Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Chương 5: Kỹ năng giao tiếp pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.24 KB, 25 trang )

07/07/14 1
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
1. Khái niệm kỹ năng
2. Hình thành kỹ năng
3. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

07/07/14 2
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
1. Khái niệm kỹ năng

A.G.Covaliop: kỹ năng là phương thức thực
hiện hành động phù hợp với mục đích và điều
kiện của hành động.

A.V.Petrovxki: kỹ năng là sự vận dụng những
tri thức, kỹ xảo đã có để lựa chọn thực hiện
những phương thức hành động tương ứng với
mục đích đề ra.

Bùi Văn Huệ: kỹ năng là khả năng vận dụng tri
thức, khái niệm, định nghĩa, định luật vào thực
tiễn.

07/07/14 3
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
1. Khái niệm kỹ năng

Lưu Xuân Mới: kỹ năng là sự biểu hiện kết quả hành


động trên cơ sở kiến thức đã có. Kỹ năng là tri thức
trong hành động

Từ điển tiếng Việt: kỹ năng là khả năng vận dụng
những kiến thức thu được vào thực tế

Kỹ năng được xem xét nghiêng về mặt kỹ thuật của
thao tác hay hành động, hoạt động.

Kỹ năng được xem xét nghiêng về mặt năng lực của
con người. Theo quan niệm này, kỹ năng vừa có tính
ổn định, vừa có tính mềm dẻo, linh hoạt, sáng tạo.

07/07/14 4
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
2. Hình thành kỹ năng

A.N.Leonchev: Kỹ năng được hình thành trong
hoạt động

Quá trình hình thành kỹ năng gồm 3 bước:
-
Bước 1: nhận thức đầy đủ về mục đích
-
Bước 2: quan sát mẫu và làm thử theo mẫu
-
Bước 3: luyện tập để tiến hành các hành động
theo đúng yêu cầu, điều kiện hành động nhằm
đạt được mục đích đặt ra.


07/07/14 5
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
3. Các loại kỹ năng giao tiếp

V.P.Dakhavov:
-
Kỹ năng thiết lập mối quan hệ trong giao tiếp.
-
Kỹ năng biết cân bằng nhu cầu của chủ thể và đối
tượng giao tiếp.
-
Kỹ năng nghe và biết lắng nghe.
-
Kỹ năng tự chủ cảm xúc hành vi.
-
Kỹ năng tự kiềm chế và kiểm tra đối tượng giao tiếp.
-
Kỹ năng diễn đạt dễ hiểu, ngắn gọn, mạch lạc.
-
Kỹ năng thể hiện sự mềm dẻo, linh hoạt trong giao tiếp.
-
Kỹ năng thuyết phục
-
Kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp.

07/07/14 6
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp

3. Các loại kỹ năng giao tiếp

A.A.Leonchev:
-
Kỹ năng điều khiển bản thân
-
Kỹ năng quan sát
-
Kỹ năng nhạy cảm xã hội: biết đoán nét mặt người
khác
-
Kỹ năng mô hình hóa nhân cách đối tượng giao tiếp
-
Kỹ năng kiến tạo sự tiếp xúc (ngôn ngữ, phi ngôn ngữ)
-
Kỹ năng nhận thức: thu thập, hệ thống hóa và truyền
đạt thông tin.

07/07/14 7
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
3. Các loại kỹ năng giao tiếp

Theo A.Cubanova và R.Rakhunatulia:
-
Nhóm các kỹ năng định hướng trước khi giao tiếp.
-
Nhóm các kỹ năng tiếp xúc xảy ra trong quá trình
giao tiếp.
-

Nhóm các kỹ năng hướng các quá trình giao tiếp đến
các định hướng giá trị khác nhau mà giáo viên cần
hướng đến.

07/07/14 8
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Theo PGS.TS Hoàng Anh:

Nhóm kỹ năng định hướng giao tiếp

Nhóm kỹ năng định vị

Nhóm kỹ năng điều chỉnh, điều khiển

07/07/14 9
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng định hướng giao tiếp
-
Là khả năng dựa vào biểu cảm, ngữ điệu, thanh điệu
của ngôn ngữ, cử chỉ, động tác, thời điểm và không
gian giao tiếp mà phán đoán chính xác về nhân cách
cũng như mối quan hệ giữa chủ thể và đối tượng giao
tiếp.
-
Kỹ năng đọc trên nét mặt cử chỉ, hành vi, lời nói.

