Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Đồ án môn học: Cơ học đất - Nền móng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.56 KB, 31 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
BỘ MÔN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CƠ HỌC ĐẤT
NỀN MÓNG
Giáo viên hướng dẫn : NHỮ VIỆT HÀ
Sinh viên : NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI
Lớp : xây dựng CTN&Mỏ k53
CẨM PHẢ, THÁNG 10 NĂM 2010
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai

Mục Lục
2
Mục Lục 2
MỞ ĐẦU 3
CHƯƠNG I : THIẾT KẾ MÓNG 5
Tính bê tông và cốy thép: 8
CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH TRƯỢT SÂU 13
CHƯƠNG III : TÍNH TẢI TRỌNG GIỚI HẠN 22
CHƯƠNG IV : TÍNH ĐỘ LÚN CUỐI CÙNG 25
I. tính ứng suất tại tâm và hai mép móng: 25
Ứng suất tại tâm móng : 25
Ứng suất tại mép C: 27
a.Do tải trọng thẳng đứng gây ra: 27
Ứng suất tại mép B : 27
KẾT LUẬN 31
Tài liệu tham khảo 31
2
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
MỞ ĐẦU


Cơ học đất, nền và móng công trình là hai môn học không thể thiếu đối với
sinh viên khoa công trình các trường đại học kỹ thuật.Hiểu biết sâu sắc về đất nền,về
các quá trình cơ học xảy ra trong nền dưới tác dụng của tải trọng ngoài để từ đó thiết
kế giải pháp nền móng hợp lý là yêu cầu bắt buộc đối với các kỹ sư xây dựng.các kỹ
sư địa chất công trình – địa kỹ thuật.
Trong chương trình đào tạo của trường Đại học Mỏ- Địa chất đối với sinh viên
ngành xây dựng công trình ngầm và mỏ, ngoài việc học trên lớp giáo trình Nền và
Móng còn có đồ án môn học,nó giúp cho mỗi sinh viên :
• Củng cố các kiến thức đã học và vận dụng nó vào các công việc cụ thể.
• Biết các bước thực hiện việc thiết kế và kiểm tra móng.
• Làm cơ sở giúp cho sinh viên hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp sau này.
Với mục đích như vậy thầy giáo đã giao cho mỗi sinh viên một đề tài với
những yêu cầu và nhiệm vụ khác nhau.
Sau một thời gian làm việc nghiêm túc với sự hướng dẫn tận tình của thầy Nhữ
Việt Hà, tôi đã hoàn thành đồ án môn học với nội dung sau :
• Mở đầu
• Đề bài
• Chương I : thiết kế móng
• Chương II : kiểm tra ổn định trượt sâu
• Chương III : xác định tải trọng giới hạn
• Chương IV : tính độ lún cuối cùng
• Kết luận.
Tuy nhiên do kiến thức còn hạn chế và thiếu kinh nghiệm thực tế nên trong đồ
án còn nhiều sai sót. Rất mong được sự nhận sét, đánh giá và góp ý của thầy.
3
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
Đề bài :
Cho một mố cầu có kích thước 5x7m, chịu tác dụng của tải trọng đúng tâm
nghiêng với phương thẳng đứng một góc δ = 5ˆ và tải trọng ngang H. Mố cầu đặt trên
nền đất gồm 2 lớp :

• Lớp 1 : sét pha dẻo cứng dày 6m
• Lớp 2 : sét cứng dày vô tận.
Tải trọng P = 950 T H = 40 T
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp 1 và lớp 2 được cho theo bảng sau :
Lớp sét pha dẻo cứng Lớp sét cứng
k.lg thể
tích TN
Hệ số
rỗng
Hệ số
nén lún
Góc
ma sát
Lực
dính kết
k.lg thể
tích TN
Hệ số
rỗng
Hệ số
nén lún
Góc
ma sát
Lực
dính kết
w
γ
(T/m
3
)

0
ε
a
2-1
cm
2
/kg
ϕ
(độ)
C
Kg/cm
2
w
γ
(T/m
3
)
0
ε
a
2-1
cm
2
/kg
ϕ
(độ)
C
Kg/cm
2
1,90 0,700 0,021 18 0,29 2,02 0,604 0,017 18 0,50

