớng dẫn HS quan sát (H
32.1)
- Cho các nhóm thảo luận điền
bảng phụ SĐ sản xuất điện
năng NMNĐ dựa vào H32.1
- Gọi đại diện một nhóm trình
bầy, nhóm khác nhận xét
- Hớng dẫn HS quan sát (H
32.2)
- Cho các nhóm thảo luận điền
bảng phụ SĐ sản xuất điện
năng NMNĐ dựa vào H32.1
- Gọi đại diện một nhóm trình

bầy, nhóm khác nhận xét
? Nh mỏy in nguyờn t sn
xut ra in nng nh th no
- GV dùng bảng phụ hớng dẫn
HS quan sát SĐNL nhà máy
ĐNT, GV giải thích NLHĐ
? Kể tên một số dạng nhà máy
hoặc trạm phát điện khác mà
em biết
? Cú c in nng ri mun
a vo s dng thỡ ta cn phi
lm gỡ ?
? Kể tên các đờng dây tải điện
ở địa phơng em có
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
Hot ng 4: 4. Tổng kết bài học
- Cho 2 HS c phn ghi nh, có thể em cha biết SGK
- GV nhận xét chung về giờ học
- Dặn HS về học bài và tìm hiểu nội dung bài 33.
*Rỳt kinh nghim:
Ngy dy:
Chng VI: AN TON IN
Bi 33: AN TON IN
I. Mc tiờu:
- HS hiu c nguyờn nhõn gõy tai nn in, s nguy him ca dũng in i vi c th
ngi.
- Bit c mt s bin phỏp an ton in trong sn xut v i sng.
- Cú tỏc phong lm vic nghiờm tỳc, ham hc hi.
II. Chun b:
1. GV: SGK, kế hoạch bài dạy, vật mẫu, bảng phụ, tranh ảnh

2. HS: Học bài cũ và tìm hiểu bài mới
III. Cỏc tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
? Chc nng ca nh mỏy in l gỡ ?
? in nng cú vai trũ gỡ trong sn xut v i sng ? Hóy ly vớ d minh ha gia ỡnh v
a phng em ang sng.
3. Bi mi:
Hoạt động 1: GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học
Hot ng ca HS Tr giỳp ca Gv
I. Vỡ sao xy ra tai nn in:
1. Do chm trc tip vo vt mang
in
Hot ng 2:
- Cho HS c lp t nghiờn cu mc I
trang 116 SGK và H 33.1, 2
GA cụng nghờ lp 8 13 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
2. Do vi phm khong cỏch an ton
i vi li in cao ỏp v trm bin
ỏp.
3. Do n gn dõy dn cú in b t
ri xung t.
II. Mt s bin phỏp an ton in:
1. Mt s nguyờn tc an ton trong
khi s dng in:
- Thc hin tt cỏch in dõy dón
in
- Kim tra cỏch in ca dựng in
- Thc hin ni t cỏc thit b,

dựng in.
- Khụng vi phm khong cỏch an ton
i vi li in cao ỏp v trm bin
ỏp.
2. Mt s nguyờn tc an ton khi sa
cha in:
- Trc khi sa cha in phi ct
ngun in.
- S dng ỳng cỏc dng c bo v
vo an ton in cho mi cụng vic
trong khi sa cha trỏnh b in
git v tai nn khỏc.
? Tai nn in xy ra bi my nguyờn
nhõn chớnh ?
ú l nhng nguyờn nhõn no ?
- Gọi HS lấy ví dụ cho từng nguyên nhân
- GV bổ sung qua VD
- Dùng bảng phụ hớng dẫn HS tìm hiểu
về bảng 33.1 (Khoảng cách an toàn lới
điện cao áp)
+ Gọi HS liên hệ thực tế địa phơng
Hot ng 3:
? i vi nguyờn tc an ton trong khi s
dng in ta cú nhng bin phỏp no ?
- GV kết luận li cỏc bin phỏp ó nờu
? Nêu mục đích của từng biện pháp
- GV giải thích bằng hình vẽ và vật mẫu
? Khi s cha din cn cú nhng bin
phỏp no cho an ton ?
- - GV bổ sung, giải thích bằng hình vẽ

