Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đê KT chương III+Ma trân+Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.43 KB, 13 trang )

GV:Phan thị thanh nhàn
Ngày Soạn: 8/4/10
Ngày KT: 10/4/10

Tiết
93

KIỂM TRA 45’
CHƯƠNG III: PHÂN SỐ

A. Mục tiêu:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III
Rèn luyện cho học sinh tính độc lập, sáng tạo và sự nghiêm túc trong thi cử
B.Ma trận thiết kế đề kiểm tra:
Nội dung chính
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN
TL TN TL
Khái niệm phân số,phân số tối
1
1
giản,tính chất cơ bản của phân số
0,5đ
0,5đ
1,5đ
Rút gọn phân số
1
3
2
0,5đ
1,5đ


1,5đ 3,5đ
So sánh phân số
1
1
1
2
1
0,5đ 0,5đ 0,5đ

1đ 3đ
Các phép tính cộng,trừ,nhân,chia
1
2
1
phân số
0,5đ
0,5đ

2
Hốn số ,số thập phân, phần trăm
1
0,5đ
Tổng
1,5đ

1đ 2,5đ
3,5đ 10đ
C.Đề bài:
Đề 1:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai:
2
3

3
2
−1
c) Số nghịch đảo của
là -3
3

a) Số nghịch đảo của

b) Số nghịch đảo của 5 là
d) Số nghịch đảo của

Câu 2: Cách viết nào dưới đây cho ta một phân số:
a)

1,7
2

b)

5
0

c)

Câu 3: Phân số nào dưới đây không bằng phân số

a)

4
6

b)

−6
−9

c)

−4
16

c)

c)

−2
−3

−2
−5

5
−2
12

7

−8

d) 0,3
2
:
3

d)

10
12

−3
4

d)

15
20

19
4

d)

23
4

Câu 4: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản:
a)


6
12

b)

Câu 5: Dạng phân số của hỗn số 5
a)

15
4

b)

3
là:
4

3
23

Câu 6: Dạng số thập phân của phân số

27
là:
100

1
5



GV:Phan thị thanh nhàn
a) 0,27
b) 2,7
c) 0,027
d) 2,07
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1điểm) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số khơng cùng mẫu.
Câu 2: (3 điểm) Tính:
A=

−1
2 2 1
+2 − ⋅
3
3 3 2

Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
2
7

a) x + =

−3
7

 2 7   2 −1
C =  −  : 2 : −

5 2  3 4 


5 8 5 21
⋅ − ⋅
6 13 6 13

B=

2
3

3
5

b) x : − =
D=

Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh:

−7
2

1
1
1
1
1
1
+
+
+

+
+
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8

Đề 2:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
2
−3

3
2
−1
1
c) Số nghịch đảo của

3
3

a) Số nghịch đảo của

b) Số nghịch đảo của 5 là
d) Số nghịch đảo của

Câu 2: Cách viết nào dưới đây không phải là phân số:
a)

−7
2


b)

5
0

c)

Câu 3: Phân số nào dưới đây bằng phân số
a)

−4
6

b)

6
−9

c)

−2
−3

2
:
3

7
−8


d)

d)

1
5

−2
−5

5
−2
− 11
− 21

− 10
12

Câu 4: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản:
a)

15
12

b)

− 20
16

a)


9
5

b)

−7
42

d)

15
16

c)

Câu 5: Dạng phân số của hỗn số 3

c)

15
3

d)

6
5

3
là:

5

18
5

Câu 6: Dạng số thập phân của phân số

35
là:
100

a) 0,35
b) 3,5
c) 0,035
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1điểm) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số .
Câu 2: (3 điểm) Tính:
A=

−1
3 4 1
+2 − ⋅
5
5 5 2

B=

7 8 7 21
⋅ − ⋅
9 13 9 13


Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
2
7

a) x − =

−3
7

2
3

3
5

b) x : − =

−7
2

d) 3,05

 2 7   2 − 1
C =  −  :2: −

5 2  3 4 


GV:Phan thị thanh nhàn

Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh:

M =

2
2
2
2
2
2
+
+
+
+
+
3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 13.15

Đáp án – biểu điểm
Đề1
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
d
c
d
c

d
a
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Phát biểu đúng quy tắc được 1điểm.
Câu 2: (3 điểm) Tính:

−1 8 1 −1+ 8 −1 6
+ − =
= =2
3 3 3
3
3
5  8 21  5 − 13 − 5
B = ⋅ −  = ⋅
=
6  13 13  6 13
6
 2 35   2 3 − 1  4 − 35  3 − 1  − 31  12 − 1  − 31 13 − 62
C =  − : ⋅ −
: −
: −
: =
=
=
=
10  1 4  10  4
4  10 4
65
 10 10   1 2 4 
A=


Làm đúng mỗi biểu thức 1 điểm
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:

−3 2 −5
− =
7 7
7
2 − 7 3 − 29
− 29 2 − 29
+ =
⇒x=
⋅ =
b) x : =
3
2 5
10
10 3
15

a) x =

1 điểm
1 điểm

Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh:
1
1
1
1

1
1
+
+
+
+
+
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + − + − + − + − 
 2 3  3 4  4 5  5 6   6 7   7 8
1 1 4 1 3
= − = − =
2 8 8 8 8

D=

Đáp án – biểu điểm
Đề 2
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm


GV:Phan thị thanh nhàn
1
2
3
4
5
6
b

b
c
d
b
a
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Phát biểu đúng quy tắc được 1điểm.
Câu 2: (3 điểm) Tính:

− 1 13 2 − 1 + 13 − 2 10
+ − =
=
=2
5
5 5
5
5
7  8 21  7 − 13 − 7
B = ⋅ −  = ⋅
=
9  13 13  9 13
9
 2 35   2 3 − 1  4 − 35  3 − 1  − 31  12 − 1  − 31 13 − 62
C =  − : ⋅ −
: −
: −
: =
=
=
=

10  1 4  10  4
4  10 4
65
 10 10   1 2 4 
A=

Làm đúng mỗi biểu thức 1 điểm
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:

− 3 2 −1
+ =
7 7
7
2 − 7 3 − 29
− 29 2 − 29
+ =
⇒x=
⋅ =
b) x : =
3
2 5
10
10 3
15

a) x =

1 điểm
1 điểm


Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh:
2
2
2
2
2
2
+
+
+
+
+
3.5 5.7 7.9 9.11 11.13 13.15
1 1 1 1 1 1 1 1   1 1   1 1 
= − + − + − + − + − + − 
 3 5   5 7   7 9   9 11   11 13   13 15 
1 1
5 1
4
= − = − =
3 15 15 15 15

M =


GV:Phan thị thanh nhàn
Ngày Soạn: 11/4/09
Ngày dạy:13/4/09

Tiết

94

§14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. Về kiến thức:
+Biết cách tìm giá trị phân số của một số cho trước
2. Về kỷ năng:
+Tìm giá trị phân số của một số cho trước
3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị :
GV: Hệ thống ví dụ, hệ thống bài tập
HS: Sgk, ghi nhớ quy tắc nhân phân số
D. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới: (30')
Vấn đề: 76% của 25 bằng bào nhiêu ?
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
HĐ1: Ví dụ (15’)
1. : Ví dụ: Sgk
GV: Yêu cầu học sinh tìm hiểu ví dụ sgk
HS: Tìm hiểu
GV: Để tính số học sinh lớp 6A thích đá
bóng ta làm thế nào ?
HS: Chia số học sinh lớp 6A cho 3, rồi
nhân với 2
GV: Để tính số học sinh lớp 6A thích đá
cầu ta làm thế nào ?

HS: Chia số học sinh lớp 6A cho 100, rồi
nhân với 60. Tức là:

45
45.6
⋅ 60 =
= 27
100
10

GV: Để tính số học sinh lớp 6A thích chơi
bóng bàn ta làm thế nào ?
HS: Chia số học sinh lớp 6A cho 9, rồi
nhân với 2
GV: Để tính số học sinh lớp 6A thích chơi
bóng chuyền ta làm thế nào ?
HS: Chia số học sinh lớp 6A cho 15, rồi
nhân với 4
HĐ2: Quy tắc (15’)
2. Quy tắc
m
Quy tắc:
GV: Muốn tìm
của b cho trước ta thực
m
n
Muốn tìm
của b cho trước, Tính b.
hiện như thế nào ?
n