5m

δ H
P 1m

6m
Sét pha dẻo cứng

Sét cứng

4
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
CHƯƠNG I : THIẾT KẾ MÓNG
Căn cứ vào chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất phía dưới và điều kiện làm việc của
công trình, các điều kiện về kinh tế kỹ thuật nên tôi quyết định chọn loại móng đơn
cứng hữu hạn. Ta đặt móng trong lớp sét cứng.Chiều rộng của móng được tính sơ bộ
theo phương trình bậc 3 sau :
0=K-b.K+b
2
2
1
3
Trong đó
w
m
3
w
2
11
γ

h.βγ
.M-
γ
C.M
+h.M=K
w
tc
32
γ
P
.M=K
Với
321
M,M,M
được xác định bằng cách tra bảng theo góc nội ma sát φ.
-Lớp sét cứng có φ = 18ˆ tra bảng ta có :
32,2=M
31,12=M
32,6=M
3
2
1
-Chọn chiều sâu chôn móng h = 6m
2,2=βγ
m
T38,946=5cos.P=P
otc
Ta có :
23,53=
2,02

2,2.6
2,32
02,2
5.31,12
+6.32,6=K
1
1087=
02,2
38,946
.32,2=K
2
Thay vào phương trình bậc 3 ta được b = 4,3 <
c
b


cần chọn lại b.
Do móng là móng đơn cứng hữu hạn nên :
2≤αtg≤1
tk
2≤
2.h
b-b
≤1⇔
m
c
5
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
mcmc
h.2.2+b≤b≤h.2+b⇔

Chọn
m
h
= 2m
13≤b≤9⇔
Chọn b = 10m
2=αtg
gh
13=2.2.2+5=αtg.h.2+b=b
ghmcgh
gh
b<b⇒
(thoả mãn )
Khi thiết kế móng đơn dưới cột ta cần chú ý :
m14=b.4,1=a⇒4,1=
5
7
=
b
a
=
b
a
c
c
Điều kiện chịu lực
Sơ đồ chịu lực :
H
1m
P h

G h
m

σ
max
σ
i
σ
min
b




c
a
a



c
b
6
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
• Sức chịu tải của nền đất : đối với công trình cầu cống ta dùng công thức
[ ]
{ }
)3-h(γ.k.10+)2-b(k+1'R2,1=R
21
tc

Trong đó R’ ,k
1
, k
2
là các hệ số được tra theo bảng với nền là đất sét cứng có
0
ε
= 0,604

R’ = 495

2,0=k
04,0=k
2
1
[ ]
{ }
)3-6.(2.10+)2-10.(04,0+110.4952,1=R⇒
1-tc
= 78,41 ( T/m
2
)
• Kiểm tra
2
m
tc
tc
m140=14.10=F<51,14=
6.2,2-41,78
38,946

=
h.βγ-R
P

(thoả mãn )
• Kiểm tra
w
M
+
F
G+P

tc
tc
tc
max

Trong đó G - là trọng lượng của móng và đất trên móng
G =
)T(1848=2,2.6.140=βγF.h.
m

tc
M
- là mômen tiêu chuẩn lấy đối với trọng tâm móng.

)
2
h
-h+1.(H+

2
h
.5sin.P=M
mm
otc
=
)m.T(8,322=)
2
2
-6+1.(40+
2
2
.950.sin5
o
w là mômen chống uốn của móng
)m(3,233=
6
10.14
=
6
a.b
=w
3
2
2
)m/T(34,21=
3,233
8,322
+
140

1848+38,946
=σ⇒
2tc
max
⇒1,94=R.2,1<σ
tctc
max
thoả mãn.
• Kiểm tra
w
M
-
F
G+P

tc
tc
tc
min

=
⇒0>)m/T(58,18=
3,233
8,322
-
140
1848+946,38
2
thoả mãn.
7

Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
• Kiểm tra
⇒)m/T(96,19=
2
σ+σ

2
tc
min
tc
max
tc
tb
thoả mãn.
Vậy với kích thước móng đã chọn hoàn toàn thoả mãn điều kiện chịu lực.
Tính bê tông và cốy thép:
- Chiều dày làm việc của bê tông
cpcc
0
R.m).b+a(2
P
>h
Trong đó
T1041=38,946.1,1=P.n=P
tc

cp
R
là cường độ kháng cắt của bêtông.Chọn bê tông mác 200# và
móng chịu ép khi uốn nên ta lấy

cp
R
= 100
M là hệ số làm việc của móng, lấy m = 1.

