Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học số 4 VLTT só tháng 4 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.23 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 4
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hòa?
A. Gia tốc của vật là biến đổi đều.
B. Lực tác dụng lên vật luôn theo hướng của vận tốc và tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
C. Lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với độ lớn li độ.
D. A, B là sai, C là đúng.
Câu 2 : Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa :
A. Vận tốc của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.
B. Gia tốc của vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất.
C. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc π/2.
D. Gia tốc của vật trễ pha hơn li độ một góc π/2.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo
100N/m. Lấy gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được
sau (π/20)s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là :
A. 5cm ; -50cm/s. B. 2,5cm ; 50cm/s. C. 5cm ; 50cm. D. 2,5cm ; -50cm/s.
Câu 4 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm, vật có khối lượng 300g
và chu kỳ dao động là 0,5s. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là : (cho g=π
2
=10m/s
2
)
A. 6,39N B. 3,96N C. 4,69N D. 2,96N
Câu 5 : Cho một hệ dao động trên mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ, k
1
=60N/m ; k
2
=40N/m ; m=500g ; kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả vạt ra, vật dao động điều hòa. Năng lượng dao động của vật và
độ nén lớn nhất của lò xo 1 là :
A. 19,2mJ ;1,6cm B. 1,92mJ ; 1,6cm C. 19,2mJ ; 2,4cm D. 2,19mJ ; 2,4cm
Câu 6 : Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con


lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a. Quan hệ giữa T và T’ là :
A.
'
cos
T
T
α
=
B.
'
cos
T
T
α
=
C.
' cosT T
α
=
D.
' cosT T
α
=
góc
α được tính theo công thức tgα=a/g.
Câu 7 : Một con lắc đơn có khối lượng m=50g, đặt trong điện trường đều có vectơ E thẳng đứng hướng lên, độ
lớn 5000v/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của vật T=2s. Tích điện cho vật thì chu kỳ dao động
của vật T’=(π/2)s. Điện tích của vật là :
A. 6.10
-6

C B. -6.10
-6
C C. -6.10-5C D. 6.10
-5
C
Câu 8 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x
1
=acos(100πt+φ) cm ; x
2
=6sin(100πt+π/3) cm.
Dao động tổng hợp x=x
1
+x
2
=6
3
cos(100πt) cm. Giá trị của a và φ là :
A. 6
3
cm ; π/6 rad B. 6cm ; π/6 rad C. 6cm; π/3 rad D. 6
3
cm ; π/3 rad
Câu 9 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm ?
A. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số các thành phần cấu tạo âm.
B. Độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D. A, B đúng, C sai.
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, nhưng ngược pha nhau cách nhau 60cm, có tần số 5Hz. Tốc độ
của sóng là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S
1

S
2
là:
A. 15 B. 14 C. 16 D. 13
Câu 11: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại một điểm
cách S 10cm là 10dB. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là: (cho cường độ âm chuẩn I
0
=10
-12
W/m
2
)
A. 0,1W/m
2
B. 1W/m
2
C. 10W/m
2
D. 1,5W/m
2
Câu 12: Tìm phát biểu sai trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện:
A. Điện áp tức thời sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
C. Cường độ hiệu dụng I=U.Cω
D. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ đi qua tụ điện
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L=(1/2π)H, C=31,8µF, điện trở R thay đổi được. Điện áp
giữa hai đầu mạch u=U
2
cos(100πt)V. Giá trị lớn nhất của công suất khi R thay đổi 144W. Giá trị U là:
A. 100V B. 220V C. 120V D. 120

