Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bộ sưu tập các đề KT các chương, các kì môn Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.09 KB, 12 trang )

Bài kiểm tra 15 phút(KI)
Môn : Toán 7 - Chơng I(ĐS)
(tiết 8)
Họ và tên:Lớp:7
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề bài:
Câu 1 : Điền vào chỗ trống để đợc công thức đúng
x
m
.x
n
= .; x
m
. y
m
= .;
=
m
m
y
x

x
m
: x
n
= .;
( )
=
n


m
x
.
Câu 2 : Tính

20
3
36
415
2
5.4)
3
2
)
8.6
9.2
)
3
2
)
d
c
b
a














Câu 3 : Viết biểu thức sau dới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
8.2
4
.
32
1
.2
3
Đáp án Biểu điểm
Câu 1 : 2 điểm
Câu 2 : 6 điểm mỗi ý 1,5 điểm
a) = 4/9 ; b) = 9 ; c) = - 8/27 ; d) = 25
Câu 3 : 2 điểm
= 2
10
: 2
5
= 2
5

Bài kiểm tra 15 phút(KI)
Môn : Toán 7 - Chơng II(ĐS) (tiết 28)


Họ và tên:Lớp:7B
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
Câu 1:
Cho bit 3m dõy km nng 90 gam; x một dõy km nh vy nng y gam.
Hãy biu din y theo x
Câu 2:
Chu vi hỡnh ch nht bng 28cm. Tớnh di mi cnh, bit rng chỳng t l vi 2 và 5
Đáp án Biểu điểm
Câu 1 : 3đ
- Lập luận chiều dài và KL của cuộn dây là hai đại lợng tỉ lệ thuận: 1đ
- Viết đợc tỉ lệ thức :
30 90
x y
=
: 1đ
- Biểu diễn y theo x : y = 30x : 1đ
Câu 2 : 7 đ
Gọi độ dài 2 cạnh hình chữ nhật là a và b (cm); a, b > 0 : 1đ
Theo bài ra ta có :
2 5
a b
=
và a + b = 14 : 2đ
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có


14
2

2 5 2 5 7
a b a b+
= = = =
+
: 3đ


a = 4cm; b = 10 cm :1đ
Bài kiểm tra 15 phút(KI)
Môn : Toán 7 - Chơng II- ĐS (tiết 28)

Họ và tên:Lớp:7A
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
Câu 1:
Cho bit 3m dõy km nng 90 gam; x một dõy km nh vy nng y gam.
Hãy biu din y theo x
Câu 2:
Cui hc k I s hc sinh gii ca trng THCS Thanh Hà cỏc khi 6, 7, 8, 9 theo t
l 1,5; 1,1; 1,3 v 1,2. S hc sinh gii khi 8 nhiu hn s hc sinh gii khi 9 l
6 hc sinh. Tớnh s hc sinh gii ca mi khi
Đáp án Biểu điểm
Câu 1 : 3đ
- Lập luận chiều dài và KL của cuộn dây là hai đại lợng tỉ lệ thuận: 1đ
- Viết đợc tỉ lệ thức :
30 90
x y
=
: 1đ

- Biểu diễn y theo x : y = 30x : 1đ
Câu 2 : 7 đ
- Gọi số hs của 4 khối 6,7,8,9 lần lợt là a, b,c,d (hs) (a,b,c,d thuộc N*) : 1đ
- Theo bài ra ta có :

1,5 1,1 1,3 1,2
a b c d
= = =
và c d = 6 : 2đ
- áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :

6
60
1,5 1,1 1,3 1,2 1,3 1,2 0,1
a b c d c d
= = = = = =

: 2đ
- Kết luận K6 có 90 hs; K7 có 66 hs; K8 có 78 hs; K9 có 72 hs : 2đ
Bài kiểm tra 15 phút(KI)
Môn : Toán 7 - Chơng I- HH (tiết 9)

Họ và tên:Lớp:7
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
Câu 1 : Phát biểu tính chất của hai đờng thẳng song song
Câu 2 : Cho hình vẽ biết a // b và góc B
2
= 40

0
A
3
2
a) Tính góc A
1 a 4 1
b) So sánh góc A
3
và góc B
1
c) Tính góc A
2
+ góc B
1 3
)
2
40
0
b 4 1
B
c
Đáp án Biểu điểm
Câu 1 : 2 đ
Phát biểu nh SGK
Câu 2 : 8 đ
- Vẽ lại hình đúng : 1 đ
- Câu a : 2 đ
+ Vì