)m(22,0=
100.1).10+14(2
1041
>h
o
- Tính cốt thép :
Mômen do phản lực gây ra được tính theo công thức :
)
2
σ+σ
)(b+b2()a-a(
24
1
=M
)
2
σ+σ
)(a+a2()b-b(
24
1
=M
minmax
c
2
ca

imax
c
2
cb
Trong đó
w
M
±
F
G+P
=σ,σ

minmax
)m.T(08,355=8,322.1,1=M.n=M
)T(1041=38,946.1,1=P.n=P
tc
tc

Vậy
)m/T(16,22=
3,233
08,355
+
140
1848+1041

2
max
)m/T(11,19=
3.233

08,355
-
140
1848+1041

2
min
i
σ
là ưng suất tiêu chẩn tại mép cột phía có
max
σ
8
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
)
a
αtg.h
-1)(σ-σ(+σ=σ
m
minmaxmini
25,1=
2.2
5-10
=
2.h
b-b
=αtg
m
c
)m/T(62,21=)

14
25,1.2
-1)(11,1916,22(+11,19=σ⇒
2
i
)m.T(1053=)
2
11,19+16,22
)(5+2.10()7-14(
24
1
=M⇒
2
a

)m.T(798=)
2
62,21+16.22
)(7+14.2()5-10(
24
1
=M
2
b
Diện tích cốt thép theo chiều từng cạnh của móng:
oaa
a
a
oaa
b

b
h.R.m.m
M
=F
h.R.m.m
M
=F
Với
ba
F,F
là tổng diện tích cốt thép theo cạnh a,b
m,m
a
là hệ số làm việc của bê tông và cốt thép lấy bằng 1
h
o
là chiều cao làm việc của bê tông. Nếu lấy chiều dày lớp bê tông bảo vệ
là e = 0.04 m ta có :
m96,1=04,0-2=e-h=h
mo
.
a
R
- cường độ chịu kéo của cốt thép lấy bằng 1800 kG/cm
2
.
Vậy ta có
22
b
cm226=m0226,0=

96,1.10.1800.1.1
798
=F

22
a
cm298=m0298,0=
96,1.10.1800.1.1
1053
=F
- Số thanh cốt thép theo chiều từng cạnh của móng :
Chọn thép
Φ
22 có f
a
= 3,801 cm
2
Ta có :
60=
801,3
226
=
f
F
=n
a
b
b
thanh
79=

801,3
298
=
f
F
=n
a
a
a
thanh
9
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
- Khoảng cách giữa các thanh cốt thép :
cm17=
60
4.2-100.14
=
n
e2-a
=C
cm18=
79
4.2-100.14
=
n
e2-a
=C
b
b
a

a
Ta có thể chia móng làm 3 bậc :
- Bậc 1 : h
cm70=
1

cm5,87=25,1.70=αtg.h=c
11
- Bậc 2 :
cm70=h
2

cm5,87=c
2
- Bậc 3 :
cm60=h
3

cm75=c
3
10
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
Vậy ta có sơ đồ bố trí cốt thép vào móng như sau :


d
h

o
h

4 cm
m
h
4cm

b
C

a
C



c
a
a


c
b


b

11
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
Bảng tra các trị số M
1,
M
2

, M
3
φ M
1
M
2
M
3
φ M
1
M
2
M
3
1 74.97 229.16 70.79 22 5.64 9.90 1.64
2 38.51 114.55 34.51 24 5.39 8.98 1.39
4 20.32 57.20 16.30 26 5.19 8.20 1.19
6 14.25 38.06 10.25 28 5.02 7.52 1.02
8 11.24 28.46 7024 30 4.87 6.93 0.87
10 9.44 22.69 5.44 32 4.75 6.40 0.75
12 8.26 18.82 4.26 34 4.64 5.93 0.64
14 7.42 16.04 3.42 36 4.55 5.51 0.55
16 6.80 13.95 2.80 38 4.47 5.12 0.47
18 6.32 12.31 2.32 40 4.41 4.77 0.41
20 5.94 10.99 1.94 42 4.35 4.44 0.35
Bảng tra các hệ số
21
K,K,'R
để tính sức chịu tải theo quy phạm CNIP-200-62
dùng cho các công trình cầu cống

Bảng giá trị ứng suất cho phép R’ của các đất
dính (kN/m
2
)
Tên đất Hệ số
rỗng
Cứng
Dẻo
cứng
Dẻo
mềm
Cát pha
(á cát)
0,50 294 245 196
0,70 245 196 147
Sét pha
(á sét)
0,50 392 294 245
0,70 245 196 147
1,00 196 147 98
Sét
0,50 589 442 343
0,60 491 343 245
0,80 294 245 147
1,10 245 147 98
Bảng tra các hệ số K
1
, K
2
.