và vật mẫu
GA cụng nghờ lp 8 14 nm hc 2009-2010
Trường PTQT kinh Bắc GV Nguyễn văn Cường
Hoạt động 4: 4. Tæng kÕt bµi häc:
- Gäi 2 HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Cho HS th¶o luËn làm bµi tËp 3 SGK
Hãy điền vào hành động đúng hay sai vào ô trống dưới đây:
a) Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp.
b) Thả diều gần đường dây điện
c) Không buộc trâu, bò …vào cột điện cao áp.
d) Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp.
e) Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp.
f) Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.
- Dặn dò HS về nhà học bài. Trả lời 2 câu hỏi còn lại ở SGK
- Chuẩn bị cho tiết thực hành ở bài 35 SGK: Xem trước 2 tình huống trên và đưa ra biện
pháp.
* Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy:
Bài 35: Thực hành: dông cô b¶o vÖ an toµn ®iÖn
GA công nghê lớp 8 15 năm học 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
I. Mc tiờu:
- Hiểu đợc công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện
- Sử dụng đợc một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện
- Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, hình vẽ, bảng phụ, dụng cụ, thiết bị thực hành
2. Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới. Chuẩn bị theo dặn dò tiết trớc
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ:
? Khi s dng v sa cha in cn thc hin nhng nguyờn tc an ton in gỡ
3. Bài giảng mới:
HĐ1: GV giới thiệu bài Nêu mục tiêu bài học, nêu nguyên tắc an toàn điện
Hot ng ca Hs Tr giỳp của GV
I. Chuẩn bị: Hoạt động 2:
- GV dùng vật mẫu giới thiệu các dụng
cụ, thiết bị, cần cho giờ TH.
II. Nội dung thực hành.
1. Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ, an toàn
điện:
Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo, cách sử
dụng, phần cách điện của : thảm cách
điện, ủng cao su, găng tay cao su, tua
vít, kìm điện.
2. Tìm hiểu bút thử điện:
- Tìm hiểu cấu tạo
- Tìm hiểu nguyên lý hoạt động
- Tìm hiểu cách sử dụng
Hoạt động 3:
- GV dùng vật mẫu hớng dẫn HS các
nội dung cần thực hành, các yêu cầu
cần đạt cho từng nội dung
- GV dùng vật mẫu hớng dẫn HS các
nội dung cần thgực hành, các yêu cầu
cần đạt cho từng nội dung
III. Thực hành.
Theo 2 nội dung trên ghi kết quả vào vở
bài tập:
- Nội dng 1 ghi kết quả vào BCTH theo

mẫu BCTH sách giáo khoa trang 123
- Nội dung 2: Tìm hiểu ghi lại cấu tạo,
nguyên lý HĐ, cách sử dụng
Hoạt động 4
- Giao nội dung TH cho HS.
- Phân nhóm và vị trí TH
- Phát dụng cụ, TB thực hành cho các
nhóm
- Cho HS tiến hành thực hành. GV quan
sát giúp đỡ
IV. Đánh giá kết quả. Hoạt động 5:
- Gọi đại diện 2 nhóm báo cáo, các
nhóm còn lại nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét chung về giờ thực hành:
GA cụng nghờ lp 8 16 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
Hot ng 6:
4. Tổng kết bài học
- Dặn HS về tìm hiểu nội dung bài 35 ( TH cứu ngời bị tai nạn điện )
- Chuẩn bị sào tre, gỗ khô, ván khô, chiếu giờ sau TH
*Rỳt kinh nghim:
Ngy dy:
Bi 35: Thc hnh: CU NGI B TAI NN IN
I. Mc tiờu:
- Bit cỏch tỏch nn nhõn ra khi ngun in mt cỏch an ton.
- Bit s cu nn nhõn kp thi.
- Cú tỏc phong lm vic nghiờm tỳc trong khi thc hnh.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, hình vẽ, bảng phụ, dụng cụ, thiết bị thực hành
2. Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới. Chuẩn bị theo dặn dò tiết trớc

III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
? Khi s dng v sa cha in cn thc hin nhng nguyờn tc an ton in gỡ
3. Bài giảng mới:
HĐ1: GV giới thiệu bài Nêu mục tiêu bài học, nêu nguyên tắc an toàn điện
Hot ng ca HS Tr giỳp của GV
I. Chuẩn bị: Hoạt động 2:
- GV dùng vật mẫu giới thiệu các
dụng cụ, thiết bị, cần cho giờ TH.
II. Nội dung thực hành.
1. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện trong
các tình huống sau:
- Nạn nhân cầm vào ấm điện bị dò điện
Hoạt động 3:
- GV dùng hình vẽ, bảng phụ hớng
dẫn HS các nội dung cần thực hành
? Trong trờng hợp này em phải làm
GA cụng nghờ lp 8 17 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
- Nạn nhân bị dây điện đứt rơi vắt ngang
qua ngời
2. Sơ cứu nạn nhân:
a. Trong trờng hợp nạn nhân vẫn tỉnh: Để
nạn nhân nằm nghỉ chỗ thoáng, báo cho
nhân viên y tế (Tuyệt đối không cho nạn
nhân ăn uống gì)
b. Trong trờng hợp nạn nhân ngất, không
thở đợc hoặc thở không đều, co giật và
run:

Phải tiến hành hô hấp nhân tạo ngay bằng
các cách sau:
- Cách 1: Phơng pháp nằm sấp ( H35.3
SGK)
- Cách 2: Phơng pháp hà hơi thổi ngạt
( H35.4 SGK)
gì.
- GV bổ sung, giải thích
- GV dùng hình vẽ, bảng phụ hớng
dẫn HS các nội dung cần thực hành
? Trong trờng hợp này em phải làm
gì.
- GV bổ sung, giải thích
- GV dùng bảng phụ hớng dẫn HS
cách sơ cứu
- GV dùng bảng phụ , hình vẽ hớng
dẫn HS cách sơ cứu
- Về tham khảo SGK tự TH
- Dùng hình vẽ hớng dẫn HS các bớc
tiến hành hà hơi thổi ngạt, yêu cầu
kỹ thuật của từng bớc
III. Thực hành.
Theo 2 nội dung trên theo nhóm
Hoạt động 4
- Giao nội dung TH cho HS.
- Phân nhóm và vị trí TH
- Phát dụng cụ, TB thực hành cho
các nhóm
- Cho HS tiến hành thực hành. GV
quan sát giúp đỡ

IV. Đánh giá kết quả. Hoạt động 5:
- GV nhận xét chung về giờ thực
hành:
Hot ng 6:
4. Tổng kết bài học
GA cụng nghờ lp 8 18 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
- Dặn HS về TH thêm ở gia đình.
- Về ôn tập bài : 3, 9, 18, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 32, 33 chuẩn bị cho kiểm tra học kì I
*Rỳt kinh nghim:
Ngy dy:
Kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đó rút kinh nghiệm cải tiến cách dạy.
- Nâng cao ý thức tự học ở nhà cho HS
- Rèn luyện ý thức tự giác trong học tập và thi cử
II. Chuẩn bị:
1. GV: Tìm hiểu nội dung chơng trình, ra đề kiểm tra, tìm hiểu đáp án, lên kế hoạch kiểm
tra.
2. HS: Học bài ( ôn tập ) theo phần GV dăn dò tiết 15
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: KTSS
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài giảng mới:
Hoạt động 1: GV nêu mục tiêu bài học, các yêu cầu trong khi tiến hành làm bài kiểm tra
Hoạt động 2: GV phát đề kiểm tra cho HS, đọc qua lại đề KT một lợt cho HS soát lại.
Đề kiểm tra:
Câu 1 ( 1 điểm ):
Kể tên các bộ truyền động ăn khớp đã học? Nêu ứng dụng?
Câu 2 ( 1 điểm ):

Thế nào là mối ghép tháo đợc? Kể tên một số mối ghép tháo đợc đã học?
Câu 3 ( 1 điểm ):Vẽ hình chiếu còn lại của hình hộp chữ nhật:
GA cụng nghờ lp 8 19 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng

Câu 4 ( 2 điểm ): Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung nào? Công dụng của bản vẽ chi
tiết?
Câu 5 (3 điểm ): Chi tiết máy là gì? Phân loại chi tiết máy?
Câu 6 ( 2 điểm ): Nêu một số biện pháp an toàn điện khi sử dụng và sửa chữa?
Hoạt động 3: GV phát đề cho HS sau đó đọc qua một lợt cho HS soát lại
Hoạt động 4: Cho HS tiến hành làm bài KT. GV quan sát
Hoạt động 5: GV thu bài kiểm tra Nhận xét chung về giờ kiểm tra
Hoạt động 6 4. Dặn dò giờ sau:
Về nhà tìm hiểu nội dung bài 36 và bài 37 Chơng VII
Đáp án
Câu 1: - Bộ truyền động ăn khớp gồm bộ truyền động xích, bộ truyền động bánh răng.
- ứng dụng: + Bộ truyền động xích dùng trong xe đạp, xe máy
+ Bộ truyền động bánh răng dùng trong hộp số ô tô, máy kéo
Câu 2: - Mối ghép tháo đợc là mối ghép mà các chi tiết đợc ghép có thể tháo dời ở dạng
nguyên vẹn nh trớc khi lắp
- Mối ghép tháo đợc gồm: Mối ghép ren, then, chốt, mộng
Câu 3:
Câu 4: a. Ni dung ca bn v chi tit gm
- Hỡnh biu din: HC đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh, hỡnh ct, mt ct
- Kớch thc: Gm tt c cỏc kớch thc cn thit cho vic ch to chi tit.
- Yờu cu k thut: gm cỏc ch dn gia cụng, xử lý bề mặt
- Khung tờn : ghi cỏc ni dung nh: tờn gi chi tit, t l bn v, c quan thit k hoc c
quan qun lý sn phm, ngời vẽ, ngày vẽ, ngời kiểm tra, ngày kiểm tra
b. Công dụng của BVCT: Dùng để thiết kế, chế tạo, sữa chữa chi tiết
Câu 5: - Chi tiết máy là một phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một chức năng

