Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MÃ ĐỀ 879 - kiểm tra chương oxi & lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.34 KB, 4 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2009 - 2010
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH
60 câu trắc nghiệm. Thời gian: 90 phút. ĐỀ 879
Họ và tên: ……………………………….lớp:……….
Câu 1: Cho 12 gam hỗn hợp kim loại A, B có hóa trị không đổi tan hết trong dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu
được 5,6 lít khí SO
2
ở đktc và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng hay giảm bao nhiêu gam so với
dung dịch H
2
SO
4
ban đầu?
A. giảm 4 gam B. tăng 4 gam C. giảm 6 gam D. tăng 12 gam
Câu 2: Ozon là chất khí cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:
A. Nó làm cho trái đất ầm hơn.
B. Nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
C. Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím).
D. Nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon.
Câu 3: Cho PTHH: NO
2
+ SO
2
→ NO + SO
3
. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. NO


2
là chất khử, SO
2
là chất oxi hóa. B. NO
2
là chất oxi hóa, SO
2
là chất bị khử.
C. NO
2
là chất oxi hóa, SO
2
là chất khử. D. NO
2
là chất khử, SO
2
là chất bị oxi hóa
Câu 4: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 11,2
lít khí SO
2
ở đktc. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là :
A.64 %. B.36 %. C.32 % D.68%.
Câu 5: Trường hợp nào thu được lượng khí SO
2
nhiều nhất :
A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H

2
SO
4
đặc nóng. B. Cho 1 mol C tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng.
C.Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng. D.Cho 1 mol K
2
SO
3
tác dụng hết với H
2
SO
4
.
Câu 6: Cho 10,4g hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6g S. % khối lượng của Fe và Mg trong
hỗn hợp là:
A. 52,76% và 47,24% B. 53,85% và 46,15% C. 63,8% và 36,2% D. 72% và 28%
Câu 7: Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau đây là:
P + H
2
SO
4
→ H

3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 7 và 9. D. 7 và 7.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thấy có 13,44 lít
khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 78,7 gam B. 75,5 gam C. 74,6 gam D. 90,7 gam
Câu 9: Cho 38,3 gam hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe
2
O
3
, MgO, ZnO, Al
2
O
3
tan vừa đủ trong 800ml
dung dịch H
2
SO
4
1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Giá trị của a là:

A. 68,1gam B. 86,2 gam C. 102,3 gam D. 90,3 gam
Câu 10: Để a gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng
37,6 gam gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu
được 3,36 lít khí SO
2
(đktc). Khối lượng a gam là:
A. 56gam B. 11,2 gam C. 38 gam D. 8,4 gam
Câu 11: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thấy có
2,24 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 4,2 gam B. 2,4 gam C. 13,8 gam D. 13,6gam
Câu 12: Cho 72 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với 2 lít dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng thu được 11,2
lít khí SO
2
ở đktc. Nồng độ mol của muối thu được là:
A. 0,25M B. 0,2M C. 0,5M D. 0,45M
Câu 13: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO
2
, O
2
, O
3
. Phải dùng lần lượt các hóa chất là :
® 2009 – 2010 TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II Tramg 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2009 - 2010
A .Nước vôi trong , quỳ tím ẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột.
B. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột
C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột.
D. Dung dịch NaOH, dung dịch KI có hồ tinh bột
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 0,03 mol Fe, 0,03 mol Fe
3
O
4
tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch X ( coi thể tích dung dịch không đổi). Nồng độ của muối trong X là:
A.0,5M B. 0,6M C. 1,2M D. 2M
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H
2

SO
4
loãng, dư. Kết thúc thí
nghiệm thu được dd A và V lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 1,96 gam muối sunfat khan.
Giá trị của V là:
A. 3,36 lít B. 0,336 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
Câu 16: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt
hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày?
A. Ozon là một khí độc
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu
Câu 17: Cho 104 gam BaCl
2
vào 200gam dung dịch H
2
SO
4
dư.Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc
phải dùng hết 250 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Nồng độ của H
2
SO
4
trong dung dịch ban đầu
A. 45% B. 49% C. 50% D. 51%
Câu 18: Cho 8,43 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe
2
O

3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch
H
2
SO
4
0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 13,65 gam B. 15,63 gam C. 17,25 gam D. 15,27 gam
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hợp A gồm Mg, Fe
2
O
3
bằng dd H
2
SO
4
loãng, dư thấy thoát ra V lít H
2
(đktc) và thu được dd B.Thêm từ từ NaOH đến dư vào dd B ; kết thúc thí nghiệm thu lấy kết tủa đem
nung đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn .V có giá trị là :
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 33,6 lít
Câu 20: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Các dạng thù hình của lưu huỳnh có thể biến đổi qua lại với nhau.
B. Các dạng thù hình của lưu huỳnh khác nhau một số tính chất vật lí.
C. Các dạng thù hình của lưu huỳnh khác nhau một số tính chất hóa học.
D. Tính chất vật lí của lưu huỳnh bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
a) SO
2
+ Ca(OH)

2
→ CaSO
3
+ H
2
O b) SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
c) SO
2
+ H
2
O + Br
2
→ 2HBr + H
2
SO
4
d) SO
2
+ NaOH → NaHSO
3
SO
2
đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng:
A. a, b, d. B. c, d. C. b. D. a, b, c, d.