Tên đất K
1
K
2
Cuội, sỏi, cát thô, cát vừa 0,10 0,30
Cát mịn 0,08 0,25
Cát bột, cát pha 0,06 0,20
Sét và sét pha ở trạng thái cứng 0,04 0,20
Sét và sét pha ở trạng thái dẻo 0,02 0,15
12
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH TRƯỢT SÂU
Để kiểm tra ổn định trượt sâu của móng,ta xác định hệ số ổn định trượt sâu
gt
ct
M
M

với giả thiết mặt trượt là mặt trụ tròn. Chia khối đất ra thành nhiều mảnh
theo chiều thẳng đứng.
Mômen chống trượt được xác định bằng công thức :
)lΔ.c+tg.αcos.g(R=M
iiiiict


i
g
- khối lượng mảnh thứ i,bao gồm khối lượng bản thân của mảnh đất và
tải trọng do móng truyền xuống trong phạm vi mảnh đó.


i
c
- lực dính của mảnh thứ i.

i
- góc maats trong của mảnh đất thứ i.

i

- chiều dài đoạn cung thứ i.

iigt
αsing.R=M
Do công trình còn chịu tác dụng của lực ngang H và thành phần lực ngang
n
P
gây ra bởi lực nghiêng nên
gt
M
còn phải cộng thêm mômen do 2 thành phần này gây
nên. Khi đó
a.H+d.P+αsin.g.R=M
niigt

a- khoảng cách từ H đến tâm
1
O
d- khoảng cách từ
n
P

đến tâm
1
O
gần mép C cách khoảng 0,4m ta vẽ trục Y-Y’ trên đó ta xác định một số tâm
trượt
321
O,O,O
và tìm trị số
η
tương ứng.
13
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
Y
H
Y'
O
BC
D
a
Tâm trượt O
1
:
Tâm O
1

1
R
= 11,6m cách mặt đất 0,5m. chia trụ đất thành các mảnh mỗi
mảnh rộng 1 m, ta được 21 mảnh.
Mảnh

i
g
sin
i
α
cos
i
α
i

tg
i
α
i
c
iii
tg.αcos.g
ii
αsin.g
ii
lΔ.c
1 5.27 0.81 0.59 2.3 0.325 0.5 1.01 4.27 11.5
2 12.83 0.72 0.69 2.28 0.325 0.5 2.88 9.24 11.4
3 16.16 0.66 0.75 1.76 0.325 0.5 3.94 10.67 8.8
4 19.38 0.53 0.85 1.53 0.325 0.5 5.35 10.27 7.6
5 21.44 0.41 0.91 1.39 0.325 0.5 6.34 8.79 6.9
6 23 0.3 0.95 1.3 0.325 0.5 7.1 6.9 6.5
7 24.13 0.27 0.96 1.24 0.325 0.5 7.53 6.51 6.2
8 24.96 0.11 0.99 1.2 0.325 0.5 8.03 2.75 6
9 25.54 0.06 1 1.17 0.325 0.5 8.3 1.53 5.8

10 25.77 0.04 1 1.16 0.325 0.5 8.37 1.03 5.8
11 35.27 0.01 1 1.1 0.325 0.5 11.23 0.31 5.8
12 35.04 0.04 1 1.16 0.325 0.5 11.39 1.41 5.8
13 34.46 0.06 1 1.17 0.325 0.5 11.2 2.07 5.8
14
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
14 33.63 0.11 0.99 1.2 0.325 0.5 10.81 3.7 6
15 32.5 0.27 0.96 1.24 0.325 0.5 10.14 8.78 6.2
16 30.94 0.3 0.95 1.3 0.325 0.5 9.55 9.29 6.5
17 28.88 0.41 0.91 1.39 0.325 0.5 8.54 11.84 6.9
18 26.16 0.53 0.85 1.53 0.325 0.5 7.22 13.87 7.6
19 25.54 0.66 0.75 1.76 0.325 0.5 6.22 16.58 8.8
20 23.17 0.72 0.69 2.28 0.325 0.5 5.2 16.68 11.4
21 22.34 0.81 0.59 2.3 0.325 0.5 4.29 18.09 11.5
Tổng 154.64 164.58 158.8
Vậy ta có :
)lΔ.c+tg.αcos.g(R=M
iiiiict

= 11,6.( 154,64 + 158,8 ) = 3635 ( T.m )
a.H+d.P+αsin.g.R=M
niigt

= 11,6.164,58 + 83.4,5 - 40.0,5 = 2263 (T/m )
Hệ số ổn định trượt :
gt
ct
M
M


= 1,6
Tâm trượt O
2
:
Tâm trượt
2
O
có R = 12,2 m cách mặt đất 1,5 m. chia tương tự như trên ta
được 22 mảnh.
Mảnh
i
g
sin
i
α
cos
i
α
i

