GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
PH N IẦ
L P K HO CH, T CH C & ĐI U KHI N Ậ Ế Ạ Ổ Ứ Ề Ể
THI CÔNG XÂY D NGỰ
CH NG I. ƯƠ KHÁI NI M CHUNG V THI T K T CH C XÂY D NGỆ Ề Ế Ế Ổ Ứ Ự
1.1. KHÁI NI M CHUNGỆ
n c ta, thi t k t ch c thi công ch a đ c chú ý đúng m c. Nh ng côngỞ ướ ế ế ổ ứ ư ượ ứ ữ
trình có chu n b cũng có ti n đ thi công và m t s b n v trình bày m t vài bi n phápẩ ị ế ộ ộ ố ả ẽ ộ ệ
thi công nh ng r t s sài và ch có tác d ng t ng tr ng, trong quá trình thi công h uư ấ ơ ỉ ụ ượ ư ầ
nh không s d ng đ n. Các quy t đ nh v công ngh h u nh phó m t cho cán b thiư ử ụ ế ế ị ề ệ ầ ư ặ ộ
công ph trách công trình, cán b thi công này cùng lúc làm hai nhi m v v a là ng iụ ộ ệ ụ ừ ườ
thi t k công ngh , v a là ng i t ch c s n xu t. Đ i v i nh ng công trình quy môế ế ệ ừ ườ ổ ứ ả ấ ố ớ ữ
l n và ph c t p thì ngay c nh ng cán b giàu kinh nghi m và năng l c cũng không thớ ứ ạ ả ữ ộ ệ ự ể
làm tròn c hai nhi m v đó, công vi c xây d ng s ti n hành m t cách t phát khôngả ệ ụ ệ ự ẽ ế ộ ự
có ý đ toàn c c, do đó d x y ra nh ng lãng phí l n v s c lao đ ng, v hi u su t sồ ụ ễ ả ữ ớ ề ứ ộ ề ệ ấ ử
d ng thi t b , kéo dài th i gian thi công, tăng chi phí m t cách vô lý.ụ ế ị ờ ộ
Vi c thi t k t ch c thi công mà đi u quan tr ng là thi t k ph ng th c, cáchệ ế ế ổ ứ ề ọ ế ế ươ ứ
th c ti n hành t ng công trình, h ng m c hay t h p công trình…, có m t vai trò r t l nứ ế ừ ạ ụ ổ ợ ộ ấ ớ
trong vi c đ a ra công trình th c t h s thi t k k thu t ban đ u và các đi u ki nệ ư ự ừ ồ ơ ế ế ỹ ậ ầ ề ệ
v các ngu n tài nguyên. Nó là tài li u ch y u chu n b v m t t ch c và công ngh ,ề ồ ệ ủ ế ẩ ị ề ặ ổ ứ ệ
là công c đ ng i ch huy đi u hành s n xu t, trong đó ng i thi t k đ a vào cácụ ể ườ ỉ ề ả ấ ườ ế ế ư
gi i pháp h p lý hóa s n xu t đ ti t ki m v t li u, lao đ ng, công su t thi t b , gi mả ợ ả ấ ể ế ệ ậ ệ ộ ấ ế ị ả
th i gian xây d ng và h p lý v m t giá thành.ờ ự ợ ề ặ
Đ đáp ng các yêu c u đó, n i dung môn h c t ch c thi công bao g m các v nể ứ ầ ộ ọ ổ ứ ồ ấ
đ sau:ề
Nh ng v n đ lý lu n c b n v thi t k và t ch c thi công xây d ng.ữ ấ ề ậ ơ ả ề ế ế ổ ứ ự
Các ph ng pháp l p mô hình k ho ch ti n đ và t ch c thi công xây d ng.ươ ậ ế ạ ế ộ ổ ứ ự
Thi t k và t ch c các c s v t ch t k thu t công tr ng.ế ế ổ ứ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ườ
T ch c và đi u khi n ti n đ thi công xây d ng.ổ ứ ề ể ế ộ ự
Đ n m v ng và v n d ng t t nh ng ki n th c mà môn h c t ch c thi công trangể ắ ữ ậ ụ ố ữ ế ứ ọ ổ ứ
b vào th c ti n, ng i cán b ch đ o thi công còn c n ph i trang b cho mình các hi uị ự ễ ườ ộ ỉ ạ ầ ả ị ể
bi t nh t đ nh v k thu t, kinh t , xã h i có liên quan nh m giúp cho vi c t ch c vàế ấ ị ề ỹ ậ ế ộ ằ ệ ổ ứ
ch đ o thi công công trình m t cách đúng đ n, sáng t o và có hi u qu cao. M t khóỉ ạ ộ ắ ạ ệ ả ộ
khăn đ t ra là công tác qu n lý xây d ng c a đ t n c ta hi n nay đang trong quá trìnhặ ả ự ủ ấ ướ ệ
đ i m i và hoàn thi n nên các quy đ nh, th l , quy chu n, quy ph m…ho c là ch a nổ ớ ệ ị ể ệ ẩ ạ ặ ư ổ
đ nh, ho c là ch a có nên khi áp d ng vào th c t c n theo sát nh ng quy đ nh, tiêuị ặ ư ụ ự ế ầ ữ ị
chu n…đã và s ban hành.ẩ ẽ
1.2. CÁC B C THI T K , PHÂN LO I THI T K TRONG XÂY D NGƯỚ Ế Ế Ạ Ế Ế Ự
C B NƠ Ả
1/100
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
Theo quan đi m vĩ mô c a ng i qu n lý đ u t , công trình xây d ng luôn g nể ủ ườ ả ầ ư ự ắ
li n v i m t d án, nó th ng tr i qua ba giai đo n chu n b đ u t , th c hi n đ u tề ớ ộ ự ườ ả ạ ẩ ị ầ ư ự ệ ầ ư
và đ a công trình vào ho t đ ng (hình 1-1). ư ạ ộ
Hình 1-1. Quá trình hình thành công trình theo quan đi m vĩ môể .
Nh v y mu n hình thành m t d án ph i là k t qu c a nguyên nhân ch quanư ậ ố ộ ự ả ế ả ủ ủ
(kh năng đ u t ) và nguyên nhân khách quan (nhu c u c a th tr ng). Theo quan đi mả ầ ư ầ ủ ị ườ ể
vi mô c a ng i qu n lý xây d ng, m t công trình đ c hình thành th ng qua sáuủ ườ ả ự ộ ượ ườ
b c nh sau. Trên hình 1-2 trình bày đ y đ các b c ti n hành th c hi n m t d ánướ ư ầ ủ ướ ế ự ệ ộ ự
xây d ng thu c nhà n c qu n lý. Nh ng nó cũng bao hàm c v i các công trình chự ộ ướ ả ư ả ớ ủ
đ u t là t nhân. Tuy nhiên tùy theo quy mô công trình các b c có th đ n gi n hoáầ ư ư ướ ể ơ ả
ho c sát nh p l i ch gi nh ng b c c b n. ặ ậ ạ ỉ ữ ữ ướ ơ ả
Hình 1-2. Quá trình hình thành công trình theo quan đi m vi môể .