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. H
2
SO
4
đặc là chất hút nước mạnh
B. H
2
SO
4
loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
C. Khi tiếp xúc với H
2
SO
4
đặc, dễ gây bỏng nặng
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
Câu 23: Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. chúng là những đơn chất được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
® 2009 – 2010 TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II Tramg 2
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2009 - 2010
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử khác nhau.
C. Đều có tính oxi hóa.
D. Có cùng số proton và notron
Câu 24: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng H
2
SO
4
có thể thu được từ 1,6 tấn
quặng pirit sắt có chứa 60% FeS

2
là bao nhiêu?
A. 1,566 tấn B. 1,725 tấn C. 1,200 tấn D. 6,320 tấn
Câu 25: Hòa tan 10,7 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg, Al trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được
0,4 mol SO
2
. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 69,1 gam B. 96,1 gam C. 61,9 gam D. 49,1 gam
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
C. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp
D. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hoá - khử
Câu 27: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom B. Clo C. Photpho D. Lưu huỳnh
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ. Sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được sau khi
cô cạn dung dịch là:
A. 53,6 gam B. 54,4 gam C. 92 gam D. 92,8 gam
Câu 29: Hoà tan hết m gam Cu trong dung dịch H
2
SO

4
đặc nóng được V lít khí SO
2
ở đktc. Mặt khác
lượng khí SO
2
ở trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Brom 1M. Giá trị của m và V là :
A.6,4 và 2,24 lít . B.6,4 và 4,48 lít. C.12,8 và 2,24 lít. D.12,8
và 4,48 lít.
Câu 30: Cho 2,7 gam một miếng nhôm để ngoài không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng thêm
1,44 gam. Phần trăm miếng nhôm đã bị oxi hóa bởi oxi của không khí là:
A. 60% B. 40% C. 50% D. 80%
Câu 31: Có những phân tử và ion sau đây, phân tử hoặc ion nào có nhiều electron nhất?
A. SO
2
B. SO
3
2-
C. S
2-
D. SO
4
2-
Câu 32: Từ 120 g FeS
2
có thể điều chế được bao nhiêu ml dung dịch H
2
SO
4
98% ( D = 1,84 g/ml ) biết

hiệu suất của cả quá trình là 80% :
A.86,96 ml. B.98,66 ml. C.68,96 ml. D.96,86 ml.
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào bình đựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn
dung dịch ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam?
A. 1,15 B. 11,5 C. 15,1 D. 1,51
Câu 34: Dẫn V lít khí SO
2
vào dung dịch nước Br
2
0,1M thì làm mất màu vừa hết 200 ml. Thể tích dung
dịch NaOH 1M cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :
A.80 ml. B.60 ml. C.40 ml. D.100 ml.
Câu 35: Cho phương trình hóa học sau: S + 2H
2
SO
4
→ 3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở
điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn
hợp Fe và FeS ban đầu là:
® 2009 – 2010 TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II Tramg 3
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2009 - 2010

A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và 65. D. 45 và 55.
Câu 37: Có 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn : NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, CuSO
4
.Có thể dùng những
thuốc thử nào trong các dãy dưới đây để nhận biết :
A.H
2
S, AgNO
3
và BaCl
2
. B.Quỳ tím, BaCl
2
và AgNO
3

C.NaOH và AgNO
3
. D.Cả A, B,C đều đúng.
Câu 38: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch : HCl, H
2
SO
3
, H

2
SO
4,
thuốc thử duy nhất để phân biệt
chúng là :
A. Quỳ tím. C. Dung dịch BaCl
2
B. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch NaOH
Câu 39: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H
2
là 36. Thành phần
phần trăm theo thể tích của oxi và ozzon trong hỗn hợp khí lần lượt là :
A.80% và 20% B.75% và 25% C.25% và 75% D.60% và 40%
Câu 40: Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng có thể giải phóng khí SO
2
?
A. Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. ZnO
Câu 41: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là:
A. Cu, Zn, Na C. K, Mg, Al, Fe, Zn. B. Ag, Ba, Fe, Sn D. Au, Pt, Al
Câu 42: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ?
A. 2H
2
SO
4
+ C → 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O. B. H
2
SO
4
+ FeO → FeSO
4
+ H
2

O.
C. 6H
2
SO
4
+ 2Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
D. 4H
2
SO
4
+2Fe(OH)
2
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + SO

2
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd H
2
SO
4
loãng thu
được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu m gam muối
khan, m có giá trị là:
A. 24,4gam B. 4,22 gam C. 8,6 gam D. 42,2 gam
Câu 44: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H
2
. D. dd KI và hồ tinh bột .
Câu 45: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O
2
dư nung nóng thu được m gam hỗn
hợp X.Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có H
2
bay ra).Tính khối lượng m ?
A. 46,4 gam B. 44,6 gam C. 52,8 gam D. 58,2 gam
Câu 46: Thêm từ từ dung dịch BaCl
2
vào 300ml dung dịch Na
2
SO
4
1M cho đến khi lượng kết tủa bắt đầu
không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol của dung dịch BaCl
2
là:

A. 6,0M. B. 0,6M. C. 0,06M. D. 0,006M
Câu 47: H
2
SO
4
đặc không làm khô được khí nào sau đây?
A. H
2
S B. CO
2
C. Cl
2
D. O
2
Câu 48: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ?
A.2H
2
SO
4
+ C → 2SO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O. B.H
2
SO
4
+ FeO → FeSO

4
+ H
2
O.
C.6H
2
SO
4
+ 2Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
D.4H
2
SO
4
+2Fe(OH)
2
→ Fe
2
(SO
4
)
3

+ 6H
2
O + SO
2
Câu 49: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy,người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua
dung dịch Pb(NO
3
)
2
dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện.Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có
hiện diện khí ?
A.CO
2
B.H
2
S C.NH
3
D.SO
2
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 11,08 gam muối khan. Thể tích khí H
2
sinh ra ở đktc là:
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT
® 2009 – 2010 TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II Tramg 4

×