tg
i
α
i
c
iii
tg.αcos.g
ii
αsin.g
ii

lΔ.c
1 5 0.75 0.66 2.28 0.325 0.5 1.07 3.75 11.4
2 12.33 0.62 0.78 2.16 0.325 0.5 3.13 7.64 10.8
3 15.94 0.6 0.8 1.52 0.325 0.5 4.14 9.56 7.6
4 18.12 0.57 0.82 1.3 0.325 0.5 4.83 10.33 6.5
5 20.36 0.42 0.91 1.3 0.325 0.5 6.02 8.55 6.5
6 22.54 0.32 0.95 1.25 0.325 0.5 6.96 7.21 6.2
15
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
7 23.91 0.26 0.97 1.21 0.325 0.5 7.54 6.21 6
8 23.98 0.22 0.97 1.1 0.325 0.5 7.56 5.27 5.5
9 24.77 0.11 0.99 1.09 0.325 0.5 7.97 2.72 5.4
10 24.99 0.09 0.99 1.05 0.325 0.5 8.04 2.25 5.2
11 34.16 0.02 1 1 0.325 0.5 11.1 0.68 5
12 34.1 0.02 1 1 0.325 0.5 11.08 0.68 5
13 33.22 0.09 0.99 1.05 0.325 0.5 10.69 2.99 5.2
14 32.75 0.11 0.99 1.09 0.325 0.5 10.54 3.6 5.4
15 31.4 0.22 0.97 1.1 0.325 0.5 9.89 6.91 5.5
16 28.84 0.26 0.97 1.21 0.325 0.5 9.09 7.4 6
17 27.63 0.32 0.95 1.25 0.325 0.5 8.53 8.84 6.2
18 24.12 0.42 0.91 1.3 0.325 0.5 7.13 10.13 6.5
19 24.1 0.57 0.82 1.3 0.325 0.5 6.42 13.73 6.5
20 23 0.6 0.8 1.52 0.325 0.5 5.98 13.8 7.6
21 22.45 0.62 0.78 2.16 0.325 0.5 5.69 13.91 10.8
22 21.59 0.75 0.66 2.28 0.325 0.5 4.63 16.19 11.4
Tổng 158.03 162.35 152.2
Vậy :
)lΔ.c+tg.αcos.g(R=M
iiiiict


= 12,2. (158,03 + 152,2 ) = 3785 ( T.m )
a.H+d.P+αsin.g.R=M
niigt

= 12,2.162,35 + 83.5,5 + 40.0,5 = 2457 ( T.m )
Hệ số ổn định trượt :
gt
ct
M
M

= 1,5
Tâm trượt
3
O
:
Tâm trượt
3
O
có R = 12,5 m cách mặt đất 2 m. chia tương tự như trên ta được
22 mảnh.
Mảnh
i
g
sin
i
α
cos
i
α

i

tg
i
α
i
c
iii
tg.αcos.g
ii
αsin.g
ii
lΔ.c
1 4.5 0.65 0.76 3.05 0.325 0.5 1.11 2.92 15.25
2 11 0.59 0.81 2.47 0.325 0.5 2.89 6.49 12.35
3 14.47 0.51 0.86 1.76 0.325 0.5 4.04 7.38 8.8
4 17.09 0.47 0.88 1.27 0.325 0.5 4.89 8.03 6.35
5 20.01 0.39 0.92 1.25 0.325 0.5 5.98 7.8 6.25
6 21.77 0.28 0.96 1.12 0.325 0.5 6.79 6.09 5.6
16
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
7 22.65 0.24 0.97 1.11 0.325 0.5 7.14 5.43 5.55
8 23.08 0.11 0.99 1.09 0.325 0.5 7.42 2.54 5.45
9 24.11 0.07 1 1.07 0.325 0.5 7.83 1.69 5.35
10 23.97 0.03 1 1.01 0.325 0.5 7.79 0.72 5.05
11 32.16 0.01 1 1 0.325 0.5 10.02 0.32 5
12 33.47 0.01 1 1 0.325 0.5 10.88 0.33 5
13 33.15 0.03 1 1.01 0.325 0.5 10.77 0.99 5.05
14 32.04 0.07 1 1.07 0.325 0.5 10.41 2.24 5.35
15 30.87 0.11 0.99 1.09 0.325 0.5 9.93 3.39 5.45

16 28.69 0.24 0.97 1.11 0.325 0.5 9.04 6.88 5.55
17 26.56 0.28 0.96 1.12 0.325 0.5 8.29 7.43 5.6
18 23.11 0.39 0.92 1.25 0.325 0.5 6.91 9.01 6.25
19 23.03 0.47 0.88 1.27 0.325 0.5 6.59 10.82 6.35
20 22.72 0.51 0.86 1.76 0.325 0.5 6.35 11.58 8.8
21 21.45 0.59 0.81 1.47 0.325 0.5 5.65 12.65 7.35
22 20.47 0.65 0.76 3.05 0.325 0.5 5.06 13.3 15.25
155.78 128.03 157
Vậy :
)lΔ.c+tg.αcos.g(R=M
iiiiict

