Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CÂU HỎI ÔN MÔN QUẢN TRỊ MẠNG WINDOWS 2000 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.51 KB, 4 trang )

Câu hỏi ôn môn
Quản trị mạng windows 2000
i. Lý thuyết
1. Trình bày vai trò của Active Directory.
2. Trình bày cấu trúc của Active Directory.
3. Nêu sự khác nhau giữa tài khoản ngời dùng của máy và tài khoản ngời
dùng của miền.
4. Nêu khái niệm nhóm, các loại nhóm của Windows 2000. Trình bày sự
khác nhau giữa nhóm bảo mật và nhóm phân phối th tín.
5. Trình bày các loại nhóm bảo mật và sự khác nhau giữa chúng.
6. Phân biệt giữa quyền hạn (Rights) và quyền truy cập (Permissions)
trên mạng.
7. Trình bày các chức năng chính của chính sách nhóm.
8. Giải thích các khái niệm về chính sách nhóm nh: GPO, Computer
configuration, User configuration, sự liên kết (linking), sự thừa kế và tích luỹ,
No Override và Block Policy inheritance, thứ tự áp dụng chính sách nhóm.
9. So sánh giữa OU và nhóm.
10. Thế nào là quyền truy cập từ xa? Có những quyền truy cập từ xa nào?
Khi nào quyền truy cập từ xa không có ý nghĩa?
11. Thế nào là quyền truy cập cục bộ? Trình bày hệ thống các quyền truy
cập cục bộ.
12. Khi ngời sử dụng đợc trao cả quyền truy cập đối với một th mục, và
cả với một số file hay th mục con của nó thì Windows 2000 sẽ xử lý nh thế
nào?
13. Trình bày cách tổng hợp các quyền truy cập, cho ví dụ minh hoạ.
14. Trình bày những đặc điểm chính của tính năng cài đặt phần mềm,
phân biệt giữa quảng bá và phân bổ một gói phần mềm.
15. Trình bày những đặc điểm chính của các bớc quảng bá hoặc phân bổ
một gói phần mềm.
16. Trình bày những đặc điểm chính của quá trình in trên mạng.
17. Công cụ MMC là gì ? Nêu những lợi ích của MMC.


1
18. Giải thích các thuật ngữ dùng trong MMC gồm: Console, Snap-in
Extension, User mode và Author mode.
19. Trình bày các loại bản ghi trong DNS server.
20. Trình bày các bớc nhận một địa chỉ IP từ DHCP server.
21. Zone và zone file tra cứu xuôi, zone và zone file tra cứu ngợc đợc đặt
tên nh thế nào? Trình bày các loại bản ghi trong DNS server.
22. Trình bày các bớc nhận một địa chỉ IP từ DHCP server.
ii. thực hành
Khi thực hành những bài dới đây, nếu tên các: OU, nhóm, user, GPO, th
mục. . . cần tạo đã có trên đĩa thì có thể đổi sang tên khác.
Bài 1: a) Tạo cấu trúc sau:
Khoatin.org
OU1 Nhom1, user1 (đa user1 vào nhom1)
OU11 nhom11, user11 (đa user11 vào nhom11)
OU12 nhom12, user12 (đa user12 vào nhom12)
b) Đặt thiết định sao cho user1 chỉ đợc đăng nhập vào khoảng thời gian
nào đó, và chỉ đợc đăng nhập trên các máy nào đó.
c) Uỷ thác quyền quản lý OU1 sao cho nhom1 có thể tạo và quản lý các
tài khoản ngời dùng và tài khoản nhóm của OU1; nhom11 đợc phép đổi mật
khẩu của các user trong OU11; nhom12 chỉ đợc phép thêm bớt các thành viên
vào các nhóm trong OU12. Sau đó đăng nhập lại với mỗi user và kiểm tra kết
quả.
d) Xoá cấu trúc vừa tạo.
Bài 2: a) Tạo cấu trúc sau:
Khoatin.org
OU1 Nhom1, user1, user2
b) Tạo ra chính sách nhóm GPO1 để ấn định mật khẩu và chính sách
khoá chặt tài khoản, và chỉ cho nhom1 đợc áp dụng chính sách đó.
c) Uỷ thác quyền quản lý chính sách của OU1 cho user1.

