Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

PHẦN TRẮC NGHIỆM , VÀ TRẢ LỜI TƯ TƯƠNG HCM doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.38 KB, 109 trang )

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Năm 1925, Hồ Chí Minh thành lập tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt
Nam. Đó là tổ chức nào?
a. Việt Nam thanh niên cách mạng.
b. Hi Việt Nam cách mạng thanh niên.
c. Việt Nam Quang phục hi.
d. Duy tân hi.
Câu 2: Giá trị truyền thống cốt lõi nào của dân tộc Việt Nam đã thôi thúc Hồ Chí
Minh ra đi tìm đường cứu nước?
a. Đoàn kết dân tc.
b. Lòng thương yêu con người.
c. Dũng cảm, sáng tạo.
d. Chủ nghĩa yêu nước.
Câu 3: Hồ Chí Minh xác định đường lối, chủ trương và phương pháp cách mạng phù
hợp với từng thời kỳ của cách mạng Việt Nam dựa trên cơ sở lý luận nào?
a. Thế giới quan và phương pháp luận Mác - Lênin.
b. Phương pháp làm việc biện chứng.
c. Nhân sinh quan cách mạng.
d. Đạo đức cng sản chủ nghĩa.
Câu 4: Trong những giá trị truyền thống của dân tộc, giá trị nào được coi là tư tưởng,
tình cảm cao quý, thiêng liêng nhất của người Việt Nam?
a. Truyền thống đoàn kết, cố kết cng đồng.
b. Chủ nghĩa yêu nước.
c. Tinh thần nhân ái, tương thân tương ái.
d. Trí thông minh, sáng tạo, quý trọng hiền tài.
Câu 5: Trong quá trình hoạt động cách mạng, Hồ Chí Minh đã thể hiện phẩm chất và
năng lực hoạt động thực tiễn như thế nào?
a. Nhân cách, phẩm chất và tài năng trí tuệ siêu việt.
b. Tư duy đc lập, tự chủ, sáng tạo, óc phê phán tinh tường, nhạy bén cái mới.
c. Bản chất kiên định luôn tin vào dân, khiêm tốn giản dị, ham học hỏi.
d. Khổ công học tập chiếm lĩnh đỉnh cao khoa học, trái tim yêu nước, thương dân.


e. a, b, c và d.
Câu 6: Điều gì đã giúp cho Hồ Chí Minh sớm nhận thức và có hướng đi đúng để tìm ra
con đường cứu nước và giải phóng dân tộc?
a. Hiểu rõ bản chất của những từ Tự do - Bình đẳng - Bác ái.
b. Nguồn gốc của những đau khổ và áp bức dân tc là ở ngay tại “chính quốc”, ở
nước đế quốc đang thống trị dân tc mình.
c. Nhận ra những hạn chế của những người đi trước.
Trang 1
d. Cuc sống nghèo khổ, bị áp bức, bóc lt đến cùng cực của đồng bào mình.
Câu 7: Thời kỳ nào dưới đây, Hồ Chí Minh nhận thức được sự cần thiết phải đoàn kết
những người bị áp bức, đoàn kết các dân tộc thuộc địa nhằm thoát khỏi ách
thống trị của chủ nghĩa đế quốc?
a. 1989 - 1911.
b. 1911 - 1920.
c. 1921 - 1930.
d. 1930 - 1945.
Câu 8: Hồ Chí Minh đã tiếp thu những mặt tích cực nào của Nho giáo?
a. Từ bi, bác ái.
b. Tư duy đc lập, tự chủ, sáng tạo.
c. Triết lý nhân sinh, tu thân, dưỡng tính.
d. Ý thức cố kết cng đồng.
Câu 9: Vì sao Nguyễn Ái Quốc đứng về phía đa số tán thành Quốc tế III?
a. Quốc tế II phân rã.
b. Đảng Xã hi Pháp phân liệt.
c. Quốc tế III đấu tranh cho chủ nghĩa cng sản.
d. Quốc tế III quan tâm đến thuc địa.
Câu 10: Tác phẩm nào sau đây của Nguyễn Ái Quốc được xem là tác phẩm lý luận đầu
tiên của cách mạng Việt Nam?
a. Đường Kách mệnh.
b. Bản án chế đ thực dân Pháp.

c. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
d. Vi hành.
Câu 11: Người thanh niên yêu nước Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái Quốc khi nào?
a. Năm 1911, khi Người ra đi tìm đường cứu nước.
b. Năm 1917, khi Người trở lại nước Pháp.
c. Năm 1919, khi Người ký tên trong yêu sách 8 điểm.
d. Năm 1920, khi Người đi dự Đại hi Tours.
Câu 12: “Nước được độc lập mà dân không được hưởng hạnh phúc tự do, thì độc lập
cũng chẳng có nghĩa lý gì”. Câu nói trên được Hồ Chí Minh viết trong bức
thư nào dưới đây?
a. Thư gởi đồng bào Nam B (26/9/1945).
b. Thư gởi Ủy Ban nhân dân các kỳ, tỉnh, huyện và làng (17/10/1945).
c. Thư Kính cáo đồng bào (1941).
d. a, b và c.
Trang 2
Câu 13: “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hy sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy
Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”. Hồ Chí Minh đã nói
với ai?
a. Võ Nguyên Giáp.
b. Võ Nguyên Giáp.
c. Võ Nguyên Giáp.
d. Hà Huy Tập.
Câu 14: “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” được Hồ Chí Minh nói vào ngày, tháng,
năm?
a. Ngày 13/5/1955.
b. Ngày 14/10/1960.
c. Ngày 14/5/1963.
d. Ngày 17/7/1966.
Câu 15: Hồ Chí Minh được Hội đồng văn hóa, khoa học, giáo dục Liên hiệp quốc
(UNESCO) công nhận là anh hùng giải phóng dân tộc của Việt Nam và nhà

văn hóa kiệt xuất vào năm nào?
a. Năm 1969.
b. Năm 1975.
c. Năm 1987.
d. Năm 1990.
Câu 16: Những giá trị truyền thống nào của dân tộc Việt Nam đã ảnh hưởng đến sự
hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Truyền thống yêu nước.
b. Ý chí tự lực, tự cường, bất khuất trong quá trình dựng nước và giữ nước.
c. Tinh thần nhân nghĩa, đoàn kết, tương thân, tương ái.
d. a, b và c.
Câu 17: Năm điều dạy thiếu niên, nhi đồng:
“Yêu tổ quốc, yêu đồng bào
Học tập tốt, lao động tốt
Đoàn kết tốt, kỷ luật tốt
Giữ gìn vệ sinh thật tốt
Khiêm tốn thật thà dũng cảm”.
Được Bác Hồ viết vào dịp nào?
a. Thư gửi cho thiếu niên, nhi đồng toàn quốc nhân dịp kỷ niệm 20 năm ngày thành
lập Đi Thiếu niên tiền phong.
b. Thư chúc Tết Trung thu cho thiếu niên, nhi đồng toàn quốc.
c. Nhân dịp khai giảng đầu năm học.
Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
a. Hệ thống các quan điểm, quan niệm, lý luận về cách mạng Việt Nam trong dòng chảy
của thời đại mới mà cốt lõi là tư tưởng đc lập dân tc gắn liền với chủ nghĩa xã hi.
Trang 3
b. Mục tiêu đc lập dân tc, dân chủ, chủ nghĩa xã hi.
c. Cuc đời hoạt đng của Hồ Chí Minh.
d. Di sản của Hồ Chí Minh.
Câu 19: Từ năm 1905 đến năm 1910, Nguyễn Tất Thành học tại trường nào?