nhất định trong máy
- Chi tiết máy chia làm 2 loại:
GA cụng nghờ lp 8 20 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
+ Nhóm chi tiết có công dụng chung: là những chi tiết đợc dùng trong nhiều loại máy
VD: bu lông, đai ốc
+ Nhóm chi tiết có công dụng riêng: là những chi tiết chỉ đợc dùng trong một loại máy
nhất định VD: kim máy khâu, khung xe đạp
Câu 6: a. Mt s nguyờn tc an ton trong khi s dng in:
- Thc hin tt cỏch in dõy dón in
- Kim tra cỏch in ca dựng in
- Thc hin ni t cỏc thit b, dựng in.
- Khụng vi phm khong cỏch an ton i vi li in cao ỏp v trm bin ỏp.
b. Mt s nguyờn tc an ton khi sa cha in:
- Trc khi sa cha in phi ct ngun in.
- S dng ỳng cỏc dng c bo v vo an ton in cho mi cụng vic trong khi sa cha
trỏnh b in git v tai nn khỏc.
Ngy dy:
Chng VII: DNG IN GIA èNH
Bi 36+37: VT LIU K THUT IN
phân loại và số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện
I. Mc tiờu:
- Nhn bit c vt liu dn in, vt liu cỏch in, vt liu dn t.
- Hiu c c tớnh v cụng dng ca mi loi vt liu k thut in.
- Hiểu và giải thích đợc các số liệu KT ghi trên đồ dùng điện
- Nâng cao ý thức sử dụng vật liệu điện, đồ dùng điện
II. Chun b:
GA cụng nghờ lp 8 21 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
1. GV: SGK, kế hoạch bài dạy, vật mẫu, bảng phụ, tranh vẽ.

2. HS: c trc bi nh
III. Cỏc tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: Không KT
3. Bi mi:
HĐ1: GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học
Hot ng ca HS Tr giỳp ca GV
I. Vt liu dn in

Vt liu cho phép dũng in chy qua gi
l vt liu dn in.
Cú in tr sut nh (khoảng 10
-6
10
-8
m )
II. Vt liu cỏch in
Vt liu khụng cho dũng in chy qua, cú
in tr sut ln ( t 10
8
n 10
13


m)
III. Vt liu dn t:
Vt liu m ng sc t trng chy qua
c gi l vt liu dn t. Gồm tôn silíc,
pécmalôi, anicô, ferit
HĐ2:

? Em hiểu thế nào là vật liệu dẫn điện.
- GV kết luận và giải thích KN điện
trở suất
- GV đa ra một số mẫu vật liệu dẫn
điện cho HS quan sát, nhận biết
HĐ3:
? Em hiểu thế nào là vật liệu cách
điện.
- GV kết luận
- GV đa ra một số mẫu vật liệu cách
điện cho HS quan sát, nhận biết
? Chỉ ra điểm khác nhau giữa vật liệu
dẫn điện và vật liệu cách điện
HĐ4:
- GV nêu và giải thích dựa vào hình
vẽ
- Đa ra vật mẫu cho HS quan sát
- Gọi HS đọc ứng dụng của từng loại
trong SGK
IV. Phân loại đồ dùng điện gia đình: HĐ5:
- Hớng dẫn HS quan sát H 37.1, liên
hệ thực tế, thảo luận kể tên các loại đồ
dùng điện gia đình vào phiếu bài tập.
GA cụng nghờ lp 8 22 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
- Đồ dùng điện quang: đèn sợi đốt, đèn
huỳnh quang
- Đồ dùng điện cơ: Quạt điện, máy bơm n-
ớc, máy xay sinh tố
- Đồ dùng điện nhiệt: bàn là điện, bếp

