Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Cách đọc các số liệu trong tiếng Anh ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.81 KB, 3 trang )

Quy tắc đọc và viết ngày tháng bằng tiếng Anh
Dưới đây là các quy tắc chung nhất về cách đọc và viết:
1. Cách đọc viết ngày tháng theo Anh-Anh.
- Ngày luôn viết trước tháng và bạn có thể thêm số thứ tự vào phía sau (ví dụ:
st, th ), đồng thời bỏ đi giới từ of ở vị trí trước tháng (month). Dấu phẩy
có thể được sử dụng trước năm (year), tuy nhiên cách dùng này không phổ biến.
Ví dụ:
o 6(th) (of) January(,) 2009 (Ngày mùng 6 tháng 1 năm 2009)
o 1(st) (of) June(,) 2007 (Ngày mùng 1 tháng 5 năm 2007)
- Khi đọc ngày tháng theo văn phong Anh – Anh, bạn sử dụng mạo từ xác định
trước ngày
Ví dụ:
o March 2, 2009 - March the second, two thousand and nine
2. Cách đọc và viết theo Anh-Mỹ
- Nếu như viết ngày tháng theo văn phong Anh-Mỹ, tháng luôn viết trước ngày và
có mạo từ đằng trước nó. Dấu phẩy thường được sử dụng trước năm
Ví dụ:
o August (the) 9(th), 2007 (Ngày mùng 9 tháng 8 năm 2007)
- Bạn cũng có thể viết ngày, tháng, năm bằng các con số và đây cũng là cách
thông dụng nhất.
Ví dụ:
o 9/8/07 hoặc 9-8-07
Tuy nhiên nếu bạn sử dụng cách viết như trong ví dụ trên, sẽ rất dễ xảy ra nhầm
lẫn bởi nếu hiểu theo văn phong Anh-Anh sẽ là ngày mồng 9 tháng 8 năm 2007
nhưng sẽ là mồng 8 tháng 9 năm 2007 theo văn phong Anh-Mỹ.
Như vậy bạn nên viết rõ ràng ngày tháng bằng chữ (October thay vì chỉ viết số
10) hoặc sử dụng cách viết tắt (Aug, Sept, Dec ) để tránh sự nhầm lẫn đáng
tiếc xảy ra
- Khi đọc ngày tháng theo văn phong Anh – Mỹ, bạn có thể bỏ mạo từ xác định:
Ví dụ:
o March 2, 2009 - March second, two thousand and nine.


Lưu ý:
Nếu bạn đọc ngày trước tháng thì bạn phải sử dụng mạo từ xác định trước ngày và
giới từ of trước tháng.
Ví dụ:
o 2 March 2009 - the second of March, two thousand and nine
o 4 September 2001 - the fourth of September, two thousand and one
Hi vọng rằng sau khi tham khảo cách đọc và viết ngày tháng, các bạn có thể tự
mình đưa ra những ví dụ để thực hành một cách nhuần nhuyễn, và tránh gặp sai
lầm về sau.
$$$
Tổng hợp về cách đọc các số liệu trong tiếng Anh
1. Số đếm:
a. Khi đọc các số như 100; 1,000; 1,000,000 ta thêm “a” vào trước các từ “hundred”,
“thousand”, “million”, chứ không thêm “one”
100 a hundred
1000 a thousand
1000000 a million
b. Khi đọc các số lớn hơn 100, ta thêm âm đọc nhẹ (the weak syllable) “and” .
Ví dụ:
101 a hundred and one
350 three hundred and fifty
529 five hundred and twenty-nine
2,491 two thousand, four hundred and ninety-one
7,512 seven thousand, five hundred and twelve
27,403 twenty-seven thousand, four hundred and three
2. Số điện thoại
Khi đọc số điện thoại, ta đọc tách rời từng số và dừng sau một nhóm 3 hay 4 số. Riêng số 0
có thể đọc là “zero” hoặc “oh”.
Ví dụ:
01425 365 7089 oh one four two five, three six five, seven oh nine eight

Khi có hai số giống nhau đứng liền nhau, ta đọc: “double” + số.
Ví dụ:
0609 655 400 oh six oh nine, six double five, four double oh
3. Nhiệt độ
Khi đọc nhiệt độ, 0 đọc là “zero”.
Ví dụ:
14
o
fourteen degrees
0
o
zero
-12
o
minus twelve (degree)/ twelve (degree) below zero
4. Số thứ tự
1
st
first
2
nd
second
3
rd
third
4
th
fourth
5
th

fifth
13
th
thirteenth
15
th
fifteenth
20
th
twentieth
21
st
twenty-first
22
nd
twenty-second
23
rd
twenty-third
24
th
twenty-fourth
31
st
thirty-first
52
nd
fifty-second
5. Năm
Khi đọc một năm, bạn không đọc giống như khi đọc số thông thường.

Ví dụ:
Khi đọc số 1764, nếu là số thường, bạn đọc là “one thousand seven hundred and sixty-four”.
Nhưng khi là năm 1764, bạn đọc là “seventeen sixty-four”.
1764 17/64 seventeen sixty-four
1890 18/90 eighteen ninety
1900 1900 nineteen hundred
1907 19/07 nineteen oh seven
Từ năm 2000 trở đi, chúng ta lại đọc số năm giống như số đếm thông thường.
2000 2000 two thousand
2007 2000 and 7 two thousand and seven
6. Ngày tháng
Có nhiều cách đọc ngày tháng trong năm.
22 May May the twenty-second
the twenty-second of May
May twenty-second
13 January January the thirteenth
the thirteenth of January
January thirteenth
30 January January the thirtieth
the thirtieth of January
January thirtieth
7. Số thập phân
½ a half

¼ a quarter
a fourth

¾ three quarters
three fourths
8. Số phần trăm

1% one percent
50% fifty percent
67.3% sixty-seven point three percent

×