d) Có mấy cách để user1 và user2 cũng đợc áp dụng chính sách nhóm đó.
e) Xoá cấu trúc trên và chính sách nhóm đã tạo.
Bài 3: a) Tạo cấu trúc sau:
2
Khoatin.org
OU1 nhom1, user1, user2
b) Tạo th mục TM1 trên ổ đĩa G. Sau đó:
- Trao quyền từ xa th mục này nh sau: Read cho user1; Full control cho
nhom1 (Remove nhóm Everyone).
- Trao quyền cục bộ th mục này nh sau: Take Ownership cho user2;
Modify (gồm: Read+Write+Delete) cho user1; cấm tờng minh quyền
Delete đối với nhom1 (Remove nhóm Users).
c) Quyền tổng hợp của user1 đối với th mục TM1 là gì? Nếu user1 đăng
nhập vào chính máy tính có th mục TM1 này và truy nhập vào TM1 nh tài
nguyên cục bộ thì user1 có quyền gì đối với th mục TM1. Nếu đa user1 vào
nhom1 thì quyền tổng hợp của user1 đối với th mục TM1 là gì?
d) Đăng nhập máy với t cách user2, làm thế nào để user2 tự trao quyền
truy cập cục bộ Full Control cho chính mình.
e) Xoá cấu trúc trên và th mục TM1.
Bài 4: a) Tạo cấu trúc sau:
Khoatin.org
OU1 user1
OU2 user2
b) Từ OU1 tạo ra đối tợng chính sách nhóm GPO1 để cài đặt gói công cụ
quản trị Adminpak theo phơng thức quảng bá, và chỉ cho nhóm Everyone đợc
áp dụng chính sách nhóm này.
c) Khi đó user2 có thể cài dặt đợc gói công cụ quản trị Adminpak hay
không, vì sao? Để user2 cài dặt đợc gói công cụ quản trị Adminpak thì ta phải
thực hiện nh thế nào.
d) Nếu muốn cho máy May160 cài đặt đợc gói công cụ trên thì ta phải

làm gì?
e) Xoá cấu trúc vừa tạo.
Bài 5: a) Tạo cấu trúc sau:
Khoatin.org
OU1 user1, nhom1
b) Cài đặt và chia sẻ một máy in cục bộ có tên là May_in1, rồi đặt quyền
truy cập cho máy in này nh sau: Print cho nhóm Everyone; Manage
Documents cho nhom1, cấm tờng minh quyền Print đối với nhom1.
3
c) Khi đó user1 có thể in đợc nh một máy in cục bộ trên May_in1 hay
không? Để user1 in đợc từ xa (từ một máy tính nào đó) trên May_in1 thì phải
thực hiện thao tác gì?
d) Tạo trang phân cách cho máy in này có chứa các thông tin sau: ngời
in, ngày, giờ in.
e) Có mấy cách để cấm user1 in trên máy May_in1. Khi đa user1 vào
nhom1, thì user1 có những quyền gì đối với May_in1.
f) Xoá cấu trúc trên và các máy in vừa tạo.
Bài 6: a) Tạo ra công cụ MMC có dạng sau:
b) Thực hiện các thao tác nh : Thêm bớt các Extension trong Snap-in
Computer Management; đổi tên và biểu tợng, chuyển đổi giữa các chế độ
Author mode hoặc User mode cho công cụ quản trị này.
c) Ghi công cụ quản trị trên vào file QTMMC.MSC trong th mục TM1
trên ổ đĩa D. Làm thế nào để chỉ những ngời quản trị mới có toàn quyền đối
với file công cụ này, còn những ngời khác trên mạng chỉ đợc phép đọc và thực
hiện nó.
Câu 7: Giả sử miền thuvien.org có router và các máy chủ nh hình sau:
router.thuvien.org server1.thuvien.org server2.thuvien.org
192.169.0.001 192.169.0.100 192.169.0.200
www.thuvien.org Email.thuvien.org DCW2000.thuvien.org
và ftp.thuvien.org 192.169.0.203 192.169.0.204

192.169.0.202 (trong đó server1 và server2 là các máy DNS Server)
a) Cấu hình dịch vụ phân giải tên miền DNS cho miền thuvien.org.
b) Cấu hình dịch vụ cấp phát địa chỉ động DHCP cho miền thuvien.org.
4

×