Ý t ng c a d án là ý ki n đ xu t đ u tiên đ d án hình thành. Ý t ngưở ủ ự ế ề ấ ầ ể ự ưở
th ng đ c ch đ u t đ xu t do tác đ ng c a các nguyên nhân ch quan và kháchườ ượ ủ ầ ư ề ấ ộ ủ ủ
quan, cũng có khi ch là s nh y c m ngh nghi p c a ch đ u t trong m t tình hu ngỉ ự ạ ả ề ệ ủ ủ ầ ư ộ ố
c th . Ý t ng hình thành t t , t lúc s khai đ n giai đo n chín mu i s đ c đ aụ ể ưở ừ ừ ừ ơ ế ạ ồ ẽ ượ ư
ra bàn lu n nghiêm túc và đ c c p có ch quy n ghi vào ch ng trình ngh s . Đây làậ ượ ấ ủ ề ươ ị ự
ti n đ cho các b c ti p theo. ề ề ướ ế
2/100
Nhu c u c a th ầ ủ ị
tr ng nhà n c, xã ườ ướ
h iộ
Hình thành d án ự
đ u tầ ư
Kh năng đ u t c a ả ầ ư ủ
doanh nghi p nhà ệ
n c, xã h iướ ộ
Chu n b đ u tẩ ị ầ ư
Th c hi n đ u tự ệ ầ ư
(Xây d ng công trình)ự
Khai thác
(S d ng công trình)ử ụ
Ý
t ngưở
D án ti n kh ự ề ả
thi
Th m đ nhẩ ị
Thi t ế
k ế
Kh o ả
sát s ơ
bộ
Báo cáo
d án ự
TKT
Kh o ả
sát k ỹ
thu tậ
Báo cáo
d án ự
kh thiả
Kh o sát ả
b sungổ
D án kh thi ự ả
Đ u ấ
th uầ
Thi
công
Khai
thác
Th m đ nhẩ ị
Th m kẩ ế
CH Đ U Ủ Ầ
T TH C Ư Ự
HI NỆ
NHÀ
TH UẦ
CH Đ U Ủ Ầ
TƯ
C QUAN T V N TH C HI NƠ Ư Ấ Ự Ệ
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
1.2.1. Thăm dò và l p d án ti n kh thi.ậ ự ề ả
Là b c ti p theo c a ý t ng đ c ch đ u t thuê c quan t v n làm, cũngướ ế ủ ưở ượ ủ ầ ư ơ ư ấ
có th là ch đ u t tr c ti p th c hi n. N i dung c a b c này là thăm dò các s li uể ủ ầ ư ự ế ự ệ ộ ủ ướ ố ệ
ban đ u đ ch đ u t kh ng đ nh ý t ng đó có c s không, n u có tri n v ng ti pầ ể ủ ầ ư ẳ ị ưở ơ ở ế ể ọ ế
t c nghiên c u ti p b ng không thì d ng l i. Trong b c này công tác thăm dò là chụ ứ ế ằ ừ ạ ướ ủ
y u, d a trên nh ng s li u s n có thu th p đ c, ng i ta làm d án ti n kh thi. Sauế ự ữ ố ệ ẵ ậ ượ ườ ự ề ả
đó làm nh ng bài toán ch y u là phân tích kinh t s b đ k t lu n.ữ ủ ế ế ơ ộ ể ế ậ
L p d án ti n kh thi c n làm nh ng vi c sau: ậ ự ề ả ầ ữ ệ
Tìm hi u nhu c u c a xã h i trong khu v c d án ho t đ ng.ể ầ ủ ộ ự ự ạ ộ
Tìm hi u ch tr ng đ ng l i phát tri n kinh t c a qu c gia trong th i gianể ủ ươ ườ ố ể ế ủ ố ờ
khá dài (10 - 50 năm).
Đánh giá tình hình hi n tr ng ngành và chuyên ngành kinh t c a d án, trongệ ạ ế ủ ự
đó chú tr ng đ n trình đ công ngh , năng su t hi n có và kh năng phát tri n c a cácọ ế ộ ệ ấ ệ ả ể ủ
c s hi n di n trong th i gian t i (c i t o, m r ng, nâng c p công ngh , hi n đ i hoáơ ở ệ ệ ờ ớ ả ạ ở ộ ấ ệ ệ ạ
công ngh ).ệ
Trình đ công ngh s n xu t c a khu v c và th gi i.ộ ệ ả ấ ủ ự ế ớ
M c s ng c a xã h i, kh năng tiêu th s n ph m t i đ a ph ng và khu v cứ ố ủ ộ ả ụ ả ẩ ạ ị ươ ự
xu t kh u.ấ ẩ
Kh năng c a ch đ u t , các ngu n v n có th huy đ ng, mô hình đ u t .ả ủ ủ ầ ư ồ ố ể ộ ầ ư
Ngu n cung c p nguyên v t li u, công ngh s n xu t.ồ ấ ậ ệ ệ ả ấ
Đ a bàn xây d ng công trình s tri n khai d án v i s li u v đ a hình, khíị ự ẽ ể ự ớ ố ệ ề ị
h u, dân c , môi tr ng tr c và sau khi xây d ng công trình.ậ ư ườ ướ ự
C s h t ng s n có và tri n v ng trong t ng lai.ơ ở ạ ầ ẵ ể ọ ươ
Trên c s các s li u đã phân tích tính toán đ rút ra k t lu n có đ u t khôngơ ở ố ệ ể ế ậ ầ ư
và quy mô đ u t là bao nhiêu (nhóm công trình). Trong th i gian l p d án ti n kh thiầ ư ờ ậ ự ề ả
có th th c hi n kh o sát s b b sung đ có đ s li u vi t báo cáo. D án ti n khể ự ệ ả ơ ộ ổ ể ủ ố ệ ế ự ề ả
thi vi t d i d ng báo cáo ph i đ c th m đ nh và phê duy t, theo quy đ nh hi n hànhế ướ ạ ả ượ ẩ ị ệ ị ệ
tuỳ thu c quy mô và ngu n v n c a d án.ộ ồ ố ủ ự
1.2.2. L p d án kh thi.ậ ự ả
Đây là b c quan tr ng trong quá trình hình thành d án, nó kh ng đ nh tính hi nướ ọ ự ẳ ị ệ
th c c a d án. Trong b c này g m có hai ph n kh o sát và vi t báo cáo kinh t kự ủ ự ướ ồ ầ ả ế ế ỹ
thu t. L p d án kh thi th ng đ c c quan t v n thi t k th c hi n. Trong d ánậ ậ ự ả ườ ượ ơ ư ấ ế ế ự ệ ự
kh thi ph i ch ng minh đ c tính kh thi k thu t và tính hi u qu kinh t c a côngả ả ứ ượ ả ỹ ậ ệ ả ế ủ
trình (s a ch a, m r ng, hi n đ i hóa, xây m i).ử ữ ở ộ ệ ạ ớ
Công trình càng l n, càng ph c t p, đ a bàn xây d ng càng r ng thì vi c kh o sátớ ứ ạ ị ự ộ ệ ả
càng ph i toàn di n và đ y đ . Đ i v i nh ng khu v c đã có công trình xây d ng thì sả ệ ầ ủ ố ớ ữ ự ự ố
li u có th t n d ng nh ng k t qu c a l n kh o sát tr c. ệ ể ậ ụ ữ ế ả ủ ầ ả ướ
Trong kh o sát chia ra làm hai lo i kinh t và k thu t. ả ạ ế ỹ ậ Kh o sát v kinh tả ề ế
th ng đ c th c hi n tr c, nó cung c p s li u làm c s xác đ nh v trí cùng v iườ ượ ự ệ ướ ấ ố ệ ơ ở ị ị ớ