a. Quốc Tử giám, Hà Ni.
b. Trường làng, Nghệ An.
c. Trường Quốc học, Huế.
d. Trường Dục Thanh, Phan Thiết.
Câu 20: Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh được khởi công xây dựng và khánh thành vào thời
gian nào, tại đâu?
a. 29/8/1973 và 23/7/1975, Ba Đình - Hà Ni.
b. 2/9/1973 và 29/8/1975, Ba Đình - Hà Ni.
c. 29/8/1973 và 19/5/1975, Ba Đình - Hà Ni.
d. 29/8/1973 và 22/12/1976, Ba Đình - Hà Ni.
Câu 21: Tên gọi Hồ Chí Minh có từ năm nào?
a. Năm 1930.
b. Năm 1942.
c. Năm 1945.
d. Năm 1960.
Đáp án: b
Câu 22: Cây vú sữa trong Phủ Chủ tịch do chính tay Hồ Chí Minh trồng được đồng
bào tỉnh nào tặng?
a. Tỉnh Bến Tre.
b. Tỉnh Đồng Tháp.
c. Tỉnh Cà Mau.
d. Tỉnh Kiên Giang.
Câu 23: Hai câu thơ:
“Dân ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”.
Được Hồ Chí Minh viết vào năm nào?
a. Năm 1941.
b. Năm 1942.
c. Năm 1969.
d. Năm 1968.

Câu 24: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập và sự thật đã trở thành
một nước tự do và độc lập…”. Câu trên được trích trong văn kiện nào của
Hồ Chí Minh?
a. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
b. Chính cương vắn tắt.
Trang 4
c. Tuyên ngôn đc lập.
d. Đường Kách mệnh.
Câu 25: Hồ Chí Minh bắt đầu viết Di chúc lần đầu tiên vào thời gian nào?
a. 9 giờ, ngày 10/5/1965.
b. 16 giờ, ngày 15/5/1965.
c. 10 giờ, ngày 19/5/1965.
d. 9 giờ, ngày 19/5/1967.
Câu 26: Trong các thời kỳ hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ nào
Hồ Chí Minh vượt qua thử thách, kiên trì và giữ vững lập trường cách mạng?
a. Thời kỳ 1890 - 1911.
b. Thời kỳ 1911 - 1920.
c. Thời kỳ 1921 - 1930.
d. Thời kỳ 1930 - 1945.
e. Thời kỳ 1945 - 1969.
Câu 27: Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô lần đầu tiên vào thời gian nào, tại đâu?
a. Ngày 19/8/1920, Xanh Petecbua.
b. Ngày 20/5/1917, Matxcova.
c. Ngày 30/6/1923, Petrograt.
d. Ngày 30/12/1923, Matxcova.
Câu 28: Tác phẩm nào của Hồ Chí Minh là sự tập hợp những bài giảng của Hồ Chí Minh
cho đội ngũ cán bộ cốt cán đầu tiên của Việt Nam nhằm tuyên truyền chủ nghĩa Mác
- Lênin để chuẩn bị cho sự ra đời một chính đảng vô sản kiểu mới ở Việt Nam?
a. Người cùng khổ.
b. Đường Kách mệnh

c. Vấn đề dân bản xứ.
d. Bản án chế đ thực dân Pháp.
Câu 29: “Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu xây dựng một nước Việt Nam hòa
bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự
nghiệp cách mạng thế giới”. Câu nói trên trích trong văn kiện nào của Hồ Chí
Minh?
a. Chính cương vắn tắt.
b. Tuyên ngôn đc lập.
c. Di chúc.
d. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 30: Hồ Chí Minh đã chịu ảnh hưởng sâu sắc tư tưởng thương dân, thân dân của ai
trong gia đình của Người?
a. Nguyễn Sinh Sắc.
b. Hoàng Thị Loan.
Trang 5
c. Nguyễn Thị Thanh.
d. Nguyễn Sinh Khiêm.
Câu 31: Trong thời đại ngày nay, nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh giúp chúng ta nhận
thức về những vấn đề cơ bản gì?
a. Nhận thức về kẻ thù ni xâm và ngoại xâm.
b. Nhận thức đúng những vấn đề lớn có liên quan đến việc bảo vệ nền đc lập dân
tc, phát triển xã hi và bảo đảm quyền con người.
c. Nhận thức về xã hi cng sản của tương lai.
d. a, b và c.
Câu 32: Quốc tế Cộng sản được thành lập vào thời gian nào?
a. Tháng 2/1919.
b. Tháng 3/1919.
c. Tháng 4/1919.
d. Tháng 5/1919.
Câu 33: Yếu tố nào được xem là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận của tư tưởng

Hồ Chí Minh?
a. Chủ nghĩa yêu nước.
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
c. Chủ nghĩa Tam dân.
d. Chủ nghĩa Mao Trạch Đông.
Câu 34: Hồ Chí Minh tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin như thế nào?
a. Theo phương pháp mácxit.
b. Nắm lấy cái tinh thần, cái bản chất của chủ nghĩa Mác - Lênin.
c. Vận dụng lập trường, quan điểm, phương pháp biện chứng của chủ nghĩa Mác -
Lênin để giải quyết những vấn đề thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
d. a, b và c.
Câu 35: Tư tưởng Hồ Chí Minh có giá trị như thế nào đối với sự phát triển của thế giới?
a. Phản ánh khát vọng thời đại.
b. Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng loài người.
c. Cổ vũ các dân tc đấu tranh vì những mục tiêu cao cả.
d. a, b và c.
Câu 36: Tư tưởng cốt lõi, xuyên suốt quá trình hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh
là gì?
a. Đc lập dân tc, dân chủ, chủ nghĩa xã hi.
b. Giải phóng dân tc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
c. Đc lập dân tc gắn liền với chủ nghĩa xã hi.
d. Nâng cao đời sống của nhân dân.
Câu 37: Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh thực chất là gì?
a. Vấn đề dân tc thuc địa.
b. Kết hợp vấn đề dân tc với giai cấp.
c. Vấn đề giải phóng nhân dân toàn thế giới.
Trang 6
d. Mục tiêu đc lập dân tc gắn liền với chủ nghĩa xã hi.
Câu 38: Hồ Chí Minh viết: “Để che đậy sự xấu xa của chế độ bóc lột giết người,…luôn
luôn điểm trang cho cái huy chương mục nát của nó bằng những câu châm ngôn