điện, nồi cơm điện
- Gọi đại diện một nhóm lên bảng
trình bầy, nhóm khác bổ sung.
+ GV kết luận
V. Các số liệu kỹ thuật:
1. Các đại lợng định mức.
- Điện áp định mức U, đơn vị: vôn (V)
- Dòng điện định mức I đơn vị: ampe (A)
- Công suất định mức I, đơn vị oát (W)
2. ý nghĩa của số liệu kỹ thuật
HĐ6:
- Cho HS đọc SLKT của một số vật
mẫu, GV ghi bảng
? Gọi HS giải thích các SLKT đó.
+ GV bổ sung, kết luận, lấy VD và
giải thích
- Gọi HS giải thích VD tiếp theo
- Cho HS thảo luận làm bài tập ứng
dụng SGK trang 133.
- Gọi đại diện một nhóm trình bầy,
nhóm khác nhận xét.
? Từ bài tập em hãy rút ra ý nghĩa của
SLKT ghi trên đồ dùng điện
- Cho HS giải thích ý nghĩa của một
số SLKT
Hot ng4: 4. Tổng kết bài học:
- Cho 1 HS c ghi nh SGK
- GV nhận xét chung về giờ học
- Dặn HS v nh hc bi, xem trc bi 38 + 39
GA cụng nghờ lp 8 23 nm hc 2009-2010

Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
Ngy dy:
Bi 38+39: DNG LOI IN QUANG
ẩN SI T,đèn huỳnh quang
I. Mc tiờu:
- Hiu c cu to v nguyờn lý lm vic ca ốn si t, đèn huỳnh quang
- Hiu c cỏc c im ca ốn si t, đèn huỳnh quang
- Nâng cao ý thức sử dụng đồ dùng điện quang ở gia đình
II. Chun b:
1. GV: SGK, kế hoạch bài dạy, vật mẫu, tranh vẽ, bảng phụ
2. HS: Học bài cũ và tìm hiểu bài mới
III. Cỏc tin trỡnh lờn lp:
1. n nh lp: KTSS
2. Kim tra bi c: Giải thích SLKT sau: đèn sợi đốt ghi 220V 100W
3. Bi mi:
HĐ1: GV giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học
Hot ng ca HS Tr giỳp ca GV
I. Phõn loi ốn in:
Gm 3 loi
1. ốn si t:
2. ốn hunh quang
3. ốn phúng in:
thu ngõn hoc Natri
II. ốn si t:
1. Cu to: Gm
- Si t: Thng lm bng Vonfram cú
HĐ2
- Cho HS đọc thông tin SGK.
- Dùng vật mẫu và hình vẽ cho HS
nhận biết các loại đèn điện

- GV kết luận
HĐ3:
- Hớng dẫn HS quan sát hình vẽ và vật
mẫu.
- Gọi HS trình bầy cấu tạo dựa vào
hình vẽ và vật mẫu.
GA cụng nghờ lp 8 24 nm hc 2009-2010
Trng PTQT kinh Bc GV Nguyn vn Cng
dng hỡnh lũ xo xon
- Búng thu tinh: c lm bng thu tinh
chu nhit, bên trong rút hết không khí và
nạp một lợng nhỏ khí ắcgôn hoặc krípton
- uụi ốn: Lm bng ng hoc st trỏng
km c gn cht vi búng thu tinh.
(Cú hai loi: uụi xoỏy v uụi ngnh)
2. Nguyờn lớ lm vic:
Khi dòng điện chạy trong sợi đất làm sợi
đốt nóng lên phát ra ánh sáng
3. c im ốn si t:
- ốn phỏt ra ỏnh sỏng liờn tc
- Hiu sut phỏt quang thp
- Tui th thp: Ch khong 1000 gi
4. S liu k thut:
- in ỏp nh mc t 127v n 220v
- Cụng sut nh mc t 15W n 300W
5. S dng:
Dựng chiu sỏng phũng ng, phũng
tm, bàn học
- GV bổ sung, giải thích
- GV dùng vật mẫu, vận hành hớng

dẫn HS trình bầy nguyên lý làm việc
- GV nêu và giải thích
- GV cho HS đọc SLKT ghi trên vật
mẫu.
? Trên đèn sợi đốt có những SLKT
nào
? ốn si t c s dng õu ?
III. Đèn huỳnh quang:
1. Cấu tạo:
a. ống thuỷ tinh: dài 0,3m đến 2,4m. Mặt
trong phủ lớp bột huỳnh quang, bên trong
rút hết không khí, nạp một lợng nhỏ khí
trơ và hơi thuỷ ngân
b. Điện cực:
HĐ4:
- GV dùng hình vẽ, vật mẫu hớng dận
HS quan sát, thảo luận nêu cấu tạo
GA cụng nghờ lp 8 25 nm hc 2009-2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×