GV:Phan thị thanh nhàn
HS: Tính b.
GV: Tìm

m
n

2
của 14
7

2
7

HS: 14 ⋅ = 4
GV: Tìm 0,25 của 1 giờ
HS: 1 ⋅

m
(m, n ∈ N, n khác 0)
n

Ví dụ:
a) Tìm

2
của 14
7


b) Tìm 0,25 của 1 giờ

25 1
= giờ = 15’
100 4

IV. Củng cố: (12')
Giáo viên
Yêu cầu học sinh thực hiện bài 116 sgk

Yêu cầu học sinh thực hiện bài 118 sgk

Học sinh
116.16% của 25 bằng 25% của 16
a) 84% của 25 băng 25% của 84
Do đó: 84% của 25 bằng 84/4 = 21
b) 48% của 50 bằng 50% cảu 48
Do đó: 48% của 50 bằng 48/2 = 24
118.

3
3
của 21 bằng 21 ⋅ = 9
7
7

a) Dũng được Tuấn cho 9 viên bi
b) Tuấn còn lại 21 – 9 = 12 viên bi
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: (2')

1. Ghi nhớ quy tắc
2. Thực hiện bài tập: 115, 117, 120 sgk


GV:Phan thị thanh nhàn
Ngày Soạn: 5/4/09
Ngày dạy: 7/4/09

Tiết
92

LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố:
1. Về kiến thức:
+Các phép tính về phân số
2. Về kỷ năng:
+Thực hiện các phép tính về phân số
3. Về thái độ: Cẩn thận, chính xác
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị :
GV: Hệ thống bài tập
HS: Sgk, ghi nhớ các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số
D. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:
III.Luyện tập: (38')
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
HĐ1: Tính (10’)

Bài 1: Tính
−1 2  1
−3 7
+ − 2 − 2⋅
:
3 5  3
7  2

GV: A =

A=

−1 2  1
−3 7
+ − 2 − 2⋅
:
3 5  3
7  2

Chú ý: Thứ tự thực hiện phép tính:
( )→Nhân và chia→Cộng và trừ
HS: Thực hiện

GV: B =  ⋅

7 9 7 21  8
− ⋅ : +2
 8 12 8 8  7



B=  ⋅

7 9 7 21  8
− ⋅ : +2
 8 12 8 12  7

Chú ý: Vận dụng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
HS: Thực hiện
HĐ2: Tìm x, biết (28’)
Bài 2: Tìm x, biết
−2 1
=
3
2

a) x +

2
3

GV: a) x +

b) x − =

Gợi ý: x + b = c ⇒ x = c – b
HS: Thực hiện
GV: b) x − =

2

5

2
3

Gợi ý: x - b = c ⇒ x = c + b
GV: c)

−4
−x=2
3

c)

−2 5
=
7
6

Gợi ý: x.b = c ⇒ x = c:b

2
5

−4
−x=2
3

Gợi ý: b - x = c ⇒ x = c + b
HS: Thực hiện

GV: d) x ⋅

−2 1
=
3
2

d) x ⋅

−2 5
=
7
6


GV:Phan thị thanh nhàn
HS: Thực hiện
1
3

1
3

GV: e) x : = −5

e) x : = −5

Gợi ý: x : b = c ⇒ x = c.b
HS: Thực hiện


1 −3
7
2
1 −3
Từ: 2 x − =
suy ra : 2x = ?
7
2
− 3 1 − 21 + 2 − 19
+ =
=
HS: 2 x =
2 7
14
14
− 19
GV: 2x =
suy ra: x = ?
14
− 19
− 19 1 − 19
:2 =
⋅ =
HS: x =
14
14 2
28

GV: g) 2 x − =


1
7

g) 2 x − =
Giải:

1 −3
7
2
− 3 1 − 21 + 2 − 19
+ =
=
⇒ 2x =
2 7
14
14
− 19
− 19 1 − 19
:2 =
⋅ =
⇒ x=
14
14 2
28

g) 2 x − =

IV. Củng cố:
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà: (5')
1. Ghi nhớ các quy tắc:

+Cộng, trừ, nhân, chia phân số
+Viết hỗn số dưới dạng phân số
+Số thập phân (hữu hạn) dưới dạng phân số
2. Thực hiện bài tập:
Bài 1: Tính:
−1 2  1
− 3 5
+ − 2 − 2⋅
:
4 5  2
5  2
 11 9 7 26  8
B =  ⋅ − ⋅ : −3
 8 17 8 17  11