lý tưởng: bác ái, bình đẳng, .v.v.”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Chủ nghĩa dân tc.
b. Chủ nghĩa tư bản.
c. Chủ nghĩa đế quốc.
d. Chủ nghĩa tư bản thực dân.
Câu 39: Lần đầu tiên Hồ Chí Minh tiếp xúc khẩu hiệu: “Tự do - Bình đẳng - Bác ái” của
Pháp ở đâu?
a. Trường Quốc học - Huế.
b. Trường tiểu học Pháp - Việt.
c. Quốc Tử Giám - Hà Ni.
d. Trường Dục Thanh - Phan Thiết.
Câu 40: C. Mác bàn nhiều về cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, Lênin bàn nhiều
về cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, Hồ Chí Minh tập trung bàn nhiều
về cuộc đấu tranh nào?chống… Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Chống chủ nghĩa tư bản.
b. Chống chủ nghĩa dân tc.
c. Chống chủ nghĩa thực dân.
d. Chống chủ nghĩa đế quốc.
Câu 41: Kiến nghị về Cương lĩnh hành động của Quốc tế Cộng sản, Hồ Chí Minh viết:
“Phát động chủ nghĩa dân tộc nhân danh Quốc tế Cộng sản… Khi chủ nghĩa dân
tộc của họ giành thắng lợi… nhất định chủ nghĩa dân tộc ấy sẽ biến thành …(A)
…”. Điền vào chỗ trống (A) những từ còn thiếu.
a. Chủ nghĩa quốc tế.
b. Chủ nghĩa thực dân.
c. Chủ nghĩa xã hi.
d. Chủ nghĩa dân tc.
Câu 42: Con đường cứu nước của Hồ Chí Minh là độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa
xã hội. Năm 1960, Hồ Chí Minh nói: “Chỉ có chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng
sản mới giải phóng các dân tộc bị áp bức và… trên thế giới khỏi ách nô lệ”. Điền
vào chỗ trống những từ còn thiếu.

a. Nhân dân.
b. Giai cấp.
c. Những người lao đng.
d. Dân tc.
Câu 43: Hồ Chí Minh khẳng định: “Yêu Tổ quốc, yêu nhân dân phải gắn liền với yêu…,
vì có tiến lên chủ nghĩa xã hội thì nhân dân mình mỗi ngày một no ấm thêm, Tổ
quốc mỗi ngày một giàu mạnh thêm”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
Trang 7
a. Chủ nghĩa xã hi.
b. Dân tc.
c. Cng sản chủ nghĩa.
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 44: Hồ Chí Minh nhận thấy sự phân hóa giai cấp ở các nước thuộc địa phương
Đông như thế nào so với các nước tư bản phương Tây?
a. Khác nhau.
b. Giống nhau.
c. Vừa giống, vừa khác.
Câu 45: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội thuộc địa phương Đông là mâu thuẫn nào?
a. Giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
b. Giữa dân tc bị áp bức với chủ nghĩa thực dân.
c. Giữa các nước thuc địa với nhau.
d. Giữa xã hi chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
Câu 46: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đối tượng cần phải đánh đổ của cách mạng ở
thuộc địa là gì?
a. Chủ nghĩa thực dân.
b. Tay sai.
c. Địa chủ
d. Chủ nghĩa thực dân và tay sai phản đng.
Câu 47: Hồ Chí Minh đến với học thuyết cách mạng của chủ nghĩa Mác - Lênin và
Người khẳng định: “Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo

con đường…”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Cách mạng thuc địa.
b. Cách mạng tư sản.
c. Cách mạng giải phóng dân tc.
d. Cách mạng vô sản.
Câu 48: Vì sao Hồ Chí Minh hoàn toàn tin theo Lênin và Quốc tế III?
a. Vì thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga.
b. Vì đây là phương hướng mới.
c. Vì họ bênh vực cho các dân tc bị áp bức.
d. Vì họ chiếm số đông trên thế giới.
Câu 49: Về lực lượng cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh khẳng định: “Cách
mệnh là việc chung cả dân chúng chứ không phải việc…”. Điền vào chỗ trống
những từ còn thiếu.
a. Giai cấp tư sản.
b. Địa chủ.
Trang 8
c. Trí thức.
d. Mt hai người.
Câu 50: Trong lực lượng toàn dân tộc, Hồ Chí Minh hết sức nhấn mạnh vai trò động lực
cách mạng của công nhân và nông dân. Người khẳng định: “công nông là…”.
Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Then chốt.
b. Gốc cách mệnh.
c. Nòng cốt.
d. Yếu tố quyết định.
Câu 51: Nguyễn Ái Quốc khẳng định: “Tất cả các đồng chí đều biết rằng hiện nay nọc
độc và sức sống của con rắn độc… đang tập trung ở các nước thuộc địa”. Điền
vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Đế quốc.
b. Xâm lược.

c. Thực dân.
d. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 52: Theo Hồ Chí Minh: “Làm cho các dân tộc thuộc địa, từ trước đến nay vẫn tách
biệt nhau, hiểu biết nhau hơn và đoàn kết lại để đặt cơ sở cho một Liên minh
phương Đông tương lai, khối liên minh này sẽ là một trong những cái cánh
của…”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Cách mạng thế giới.
b. Cách mạng vô sản.
c. Cách mạng thuc địa.
d. Cách mạng giải phóng dân tc.
Câu 53: Đánh giá cao sức mạnh của dân tộc, Người nói: “Một dân tộc không… mà cứ
ngồi chờ dân tộc khác giúp đỡ thì không xứng đáng được độc lập”. Điền vào chỗ
trống những từ còn thiếu.
a. Tự lực cánh sinh.
b. Tự giải phóng.
c. Tự lực tự cường.
Câu 54: Theo Hồ Chí Minh, trong sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc “lực lượng chính là
ở dân”. Người khẳng định: “Không dùng toàn lực của… về đủ mọi mặt để ứng
phó, không thể nào thắng lợi được”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Nhân dân.
b. Cách mạng.
c. Dân tc.
d. a, b và c.
Câu 55: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh: tiến lên… là bước phát triển tất yếu ở Việt
Nam sau khi nước nhà đã giành độc lập theo con đường cách mạng vô sản.
Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
Trang 9
a. Chủ nghĩa xã hi.
b. Chủ nghĩa xã hi, chủ nghĩa cng sản.
c. Chủ nghĩa cng sản.

d. Giải phóng dân tc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
Câu 56: Hồ Chí Minh khẳng định: “Chỉ có… mới cứu nhân loại, đem lại cho mọi người
không phân biệt chủng tộc và nguồn gốc sự tự do, bình đẳng, bác ái, đoàn kết,
ấm no”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Cách mạng vô sản.
b. Giải phóng giai cấp.
c. Chủ nghĩa cng sản.
d. Giải phóng dân tc.
Câu 57: Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội từ những phương diện nào?
a. Khát vọng giải phóng dân tc Việt Nam.
b. Đạo đức.
c. Văn hóa.
d. a, b và c.
Câu 58: Hồ Chí Minh nói: “Mục đích của chủ nghĩa xã hội là không ngừng nâng cao…
của nhân dân”. Điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Lối sống.
b. Nếp sống.
c. Mức sống.
d. Đời sống.
Câu 59: Trong lý luận xây dựng con người xã hội chủ nghĩa, Hồ Chí Minh cho rằng:
“Muốn có con người xã hội chủ nghĩa, phải có…”. Điền vào chỗ trống những từ
còn thiếu.
a. Lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin.
b. Lý luận cách mạng xã hi chủ nghĩa.
c. Đc lập dân tc.
d. Tư tưởng xã hi chủ nghĩa.
Câu 60: Nội dung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta trong thời kỳ quá độ được Hồ
Chí Minh xác định cụ thể trên các lĩnh vực nào?
a. Lĩnh vực chính trị.
b. Lĩnh vực kinh kế.