2
V
Câu 14: Một đèn ống khi hoạt động bìn thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai đầu
đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V-50Hz người ta mắc nối tiếp với nó một chấn lưu
có điện trở 10Ω. Độ tự cảm của chấn lưu là :
A. (1,2/π)H B. (0,6/π)H C. (1,0/π)H D. (0,8/π)H
Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ R=80Ω ; r=20Ω ; L=(2/π)H ; C thay đổi được. Điện áp giữa
hai đầu mạch u=100
2
cos(100πt)V. Để cường độ i trễ pha π/4 so với u thì giá trị của C là :
A. (2/π).10
-4
F B. (1/π).10
-4
F C. (1/2π).10
-3
F D. (1/2π).10
-4
F
Câu 16 : Cho mạch xoay chiều như hình vẽ, u
AB
=200
2
cos(100πt)V. Số chỉ các vôn kế : V
1
=150V ;
V
2
=100V ; số chỉ ampe kế 2A. Xem điện trở ampe kế rất nhỏ và điện trở các vôn kế rất lớn. Điện trở r của cuộn
dây là :

A. 18,75Ω B. 37,5 Ω C. 17,75 Ω D. 35,7 Ω
Câu 17 : Một máy phát điện mà phần cảm có hai cặp cực, phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất
điện động hiệu dụng 100
2
V; tần số dòng điện 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số
vòng dây trên mỗi cuộn dây là :
A. 45 vòng B. 32 vòng C. 54 vòng D. 38 vòng
Câu 18 : Một máy phát điện ba pha mắc theo hình sao có điện áp pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba
pha này vào ba tải tiêu thụ giống nhau mắc theo hình tam giác. Mỗi tải có điện trở thuần R=6Ω và L=(80/π)mH.
Cường độ dòng điện tiêu thụ qua mỗi tải là :
A. 11A B. 12A C. 22A D. 16A
Câu 19 : Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 30Ω. Khi mắc vào mạch có điện áp hiẹu dụng
200V thì sinh ra một công suất 82,5W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng
qua động cơ là :
A. 1,1A B. 1,8A C. 11A D. 1A
Câu 20 : Chọn phát biểu đúng khi nói về sự truyền của sóng vô tuyến :
A. Sóng dài chủ yếu dùng để thông tin dưới nước.
B. Sóng trung có thể tuyển đi rất xa vào ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 21: Tụ diẹn của mạch dao dộng LC là tụ điện phẳng. Mạch có chu kỳ dao động riêng là T. Khi khoảng
cách giữa hai bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kỳ dao động riêng T’ là
A. T=T
2
B. T’=2T C. T’=T/2 D. T’=T/
2
Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC có L=50mH; C=5µF. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi điện áp trên tụ
là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch gần đúng là:
A. 54mA B. 45mA C. 4,5mA D. 5,4mA
Câu 23 : Trong mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có C =3pF. Muốn bắt được làn sóng có tần số

7,5MHz thì độ tự cảm L là :
A. 1,5mH B. 0,25mH C. 0,15mH D. 0,52mH
Câu 24: Chọn đáp án đúng
A. Với ánh sáng tự nhiên thì chiếc suất của môi trường trong suốt lớn nhất với ánh sáng màu đỏ.
B. Khi chiếu xiên một tia sáng gồm ba màu tím, lục, vàng lên mặt thoáng của một môi trường trong suốt
thì tia tím bị lệch nhiều nhất, tia lục lệch ít nhất so với tia tới.
C. Khi chiếu xiên một tia sáng gồm ba màu tím, lục, vàng lên mặt thoáng của một môi trường trong suốt
thì tia vàng bị lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất so với tia tới.
D. A, B sai C đúng.
Câu 25: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5
0
theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là n
t
=1,64, chiết suất đối với tia
đỏ là n
đ
=1,60. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phân giá của góc A và cách
nó 2m. Bề rộng của quang phổ thu được trên màn là:
A. 7mm B. 0,4mm C. 0,4m D. 7cm
Câu 26: Chọn đáp án không đúng
A. Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.
B. Tia tử ngoại có bước sóng khoảng từ 10
-9
m đến 0,38µm.
C. Tia X là các bức xạ mang điện tích.
D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng đâm xuyên lớn.
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến
màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ
bạc 2 và bậc 3 có bề rộng là:

A. 0,76mm B. 0,38mm C. 1,14mm D. 1,52mm
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1,2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm. Tần số lớn nhất của bức xạ
cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng 2,5mm là:
A. 6,7.10
14
Hz B. 7,6.10
15
Hz C. 7,8.10
14
Hz D. 7,2.10
14
Hz
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc: λ
1
(tím)0,42µm;
λ
2
(lục) =0,56µm; λ
3
(đỏ)=0,7µm. Số vân tím và vân màu luc giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu
của vân trung tâm khi giữa chúng có 11 vân đỏ là:
A. 14 vân lục; 19 vân tím B. 15vân lục; 20 vân tím
C. 13 vân lục; 17 vân tím C. 14 vân lục; 20 vân tím
Câu 30:Trong ống tia X, tốc độ của electron tới anốt là 6.10
7
m/s. Để tố độ này giảm 5000km/s thì hiệu điện thé
giữa hai đầu ống phải giảm đi là:n (xe tốc độ ban đầu của electron là bằng không)
A. 1356V B. 1635V C.1365V D. 3165V
Câu 31: Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng quang điện ở một tế bào quang điện.

A. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích.
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỷ lệ thuận với cường độ ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào
cường độ ánh sáng kích thích.
D. A, C đúng, B sai.
Câu 32: Chọn dáp án đúng. Theo thuyết photôn về ánh sáng thì.
A. năng lượng của mọi photôn đều bằng nhau.
B. năng lượng của một photôn bằng một lượng tử năng lượng ε=hc/λ với λ là bước sóng ánh sáng.
C. năng lượng của photôn trong chân không giảm khi nó đi xa dần nguồn sáng.
D. Tốc độ của hạt photôn trong chân không giảm dần khi nó đi xa dần nguồn sáng.
Câu 33: Chọn phát biểu đúng và đầy đủ trong các câu sau:
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích
hợp.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, các electron được giải phóng ra khỏi chất bán dẫn.
C. Quang trở là một linh kiện mà điện trở của nó thay đổi theo cường độ ánh sáng chiếu tới.
D. A và C đúng,B sai
Câu 34: Giới hạn quang điện của một tấm kim loại là 0,275µm. Chiếu đồng thời vào tấm kim loại trên hai bức
xạ có bước sóng λ
1
=0,25µm và tần số f
2
=1,5.10
15
Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là:
A. 2,4V B. 0,45V C. 4,2V D. 0,54V
Câu 35: Khi chiếu hai ánh sáng có bước sóng λ
1
=0,525µm và λ
2
=0,648µm vào catốt của một tế bào quang điện

thì thấy tốc độ ban đầu cực đại của các electron khác nhau 2,5 lần. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm
catốt đó là:
A. 0,796µm B. 0,687µm C. 0,678µm D. 0,697µm
Câu 36: Bước sóng của vạch thứ nhất và vạch thứ hai trong dãy Banme của quang phổ hidro là 0,656µm và
0,486µm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là:
A. 1,785µm B. 1,578µm C. 1,875µm D. 1,685µm
Câu 37: Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được các hiện tượng nào dưới đây ?
A. Hiện tượng quang hóa.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng phát quang của một số chất.
D. Cả ba hiện tượng trên.
Câu 38: Vạch đầu tiên trong dãy Laiman và vạch cuối cùng trong dãy Banme của quang phổ hidrô có các bước
sóng λ
1
=0,3650µm và λ
2
=0,1215µm. Năng lượng ion hóa của nguyên tử hidro là:
A. 13,4eV B. 21,76.10
-19
J C. 14,6eV D. 21,46.10
-19
J
Câu 39: Chọn phát biểu đúng. Độ hụt khối của hạt nhân càng lớn thì hạt nhân
A. càng bền vững B. càng kém bền vững
C. có năng lượng liên kết càng bé D. càng dễ bị phá vỡ.
Câu 40: Chọn đáp án đúng và đầy đủ trong các câu sau. Năng lượng liên kết hạt nhân là:
A. Toàn bộ năng lượng gồm động năng và năng lượng nghỉ của các nuclôn trong hạt nhân đó.
B. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân (đứng yên) thành các nuclôn riêng biệt (cũng đứng yên)
C. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau để tạo thành hạt nhân.
D. B, C đúng, A sai.