ngu n nguyên li u, m ng l i k thu t h t ng c s (giao thông, năng l ng) ngu nồ ệ ạ ướ ỹ ậ ạ ầ ơ ở ượ ồ
n c, dân c , phong t c, văn hóa, môi tr ng thiên nhiên, nhân l c ướ ư ụ ườ ự
Đ i t ng c a ố ượ ủ kh o sát k thu tả ỹ ậ là đi u ki n thiên nhiên trong khu v c tri nề ệ ự ể
3/100
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
khai d án, m c đích đ tri n khai d án có l i nh t. K t qu kh o sát k thu t giúpự ụ ể ể ự ợ ấ ế ả ả ỹ ậ
l a ch n m t b ng xây d ng, quy ho ch nhà c a, công trình, nh ng gi i pháp k thu tự ọ ặ ằ ự ạ ử ữ ả ỹ ậ
c n tri n khai.ầ ể
K t lu n cu i cùng c a d án d a trên s đánh giá toàn di n kinh t - k thu t cácế ậ ố ủ ự ự ự ệ ế ỹ ậ
ph ng án đ t ra.ươ ặ
Đ i v i công trình dân d ng và công nghi p kh o sát bao g m nh ng v n đ .ố ớ ụ ệ ả ồ ữ ấ ề
Làm rõ đi u ki n kinh t khu v c xây d ng v i s quan tâm cho ho t đ ng c aề ệ ế ự ự ớ ự ạ ộ ủ
công trình bao g m: nguyên v t li u, kh năng cung c p đi n, n c, m ng l i giaoồ ậ ệ ả ấ ệ ướ ạ ướ
thông, lao đ ng cũng nh các tài nguyên khác, nh ng kh o sát giúp vi c xác đ nh v tríộ ư ữ ả ệ ị ị
xây d ng công trình.ự
Kh o sát nh ng công trình đang ho t đ ng trong khu v c s xây d ng công trình,ả ữ ạ ộ ự ẽ ự
làm rõ công su t, trình đ công ngh , kh năng liên k t gi a chúng và v i công trình sấ ộ ệ ả ế ữ ớ ẽ
xây. Đây là c s đ xác đ nh quy mô và l i ích c a công trình s xây d ng.ơ ở ể ị ợ ủ ẽ ự
Kh o sát toàn di n đ a hình, đ a v t khu v c tri n khai d án đ thi t k và quyả ệ ị ị ậ ự ể ự ể ế ế
ho ch các nhà, công trình cũng nh các m ng k thu t, h t ng c s . Vi c này đ cạ ư ạ ỹ ậ ạ ầ ơ ở ệ ượ
th c hi n trên b n đ đ a hình (có s n ho c ph i t đo v ).ự ệ ả ồ ị ẵ ặ ả ự ẽ
Kh o sát đ a ch t công trình, đ a ch t th y văn c a m t b ng xây d ng đ xácả ị ấ ị ấ ủ ủ ặ ằ ự ể
đ nh tính c lý c a đ a t ng, n c ng m, m a gió, h ao, sông su i…S li u kh o sátị ơ ủ ị ầ ướ ầ ư ồ ố ố ệ ả
ph i đ đ xác đ nh đ c gi i pháp k t c u, móng, h th ng m ng l i n c ng m ả ủ ể ị ượ ả ế ấ ệ ố ạ ướ ướ ầ
Kh o sát đi u ki n th i ti t (m a n ng, nhi t đ , s m sét ) khu v c xây d ngả ề ệ ờ ế ư ắ ệ ộ ấ ự ự
công trình. Đ i v i các công trình đ c bi t c n kh o sát thêm nh ng y u t c a khíố ớ ặ ệ ầ ả ữ ế ố ủ
quy n (đ m, đ trong s ch c a không khí, phóng x , ion ).ể ộ ẩ ộ ạ ủ ạ
Kh o sát đi u ki n liên quan đ n xây d ng đ v n d ng kh năng t i ch gi mả ề ệ ế ự ể ậ ụ ả ạ ỗ ả
giá thành công trình, bao g m ngu n v t li u xây d ng t i ch (máy móc, thi t b , giaoồ ồ ậ ệ ự ạ ỗ ế ị
thông, kh năng khai thác các xí nghi p ph tr ) ngu n nhân công đ a ph ng; m ngả ệ ụ ợ ồ ị ươ ạ
l i đi n, n c s n có.ướ ệ ướ ẵ
Kh o sát nh ng y u t nh h ng đ n giá thành công trình, th i h n có th hoànả ư ế ố ả ưở ế ờ ạ ể
thành xây d ng t ng ph n và toàn b cũng nh k ho ch đ a công trình vào khai thác. ự ừ ầ ộ ư ế ạ ư
Kh o sát quang c nh ki n trúc, quy ho ch khu v c đ công trình có gi i phápả ả ế ạ ự ể ả
thi t k hòa nh p v i c nh quan ki n trúc s n có. ế ế ậ ớ ả ế ẵ
T t c các s hi u có liên quan đ n thi t k , xây d ng và khai thác công trình đ uấ ả ố ệ ế ế ế ự ề
ph i thu th p đ y đ và vi t thành báo cáo kinh t k thu t đ kh ng đ nh v trí xâyả ậ ầ ủ ế ế ỹ ậ ể ẳ ị ị
d ng công trình. Báo cáo ph i đ a ra ít nh t là hai ph ng án đ so sánh l a ch n.ự ả ư ấ ươ ể ự ọ
Báo cáo kinh t k thu t c a d án kh thi đ c th c hi n b i c quan t v nế ỹ ậ ủ ự ả ượ ự ệ ở ơ ư ấ
thi t k d a trên nh ng báo cáo kh o sát kinh t - k thu t. Báo cáo ph i đ a ra l i gi iế ế ự ữ ả ế ỹ ậ ả ư ờ ả
c a bài toán đ t ra ít nh t có hai ph ng án. Trong đó ch ng minh tính hi u qu kinh tủ ặ ấ ươ ứ ệ ả ế
c a l i gi i bao g m nh ng ph n chính sau:ủ ờ ả ồ ữ ầ
1. Công su t c a công trình.ấ ủ
2. Giá tr , hi u qu kinh t , th i h n thu h i v n đ u t c b n c a công trình.ị ệ ả ế ờ ạ ồ ố ầ ư ơ ả ủ
3. Th i gian đ t công su t thi t k và các ch tiêu kinh t k thu t thi t k .ờ ạ ấ ế ế ỉ ế ỹ ậ ế ế
4. M c đ c gi i hoá, t đ ng hóa các quá trình s n xu t, trình đ công ngh soứ ộ ơ ớ ự ộ ả ấ ộ ệ
v i trong n c và th gi i. Trình đ tiêu chu n hoá, th ng nh t hóa các chi ti t trongớ ướ ế ớ ộ ẩ ố ấ ế
s n ph m làm ra. H th ng qu n lý ch t l ng áp d ng.ả ẩ ệ ố ả ấ ượ ụ
4/100
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
5. H s xây d ng (s d ng m t b ng) so v i tiêu chu n quy đ nh.ệ ố ự ử ụ ặ ằ ớ ẩ ị
6. S thay đ i môi tr ng sinh thái (cây c i, dòng ch y, giá đ t đai) do công trìnhự ổ ườ ố ả ấ
mang l i.ạ
7. nh h ng đ n đ i s ng xã h i c a nhân viên và gia đình công nhân, cán bẢ ưở ế ờ ố ộ ủ ộ