c. Lĩnh vực văn hóa - xã hi.
d. a, b và c.
Câu 61: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nguyên tắc phân phối chủ yếu trong chủ nghĩa
xã hội là gì?
a. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
b. Làm theo năng lực, hưởng theo lao đng.
Trang 10
c. Phân phối bình quân cho tất cả mọi người.
d. Phân phối ưu tiên lao đng trí óc.
Câu 62: Theo Hồ Chí Minh, nguồn lực quan trọng nhất để xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Khoa học - kỹ thuật.
b. Kinh tế.
c. Con người.
d. Văn hóa.
Câu 63: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được
thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ
mấy? Năm nào?
a. Đại hi biểu toàn quốc lần thứ V, năm 1982.
b. Đại hi biểu toàn quốc lần thứ VI, năm 1986.
c. Đại hi biểu toàn quốc lần thứ VII, năm 1991.
d. Đại hi biểu toàn quốc lần thứ VII, năm 1992.
Câu 64: Hồ Chí Minh khẳng định thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là một
thời kỳ lịch sử như thế nào?
a. Lâu dài.
b. Lâu dài, đầy khó khăn.
c. Gian khổ.
d. Gay go.
Câu 65: Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam là gì?
a. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hi.

b. Cải tạo xã hi cũ, xây dựng xã hi mới, kết hợp cải tạo và xây dựng, trong
đó lấy xây dựng làm trọng tâm.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
Câu 66: Trong xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Hồ Chí Minh đã đề ra hai nguyên
tắc có tính chất phương pháp luận nhằm mục đích gì?
a. Xác định bước đi và tìm cách làm phù hợp với Việt Nam.
b. Phát huy tính sáng tạo của nhân dân.
c. Nâng cao đời sống của nhân nhân.
d. Xây dựng nước Việt Nam giàu mạnh, góp phần vào sự nghiệp cách mạng
thế giới.
Câu 67: Hồ Chí Minh đặt lên hàng đầu nhiệm vụ của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
Việt Nam là gì?
a. Đào tạo con người.
b. Nâng cao đời sống nhân dân.
c. Phát triển kinh tế.
d. Phát triển khoa học - kỹ thuật.
Trang 11
Câu 68: Theo Hồ Chí Minh, thực hiện chế độ làm khoán dưới chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam nhằm mục đích gì?
a. Ích chung và lại lợi riêng.
b. Có lợi cho nhà nước.
c. Khắc phục khó khăn về kinh tế của đất nước.
d. Phát huy tính sáng tạo của nhân dân.
Câu 69: Mâu thuẫn của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được Hồ Chí
Minh đặt biệt lưu ý là gì?
a. Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển cao của đất nước theo xu hướng tiến b
và thực trạng kinh tế - xã hi quá thấp kém của nước ta.
b. Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển cao khoa học - kỹ thuật với trình đ yếu
kém của nước ta.

c. Thực trạng kinh tế xã hi kém phát triển.
d. a và b.
Câu 70: Điều mong muốn cuối cùng của Hồ Chí Minh được nêu trong Di chúc là gì?
a. Xây dựng mt nước Việt Nam giàu mạnh.
b. Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu xây dựng mt nước Việt Nam
hoà bình, thống nhất, đc lập, dân chủ, giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự
nghiệp cách mạng thế giới.
c. Làm cho mọi người hạnh phúc.
d. Làm cho mọi người ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành.
Câu 71: Chủ trương “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã
hội cộng sản” được nêu trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh?
a. Đường Kách mệnh.
b. Chính cương vắn tắt.
c. Sách lược vắn tắt.
d. Cương lĩnh chính trị.
Câu 72: “Chỉ có chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản mới giải phóng được các dân tộc
bị áp bức và những người lao động trên thế giới”. Luận điểm trên được trích
trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
a. Thường thức chính trị.
b. Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân.
c. Con đường dẫn tôi đến Lênin.
d. Sửa đổi lối làm việc.
Câu 73: Theo Hồ Chí Minh để hoàn thành được những mục tiêu của chủ nghĩa xã hội
cần phải làm gì?
a. Phát huy đng lực, triệt tiêu trở lực.
b. Phát huy sức mạnh đoàn kết của cả cng đồng - dân tc.
c. Phát huy quyền làm chủ và ý thức làm chủ của người lao đng.
d. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tc.
Trang 12
Câu 74: Đảng Cộng sản Việt Nam lấy Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh

làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động. Quan điểm trên được đề
ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng?
a. Đại hi đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12/1986).
b. Đại hi đại biểu toàn quốc lần thứ VII (6/1991).
c. Đại hi đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (6/1996).
d. Đại hi đại biểu toàn quốc lần thứ IX (4/2001).
Câu 75: Đảng Cộng sản Việt Nam đã vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về xây
dựng khối đại đoàn kết dân tộc trong công cuộc đổi mới hiện nay như
thế nào?
a. Đại đoàn kết phải được củng cố và phát triển nhằm rửa được cái nhục đói nghèo,
lạc hậu, cái nhục tụt hậu xa hơn về kinh tế, khoa học - công nghệ, so với các nước
trong khu vực và trên thế giới.
b. Chăm lo xây dựng khối đoàn kết, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các dân tc anh
em và trong cng đồng dân tc Việt Nam.
c. Khơi dậy sức mạnh đại đoàn kết dân tc, tạo nên sức mạnh tổng hợp để chiến
thắng nghèo nàn, lạc hậu.
d. a và b
Câu 76: Chủ tịch Hồ Chí Minh chỉ rõ: chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào
công nhân và phong trào yêu nước đã dẫn tới việc thành lập Đảng Cộng sản
Đông Dương năm 1930 được thể hiện trong tác phẩm nào của Người?
a. Đường Kách mệnh.
b. Thường thức chính trị.
c. Nâng cao đạo đức cách mạng.
d. Sửa đổi lối làm việc.
Câu 77: Hồ Chí Minh được bầu làm Chủ tịch Đảng vào thời gian nào?
a. Tháng 8/1945.
b. Tháng 2/1951.
c. Tháng 9/1960.
d. Tháng 7/1954.
Câu 78: Phong trào công nhân kết hợp với phong trào yêu nước vì hai phong trào có