= 12,5 . ( 155,78 + 157 ) = 3910 ( T.m )
a.H+d.P+αsin.g.R=M
niigt

= 12,5. 128,03 + 83.6 + 40.0,5 = 2118 ( T.m )
Hệ số ổn định trượt :
gt
ct
M
M

= 1,8
Như vậy tâm trượt
2
O
có hệ số ổn định nhỏ nhất. qua
2
O

kẻ đường thẳng X-X’
song song với mặt bán không gian và xác định các hệ số ổn định trượt sâu tương ứng
với các tâm trượt
'
3
'
2
'
1
OOO
như sau :
17
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
Tâm trượt
'
1
O
:
Có R = 9m chia ra ta được 17 mảnh với chiều rộng mỗi mảnh là 1m. ta có :
Mảnh
i
g
sin
i
α
cos
i
α
i


tg
i
α
i
c
iii
tg.αcos.g
ii
αsin.g
ii
lΔ.c
1 4.3 0.59 0.81 2.28 0.325 0.5 1.13 2.53 11.4
2 10.4
5 0.52 0.85 2.16 0.325 0.5 2.88 5.43 10.8
3 13.21 0.43 0.9 1.52 0.325 0.5 3.86 5.68 7.6
4 16.4
8 0.37 0.94 1.3 0.325 0.5 5.03 6.09 6.5
5 19.57 0.34 0.96 1.3 0.325 0.5 6.1 6.65 6.5
6 20.6
3 0.27 0.97 1.25 0.325 0.5 6.5 5.57 6.25
7 21.23 0.15 0.99 1.21 0.325 0.5 6.83 3.1 6.05
8 22.6
8 0.04 1 1.1 0.325 0.5 7.3 0.9 5.5
9 30.4
7 0.01 1 1.09 0.325 0.5 9.9 0.31 5.45
10 32.15 0.04 1 1.1 0.325 0.5 10.44 1.28 5.5
11 31.11 0.15 0.99 1.21 0.325 0.5 10 4.66 6.05
12 30.7
8 0.27 0.97 1.25 0.325 0.5 9.71 8.31 6.25
13 29.54 0.34 0.96 1.3 0.325 0.5 9.21 10.04 6.5

14 28.7
6 0.37 0.94 1.3 0.325 0.5 8.79 10.64 6.5
15 26.6
8 0.43 0.9 1.52 0.325 0.5 7.81 11.47 7.6
16 24.34 0.52 0.85 2.16 0.325 0.5 6.72 12.65 10.8
17 23.13 0.59 0.81 2.28 0.325 0.5 6.08 13.64 11.4
118.29 108.95 126.65
Vậy ta có :
18
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
)lΔ.c+tg.αcos.g(R=M
iiiiict

= 9. ( 118,29 + 126,65 ) = 2204 ( T.m )
a.H+d.P+αsin.g.R=M
niigt

= 9.108,95 + 83.5,5 + 40.0,5 = 1457 ( T.m )
Hệ số ổn định trượt
gt
ct
M
M

= 1,5
Tâm trượt
'
2
O
:

Có R = 10m ,chia tương tự ta có :
Mảnh
i
g
sin
i
α
cos
i
α
i

tg
i
α
i
c
iii
tg.αcos.g
ii
αsin.g
ii
lΔ.c
1 5.21 0.63 0.78 2.14 0.325 0.5 1.32 3.28 10.7
2 11.0
2 0.57 0.82 2 0.325 0.5 2.93 6.28 10
3 13.45 0.5 0.87 1.5 0.325 0.5 3.8 6.72 7.5
4 16.77 0.46 0.89 1.43 0.325 0.5 4.85 7.71 7.15
5 20.1
2 0.39 0.92 1.35 0.325 0.5 6.01 7.84 6.75

6 20.97 0.31 0.95 1.27 0.325 0.5 6.47 6.5 6.35
7 21.47 0.25 0.97 1.2 0.325 0.5 6.76 5.36 6
8 23 0.15 0.98 1.12 0.325 0.5 7.32 3.45 5.6
9 31.26 0.1 0.99 1.1 0.325 0.5 10.05 3.12 5.5
10 30.6
4 0.1 0.99 1.1 0.325 0.5 9.85 3.06 5.5
11 2.45 0.15 0.98 1.12 0.325 0.5 7.8 3.67 5.6
12 28.1
3 0.25 0.97 1.2 0.325 0.5 8.86 7.03 6
13 28 0.31 0.95 1.27 0.325 0.5 8.64 8.68 6.35
14 27.0
6 0.39 0.92 1.35 0.325 0.5 8.09 10.55 6.75
15 27.43 0.46 0.89 1.43 0.325 0.5 7.93 12.61 7.15
16 23.23 0.5 0.87 1.5 0.325 0.5 6.56 11.61 7.5
17 22.17 0.57 0.82 2 0.325 0.5 5.9 12.63 10
18 21.49 0.63 0.78 2.14 0.325 0.5 5.44 13.53 10.7
Tổng 118.58 133.63 131.1
19
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
Ta có :
)lΔ.c+tg.αcos.g(R=M
iiiiict