A=

Bài 2: Tìm x, biết:
1
4

a) x : = −5
1
7

b) 3x − =
3. Tiết sau kiểm tra 45’

−5
2


−3
2


GV:Phan thị thanh nhàn

t iết
95

Ngày soạn:12/4/10
Ngày dạy: 14/4/10

THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO

A.Mục tiêu:
-giúp học sinh biết được một số chức năng tính tốn của máy tính Casio
-rèn luyện kĩ năng tính tốn trên máy tính casio.
-Vận dụng để giải bài tập mộtcách nhanh chóng và chính xác.
B.Phương pháp: thực hành theo nhóm.
C.Chuẩn bị:
GV:Máy tính Casio, hệ thống bài tập tính tốn.
HS:Máy tính Casio.
D.Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp,kiểm tra sỉ số: (1’)
II.Bài cũ: 0.
III.Bài mới:
.Đặt vấn đề: sử dụng máy tính như thế nào cho đúng và hợp lí?
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung kiến thức

HĐ1:Tìm hiểu một số chức năng tính 1.Tìm hiểu một số chức năng tính tốn của
tốn của máy tính.
máy tính.
Gv: Để đổi hỗn số ra phân số và ngược a/ Đổi hỗn số ra phân số và ngược lại:
lại ta dùng tổ hợp phím nào?
Hãy đổi các hỗn số sau ra phân số:
2
13
19
Hs:Shift + d/c
3 ; −1 ;55
5

Gv: Em hãy đổi các hỗn số sau ra phân
2
13
19
số: 3 ; −1 ;55
.
5
19
100

Hs:bấm máy và đọc kết quả:

HĐ2: Sử dụng máy tính để tính tốn
Bài 1: Tính:
4 1
Gv: 2 + 1 = ?
9 6

HS:ấn máy tính rồi đọc kết quả:
4 1
11
2 +1 = 3
9
6
18

19

100

2 shift+ d/c 17
3  

5
5
13 shift+d/c − 32
− 1  

19
19
19 shift+d/c 5519
55
 

100
100

2.Bài 1: Tính:

4 1 1
3
6
a) 2 + 1 ;7 − 5 ;4 − 2
9
6 8
4
7
Kết quả:
4 1
11
2 +1 = 3
9
6
18


GV:Phan thị thanh nhàn
1
3
1
3
3
7 − 5 =1
Gv: 7 − 5 = ?
8
4
8
4 8
1

3
3
Hs: 7 − 5 = 1
8
4 8
6
1 4 1
11
6
4 − 2 =1 2 +1 = 3
GV: 4 − 2 = ?
7
7 9 6
18
7
6
1
HS: 4 − 2 = 1
7
7
HĐ3: Sử dụng máy tính để tính giá trị Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
biểu thức.
Gv: ghi đề bài lên bảng
Hs: tính
3  4
3
A = 11 −  2 + 5 ÷
3
13  7
13 

A= 3
7

B=5

7
11

C =1
D=2

1
2

E =0

7
4
 4
B =  6 + 3 ÷− 4
11 
9
 9
− 5 2 −5 9
5
C = . + . +1
7 11 7 11 7
2
5
D = 0,7.2 .20.0,375.

3
28
5
36   1
1

E =  −6,17 + 3 − 2 ÷. − 0,25% − ÷
9
97   3
12 

b.Đổi số thập phân ra phân số:
Shift +d d/c

Gv: đổi các số thập phân sau ra phân số: Đổi phân số ra số thập phân:
0,7; 0,375; 0,125; 1,75
abc
Hs:
0, 7 =

7
10

3
8
1
0,125 =
8
7
1, 75 =

4
0,375 =

IV.Củng cố:
V.Dặn dò,hướng dẫn về nhà:
-Làm bài tập 99,100,119 sbt.