mục tiêu chung. Mục tiêu đó là gì?
a. Đc lập dân tc và chủ nghĩa xã hi.
b. Giải phóng nhân dân lao đng khỏi áp bức, bóc lt.
c. Giải phóng dân tc làm cho Việt Nam hoàn toàn đc lập, xây dựng đất nước
hùng cường.
d. b và c.
Câu 79: Đảng Cộng sản Việt Nam có vai trò gì?
a. Tổ chức và tập hợp quần chúng nhân dân làm cách mạng.
b. Lãnh đạo giai cấp công nhân làm cách mạng, xóa bỏ chế đ tư bản chủ nghĩa.
Trang 13
c. Nâng cao bản chất giai cấp công nhân.
d. Lãnh đạo toàn dân tc làm cách mạng bằng đường lối, chủ trương và chính sách
nhất quán.
Câu 80: “Đảng ta xứng đáng là đội tiên phong, là bộ tham mưu của giai cấp vô sản,
của nhân dân lao động và của cả dân tộc”. Điều đó được Hồ Chí Minh khẳng
định vào năm nào?
a. Năm 1930.
b. Năm 1951.
c. Năm 1960.
d. Năm 1965.
Đáp án: d
Câu 81: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố nào đảm bảo thắng lợi của cách mạng
Việt Nam?
a. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng.
b. Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước.
c. Phát huy tính tích cực chủ đng của các tổ chức chính trị - xã hi.
d. Đi ngũ cán b đủ đức, đủ tài, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp cách mạng xã hi
chủ nghĩa.
Câu 82: Khi nói đến phong trào yêu nước, Hồ Chí Minh đã đề cập đến lực lượng chủ
yếu nào?

a. Công nhân.
b. Nông dân.
c. Các tầng lớp trí thức khác.
d. a và b.
Câu 83: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, giai cấp công nhân và giai cấp nông dân hợp
thành đội quân nào của cách mạng?
a. Đi quân tiên phong của cách mạng.
b. Đi quân chủ lực của cách mạng.
c. Đi quân lãnh đạo cách mạng.
d. a, b và c sai.
Câu 84: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam là nhân tố quyết định hàng đầu để đưa cách
mạng Việt Nam đến thắng lợi?
a. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng, quần chúng là khối đoàn kết được dẫn
dắt bởi mt chính đảng vô sản.
b. Đảng có trách nhiệm vận đng, tổ chức quần chúng, liên hệ với phong trào cách mạng
các nước.
c. Đảng Cng sản là người dẫn đường, có trách nhiệm hoạch định đường lối đúng
đắn, tổ chức đấu tranh giải phóng dân tc và xây dựng xã hi mới.
d. a, b và c.
Trang 14
Câu 85: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam là người lãnh đạo, là người đầy tớ thật trung
thành của nhân dân?
a. Đảng ra đời nhằm mục đích phục vụ nhân dân.
b. Lãnh đạo nhân dân, lấy sức dân, tài dân để làm những việc có lợi cho dân.
c. Dựa vào dân, gắn bó máu thịt với dân là điều kiện tồn tại và phát triển của Đảng.
d. a, b và c.
Câu 86: Đảng ta trở thành Đảng cầm quyền từ năm nào?
a. Năm 1930.
b. Năm 1935.
c. Năm 1945.

d. Năm 1946.
Câu 87: Năm 1930, Nguyễn Ái Quốc đã viết một tác phẩm được coi là: “Một vũ khí lợi
hại của cộng sản”. Bạn hãy cho biết đó là tác phẩm nào?
a. Nhật ký chìm tàuBản án chế đ thực dân Pháp.
b. Con rồng tre.
c. Con đường dẫn tôi đến chủ nghĩa Lênin.Dân vận.
d. Con đường giải phóng.Kách mệnh.
Câu 88: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
a. Hoạch định đường lối đúng đắn.
b. Xây dựng đi ngũ cán b vừa “hồng” vừa “chuyên”.
c. Công tác cán b.
d. a và b.
Câu 89: Nội dung công tác xây dựng Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
a. Về tư tưởng, lý luận; chính trị; tổ chức, b máy, công tác cán b; đạo đức.
b. Về công tác tổ chức cán b.
c. Về lý luận và thực tiễn.
d. a và b.
Câu 90: Có mấy nguyên tắc tổ chức, sinh hoạt Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. 3 nguyên tắc.
b. 4 nguyên tắc.
c. 5 nguyên tắc.
d. 6 nguyên tắc.
Câu 91: Chủ tịch Hồ Chí Minh đặt vấn đề: “Cách mệnh trước hết phải có cái gì? Trước
hết phải có Đảng cách mệnh, để trong thì vận động và tổ chức dân chúng, ngoài
thì liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi. Đảng có vững cách
mệnh mới thành công, cũng như người cầm lái có vững thuyền mới chạy”, trong
tác phẩm nào?
a. Chánh cương vắn tắt.
b. Cương lĩnh chính trị đầu tiên năm 1930 của Đảng Cng sản Việt Nam.
Trang 15

c. Thường thức chính trị.
d. Đường Kách mệnh.
Câu 92: Hồ Chí Minh đã nhắc nhở Đảng ta trong công tác tự phê bình và phê bình phải
có tình đồng chí thương yêu lẫn nhau. Điều đó được ghi trong văn kiện nào?
a. Di chúc.
b. Cương lĩnh chính trị của Đảng.
c. Đạo đức cách mạng.
d. Sách lược vắn tắt.
Câu 93: Vì sao Chủ tịch Hồ Chí Minh xem tự phê bình và phê bình là vũ khí sắc bén
nhất của Đảng ta?
a. Là công cụ để Đảng ta khắc phục sửa chữa khuyết điểm.
b. Giúp cho Đảng ta mạnh và ngày càng mạnh thêm.
c. Nhờ nó mà chúng ta sửa chữa khuyết điểm, phát triển ưu điểm, tiến b không
ngừng.
d. b và c.
Câu 94: Lúc sinh thời, Chủ tịch Hồ Chí Minh rất quan tâm đến “Đoàn kết thống nhất
trong Đảng”. Vì vậy, Hồ Chí Minh luôn luôn nhắc nhở: “Đoàn kết là một truyền
thống cực kỳ quý báu của Đảng và của dân ta. Các đồng chí từ Trung ương đến
các chi bộ, cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn con ngươi
của mắt mình”. Nội dung trên được Hồ Chí Minh ghi trong văn kiện nào?
a. Sách lược vắn tắt.
b. Di chúc.
c. Chánh cương vắn tắt.
d. Điều lệ vắn tắt.
Câu 95: Hồ Chí Minh gọi tập trung dân chủ là nguyên tắc gì?
a. Lãnh đạo của Đảng.
b. Tổ chức của Đảng.
c. Sinh hoạt của Đảng.
d. a và b.
Câu 96: Thế nào là Đảng cầm quyền?