-
Kỹ năng chuyển từ sự tri giác bên ngoài vào nhận biết
bản chất bên trong của đối tượng
-
Kỹ năng định hướng gồm kỹ năng định hướng trước
khi tiếp xúc và định hướng trong quá trình tiếp xúc.

07/07/14 10
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng định hướng giao tiếp
+ Kỹ năng định hướng là khả năng phác thảo chân
dung tâm lý của đối tượng giao tiếp. Phác thảo
chân dung tâm lý càng đúng, càng chính xác
thì giao tiếp càng đạt hiệu quả cao.
+ Phác thảo chân dung tâm lý là xây dựng mô
hình tâm lý về những phẩm chất tâm lý đặc thù
của đối tượng  có các phương án ứng xử,
dự đoán, lường trước những phản ứng của đối
tượng

07/07/14 11
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng định hướng giao tiếp
+ Định hướng khi bắt đầu giao tiếp cần có một thái

độ thiện cảm, tự tin, tạo cảm giác thoải mái
cho đối tượng để họ bộc lộ trung thực những
đặc điểm tâm lý của mình.
+ Định hướng trong quá trình giao tiếp là sự thiết
lập các thao tác trí tuệ, tư duy, liên tưởng với
vốn sống kinh nghiệm cá nhân một cách cơ
động, linh hoạt mềm dẻo ở chủ thể giao tiếp.

07/07/14 12
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng định vị
-
Kỹ năng định vị thực chất là khả năng xây dựng mô
hình tâm lý, phác thảo chân dung nhân cách đối tượng
giao tiếp đạt mức độ chính xác và tương đối ổn định
dựa trên hoạt động nhận thức tích cực.
-
Biểu hiện của kỹ năng định vị là chủ thể giao tiếp có
hành vi ứng xử phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng, đặc
điểm tâm sinh lý và hoàn cảnh của đối tượng giao tiếp.
-
Chủ thể giao tiếp biết đặt vị trí của mình vào vị trí của
đối tượng trong giao tiếp.

07/07/14 13
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp

4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng định vị
-
Có sự đồng cảm giữa chủ thể và đối tượng giao
tiếp.
-
Chủ thể biết tạo điều kiện để đối tượng chủ
động giao tiếp với mình.
-
Chủ thể biết xác định đúng không gian và thời
gian giao tiếp
-
Chủ thể biết chọn thời điểm mở đầu, điểm
dừng, tiếp tục và kết thúc quá trình giao tiếp.

07/07/14 14
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng điều khiển, điều chỉnh
-
Khả năng tìm ra đề tài giao tiếp, duy trì đề tài.
-
Chủ thể có khả năng làm chủ trạng thái cảm xúc của
bản thân.
-
Biết tự kiềm chế, điều khiển, điều chỉnh các diễn biến
tâm lý của mình.

-
Để tự chủ, kiềm chế cảm xúc của mình một cách hợp
lý, chủ thể giao tiếp cần hiểu được nhu cầu của đối
tượng, những biểu hiện bên ngoài của đối tượng.
-
Biết tạo ra cảm xúc tích cực cho đối tượng giao tiếp.
-
Biết sử dụng các phương tiện giao tiếp

07/07/14 15
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Theo TS. Nguyễn Bá Minh (nhập môn khoa học
giao tiếp).

Nhóm kỹ năng lập kế hoạch giao tiếp

Nhóm kỹ năng thực hiện kế hoạch giao tiếp

Nhóm kỹ năng kết thúc – đánh giá quá trình giao
tiếp

07/07/14 16
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng lập kế hoạch giao tiếp
-

Nhóm kỹ năng nhận thức
Nhóm kỹ năng này liên quan đến những hành động
tích lũy những tri thức về hoạt động giao tiếp.
Bao gồm những những kỹ năng:
+ Kỹ năng xác định mục đích, yêu cầu của cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng tìm hiểu đối tượng giao tiếp
+ Kỹ năng lựa chọn hoặc xây dựng phương pháp, hình
thức tổ chức cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng xây dựng xác định nội dung, nhiệm vụ cuộc giao
tiếp
+ Kỹ năng xác định thời gian, địa điểm giao tiếp