trong quá trình xây d ng và khai thác công trình.ự
H s c a báo cáo d án kh thi bao g m: ồ ơ ủ ự ả ồ
Thuy t minh trình bày tóm t t n i dung các ph ng án đ a ra đ l a ch n, soế ắ ộ ươ ư ể ự ọ
sánh các ph ng án đó, tính toán khái quát nh ng quy t đ nh trong ph ng án, trình bàyươ ữ ế ị ươ
bi n pháp an toàn lao đ ng và tính toán các ch tiêu kinh t k thu t, trong đó gi i thíchệ ộ ỉ ế ỹ ậ ả
và cách xác đ nh các ch tiêu đó.ị ỉ
T ng m t b ng th hi n đ y đ m i liên h gi a các toà nhà, các công trình xâyổ ặ ằ ể ệ ầ ủ ố ệ ữ
d ng.ự
Các b n v công ngh , giao thông n i b , gi i pháp ki n trúc, k t c u, h th ngả ẽ ệ ộ ộ ả ế ế ấ ệ ố
thi t b và các gi i pháp thi t k khác có liên quan.ế ị ả ế ế
Danh m c các lo i máy móc, thi t b c a các h ng m c công trình.ụ ạ ế ị ủ ạ ụ
c tính m c đ u t xây d ng công trình (khái toán).Ướ ứ ầ ư ự
c tính giá mua s m thi t b , máy móc theo giá kh o sát.Ướ ắ ế ị ả
T ng m c đ u t c a d án (t ng khái toán)ổ ứ ầ ư ủ ự ổ
B ng th ng kê các lo i công tác xây l p chính.ả ố ạ ắ
Thi t k t ch c (ho c thi công) xây d ng v i t ng ti n đ (th hi n b ng bi uế ế ổ ứ ặ ự ớ ổ ế ộ ể ệ ằ ể
đ ngang ho c m ng).ồ ặ ạ
Các gi i pháp k thu t ch ng ô nhi m môi tr ng hay thay đ i c nh quan ả ỹ ậ ố ễ ườ ổ ả
D án kh thi ph i đ c th m đ nh và c quan ch đ u t c p t ng đ ngự ả ả ượ ẩ ị ơ ủ ầ ư ở ấ ươ ươ
phê duy t tuỳ theo ngu n v n và công trình thu c nhóm nào ? ệ ồ ố ộ
1.3. THI T K CÔNG TRÌNH XÂY D NG DÂN D NG & CÔNG NGHI PẾ Ế Ự Ụ Ệ
Bao g m hai ph n chính là ồ ầ thi t k và tính d toán. ế ế ự Tùy theo quy mô, đ ph cộ ứ
t p, tính quan tr ng c a công trình thi t k có th th c hi n theo hai giai đo n (côngạ ọ ủ ế ế ể ự ệ ạ
trình nhóm A và nh ng công trình quan tr ng c a nhóm B) hay thi t k m t giai đo n.ữ ọ ủ ế ế ộ ạ
M i thi t k bi u hi n m t giai đo n hoàn ch nh thi t k v i ch t l ng và đ chínhỗ ế ế ể ệ ộ ạ ỉ ế ế ớ ấ ượ ộ
xác nh t đ nh. Thi t k giai đo n sau d a trên k t qu c a giai đo n tr c đ hoànấ ị ế ế ạ ự ế ả ủ ạ ướ ể
thi n và c th hoá các gi i pháp l a ch n.ệ ụ ể ả ự ọ
N u thi t k m t giai đo n là thi t k thi công. Khi thi t k hai giai đo n thì giaiế ế ế ộ ạ ế ế ế ế ạ
đo n đ u là thi t k k thu t còn giai đo n sau là thi t k thi công (hình 1-2). Thi t kạ ầ ế ế ỹ ậ ạ ế ế ế ế
do c quan t v n th c hi n theo h p đ ng ký k t v i ch đ u t . Thi t k m t hayơ ư ấ ự ệ ợ ồ ế ớ ủ ầ ư ế ế ộ
hai giai đo n tuỳ quy mô và tính ch t quan tr ng do c quan có ch quy n quy t đ nh.ạ ấ ọ ơ ủ ề ế ị
Nhi m v chính c a c quan thi t k là không ng ng nâng cao ch t l ng c a d án,ệ ụ ủ ơ ế ế ừ ấ ượ ủ ự
gi m giá thành công trình, rút ng n th i gian tăng năng su t công tác thi t k .ả ắ ờ ấ ế ế
1.3.1. Nguyên t c thi t k công trình xây d ng.ắ ế ế ự
Đ đ t đ c m c đích trên khi thi t k c n tho mãn nh ng yêu c u sau: ể ạ ượ ụ ế ế ầ ả ữ ầ
Thi t k đ ng b công trình xây d ngế ế ồ ộ ự , nghĩa là song song v i thi t k công nghớ ế ế ệ
5/100
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
c n ti n hành thi t k ki n trúc, k t c u xây d ng công trình. Nh v y s b o đ m sầ ế ế ế ế ế ấ ự ư ậ ẽ ả ả ự
ăn kh p gi a các ph n thi t k đ có th đ t mua s m thi t b máy móc k p th i. đớ ữ ầ ế ế ể ể ặ ắ ế ị ị ờ ể
đ m b o tính kh thi khi thi t k đã ph i hình thành các bi n pháp xây d ng công trìnhả ả ả ế ế ả ệ ự
(th t , ph ng ti n, th i gian thi công). Vì m c đích đó trong thi t k ph i có thi t kứ ự ươ ệ ờ ụ ế ế ả ế ế
t ch c (ho c thi công) xây d ng đi kèm v i thi t k công ngh , ki n trúc và k t c uổ ứ ặ ự ớ ế ế ệ ế ế ấ
đ đ m b o tính kh thi c a nó.ể ả ả ả ủ
Hi u qu kinh t và hoàn thi n k thu tệ ả ế ệ ỹ ậ trong các gi i pháp thi t k ph i phùả ế ế ả
h p v i quy ho ch, tuân th các quy đ nh trong quy chu n xây d ng c a nhà n c Vi tợ ớ ạ ủ ị ẩ ự ủ ướ ệ
Nam (TCVN) hay nh ng tiêu chu n đã đ c quy đ nh trong h p đ ng thi t k .ữ ẩ ượ ị ợ ồ ế ế
Áp d ng r ng rãi nh ng thi t k m u có ch t l ng; nh ng chi ti t k t c uụ ộ ữ ế ế ẫ ấ ượ ữ ế ế ấ
ph bi n trong công trình. Đây là bi n pháp gi m chi phí thi t k , nâng cao công nghi pổ ế ệ ả ế ế ệ
hóa, rút ng n th i gian xây d ng công trình.ắ ờ ự
S d ng t i đa v t li u đ a ph ng gi m t i m c th p nh t v t li u nh p…ử ụ ố ậ ệ ị ươ ả ớ ứ ấ ấ ậ ệ ậ
Áp d ng công ngh tiên ti n trong công tác xây l p làm c s c gi i hoá đ ngụ ệ ế ắ ơ ở ơ ớ ồ
b , v n d ng hình th c t ch c và qu n lý xây d ng tiên ti n. ộ ậ ụ ứ ổ ứ ả ự ế
Ti n hành kh o sát b sung đ i v i nh ng gi i pháp k thu t mà nh ng kh oế ả ổ ố ớ ữ ả ỹ ậ ữ ả