a. Đảng trực tiếp lãnh đạo chính quyền, lãnh đạo nhà nước, xây dựng Nhà nước của
dân, do dân, vì dân, hoàn thành sự nghiệp đc lập dân tc và chủ nghĩa xã hi.
b. Đảng cầm quyền nhưng dân là chủ.
c. Dựa trên cơ sở liên minh công - nông - trí.
d. a và b.
Câu 97: Mặt trận Việt Minh đầu tiên được Hồ Chí Minh xây dựng thí điểm ở đâu?
a. Thái Nguyên.
b. Cao Bằng.
c. Tuyên Quang.
d. Lạng Sơn.
Câu 98: Ban Thường vụ được Nguyễn Ái Quốc đề nghị trong Hội nghị Ban chấp hành
Trung ương tháng 8 năm 1941 gồm những ai?
Trang 16
a. Nguyễn Văn Cừ, Phan Đăng Lưu, Hoàng Quốc Việt.
b. Lê Hồng Phong, Hồ Tùng Mậu, Trường Chinh.
c. Lê Hồng Sơn, Nguyễn Lương Bằng, Hoàng Văn Thụ.
d. Trường Chinh, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Quốc Việt.
Câu 99: “Đoàn kết là sức mạnh của cách mạng” được Hồ Chí Minh phổ thành thơ, bài
thơ đó tên gì và viết vào năm nào?
a. Lịch sử nước ta, năm 1942.
b. Ca sợi chỉ, năm 1942.
c. Hòn đá, năm 1942.
d. a, b và c sai.
Câu 100: “Nam Bắc đoàn kết chặt chẽ”.
“Quân, dân đoàn kết chặt chẽ”.
“Cán bộ và chiến sĩ đoàn kết chặt chẽ”.
Các câu nói trên ra đời trong hoàn cảnh và thời gian nào?
a. Đại hi liên hoan thanh niên, năm 1955.
b. Hi nghị cán b cải cách miền biển, năm 1956.
c. Hi nghị cán b trung, cao cấp quân đi, năm 1956.

d. a và b.
Câu 101: “Tôi khuyên đồng bào đoàn kết chặt chẽ và rộng rãi. Năm ngón tay có ngón
ngắn ngón dài. Nhưng ngắn hay dài đều hợp nhau lại nơi bàn tay. Trong mấy
triệu người cũng có người thế này, thế khác, nhưng thế này hay thế khác đều
dòng dõi tổ tiên ta”. Câu nói trên của Hồ Chí Minh được viết trong bức thư
nào?
a. Thư gửi đồng bào Bắc b.
b. Thư gửi Bắc kỳ, Trung kỳ, Nam kỳ.
c. Thư gửi đồng bào Nam b.
d. a và c.
Câu 102: “Hỡi ai con cháu Rồng tiên!
Mau mau đoàn kết vững bền cùng nhau,
Bất kỳ nam, nữ, nghèo, giàu,
Bất kỳ già, trẻ cùng nhau kết đoàn.
………………………………
Mai sau sự nghiệp hoàn thành,
Rõ tên Nam Việt, rạng danh Lạc Hồng…”
Đoạn thơ trên được Hồ Chí Minh viết trong bài thơ nào? Năm nào?
a. Lịch sử nước ta, năm 1942.
b. Quốc tế ca, năm 1945.
c. Ca sợi chỉ, năm 1942.
d. Thư Kính cáo đồng bào.
Trang 17
Câu 103: “Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng cao hơn hết thảy”. Câu nói trên
được ra đời trong hoàn cảnh nào? Năm nào?
a. Hi nghị Trung ương 8, năm 1941.
b. Hi nghị Trung ương 6, năm 1939.
c. Hi nghị Trung ương 7, năm 1940.
d. a, b, c và d sai.
Câu 104: Theo đề nghị của Nguyễn Ái Quốc, Mặt trận Dân tộc thống nhất Việt Nam

được lấy tên là “Việt Nam độc lập đồng minh”, gọi tắt là gì?
a. Đồng minh.
b.Liên - Việt.
c. Việt Minh.
d.a, b và c sai.
Câu 105: Tháng 9/1955, một tổ chức của Mặt trận dân tộc thống nhất ra đời có tên gọi
là gì?
a. Việt Nam đc lập đồng minh.
b.Mặt trận Tân Việt.
c. Mặt trận đc lập đồng minh.
d.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 106: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công”.
Hai câu trên được Chủ tịch Hồ Chí Minh nói tại Đại hội nào?
a. Đại hi đại biểu Mật trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ II.
b.Đại hi đại biểu Mật trận Liên - Việt.
c. Đại hi đại biểu Mật trận Việt Minh.
d.Đại hi đại biểu Mật trận dân chủ.
Câu 107: Theo Hồ Chí Minh động lực nào đóng vai trò chủ yếu trong sự phát triển đất
nước?
a. Đấu tranh giai cấp, cải tạo xã hi cũ.
b.Đại đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là liên minh công - nông - trí thức.
c. Thực hiện công bằng xã hi.
d.Xóa đói giảm nghèo.
Câu 108: Lực lượng chủ yếu của khối đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh
là gì?
a. Công nhân.
b.Công nhân, nông dân.
c. Học trò, nhà buôn.
d.Công nhân, nông dân và lao đng trí óc.

Trang 18
Câu 109: “…toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu, xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự
nghiệp cách mạng thế giới”. Đoạn văn trên được trích trong văn kiện nào của
Hồ Chí Minh?
a. Đường Kách mệnh.
b.Lời kêu gọi ngày 17/7/1966.
c. Báo cáo Chính trị tại Đại hi III của Đảng năm 1960.
d.Di chúc.
Câu 110: Chọn câu trả lời đúng nhất với tư tưởng đại đoàn kết của Hồ Chí Minh.
a. Đại đoàn kết dân tc là vấn đề chiến lược, sách lược.
b. Đại đoàn kết dân tc là vấn đề chiến lược.
c. Đại đoàn kết dân tc là phương pháp chính trị.
d. Đại đoàn kết dân tc là vấn đề sách lược.
Câu 111: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, Hồ Chí Minh chủ trương
xây dựng những mặt trận nào?
a. Mặt trận đại đoàn kết dân tc.
b. Mặt trận đoàn kết Việt - Miên - Lào.
c. Mặt trận nhân dân Á - Phi đoàn kết với Việt Nam.
d. Mặt trận nhân dân thế giới đoàn kết với Việt Nam chống đế quốc xâm lược.
e. a, b, c và d.
Câu 112: Sức mạnh dân tộc bao gồm những yếu tố chủ yếu nào?
a. Chủ nghĩa yêu nước.
b. Tinh thần đoàn kết.
c. Ý thức tự lực, tự cường.
d. a, b và c.
Câu 113: Sức mạnh thời đại bao gồm những yếu tố nào?
a. Sức mạnh khoa học và công nghệ.
b. Sự đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế.
c. Sự đoàn kết các dân tc bị áp bức.

