Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Các lệnh tạo khối cơ bản pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.95 KB, 17 trang )

1
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ BẢN
Box
Sphere
CylinderCone
Wedge Torus
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ BẢN
CÓ HAI PHƯƠNG PHÁP ĐỂ TẠO KHỐI CƠ BẢN
 Tạo các khối cơ bản từ các lệ
nh Box, Cylinder, Wedge,
Sphere…
Tạo từ đối tượng 2D bằng phương pháp quýet đối tượng
Thanh công cụ tạo khối
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ BẢN
1. Lệnh Box
Cách gọi lệnh
 Draw/modeling/box
 Box 
 Toolbar Modeling
Dòng lệnh.
Specify corner of box or [CEnter] <0,0,0>: 
Chọn gốc thứ nhất của đường chéo
Specify corner or [Cube/Length]: c 
Chọn điểm gốc đối diện
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ BẢN
Ví dụ: vẽ khối có kích thước là 150,100,60
Điểm gốc thứ nhất
Điểm gốc thứ hai
2
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ BẢN
Các lựa chọn:


Cube tạo khối lập phương
Specify length: 50 chiều dài cạnh của khối
 Ví dụ: tạo khối lập phương có
chiều dài các cạnh bằng 50
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ BẢN
Các lựa chọn:
Length: nhập kích thước các cạnh
Specify length: 100 Chiều dài theo trục X
Specify width: 80 Chiều rộng theo trục Y
Specify height: 40 Chiều cao theo trục Z
100,80,40
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ BẢN
2. Lệnh Cylinder
Công dụng: để tạo khối trụ có mặt đáy là ellip hay hình
tròn
Cách gọi lệnh
 Draw/modeling/Cylinder
 Cylinder 
 Toolbar Modeling
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ BẢN
2. Lệnh Cylinder
Dòng lệnh:
Specify center point for base of cylinder or [Elliptical] <0,0,0>: 
(chọn tâm c vòng tròn đáy trụ)
Specify radius for base of cylinder or [Diameter]: 
(nhập bán kính hoắc nhập d để nhập đường kính)
Specify height of cylinder or [Center of other end]: 100
nhập c
Nếu lựa chọn khối trụ không nằm song song trục Z
Specify center of other end of cylinder: @50,0,0

(tọa độ tâm mặt đònh vò)
3
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ BẢN
Ví dụ: Vẽ khối trụ có D = 50 và Z = 100
Đường tâm trụ
cùng trục Z
Đường tâm trụ
cùng trục Y
@0,100,0
Đường tâm trụ
cùng trục X
@100,0,0
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ

Mô hình 3d solids được kết hợp từ nhiều khối
cơ sở gọi là solid đa hợp đối tượng
này
được
hình thành từ các solid cơ sở và các phép toán
đại số
 Các lệnh Union, subtract, intersect đều nằm
trên thanh công cụ Solids Editing
Cách hình thành khối
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
Thanh công cụ solids editing
Subtract
Union Intersect
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
1. Lệnh Union
Công dụng: Dùng để tạo khối đa hợp bằng cách cộng solid

Cách gọi lệnh
 Modify/Solidediting/Union
 Union 
 Toolbar Solids editing
4
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
Dòng Lệnh:
Select objects: chọn các solid cần cộng
Specify opposite corner: 2 found (chọn các solids cần cộng)
Select objects: (tiếp tục chọn hoặc nhấn Enter để kết thúc
lệnh)
Solid 1 Solid 2
Union100,150,40100,150,40
R=40,100
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
2. Lệnh Subtract
Công dụng: Dùng để tạo khối đa hợp bằng cách Trừ solid
Cách gọi lệnh
 Modify/Solidediting/Subtract
 Su 
 Toolbar Solids editing
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
Dòng Lệnh:
Select solids and regions to subtract from.
chọn các đối tượng bò trừ )
Select objects: 1 found 
Select objects: Select solids and regions to subtract
(chọn các đối tượng trừ )
Select objects: 1 found 
Select objects:

(tiếp tục chọn hoặc nhấn Enter để kết thúc lệnh)
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
Subtract
Solid3 Solid4
R=15, 80
5
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
3. Lệnh Intersect
Công dụng: Dùng để tạo khối đa hợp bằng giao các solid
Cách gọi lệnh
 Modify/Solidediting/Intersect
 IN 
 Toolbar Solids editing
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
3. Lệnh Intersect
Dòng Lệnh:
Select objects:
(chọn các solid cần lấy giao nhau)
Select objects:
(tiếp tục chọn hoặc nhấn Enter để kết thúc lệnh) 
CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ
3. Lệnh Intersect
Solid 5
Move
Solid 6
Intersect
CÁCH TẠO KHỐI ĐA HP
Ta có thể tạo khối đa hợp theo trình tự sau:
 Phân tích khối đa hợp có bao nhiêu khối cơ sở
 Tạo khối cơ sở bằng các lệnh Box, Cylinder, Wedege,

Cone, ….
 đònh vò trí thích hợp cho các khối cơ sở nhờ vào các lệnh
hiệu chỉnh: Move, Copy, Array3d, Rotate3d,…
Sử dụng các phép toán đại số để tạo khối đa hợp từ các
khối cơ sở
 Ngoài ra chúng ta còn sử dụng một số lệnh hiệu chỉnh
khối như. Chamfer, Fillet, Silce,….Khi tạo các khối đa hợp
6
Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa
Bước 1: Xác đònh khối đa hợp Gồm có 6 khối cơ sở, 4
Cylinder và 2 Box
Bước 2: Vẽ 6 khối cơ sở
Box 1
Box 2
Ví dụ minh họa
Bước 2: Vẽ 6 khối cơ sở
Cylinder 1
Cylinder 2
Cylinder 3
Cylinder 4
Ví dụ minh họa
Bước 3: Di chuyển các khối Box Và Cylinder vào đúng
vò trí
7
Ví dụ minh họa
Bước 4: Thực hiện các phép tình đại số
TÔ BÓNG ĐỐI TƯNG
Lệnh Shade
Công dụng: dùng để tông bóng theo màu cho mô hình
khối rắn.

Cách gọi lệnh
 View/ visual styles/….
 Toolbar Visual styles
TÔ BÓNG ĐỐI TƯNG TÔ BÓNG ĐỐI TƯNG
 Các chế độ tô bóng màu
2D wireframe 2D khung dây
3D Wireframe 3D khung dây
Sự khác nhau
2D wireframe 3D wireframe
8
TÔ BÓNG ĐỐI TƯNG
 Các chế độ tô bóng màu
Hidden
Flat Shade
Gouraud Shade
TÔ BÓNG ĐỐI TƯNG
 Các chế độ tô bóng màu
Flat Shade Edges on
Tô bóng không trơn có
thể hiện cạnh
Gouraud Shade Edges on
Tô bóng trơn có thể hiện
cạnh
QUAN SÁT MÔ HÌNH 3DORBIT
Công dụng: Dùng để quan sát sự tương tác mô hình
trong 3D
Cách gọi lệnh
 View/3dorbit
 3do 
 Toolbar 3Dorbit

CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ SỞ TIẾP THEO
1. Lệnh Wedge.
Cách gọi lệnh
 Draw/modelingWedge
 We
 Toolbar Modeling
9
Dòng lệnh:
Specify first corner of wedge or [CEnter] <0,0,0>: 
(nhập tọa độ hoặc chọn điểm trong mặt phẳng XY)
Specify corner or [Cube/Length]:@50,50,100 
(nhập tọa độ theo các hướng X, Y, Z.)
Chú ý: Các tùy chọn giống
như trong các tùy chọn của
lệnh tạo hình chữ nhật Box.
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ SỞ TIẾP THEO
Cách gọi lệnh
 Draw/modeling/Cone
 Cone 
 Toolbar Modeling
2. Lệnh Cone.
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ SỞ TIẾP THEO
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á