sát giai đo n d án cung c p ch a đ y đ , ho c phát hi n, phát sinh nh ng s li u m i.ạ ự ấ ư ầ ủ ặ ệ ữ ố ệ ớ
1.3.2. Thi t k k thu t (TKKT).ế ế ỹ ậ
Thi t k k thu t là giai đo n đ u trong thi t k hai giai đo n. Thi t k kế ế ỹ ậ ạ ầ ế ế ạ ế ế ỹ
thu t d a trên c s kh o sát và báo cáo d án kh thi c ng v i kh o sát trong giai đo nậ ự ơ ở ả ự ả ộ ớ ả ạ
thi t k (n u có).ế ế ế
Thi t k k thu t gi i quy t t t c các v n đ k thu t b o đ m cho công trìnhế ế ỹ ậ ả ế ấ ả ấ ề ỹ ậ ả ả
có tính kh thi, ph ng pháp tính toán đúng có tính tiên ti n, s li u đ a ra chính xácả ươ ế ố ệ ư
nh ng còn giai đo n m (đ b sung) ch a đ chi ti t đ ti n hành thi công, đ c bi tư ở ạ ở ể ổ ư ủ ế ể ế ặ ệ
là các chi ti t do thi công đ t ra. Thi t k k thu t đ c tri n khai t t c các ph nế ặ ế ế ỹ ậ ượ ể ở ấ ả ầ
c a thi t k (công ngh , ki n trúc, k t c u, v t li u ) s n sàng đ tri n khai thi t kủ ế ế ệ ế ế ấ ậ ệ ẵ ể ể ế ế
thi công. H s thi t k k thu t bao g m: ồ ơ ế ế ỹ ậ ồ
Thuy t minh trình bày cách tính toán, khái quát nh ng gi i pháp thi t k c aế ữ ả ế ế ủ
toàn b công trình.ộ
Các b n v công ngh , dây chuy n s n xu t, gi i pháp ki n trúc (m t b ng,ả ẽ ệ ề ả ấ ả ế ặ ằ
c t, đ ng) gi i pháp k t c u, gi i pháp trang thi t b …mà công ngh thi công s ápắ ứ ả ế ấ ả ế ị ệ ẽ
d ng.ụ
D toán s b giá thành công trình.ự ơ ộ
Thi t k k thu t ph i đ c th m đ nh và phê duy t c p có th m quy nế ế ỹ ậ ả ượ ẩ ị ệ ở ấ ẩ ề
thu c nhà n c ho c ch đ u t .ộ ướ ặ ủ ầ ư
1.3.3. Thi t k thi công (TKTC)ế ế
Thi t k thi công là thi t k công trình theo m t giai đo n hay giai đo n hai c aế ế ế ế ộ ạ ạ ủ
thi t k công trình hai giai đo n g m thi t k và d toán.ế ế ạ ồ ế ế ự
Thi t k thi công có nhi m v tr c ti p ph c v thi công công trình. Thi t k thiế ế ệ ụ ự ế ụ ụ ế ế
công d a trên báo cáo d án kh thi (thi t k m t giai đo n) ho c thi t k k thu tự ự ả ế ế ộ ạ ặ ế ế ỹ ậ
(thi t k hai giai đo n). Nh ng sai l ch v i d án kh thi hay thi t k k thu t chế ế ạ ữ ệ ớ ự ả ế ế ỹ ậ ỉ
đ c phép khi nâng cao ch t l ng thi t k và đ c ch đ u t và ng i thi t kượ ấ ượ ế ế ượ ủ ầ ư ườ ế ế
tr c đ ng ý.ướ ồ
6/100
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
Khi thi t k m t giai đo n TKTC ph i gi i quy t toàn b và d t đi m nh ngế ế ộ ạ ả ả ế ộ ứ ể ữ
gi i pháp thi t k , cung c p đ s li u c n thi t nh lao đ ng, tài nguyên, v t t , kả ế ế ấ ủ ố ệ ầ ế ư ộ ậ ư ỹ
thu t, giá thành xây d ng (d toán) cùng v i đ y đ các b n v thi công các công tácậ ự ự ớ ầ ủ ả ẽ
xây l p cho ng i xây d ng.ắ ườ ự
Trong thi t k hai giai đo n TKTC ph i c th hoá, chi ti t hoá các gi i phápế ế ạ ả ụ ể ế ả
công ngh , ki n trúc, k t c u, thi công đã đ c kh ng đ nh trong thi t k k thu t.ệ ế ế ấ ượ ẳ ị ế ế ỹ ậ
D toán trong TKTC ph i đ c thuy t trình cách tính kh i l ng công vi c, đ nự ả ượ ế ố ượ ệ ơ
giá áp d ng, ch d n ho c thông t c a c quan nhà n c v h ch toán công trình. B nụ ỉ ẫ ặ ư ủ ơ ướ ề ạ ả
v thi t k thi công ph i cung c p đ y đ chính xác, rõ ràng các chi ti t c n thi t c aẽ ế ế ả ấ ầ ủ ế ầ ế ủ
công trình thi t k đ ti n hành các công tác xây l p. Thi t k ph i trình bày t t ngế ế ể ế ắ ế ế ả ừ ổ
th đ n chi ti t, phân tích ch d n (g m m t b ng, c t, chi ti t phóng to, tri n khai bể ế ế ỉ ẫ ồ ặ ằ ắ ế ể ộ
ph n). B n v ph i ch đ c v trí, m i quan h gi a các công trình v i m ng l i kậ ả ẽ ả ỉ ượ ị ố ệ ữ ớ ạ ướ ỹ
thu t, giao thông. B n v chi ti t cung c p hình dáng, kích th c t ng b ph n, s liênậ ả ẽ ế ấ ướ ừ ộ ậ ự
k t gi a chúng. B n v thi công ph i b o đ m ng i th c hi n làm đúng ý đ thi t kế ữ ả ẽ ả ả ả ườ ự ệ ồ ế ế
m t cách chính xác đ n gi n nh t, ti t ki m nh t.ộ ơ ả ấ ế ệ ấ
D toán thi t k đ c tính toán d a trên kh ng đ nh c a d án kh thi và đãự ế ế ượ ự ẳ ị ủ ự ả
tri n khai đ y đ thi t k thi công (k c nh ng bi n pháp thi công đ c bi t ch a cóể ầ ủ ế ế ể ả ữ ệ ặ ệ ư
trong đ nh m c đ n giá đ n th i đi m tính toán).ị ứ ơ ế ờ ể
Thi t k thi công và d toán kèm theo ph i đ c c p qu n lý có th m quy n phêế ế ự ả ượ ấ ả ẩ ề
duy t nó làm tài li u ph c v thi công v a là c s đ quy t toán công trình.ệ ệ ụ ụ ừ ơ ở ể ế
1.4. THI T K T CH C XÂY D NG Ế Ế Ổ Ứ Ự
1.4.1. Nhi m v và nguyên t c thi t k t ch c, thi công xây d ng.ệ ụ ắ ế ế ổ ứ ự
Trong thi t k công trình xây d ng luôn luôn ph i bao g m thi t k t ch c ho cế ế ự ả ồ ế ế ổ ứ ặ
thi công xây d ng. Nó là b ph n không th tách r i kh i thi t k k thu t và thi t kự ộ ậ ể ờ ỏ ế ế ỹ ậ ế ế
thi công.