d. a, b và c.
Câu 114: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu thơ sau đây của Hồ Chí Minh:
“Rằng đây bốn biển một nhà,
………… đều là anh em”.
a. Lao đng thế giới.
b. Bốn phương vô sản.
c. Vàng, đen, trắng, đỏ.
Trang 19
d. Năm châu, bốn biển.
Câu 115: Tìm yếu tố không nằm trong Mặt trận dân tộc thống nhất.
a. Đảng Cng sản.
b. Nhà nước xã hi chủ nghĩa.
c. Các tổ chức chính trị xã hi.
d. a, b và c.
Câu 116: “Thống nhất nước nhà là con đường sống của dân tộc ta. Đại đoàn kết là một
lực lượng thống nhất”. Câu nói trên được trích trong bài viết nào của Hồ Chí
Minh? Năm nào?
a. Thư gửi đồng bào cả nước, năm 1956.
b. Thư gửi đồng bào miền Nam, năm 1956.
c. Thư gửi đồng bào Tây Nguyên, năm 1956.
d. Thư gửi đồng bào các dân tc thiểu số, năm 1956.
Câu 117: Bạn hãy cho biết Hồ Chí Minh có bao nhiêu tên gọi, bút danh, bí danh?
a. 150 tên gọi, bút danh, bí danh.
b. 151 tên gọi, bút danh, bí danh.
c. 152 tên gọi, bút danh, bí danh.
d. 153 tên gọi, bút danh, bí danh.
Câu 118: Bạn hãy cho biết niềm tin tất thắng vào sự nghiệp chống Mỹ, cứu nước của
nhân dân ta được thể hiện qua đoạn văn nào trong Di chúc của Chủ tịch Hồ
Chí Minh?
a. Cuc chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta

b. Dù phải kinh qua gian khổ, hy sinh nhiều hơn nữa,
c. Song nhất định thắng lợi hoàn toàn.
d. a, b và c.
Câu 119: Trong thư Kính cáo đồng bào, Nguyễn Ái Quốc kêu gọi: “Việc lớn chưa thành
không phải vì đế quốc mạnh, nhưng một là vì cơ hội chưa chín, hai là vì dân ta
chưa hiệp lực đồng tâm. Toàn dân đoàn kết.
Hỡi đồng bào! Chúng ta phải đoàn kết lại đánh đổ bọn đế quốc và bọn Việt
gian đặng cứu giống nòi ra khỏi nước sôi lửa bỏng. Toàn thể đồng bào tiến lên!
Đoàn kết thống nhất đánh đuổi Pháp, Nhật”. Bài viết trên được ra đời vào năm
nào?
a. Năm 1941.
b. Năm 1942.
c. Năm 1944.
d. Năm 1945.
Câu 120: “Bất kỳ đàn ông, đàn bà, bất kỳ người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng
phái, dân tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để
cứu Tổ quốc. Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm, không có gươm thì
dùng cuốc, thuổng, gậy, gộc. Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp”. Lời kêu
gọi trên của Chủ tịch Hồ Chí Minh được ra đời vào năm nào?
Trang 20
a. Năm 1944.
b. Năm 1945.
c. Năm 1946.
d. Năm 1947.
Câu 121: Theo Hồ Chí Minh để lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng phải làm gì?
a. Có năng lực lãnh đạo.
b. Có chính sách đúng.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
Câu 122: “Một dân tộc dốt là một dân tộc yếu”. Câu trên được trích từ bài viết nào của

Hồ Chí Minh?
a. Chống nạn thất học.
b. Thư gửi các học sinh.
c. Những nhiệm vụ cấp bách của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cng hòa.
d. a và b.
Câu 123: “Làm cách mạng rồi thì quyền trao cho…, chớ để trong tay một bọn ít người”.
Hãy điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Giai cấp công nhân.
b. Giai cấp nông dân.
c. Dân chúng số nhiều.
d. a và b.
Câu 124: Hồ Chí Minh quan niệm thế nào về dân chủ?
a. Dân là chủ; dân làm chủ.
b. Dân luôn phải có trách nhiệm đối với nhà nước.
c. Dân có quyền làm bất cứ việc gì mà nhà nước không cấm.
d. a, b và c.
Câu 125: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân chủ trong lĩnh vực nào là quan trọng nhất?
a. Kinh tế.
b. Văn hóa.
c. Chính trị.
d. Xã hi.
Câu 126: Thế nào là Nhà nước pháp quyền có hiệu lực pháp lý mạnh mẽ theo tư tưởng
Hồ Chí Minh?
a. Là mt Nhà nước hợp pháp, hợp hiến.
b. Hoạt đng quản lý nhà nước bằng hiến pháp, pháp luật và chú trọng đưa pháp luật
vào cuc sống.
c. Xây dựng đi ngũ cán b, công chức đủ đức và tài
d. a, b và c.
Câu 127: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, dân chủ được thể hiện và bảo đảm trong đạo luật
cơ bản nào?

a. Hiến pháp.
b. Luật dân sự và tố tụng dân sự.
Trang 21
c. Luật kinh doanh.
d. Luật hôn nhân và gia đình.
Câu 128: Phát huy dân chủ trong cơ quan, tổ chức nào là quan trọng nhất để từ đó có
thể phát huy dân chủ trong toàn xã hội?
a. Phát huy dân chủ trong Đảng.
b. Phát huy dân chủ trong Nhà nước.
c. Phát huy dân chủ trong Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị.
d. a, b và c.
Câu 129: Để thực hành dân chủ rộng rãi, theo Hồ Chí Minh cần phải dựa trên nền
tảng nào?
a. Khối đoàn kết nhất trí trong Đảng.
b. Khối đại đoàn kết toàn dân tc, nòng cốt là liên minh công - nông - trí thức.
c. Hệ thống pháp luật.
d. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 130: Dân chủ ở nước ta được thể hiện qua những hình thức nào?
a. Dân chủ trực tiếp.
b. Dân chủ gián tiếp.
c. Dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp.
d. a và b sai.
Câu 131: Trong xây dựng Nhà nước của dân, Hồ Chí Minh nhắc nhở những người lãnh
đạo điều gì?
a. Làm đúng chức trách và vị thế của mình.
b. Làm đúng “chi dân phụ mẫu”.
c. Mọi việc phải nhất nhất nghe theo dân.
d. a, b và c.
Câu 132: Nhà nước vì dân là một nhà nước như thế nào theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Lấy lợi ích chính đáng của nhân dân làm mục tiêu.

b. Tất cả đều vì lợi ích của nhân dân.
c. Nhà nước trong sạch không có đặc quyền, đặc lợi.
d. Mọi đường lối chính sách đều nhằm mang lại lợi ích cho dân.
e. a, b, c và d.
Câu 133: Bản chất giai cấp công nhân của nhà nước thể hiện ở nguyên tắc tổ chức, hoạt
động cơ bản nào?
a. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
b. Tập trung dân chủ.
c. Tự phê bình và phê bình.
d. Đoàn kết thống nhất.
Câu 134: Vì sao nói Nhà nước Việt Nam mang bản chất giai cấp công nhân?
a. Nhà nước do Đảng Cng sản lãnh đạo.
b. Thể hiện ở tính định hướng xã hi chủ nghĩa của sự phát triển đất nước.
Trang 22
c. Thể hiện ở nguyên tắc tổ chức, hoạt đng cơ bản của nó là tập trung dân chủ.
d. a, b và c.
Câu 135: Trong lời nói đầu của Hiến pháp sửa đổi năm 1959 đã khẳng định: “Nhà nước
của ta là nhà nước dân chủ nhân dân, dựa trên nền tảng…, do giai cấp công
nhân lãnh đạo”. Hãy điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
a. Liên minh công nông.
b. Liên minh công - nông - trí thức.
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 136: Thế nào là Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Tất cả quyền lực trong nhà nước và trong xã hi đều thuc về nhân dân.
b. Nhân dân có quyền kiểm soát nhà nước, có quyền bầu và bãi miễn các đại biểu
Quốc hi và Hi đồng nhân dân.
c. Nhà nước có trách nhiệm bảo đảm quyền làm chủ của nhân dân.
d. Dân là chủ, dân làm chủ; quyền lực của dân đặt ở vị trí tối thượng.
e. a, b, c và d.
Câu 137: Điểm đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước pháp quyền là