= 10 . ( 118,58 + 131,1 ) = 2497 ( T.m )
a.H+d.P+αsin.g.R=M
niigt

= 10.133,63 + 83.5,5 + 40.0,5 = 1812 ( T.m )
Hệ số ổn định trượt :
gt

ct
M
M

= 1,4
Tâm trượt
'
3
O
:
Có R = 12m, chia tương tự ta có :
Mảnh
i
g
sin
i
α
cos
i
α
i

tg
i
α
i
c
iii
tg.αcos.g
ii

αsin.g
ii
lΔ.c
1 6 0.7 0.71 2.1 0.325 0.5 1.38 4.2 10.5
2 11.43 0.61 0.78 2 0.325 0.5 2.89 6.97 10
3 13.56 0.53 0.84 1.57 0.325 0.5 3.7 7.18 7.85
4 17.1 0.45 0.89 1.4 0.325 0.5 4.94 7.69 7
5 21.24 0.37 0.93 1.33 0.325 0.5 6.41 7.85 6.65
6 22.0
1 0.28 0.95 1.25 0.325 0.5 6.79 6.16 6.25
7 22.47 0.2 0.97 1.2 0.325 0.5 7.08 4.49 6
8 23.57 0.11 0.99 1.16 0.325 0.5 7.58 2.59 5.8
9 32.4
8 0.03 0.99 1.1 0.325 0.5 10.45 9.74 5.5
10 31.22 0.01 1 1.05 0.325 0.5 10.14 3.12 5.25
11 29.45 0.01 1 1.05 0.325 0.5 9.57 2.94 5.25
12 29.03 0.03 0.99 1.1 0.325 0.5 9.34 8.71 5.5
13 28.6
7 0.11 0.99 1.16 0.325 0.5 9.22 3.15 5.8
14 27.71 0.2 0.97 1.2 0.325 0.5 8.73 5.54 6
15 27.0
1 0.28 0.95 1.25 0.325 0.5 8.33 7.56 6.25
16 24.56 0.37 0.93 1.33 0.325 0.5 7.42 9.08 6.65
17 23.25 0.45 0.89 1.4 0.325 0.5 6.72 10.46 7
18 22.1
8 0.53 0.84 1.57 0.325 0.5 6.05 11.75 7.85
19 21.8
7 0.61 0.78 2 0.325 0.5 5.54 13.34 10
20
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai

20 20.59 0.7 0.71 2.1 0.325 0.5 4.75 14.41 10.5
Tổng 137.03 146.93 141.6

Vậy
)lΔ.c+tg.αcos.g(R=M
iiiiict

=12 . ( 137,03 + 141,6 ) = 3343 ( T.m )
a.H+d.P+αsin.g.R=M
niigt

= 12.146,93 + 83.5,5 + 40.0,5 = 2240 ( T.m )
Hệ số ổn định trượt :
gt
ct
M
M

= 1,5
Như vậy tâm trượt có hệ số ổn định nhỏ nhất là
2
η
’ = 1,4 > 1, do đó đảm bảo
ổn định cho công trình.
21
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
CHƯƠNG III : TÍNH TẢI TRỌNG GIỚI HẠN
Để tiện tính toán ta quy tai trọng nghiêng P và tải trọng ngang H thành 1 tải
trọng nghiêng mới có trị số P’ và nghiêng 1 góc là
'

δ
. Trong đó :
P’ = 954 T
'
δ
= 7ˆ
Theo xocolovxki ta có :
C.N+y.γ.N+h.γ.N=P
cγqgh
Trong đó
cγq
N,N,N
là các hệ số tra bảng phụ thuộc φ , δ
Với φ = 18ˆ và δ = 7ˆ tra bảng và nội suy ta được
39,4=N
q
18,10=N
c
53,1=N
γ
- Cường độ tải trọng giới hạn tại mép móng B ( y = 0 )
)m/T(104=10.5,0.18,10+6.02,2.39,4=C.N+h.γ.N=P
2
cq)0(gh
- Cường độ tải trọng giới hạn tại mép móng C ( y = 10 )
)m/T(135=
10.5,0.18,10+10.02,2.53,1+6.02,2.39,4=C.N+y.γ.N+h.γ.N=P
2
cγq)8(gh
- Tổng tải trọng thảng đứng cho phép tác dụng lên móng là :