Nhi m v c a thi t k t ch c và thi công là tìm ki m bi n pháp t ch c h p lýệ ụ ủ ế ế ổ ứ ế ệ ổ ứ ợ
đ xây d ng công trình trong th i h n ng n nh t có th , v i giá thành nh nh t, ch tể ự ờ ạ ắ ấ ể ớ ỏ ấ ấ
l ng t t nh t theo yêu c u thi t k .ượ ố ấ ầ ế ế
Trong thi t k t ch c và thi công xây d ng ph i trình bày ph ng pháp, ph ngế ế ổ ứ ự ả ươ ươ
ti n, th i h n th c hi n t ng lo i công tác xây l p cũng nh toàn b công trình. Đó làệ ờ ạ ự ệ ừ ạ ắ ư ộ
c s đ l p k ho ch đ u t v n, cung ng v t t k thu t, c s s n xu t ph tr …ơ ở ể ậ ế ạ ầ ư ố ứ ậ ư ỹ ậ ơ ở ả ấ ụ ợ
Nó là c s đ l p k ho ch th c hi n ki m tra, báo cáo s n xu t.ơ ở ể ậ ế ạ ự ệ ể ả ấ
Đ thi t k t ch c và thi công xây d ng đ t đ c nhi m v đ ra (nhanh, ch tể ế ế ổ ứ ự ạ ượ ệ ụ ề ấ
l ng, giá h ) khi thi t k ph i tuân th theo các nguyên t c sau:ượ ạ ế ế ả ủ ắ
Vi c th c hi n các công tác xây l p b t bu c ph i tuân th theo quy trình quyệ ự ệ ắ ắ ộ ả ủ
ph m đã đ c phê duy t đ làm chính xác, k t h p nh p nhàng, ăn kh p gi a các quáạ ượ ệ ể ế ợ ị ớ ữ
trình s n xu t và gi a các đ n v tham gia xây d ng.ả ấ ữ ơ ị ự
Đ a ph ng pháp s n xu t dây chuy n và t ch c th c hi n càng nhi u càngư ươ ả ấ ề ổ ứ ự ệ ề
t t. Đây là ph ng pháp tiên ti n nó s nâng cao năng su t lao đ ng, ch t l ng côngố ươ ế ẽ ấ ộ ấ ượ
vi c; s n xu t đi u hòa, liên t c, gi m nh công tác ch đ o và ki m tra ch t l ng, dệ ả ấ ề ụ ả ẹ ỉ ạ ể ấ ượ ễ
7/100
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
dàng áp d ng các ph ng pháp qu n lý h th ng.ụ ươ ả ệ ố
Đ a h th ng qu n lý ch t l ng tiên ti n vào trong s n xu t, thay KCS b ngư ệ ố ả ấ ượ ế ả ấ ằ
ISO-9000 đ nâng cao tính c nh tranh trong c ch th tr ng.ể ạ ơ ế ị ườ
B o đ m s n xu t quanh năm, nh v y s khai thác h t năng l c thi t b , b oả ả ả ấ ư ậ ẽ ế ự ế ị ả
đ m công ăn vi c làm cho cán b công nhân, t o s phát tri n n đ nh cho đ n v xâyả ệ ộ ạ ự ể ổ ị ơ ị
l p trong th i gian dài.ắ ờ
S d ng c gi i hóa đ ng b và t đ ng hoá trong các quá trình xây l p. Ch nử ụ ơ ớ ồ ộ ự ộ ắ ọ
nh ng máy móc, c gi i có công su t m nh và giá thành h , s d ng h t công su t vàữ ơ ớ ấ ạ ạ ử ụ ế ấ
h s th i gian cao.ệ ố ờ
S d ng các k t c u l p ghép và c u ki n s n xu t t i nhà máy đ rút ng nử ụ ế ấ ắ ấ ệ ả ấ ạ ể ắ
th i gian thi công, gi m ph phí (c p pha, hao h t v t li u ).ờ ả ụ ố ụ ậ ệ
Gi m kh i l ng xây d ng lán tr i, nhà t m. Tăng c ng s d ng nh ng lo iả ố ượ ự ạ ạ ườ ử ụ ữ ạ
nhà tháo l p, di đ ng, s d ng nhi u l n vào m c đích t m trên công tr ng đ gi mắ ộ ử ụ ề ầ ụ ạ ườ ể ả
giá thành công trình.