2

B

à
1
A
là hai góc trong cùng phía nên

2
B
+
à
1
A
= 180
0



à
1
A
= 140
0
- câu b : 2 đ
+ Chỉ ra đợc
à
3
A
đối đỉnh với
à

1
A
+
à
1
A
đồng vị
à
1
B



à
3
A
=
à
1
B
- câu c : 2 đ
+ chỉ ra

2
A
đồng vị

2
B
+ Mà


2
B
+
à
1
B
= 180
0




2
A
+
à
1
B
= 180
0

( Lu ý cách làm khác đúng cho điểm tơng đơng)
Bài kiểm tra 15 phút(KI)
Môn : Toán 7 - Chơng II- HH (tiết 24)

Họ và tên:Lớp:7
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:

Câu 1:
Phát biểu trờng hợp bằng nhau thứ nhất (c-c-c) của hai tam giác?
Minh hoạ bằng hình vẽ?
Câu 2 :
Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC.
Chứng minh rằng :
a)

ADB =

ADC
b) AD là tia phân giác của góc BAC
c) AD

BC
Đáp án Biểu điểm
Câu 1 : 2 đ
- Phát biểu nh SGK : 1 đ
- Vẽ hình minh hoạ : 1 đ
Câu 2 : 8 đ
- Vẽ hình, ghi GT, KL : 1đ
+ Câu a : 2 đ
Xét

ADB và

ADC có:
AB = AC (gt), AD chung, DB = DC (gt)





ADB =

ADC (c.c.c)
+ Câu b : 2đ


ADB =

ADC (cmt)



ã
ã
DAB DAC=
(hai góc tơng ứng)


AD là phân giác của góc BAC
+ Câu c : 2đ


ADB =

ADC (cmt)




ã
ã
ADB ADC=
(hai góc tơng ứng)

ã
ã
0
180ADB ADC+ =
(hai góc kề bù)



ã
ã
ADB ADC=
= 90
0


AD

BC
Bài kiểm tra 15 phút(KII)
Môn : Toán 7 - Chơng II- HH (tiết 24)

Họ và tên:Lớp:7
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:

Cho góc xOy < 90
0
. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB.
Kẻ đờng thẳng vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại D. Kẻ đờng thẳng vuông góc với Oy
tại B cắt Ox tại C. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh:
a) OE là phân giác của
ã
xOy
b)

ECD là tam giác cân
c) OE là trung trực của CD (Dành cho hs lớp chọn)
Đáp án Biểu điểm
+ Vẽ hình ghi GT, KL : 1đ
+ Câu a (5đ - đối với lớp B) ; (3đ - đối với lớp A)
Chứng minh đợc

vuông OAE =

vuông OBE (ch-cgv)
Chỉ ra góc AOE = góc BOE (2 góc tơng ứng)


OE là phân giác của
ã
xOy
+ Câu b (4đ - đối với lớp B) ; (3đ - đối với lớp A)
Chứng minh đợc

vuông AEC =


vuông BED (cv-gnk)


EC = ED (2 cạnh tơng ứng)




ECD cân tại E
+ Câu c
OE cắt CD tại H
Chứng minh HC = HC và OH vuông góc CD ta có đpcm

Bài kiểm tra 15 phút(KII)
Môn : Toán 7 - Chơng III- ĐS (tiết 48)

Họ và tên:Lớp:7
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
Theo dừi im kim tra ming mụn Toỏn ca hc sinh lp 7A ti mt trng
THCS sau mt nm hc, ngi ta lp c bng sau:
im
s
0 2 5 6 7 8 9 10
Tn
s
1 5 2 6 9 10 4 3
N=40

a) Du hiu iu tra l gỡ ? Tỡm mt ca du hiu ?
b) Tớnh im trung bỡnh kim tra ming ca hc sinh lp 7A.
c)Nhn xột v kt qu kim tra ming mụn Toỏn ca cỏc bn lp 7A.
Đáp án Biểu điểm
Câu a : 3 đ
- Du hiu iu tra l im kim tra ming mụn Toỏn ca hc sinh lp 7A
- Mt ca du hiu : 8
Câu b : 4 đ
- Viết đúng công thức tính TBC điểm KT : 2đ
- Tính đúng kết quả
6,625X =
: 2đ
Câu c : 3đ
- Nêu đợc điểm cao nhất, thấp nhất và mức đa số đạt đợc
Bài kiểm tra 45 phút(KI)
Môn : Toán 7 - Chơng I- ĐS (tiết 22)