T1195=
2
b
).P+P(=P
)8(gh)0(ghgh
- Tải trọng ngang giới hạn :
T147=δtg.P=T
ghgh
.
Khi đó
tt
P
= 1,1.946,38 =1041 <
gh
P
tt
T
= 1,1.83 = 91,3 <
gh
T
Vậy kích thước móng thoả mãn điều kiện về cường độ.
22
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
Bảng tra trị số
cγq
N,N,N
để tính tải trọng giới hạn theo Xocolovxki cho
móng băng nông chịu tải trọng nghiêng :
ϕ
δ

5
o
10
o
15
o
20
o
25
o
30
o
35
o
40
o
45
o
0
o
N
q
1.57 3.49 3.49 6.40 10.0
7
18.4
0
33.3
0
64.2
0

134.55
N
c
6.49 8.34 11.0
0
14.90 20.7
0
30.2
0
46.2
0
75.3
0
133.50
N
γ
0.17 0.56 1.40 3.16 6.92 15.32 35.19 86.4
6
236.30

5
o
N
q
1.24 2.16 3.44 5.56 9.17 15.6
0
27.90 52.7
0
96.40
N

c
2.72 6.56 9.12 12.5
0
17.5
0
25.4
0
38.4
0
61.6
0
95.40
N
γ
0.09 0.38 0.99 2.31 5.02 11.1
0
24.3
8
61.3
8
163.30
10
o
N
q
1.50 2.84 4.65 7.65 12.90 22.8
0
42.4
0
85.10

N
c
2.84 6.83 10.0
0
14.3
0
20.5
0
31.1
0
49.30 84.10
N
γ
0.17 0.62 1.51 3.42 7.64 17.4
0
41.7
8
109.50
15
o
N
q
1.79 3.64 6.13 10.4
0
18.1
0
33.3
0
65.40
N

c
2.94 7.27 11.0
0
16.2
0
24.5
0
38.5
0
64.40
N
γ
0.25 0.89 2.15 4.93 11.34 27.61 70.58
20
o
N
q
2.00 4.58 7.97 13.90 25.4
0
49.20
N
c
3.00 7.68 12.1
0
18.5
0
29.10 48.20
N
γ
0.32 1.19 2.92 6.91 16.41 43,00

25
o
N
q
2.41 5.67 10.2
0
18.7
0
36.75
N
c
3.03 8.09 13.2
0
21.1
0
35.75
N
γ
0.38 1.50 3.84 9.58 24.86
30
o
N
q
2.75 6.94 13.1
0
25.40
23
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
N
c

3.02 8.49 14.4
0
24,40
N
γ
0.43 1.84 4.96 13,31
35
o
N
q
3.08 8.43 16.72
N
c
2.97 8.86 15,72
N
γ
0.47 2.21 6,41
40
o
N
q
3.42 10.15
N
c
2.88 9,15
N
γ
0.49 2,60
45
o

N
q
3.78
N
c
2,78
N
γ
0,50
24
Xây dựng CTN&Mỏ k53 Nguyễn Thị Tuyết Mai
CHƯƠNG IV : TÍNH ĐỘ LÚN CUỐI CÙNG
I. tính ứng suất tại tâm và hai mép móng:
Ứng suất tại tâm móng :
a.Do tải trọng thẳng đứng gây ra :
)m/T(64,6=6.02,2-
140
38,946
+6.2=h.γ-
F
P
+h.γ=P
2
wtbgl
Theo phương pháp phân tầng lấy tổng ta chia nền đất dưới móng thành các lớp
nhỏ có chiều dày
b)4,0÷2,0(=h
i
và chỉ tính đến lớp có
2,0≤σσ

btz
. Ta có
m2=b.2,0=h
i
Điểm
)m(h
i
h.γ=σ
wbt
bz
bl
o
k
gloz
P.k=σ
1 0 2,02.(6+0) = 12,12 0 1,4 1 6,64
2 2 2,02.(6+2) = 16,16 0,4 1,4 0,848 5,63
3 4 2,02.(6+4) = 20,2 0,8 1,4 0,532 3,53
b.Do tải trọng ngang P
n
gây ra :
Ta có :
2
5
z
z.y.
R.π.2
Q.3

với

222
z+y+x=R
Vì P
n
đặt vào tâm móng nên x = 0 , y = 0 ,do đó
z
σ
= 0
c.Do tải trọng ngang H gây ra :
áp dụng công thức trên với các điểm đã chia ta có
Điểm x(m) y(m) z(m) R(m)
z
σ
1 0 2,5 6 6,5 0,148
2 0 2,5 8 8,4 0,073
3 0 2,5 10 10,3 0,041
Tổng ứng suất tại tâm móng do tải trọng thẳng đứng và tải trọng ngang gây ra
tại các điểm chia là :
25

×