Câu 41: Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa chu kỳ bán rã T và hằng số phóng xạ λ của một chất phóng
xạ
A.
ln 2
T
λ
=
B.
0,693T
λ
=
C.
ln 2.T
λ
=
D.
0,693
T
λ
= −
Câu 42: Xê si
134
55
sC
là chất phóng xạ β
-
, có chu kỳ bán rã là 2 năm. Thời gian để 99% chất phóng xạ trong một
mẫu chất trên bị biến mất là:
A. 19,32năm B. 12,39năm C. 13,29năm D. 13,92năm
Câu 43: Đồng vị

238
92
U
sau một chuỗi phóng xạ α và β
-
biến đổi thành hạt nhân
226
88
Ra
. Số hạt α và β
-
là:
A. 3 hạt α và 2 hạt β
-
B. 3 hạt α và 3 hạt β
-
C. 3 hạt β
-
và 2 hạt α D. 2 hạt α và 2 hạt β
-
Câu 44: Đồng vị
222
86
Rn
la một chất phóng xạ, có chu kỳ bán rã là T=3,8ngày. Một mẫu phóng xạ có khối lượng
m =1mg. Sau 19 ngày độ phóng xạ giảm đi.
A. 69,9% B. 96,9% C. 99,6% D. 96,6%
Câu 45: Bắn một hạt α vào hạt nhân
14
7

N
(đứng yên) gây ra phản ứng
14 1 17
7 1 8
N H O
α
+ → +
. Năng lượng của
phản ứng hạt nhân này bằng -1,21MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc (cả hướng và độ lớn). Động năng
của hạt
α
là: (Xem khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối của nó tính theo đơn vị u)
A. 1,36MeV B. 1,63MeV C. 1,65MeV D. 1,56MeV
Câu 46: Một mẫu phóng xạ
210
84
Po
có khối lượng 100g. Chu kỳ bán rã T=138ngày. Độ phóng xạ của mẫu sau
552ngày (kể từ lúc ban đầu có khối lượng trên) là:
A. 1,04.10
14
Bq B. 1,67.10
14
Bq C. 1,04.10
15
BqD. 2,67.10
15
Bq
Câu 47 :
24

11
Na
là một chất phóng xạ β
-
có chu kỳ bán rã T=15giờ và tạo thành đồng vị
24
12
Mg
. Một mẫu
24
11
Na

khối lượng ban đầu là 0,24g. Khối lượng Mg tạo thành sau 45 giờ là :
A. 0,21g B. 0,12g C. 0,15g D. 0,18g
Câu 48 : Một bánh xe quay xung quanh một trục qua tâm bánh xe và vuông góc với nó, có mômen quán tính
I=10kg/m
2
. Bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực không đổi và trong 10 giây tốc độ góc của bánh xe tăng
từ 0 rad/s đến 20rad/s. Trong suốt quá trình quay, bánh xe chịu một mômen lực ma sát không đổi có độ lớn
M
ms
=10N.m. Độ lớn của mômen lực tác dụng là :
A. 20N.m B. 30N.m C. 40N.m D. 15N.m
Câu 49 : Một người ngồi trên một otô đang chạy về phía một vách núi với tốc độ 20m/s. Ô tô phát ra một sóng
âm về phía vách núi với tần số 800Hz. Người trên ô tô nghe được âm phản xạ từ vách núi với tần số là : (biết
tốc độ sóng âm trong không khí là 340m/s)
A. 940Hz B. 820Hz C. 900Hz D. 860Hz
Câu 50 : Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân
234

92
U
phóng xạ ra hạt α và chuyển thành hạt nhân
230
92
Th
là : (cho biết
năng lượng liên kết riêng của các hạt : ω
α
=7,1MeV ; ω
U
=7,63MeV ; ω
Th
=7,7MeV)
A. 12,98MeV B. 12,39MeV C. 13,28MeV D. 13,98MeV

×