07/07/14 17
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng lập kế hoạch giao tiếp
-
Nhóm kỹ năng thiết kế
Gồm những hành động liên quan đến quy trình thực hiện nhiệm vụ
cuộc giao tiếp.
Bao gồm những kỹ năng sau:
+ Kỹ năng xác định những điều kiện cần thiết để tổ chức cuộc giao tiếp
bằng hình thức phù hợp đạt hiệu quả cao.
+ Kỹ năng lựa chọn phương tiện giao tiếp
+ Kỹ năng xây dựng tiến trình và cách thức tổ chức cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng thiết kế, dự kiến các tình huống có thể xảy ra và cách giải
quyết các tình huống đó.
+ Kỹ năng dự kiến các mối quan hệ, liên hệ giữa chủ thể và đối tượng

giao tiếp

07/07/14 18
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng thực hiện kế hoạch giao tiếp
-
Nhóm kỹ năng tổ chức điều khiển
-
Nhóm kỹ năng triển khai quá trình giao tiếp

07/07/14 19
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng thực hiện kế hoạch giao tiếp
-
Nhóm kỹ năng tổ chức điều khiển
Đây là nhóm kỹ năng triển khai quá trình giao tiếp, gồm
những hành động liên quan đến việc thực hiện quy
trình giao tiếp đã thiết kế nhằm thực hiện mục đích,
nhiệm vụ giao tiếp
Bao gồm các kỹ năng sau:
+ Kỹ năng tổ chức ổn định cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng mở đầu cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng duy trì, điều chỉnh cuộc giao tiếp phù hợp hoàn
cảnh cụ thể.

+ Kỹ năng kết thúc cuộc giao tiếp

07/07/14 20
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng thực hiện kế hoạch giao tiếp
-
Nhóm kỹ năng triển khai quá trình giao tiếp
Bao gồm các hành động liên quan đến việc hình thành
mối quan hệ hợp tác giữa chủ thể và đối tượng giao
tiếp, giữa đối tượng giao tiếp với nhau.
Bao gồm các kỹ năng:
+ Kỹ năng tạo tâm thế cho đối tượng giao tiếp
+ Kỹ năng tạo mối quan hệ, liên hệ giữa các đối tượng giao
tiếp.
+ Kỹ năng sử dụng các phương tiện ngôn ngữ, phi ngôn
ngữ để điều khiển cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng giảng giải, giải quyết các vấn đề.
+ Kỹ năng động viên, khuyến khích đối tượng giao tiếp

07/07/14 21
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng kết thúc – đánh giá cuộc giao tiếp
-
Bao gồm những hành động liên quan đến việc đối

chiếu kết quả giao tiếp với mục đích, nhiệm vụ đặt ra.
-
Đánh giá không chỉ diễn ra sau khi cuộc giao tiếp kết
thúc mà diễn ra ngay trong tiến trình giao tiếp
-
Trên cở sở đánh giá điều chỉnh mức độ yêu cầu,
phương pháp, hình thức tổ chức cuộc giao tiếp nhằm
nâng cao hiệu quả cuộc giao tiếp.

07/07/14 22
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Nhóm kỹ năng kết thúc – đánh giá cuộc giao tiếp
-
Nhóm kỹ năng này gồm:
+ Kỹ năng đánh giá những điều kiện khách quan và
chủ quan khi tổ chức cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng đánh giá mức độ hứng thú của đối tượng
giao tiếp
+ Kỹ năng đánh giá mức độ nắm vấn đề, nội dung
cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng đánh giá mặt mạnh, mặt hạn chế của bản
thân.
+ Kỹ năng điều chỉnh, khắc phục những hạn chế của
bản thân ở những buổi giao tiếp sau.

07/07/14 23
Chương 5.

Kỹ năng giao tiếp
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp

Các nhóm kỹ năng này có mối quan hệ mật thiết với
nhau trong quá trình giao tiếp.

Nhóm kỹ năng nhận thức là cơ sở - định hướng cho các
dự tính trong bản thiết kế giao tiếp tổ chức thực hiện kế
hoạch, đánh giá cuộc giao tiếp.

Quá trình tổ chức thực hiện được triển khai trên bản
thiết kế

Nhờ có kiểm tra, đánh giá, chủ thể linh hoạt, sáng tạo
hơn trong việc triển khai bản thiết kế và rút kinh nghiệm
để thiết kế cuộc giao tiếp hợp lý hơn.

07/07/14 24
Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
CẢM ƠN

07/07/14 25
Giáo án
Hệ thống các vấn đề ôn tập

×