I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Dòng lệnh:
Specify center point for base of cone or [Elliptical] <0,0,0>: 
(nhập hoặc chọn điểm làm tâm đáy)
Specify radius for base of cone or [Diameter]: 50 
(nhập bán kính vòng tròn đáy)
Specify height of cone or [Apex]: 100 
(chiều cao của khối hình nón)]
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Lựa chọn: Apex
Giúp ta xác đònh vò trí đỉnh của khối hình nón tại dòng
nhắc sau

10
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Cách gọi lệnh
 Draw/solid/Sphere
 Sphere 
 Toolbar Solids
3. Lệnh Sphere.
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø

HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Dòng lệnh:
Specify center of sphere <0,0,0>: 
(chọn tâm của khối cầu)
Specify radius of sphere or [Diameter]: 50 
(đường kính hoặc bán kinh của khối cầu)
Cách gọi lệnh
 Draw/Modeling/Torus
 Torus 
 Toolbar Modeling
4. Lệnh Torus.
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ SỞ TIẾP THEO
Dòng lệnh:
Specify center of torus <0,0,0>: 
(chọn tâm của hình xuyến)
Specify radius of torus or [Diameter]: 50 
(nhập bán kính hoặc đường kính vòng ngoài của ống)
Specify radius of tube or [Diameter]: 10 
(nhập đường kính hoặc bán kính trong của ống)
CÁC LỆNH TẠO KHỐI CƠ SỞ TIẾP THEO
11
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï

O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
1. Lệnh Extrude
Công dụng: Dùng để tạo khối 3d từ các mặt 2D
Cách gọi lệnh
 Modify/Solids/Extrude
 Ext 
 Toolbar Solids
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Note: Điều kiện về biên dạng 2D khi thực hiện lệnh
Extrude

 Đối tượng 2D phải là một đối tượng nối kín chẳng hạn
như: Pline kín, Polygon,Circle, elip, spline, donut …
 Các Pline không được có các phân đoạn giao nhau.
 Nếu đối tượng 2D chưa được nối kín thành một khối ta
có thể làm kín biến dạng bằng các lệnh Pedit, Bo,
Region
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Ví dụ: Hình ảnh bên dưới gồm 8 đối tượng riêng biệt 4line
và 4 Arc
Như vậy sau khi chúng ta thực hiện vẽ song biên dạng 2D
chúng ta nối biên dạng lai bằng các lệnh Pe, Bo,
Region.
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA

Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Dòng lệnh:
Select objects: 1 found (chọn đối tượng cần Extrude)
Select objects:
(chọn tiếp đối tượng cần Extrude hoặc Enter)
Specify height of extrusion or [Path]: 50
(nhập chiều cao theo trục Z của đối tượng cần Extrude)
Specify angle of taper for extrusion <0>:
Nhập giá trò góc vát của hình cần Extrude
Ví dụ
12
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA

Ï
O
KHỐI
Ví dụ
Đối tượng 2D
Sau khi extrude
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Góc vát:
Góc vát có thể mang giá trò dương, âm hoặc bằng 0
Nếu giá trò góc vát bằng 0 thì quýet vuông góc với
mặt phẳng đã chọn.
 Nếu giá trò góc vát là dương thì sẽ vát vào
Nếu giá trò góc vát là âm thì sẽ vát ra ngoài
CA
Ù
C LE
Ä

NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Góc vát:
Góc vát có thể mang giá trò dương, âm hoặc bằng 0
Nếu giá trò góc vát bằng 0 thì quýet vuông góc với
mặt phẳng đã chọn.
 Nếu giá trò góc vát là dương thì sẽ vát vào
Nếu giá trò góc vát là âm thì sẽ vát ra ngoài
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI

Đối tượng 2D
Sau khi extrude
với góc vát =+6
13
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Đối tượng 2D
Sau khi extrude
với góc vát =-6
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA

Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
 Lựa chọn Path quýet đối tượng 2D theo đường dẫn
Select objects: 
(chọn đối tượng 2D)
Specify height of extrusion or [Path]: p 
(chọn sự lựa xchọn là Path)
Select extrusion path or [Taper angle]: 
(chọn đường dẫn để Extrude)
Ví dụ:
Đường dẫn
Đối tượng 2D
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Note: Để dữ lại biên dạng 2D sau khi thực hiện

lệnh Extrude ta sử dụng biến DELOBJ
Gõ DELOBJ 
Enter new value for DELOBJ <1>: 0
Nếu giá trò biến này = 0 thì giữ lại biên dạng 2d sau
khi thự hiện lệnh Extrude
Nếu giá trò biến này = thì không giữ lại biên dạng
2d sau khi thự hiện lệnh Extrude
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Bài tập áp dụng:
Vẽ mô hình cái
khay sử dụng lựa
chọn Path của lệnh
Extrude.
Biên dạng 2D
14
CA
Ù

C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Biên dạng Path
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Bước 1: Xoay hệ trục tọa độ đúng tầm nhìn của chúng ta
Vẽ biên dạng 2d Path 1 và Path 2
Đònh biến Delobj = 0

Path 1
Biên dạng 2D
Path 2
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Bước 2:Dùng lệnh Extrude quét biên dạng 2D Theo path 1 ta
được mô hình khay bò khuyết như hình dưới
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA

Ï
O
KHỐI
Bước 3:Dùng lệnh Extrude quét biên dạng 2D Theo path 2 ta
được mô hình như hình dưới
15
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Bước 4: Gán cho các solid vừa vẽ một layer sau đó đóng nó
lại
Nối Path 1 và Path 2 bằng lệnh Pe
Extrude khối vừa tạo với chiều dày khay là 5
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï

O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Bước 5: Mở lớp Solid lên sau đó dùng lệnh Union để cộng
các khối lại
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
2.Tạo solid tròn xoay: Lệnh Revolve
Công dụng: Để tạo khối solid theo mặt tròn xoay
Cách gọi lệnh
 Draw/Solid/Revolve
 Rev 
 Toolbar Solids editing

CA
Ù
C LE
Ä
NH TA
Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Dòng lệnh:
Select objects: 
(chọn đối tượng cần xoay)
Specify start point for axis of revolution or define axis by
[Object/X (axis)/Y (axis)]: 
(chọn điểm thứ nhất của trục)
Specify endpoint of axis :
(chọn điểm thứ hai của trục)
Specify angle of revolution <360>: 
(nhập giá trò của góc quay)
16
CA
Ù
C LE
Ä
NH TA

Ï
O KHO
Á
I VA
Ø
HỖ TRƠ TA
Ï
O
KHỐI
Ví dụ
Biên dạng 2d
Bài Tập p Dụng
Vẽ mô hình cái ly sử dụng lệnh Revolve và Extrude
Cách thực hiện:
Bước 1 Tạo thân ly
Chuyển truc tạo độ về góc nhìn Right
Vẽ biên dạng 2D theo kích thước cho trước
Vẽ trục xoay như hình vẽ
Rời hệ trục tọa độ như hình vẽ
Bài Tập p Dụng
Trục Xoay
Biên dạng 2D
Bài Tập p Dụng
17
Bước 2
Sử dụng lệnh Revolve quay biên dạng 2D quaynh trục mộ
góc 360 độ
Xóa trục đi ta có hình như sau.
Bài Tập p Dụng
Bước 3

Rời hệ trục tạo độ và quay hệ trục như hình vẽ để vẽ biên
dạng của quai ly như hình sau.
Đường Path
quai ly
Bài Tập p Dụng
Bước 4
Thực hiện lệnh Extrude theo đường dẫn quai ly
Cộng hai đối tượng bằng lệnh Union
Tô bóng đối tượng lệnh Shade
Bài Tập p Dụng

×