GV:Phan thị thanh nhàn

Ngày soạn: 17/4/10
Ngày dạy: 19/4/10
Tiết
96

THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO

A.Mục tiêu:
-giúp học sinh biết được một số chức năng tính tốn của máy tính Casio
-rèn luyện kĩ năng tính tốn trên máy tính casio.
-Vận dụng để giải bài tập mộtcách nhanh chóng và chính xác.
B.Phương pháp: thực hành theo nhóm.
C.Chuẩn bị:
GV:Máy tính Casio, hệ thống bài tập tính tốn.
HS:Máy tính Casio.
D.Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp,kiểm tra sỉ số: (1’)
II.Bài cũ: 0.
III.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trị

Nội dung kiến thức
HĐ 1:
Bài 1: Tính
GV:u cầu 4 em làm ở bảng, cả lớp làm
1
 5 4  1
A =  2 + 1 ÷: 10 − 9 ÷
vào vở.
12 
 6 9   12
Hs1:
5 5 1
1
B = 1 − . +1 ÷
1
 5 4  1
A =  2 + 1 ÷:  10 − 9 ÷
18 18  15 12 
12 
 6 9   12
−1  1
2
 2
5
5
C = .  9 − 8, 75 ÷: + 0, 625 :1
= 4 :1 = 4
7  2
3
 7

18
18
 1 
Hs2:
 6 − 8 ÷: 0, 05
2 
5 5 1
1
D= 
B = 1 − . + 1 ÷
1
 1

18 18  15 12 
 7 − 5, 65 ÷.6 + 1
3
 20

23 5 23
=
− .
Giải:
18 18 20
1
 5 4  1
23 23 23
A =  2 + 1 ÷:  10 − 9 ÷
=

=

12 
 6 9   12
18 72 24
5
5
Hs3:
= 4 :1 = 4
−1  1
2
18
18
 2
C = .  9 − 8, 75 ÷: + 0, 625 :1
7  2
3
 7


GV:Phan thị thanh nhàn
−1  19 875  2 625 5
= . −
:
÷: +
7  2 100  7 1000 3
−1 3 2 3 −3 3
= . : + =
+ =0
7 4 7 8 8 8
HS4:
 1 

 6 − 8 ÷: 0, 05
2 
D= 
1
 1

 7 − 5, 65 ÷.6 + 1
3
 20

 13  1
 − 8 ÷:
2
 20
= 
8
 141 113 


÷.6 +
5
 20 20 
−3
.20
−30
2
=
=
= −3.
28

8 10
.6 +
20
5

Gv: nhận xét,sửa bài của HS.

HĐ 2:
Gv: ghi đề bài lên bảng.
Gv: em hãy đổi tất cả hỗn số, số thập
phân ra phân số.
1
3
3
Gv: 16 = ?
4

Gv: 3 = ?

Gv:-13,25=?

10
3
67
Hs:
4
−53
Hs:
4


Hs:=

Gv: em hãy tìm x?
HS:

5 5 1
1
− . + 1 ÷
18 18  15 12 
23 5 23
=
− .
18 18 20
23 23 23
=

=
18 72 24
B =1

C=

−1  1
2
 2
.  9 − 8, 75 ÷: + 0, 625 :1
7  2
3
 7


−1  19 875  2 625 5
. −
:
÷: +
7  2 100  7 1000 3
−1 3 2 3 −3 3
= . : + =
+ =0
7 4 7 8 8 8
=

 1

 6 − 8 ÷: 0, 05
2 
D= 
1
 1

 7 − 5, 65 ÷.6 + 1
3
 20

 13  1
 − 8 ÷:
2
 20
= 
8
 141 113 



÷.6 +
5
 20 20 
−3
.20
−30
2
=
=
= −3.
28
8 10
.6 +
20
5
Bài 2: Tìm x biết:
1
3
3 .x + 16 = −13, 25
3
4

Giải:
10
67 −53
.x +
=
3

4
4
10
−53 67
.x =

3
4
4
10
−120
.x =
3
4
10
x = −30 :
3
x = −9


GV:Phan thị thanh nhàn
10
67 −53
.x +
=
3
4
4
10
−53 67

.x =

3
4
4
10
−120
.x =
3
4
10
x = −30 :
3
x = −9

IV.Củng cố:
V.Dặn dò,hướng dẵn về nhà:
-làm bài tập 100,114,119 sbt
-Ôn tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết.



×