Th c hi n pháp l nh phòng h lao đ ng, k thu t an toàn lao đ ng cũng nhự ệ ệ ộ ộ ỹ ậ ộ ư
pháp l nh phòng ch ng cháy n t i công tr ng.ệ ố ổ ạ ườ
Áp d ng các đ nh m c tiên ti n trong l p k ho ch, t ch c, ch đ o xây d ngụ ị ứ ế ậ ế ạ ổ ứ ỉ ạ ự
v i vi c s d ng s đ m ng và máy tính.ớ ệ ử ụ ơ ồ ạ
Th c hi n ch đ khoán s n ph m trong qu n lý lao đ ng ti n l ng cho cánự ệ ế ộ ả ẩ ả ộ ề ươ
b công nhân đi đôi v i áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng đ tăng tính ch đ ng,ộ ớ ụ ệ ố ả ấ ượ ể ủ ộ
trách nhi m c a các cá nhân cũng nh t p th v i công vi c. ệ ủ ư ậ ể ớ ệ
B o đ m th i h n xây d ng công trình theo pháp l nh (h p đ ng ký k t).ả ả ờ ạ ự ệ ợ ồ ế
1.4.2. Thi t k t ch c xây d ng (TKTCXD).ế ế ổ ứ ự
Thi t k t ch c xây d ng đ c ti n hành cùng v i thi t k k thu t ho c thi tế ế ổ ứ ự ượ ế ớ ế ế ỹ ậ ặ ế
k thi công trong thi t k m t giai đo n. Thi t k t ch c xây d ng đ c c quan tế ế ế ộ ạ ế ế ổ ứ ự ượ ơ ư
v n thi t k th c hi n trên c s báo cáo d án kh thi và k t qu kh o sát k thu t vàấ ế ế ự ệ ơ ở ự ả ế ả ả ỹ ậ
kh o sát b sung trong khi thi t k .ả ổ ế ế
Nh ng nhi m v c n gi i quy t trong TKTCXDữ ệ ụ ầ ả ế :
Xác đ nh th i h n xây d ng công trình cũng nh các giai đo n chính, th i đi mị ờ ạ ự ư ạ ờ ể
ti p nh n thi t b .ế ậ ế ị
Nh ng gi i pháp c b n v t ch c xây d ng toàn công tr ng cũng nh t ngữ ả ơ ả ề ổ ứ ự ườ ư ừ
nhà m t.ộ
Xác đ nh kh i l ng đ u t ti n v n cho t ng năm, quý.ị ố ượ ầ ư ề ố ừ
Thành ph n, kh i l ng, th t , th i h n th c hi n các công vi c trong giaiầ ố ượ ứ ự ờ ạ ự ệ ệ
đo n chu n b kh i công công tr ng.ạ ẩ ị ở ườ
8/100
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
Nhu c u v tài nguyên v t ch t k thu t chính, ngu n cung c p và tách th cầ ề ậ ấ ỹ ậ ồ ấ ứ
ti p nh n trong t ng giai đo n c th .ế ậ ừ ạ ụ ể
Nhu c u sinh ho t c a công nhân, cán b k thu t, nhu c u nhà c a, sinh ho tầ ạ ủ ộ ỹ ậ ầ ử ạ
c a công tr ng và gi i pháp áp d ng.ủ ườ ả ụ
Xây d ng c s s n xu t phù tr ph c v công tr ng xây d ng.ự ơ ở ả ấ ợ ụ ụ ườ ự
Tri n khai phi u công ngh cho nh ng công vi c th c hi n công ngh m i.ể ế ệ ữ ệ ự ệ ệ ớ
Thi t l p đi u ki n an toàn lao đ ng và v sinh môi tr ng cho toàn côngế ậ ề ệ ộ ệ ườ
tr ng và cho t ng công vi c đ c bi t.ườ ừ ệ ặ ệ
H s c a TKTCXD bao g m nh ng tài li u sauồ ơ ủ ồ ữ ệ :
• B ng t ng h p các công vi c xây l p chính và đ c bi t trong giai đo n xâyả ổ ợ ệ ắ ặ ệ ạ
d ng chính cũng nh trong giai đo n chu n b . ự ư ạ ẩ ị
• T ng ti n đ (d i d ng khái quát) th c hi n các công vi c chính trong giaiổ ế ộ ướ ạ ự ệ ệ
đo n chu n b và giai đo n xây d ng. Trong đó th hi n rõ th t tri n khai côngạ ẩ ị ạ ự ể ệ ứ ự ể
vi c các giai đo n hoàn thành và toàn b . Trong ti n đ có kèm theo bi u đ huyệ ạ ộ ế ộ ể ồ
đ ng nhân l c, th i gian s d ng máy móc.ộ ự ờ ử ụ
• K ho ch t ng th v cung c p v n theo năm, quý phù h p v i t ng ti n đ .ế ạ ổ ể ề ấ ố ợ ớ ừ ế ộ
• T ng m t b ng xây d ng v i t l thích h p th hi n nh ng công trình đã vàổ ặ ằ ự ớ ỷ ệ ợ ể ệ ữ
s xây d ng cũng nh kho tàng lán tr i.ẽ ự ư ạ
• B n đ khu v c v i t l thích h p th hi n công tr ng xây d ng cùng v iả ồ ự ớ ỷ ệ ợ ể ệ ườ ự ớ
m ng l i xí nghi p ph tr , c s v t ch t k thu t, làng công nhân, h th ngạ ướ ệ ụ ợ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ệ ố
giao thông đ ng xá và nh ng công trình khác có liên quan đ n công tr ng. ườ ữ ế ườ
• Danh m c t ng th nh ng v t li u, bán s n ph m, k t c u chính, máy xâyụ ổ ể ữ ậ ệ ả ẩ ế ấ
d ng, ph ng ti n v n t i theo các giai đo n xây d ng c a năm, quý.ự ươ ệ ậ ả ạ ự ủ
• Thi t k và d toán nhà lán tr i t m không n m trong giá thành xây d ng.ế ế ự ở ạ ạ ằ ự
Nh ng công trình lán tr i, ph c v thi công này do c p quy t đ nh đ u t xem xét vàữ ạ ụ ụ ấ ế ị ầ ư
phê duy t.ệ
• B n thuy t minh trình bày đ c đi m công trình, đi u ki n thi công, quy trìnhả ế ặ ể ề ệ
công ngh , ph ng pháp t ch c xây d ng, nhu c u và gi i pháp v nhân tài v t l c,ệ ươ ổ ứ ự ầ ả ề ậ ự
máy móc, kho bãi, đ ng xá, lán tr i cũng nh các ch s v kinh t k thu t c a bi nườ ạ ư ỉ ố ề ế ỹ ậ ủ ệ
pháp thi công.