gì?
a. Coi trọng luật pháp trong quản lý xã hi.
b. Đề cao đạo đức trong quản lý xã hi.
c. Đảm bảo tính nghiêm minh và hiệu lực của pháp luật.
d. Kết hợp nhuần nhuyễn cả pháp luật và đạo đức trong quản lý xã hi.
Câu 138: Để thực thi được pháp luật trong cuộc sống theo Hồ Chí Minh điều quan trọng
nhất là gì?
a. Phải có đi ngũ cán b công tâm.
b. Phải nâng cao trình đ dân trí.
c. Luật pháp phải nghiêm minh, nghiêm khắc trong xử phạt.
d. a, b và c.
Câu 139: Yêu cầu đầu tiên cần có của đội ngũ cán bộ, công chức theo tư tưởng Hồ Chí
Minh là gì?
a. Hăng hái, thành thạo công việc, giỏi chuyên môn, nghiệp vụ.
b. Tuyệt đối trung thành với cách mạng.
c. Phải thường xuyên tự phê bình và phê bình.
d. Phải có mối liên hệ mật thiết với nhân dân.
e. Cán b, công chức phải là những người dám phụ trách, dám quyết đoán, dám chịu
trách nhiệm.
Câu 140: Trong quá trình lãnh đạo xây dựng Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Hồ
Chí Minh nhắc nhở mọi người cần đề phòng và khắc phục những căn bệnh nào?
a. Đặc quyền, đặc lợi.
b. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
c. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
Trang 23
d. a, b và c.
Câu 141: Muốn tiêu trừ bệnh tham ô, lãng phí trước tiên chúng ta phải làm gì?
a. Tẩy sạch quan liêu.
b. Tẩy sạch tư túng.
c. Tẩy sạch chia rẽ, kiêu ngạo.

d. Tẩy sạch đặc quyền, đặc lợi.
Câu 142: Một nhà nước trong sạch, vững mạnh theo tư tưởng Hồ Chí Minh là nhà nước
như thế nào?
a. Đề phòng và khắc phục những tiêu cực trong hoạt đng nhà nước.
b. Tăng cường pháp luật đi đôi với đẩy mạnh giáo dục đạo đức.
c. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cng sản.
d. a và b.
Câu 143: Nền văn hóa mới được xây dựng sau cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam mang
những tính chất nào?
a. Tính dân tc, khoa học, đại chúng.
b. Tính dân tc về ni dung, nhân văn về văn hóa.
c. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tc.
d. a, b và c.
Câu 144: Theo Hồ Chí Minh, văn hóa có những chức năng gì?
a. Bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn và những tình cảm cao đẹp.
b. Mở rng hiểu biết, nâng cao dân trí.
c. Bồi dưỡng những phẩm chất phong cách và lối sống tốt đẹp, lành mạnh; hướng
con người tới chân, thiện, mỹ để hoàn thiện bản thân.
d. a, b và c.
Câu 145: Quan điểm nào của Hồ Chí Minh mang tính chất định hướng cho việc xây
dựng một nền văn hóa mới ở Việt Nam?
a. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tc.
b. Văn hóa phải tham gia thực hiện những nhiệm vụ chính trị, thúc đẩy xây dựng
và phát triển kinh tế.
c. Văn hóa phải mang bản chất của giai cấp công nhân.
d. Văn hóa soi đường cho quốc dân đi.
Câu 146: Chính trị có vai trò như thế nào trong mối quan hệ với văn hóa?
a. Chính trị đi sau hỗ trợ cho văn hóa.
b. Chính trị giải phóng sẽ mở đường cho văn hóa phát triển.
c. Chính trị quyết định sự phát triển của kinh tế và văn hóa.

Câu 147: Văn hoá đời sống theo tư tưởng Hồ Chí Minh bao gồm những nội dung nào?
a. Đạo đức mới.
b. Lối sống mới.
c. Nếp sống mới.
d. a, b và c.
Câu 148: Các lĩnh vực chính của văn hoá theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
Trang 24
a. Văn hóa giáo dục, văn hóa văn nghệ, văn hóa đời sống.
b. Văn hoá nghệ thuật, văn hóa chính trị, văn hóa giao tiếp.
c. Văn hoá đời sống mới, văn hóa văn nghệ, văn hóa chính trị.
d. a, b và c.
Câu 149: Bài hát “Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng” do nhạc sĩ nào sáng tác?
a. Phong Nhã.
b. Nguyễn Văn Hiên.
c. Trịnh Công Sơn.
d. Vũ Hoàng.
Câu 150: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của giáo dục là gì?
a. Xóa nạn mù chữ, làm cho mọi người dân biết đọc, biết viết.
b. Hình thành đi ngũ trí thức cách mạng.
c. Đào tạo những con người tốt, những cán b tốt.
d. Phát triển nhân cách.
Câu 151: Đồng bào miền Nam được Hồ Chí Minh tặng danh hiệu: “Thành đồng Tổ
quốc” vào năm nào?
a. Năm 1946.
b. Năm 1951.
c. Năm 1954.
d. Năm 1960.
Câu 152: Hồ Chí Minh căn dặn: “Làm việc phải có công tâm, công đức. Mình có quyền
dùng người thì phải dùng những người có tài năng, làm được việc. Chớ vì là con
bầu bạn mà kéo vào chức nọ, chức kia. Chớ vì sợ mất địa vị mà dìm những kẻ có

tài hơn mình, phải trung thành với Chính phủ, với đồng bào. Chớ lên mặt quan
cách mạng”. Lời căn dặn trên được trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí
Minh?
a. Di chúc.
b. Đời sống mới.
c. Đường Kách mệnh.
d. Sửa đổi lối làm việc.
Câu 153: “Phê bình mình cũng như phê bình người phải ráo riết, triệt để, thật thà, không
nể nang, không thêm bớt, phải vạch rõ ưu điểm và khuyết điểm. Đồng thời chớ
dùng những lời mỉa mai, chua cay, đâm chọc. Phê bình việc làm, chứ không
phê bình người”. Câu nói trên của Hồ Chí Minh chỉ cho chúng ta biết điều gì?
a. Cách thức tự phê bình và phê bình.
b. Mục đích tự phê bình và phê bình.
c. Điều kiện để đoàn kết thống nhất.
d. a, b và c.
Câu 154: Hồ Chí Minh xác định yếu tố nào là gốc của người cách mạng?
Trang 25

×