• Tính giá d toán công trình d a trên nh ng đ n giá, đ nh m c và bi n pháp thiự ự ữ ơ ị ứ ệ
công đ c phê duy t. Tính d toán ph i có b ng kê công vi c, cách xác đ nh kh i l ngượ ệ ự ả ả ệ ị ố ượ
công vi c c a chúng. Đ i v i nhi u vi c không có đ n giá thì ph i có tính tán giá thànhệ ủ ố ớ ề ệ ơ ả
bao g m v t li u, nhân công, máy móc.ồ ậ ệ
Thi t k t ch c xây d ng ph i đ c ti n hành song song v i các giai đo n thi t kế ế ổ ứ ự ả ượ ế ớ ạ ế ế
t ng ng c a công trình đ phù h p v i các gi i pháp m t b ng, k t c u, công nghươ ứ ủ ể ợ ớ ả ặ ằ ế ấ ệ
c a công trình.ủ
9/100
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
Đ i v i nh ng công trình đ n v nh g n ho c công trình thi công theo thi t k m uố ớ ữ ơ ị ỏ ọ ặ ế ế ẫ
ph i có: ả
T ng ti n đ (d ng m ng).ổ ế ộ ạ ạ
T ng m t b ng.ổ ặ ằ
Bi u đ nhân l c và s d ng máy móc.ể ồ ự ử ụ
B ng tính d toán.ả ự
Thuy t minh.ế
1.4.3 Thi t k t ch c thi công (TKTCTC) ế ế ổ ứ
Thi t k t ch c thi công đ c c quan xây l p th c hi n trên c s c aế ế ổ ứ ượ ơ ắ ự ệ ơ ở ủ
TKTCXD, d toán công trình c ng v i nh ng k t qu kh o sát b sung khu côngự ộ ớ ữ ế ả ả ổ
tr ng và năng l c c a đ n v nh n th u.ườ ự ủ ơ ị ậ ầ
Trong TKTCTC s ch nh lý, chi ti t hoá các quy t đ nh c a TKCTXD và gi iẽ ỉ ế ế ị ủ ả
quy t các v n đ m i phát hi n. Đ c bi t quan tâm đ n nh ng chi ti t tri n khai côngế ấ ề ớ ệ ặ ệ ế ữ ế ể
ngh xây l p cũng nh vi c xây l p nh ng xí nghi p ph tr ph c v s n xu t v tệ ắ ư ệ ắ ữ ệ ụ ợ ụ ụ ả ấ ậ
li u, c u ki n cho công tr ng. V trí, công su t, công ngh và trang b c a các xíệ ấ ệ ườ ị ấ ệ ị ủ
nghi p ph i đ c gi nguyên theo TKTCXD. S thay đ i ch đ c phép khi bên thi tệ ả ượ ữ ự ổ ỉ ượ ế
k TCXD đ ng ý do gi m đ c giá thành công trình và c i thi n ch t l ng công vi c.ế ồ ả ượ ả ệ ấ ượ ệ
TKTCTC ph c v cho công tác t ch c th c hi n, ch đ o và ki m tra t t c cácụ ụ ổ ứ ự ệ ỉ ạ ể ấ ả
giai đo n thi công, các h ng m c công trình và toàn công tr ng nên thi t k ph i h tạ ạ ụ ườ ế ế ả ế
s c c th và chính xác các v n đ sau: th i h n xây d ng các h ng m c công trình,ứ ụ ể ấ ề ờ ạ ự ạ ụ
c a các giai đo n chính và toàn công tr ng; th t và bi n pháp th c hi n các côngủ ạ ườ ứ ự ệ ự ệ
vi c xây l p; s ph i h p, th i h n th c hi n các bi n pháp trong giai đo n chu n b :ệ ắ ự ố ợ ờ ạ ự ệ ệ ạ ẩ ị
bi u đ cung ng v t t , máy móc; nhu c u v nhiên li u năng l ng trong giai đo nể ồ ứ ậ ư ầ ề ệ ượ ạ
thi công; nhu c u v nhân l c theo ngành ngh ; bi n pháp phòng h , v sinh an toàn laoầ ề ự ề ệ ộ ệ
đ ng; h th ng ki m tra, qu n lý ch t l ng áp d ng. ộ ệ ố ể ả ấ ượ ụ
H s c a TKTCTC bao g m: ồ ơ ủ ồ
Ti n đ (d ng SĐM) xây d ng các công trình đ n v v i kh i l ng thi côngế ộ ạ ự ơ ị ớ ố ượ
chính xác.
T ng ti n đ ( d ng SĐM) khái quát cho toàn công tr ng và các giai đo n xâyổ ế ộ ạ ườ ạ
d ng.ự
T ng m t b ng b trí chính xác v trí các xí nghi p s n xu t, đ ng xá c đ nhổ ặ ằ ố ị ệ ả ấ ườ ố ị
và t m, kho, bãi m ng l i c p đi n, n c thông tin ạ ạ ướ ấ ệ ướ
B n li t kê kh i l ng các công vi c trong giai đo n chu n b và bi u đ th cả ệ ố ượ ệ ạ ẩ ị ể ồ ự
hi n.ệ
Bi u đ cung ng v t t chính.ể ồ ứ ậ ư
Bi u đ nhu c u nhân l c theo ngành ngh , máy xây d ng và v n chuy n.ể ồ ầ ự ề ự ậ ể
10/10
0
GT TCTC_THI T K T CH C XÂY D NGẾ Ế Ổ Ứ Ự
Phi u công ngh cho nh ng công vi c thi công ph c t p và m i.ế ệ ữ ệ ứ ạ ớ
H s máy móc và phi u chuy n giao công ngh cho nh ng công vi c thi côngồ ơ ế ể ệ ữ ệ
đ c bi t, quan tr ng (n mìn, khoan, kè ). ặ ệ ọ ổ
B n thuy t minh v các gi i pháp công ngh , b o hi m, môi tr ng an toàn laoả ế ề ả ệ ả ể ườ
đ ng, hình th c ti p nh n nhân tài, v t l c. Tính toán các chi tiêu kinh t k thu t (th iộ ứ ế ậ ậ ự ế ỹ ậ ờ
h n xây d ng, trình đ c gi i hoá, chi phí lao đ ng cho m t đ n v s n ph m ).ạ ự ộ ơ ớ ộ ộ ơ ị ả ẩ
Các b n v thi t k thi công công trình t m, lán tr i. TKTCTC ph i th c hi nả ẽ ế ế ạ ạ ả ự ệ
xong tr c ngày kh i công công trình m t th i gian đ cán b k thu t nghiên c u n mướ ở ộ ờ ể ộ ỹ ậ ứ ắ
b t đ c ý đ . Vi c thi t k TKTCTC ph i đ c k s và cán b k thu t có kinhắ ượ ồ ệ ế ế ả ượ ỹ ư ộ ỹ ậ
nghi m c a đ n v nh n th u th c hi n d i s ch đ o c a k s tr ng có s thamệ ủ ơ ị ậ ầ ự ệ ướ ự ỉ ạ ủ ỹ ư ưở ự
kh o ý ki n c a nh ng ng i thi công.ả ế ủ ữ ườ
TKCTCT gi i quy t các v n đ k thu t công ngh , t ch c và kinh t ph c t p.ả ế ấ ề ỹ ậ ệ ổ ứ ế ứ ạ
Mu n đ t đ c t i u thì ph i ti n hành nhi u ph ng án làm c s l a ch n theoố ạ ượ ố ư ả ế ề ươ ơ ở ự ọ
nh ng ch tiêu kinh t k thu t, c th là : ữ ỉ ế ỹ ậ ụ ể
☺V k thu tề ỹ ậ .
B o đ m ch t l ng cao nh t.ả ả ấ ượ ấ
T o đi u ki n cho vi c thi công d dàng, an toàn nh t. ạ ề ệ ệ ễ ấ
☺V kinh tề ế.
Gi m giá thành th p nh t. ả ấ ấ
S d ng có hi u qu nh t tài nguyên s n xu t c a đ n v xây l p.ử ụ ệ ả ấ ả ấ ủ ơ ị ắ
Đ a công trình vào khai thác đúng k ho ch.ư ế ạ
11/10
0