Hä vµ tªn:………………………………………Líp:7
§iĨm
Lêi phª cđa thÇy c« gi¸o
§Ị bµi:
§Ị bµi
Đáp án
Câu 1: Xác đònh mệnh đề đúng, sai :
Mệnh đề Đúng sai
1/ Mọi số nguyên a đều là số hữu tỷ.
2/ Tập hợp các số hữu tỷ bao gồm số hữu
tỷ âm và số hữu tỷ dương.
3/ Nếu
23

y
x
=
thì x . y = 6.
Câu 2: Thực hiện phép tính
?
16
7
12
5
/1 +

?
4
3
:
3
2
2
1
:
3
2
/2 +
19
17
13.
8
1
3

19
17
11.
8
1
3/3 −
?
Câu 3: Tìm x biết:
1/ x + 8,9 = 9 2/ 2 + 3.x =
2
1

.
3/
2
1
:
3
2
3
4 −
=− x
4/ (x – 4)2 =
9
1
?
Câu 4:Tìm chu vi của một hình chữ nhật , biết hai cạnh của
nó tỷ lệ với 3 : 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 cm ?
Câu 5: Không dùng máy tính, hãy cho biết trong hai số 2
76


5
28
, số nào lớn hơn ? Giải thích ?
Câu 1: 1,5 điểm.
Chọn đúng mỗi câu
được 0,5 điểm.
Câu 2: 2,5 điểm.
Bài 1; 2 mỗi bài 1,0
điểm.
Bài 3 đúng được 1,5
điểm.
Câu 3: 2,0 điểm.
Bài 1; 2; 3;4 mỗi bài
đúng được 0,5 điểm.
Câu 4: 2,5 điểm.
+Lập được tỷ lệ thức
(1,5điểm)
+Tính được chu vi là 96
cm được 1, 0 điểm.
Câu 5: 1,5 điểm.
2
76
>2
75
; 5
28
< 5
30
mà:

2
75
= (2
5
)
15
; 5
30
= (5
2
)
15
=> 2
75
> 5
30
=> 2
76
> 5
28
Bµi kiĨm tra 45 phót(KI)
M«n : To¸n 7 - Ch¬ng II- §S (tiÕt 36)

Hä vµ tªn:………………………………………Líp:7
§iĨm
Lêi phª cđa thÇy c« gi¸o
Đề bài Đáp án
Bài 1:
a/ Viết công thức về hai đại lượng tỷ lệ nghòch x và y?
b/ Tìm hệ số tỷ lệ của y đối với x.Biết khi x = -2 thì y =

2
1
1
?
c/ Tính giá trò của x khi y = -1,2 ?
d/ Tính giá trò của y khi x = 0,5 ?
Bài 2: Trong hình vẽ bên, đường 5thẳng OM là đồ thò của
hàm số y = a.x.
a/ Hãy xác đònh hệ số a ?
b/ Đánh dấu điểm A trên đồ thò có hoành độ là 1,5 ?
c/ Đánh dấu điểm B trên đồ thò có tung độ là -1 ?
Bài 3: a/ Vẽ đồ thò hàm số
xy .
2
1
−=
?
b/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số
xy .
2
1
−=
:

( )
?)1;2?;
2
1
;1?;
2

1
;0 CBA














Bài 4: Một đội công nhân có 35 người, dự đònh xây một
ngôi nhà hết 168 ngày.Nhưng sau đó đội cử 7 người đi làm
công việc khác. Hỏi để hoàn thành công việc đó đội cần
thời gian bao nhiêu ngày ? (giả sử năng suất làm việc của
mỗi người là như nhau)
Bài 1: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,75
điểm
a/ x.y = a
b/ Hệ số tỷ lệ a = -3.
c/ Khi y = -1,2 thì x = 2,5
d/ Khi x = 0,5 thì y = -6.
Bài 2: (2 điểm)
a/ Hệ số a là 1/3 được 0,5 đ.

b/ A(1,5; 0,5), đánh dấu
đúng vò trí của điểm A trên
đồ thò được 0,75 đ.
c/ B(-3; -1), đánh dấu đúng
vò trí của điểm B trên đồ thò
được 0,75 đ.
Bài 3: ( 2,5 điểm)
a/ Vẽ đúng và chính xác đồ
thò hàm số được 1 điểm.
b/ Tính và kết luận đúng chỉ
có điểm B thuộc đồ thò hàm
số thì được 1,5 điểm.
Bài 4: (2,5 điểm)
Thực hiện đúng các bước
giải được 1,5 điểm.
Tính đúng đáp số và kết
luận được 1 điểm.
Bµi kiĨm tra 45 phót(KI)
M«n : To¸n 7 - Ch¬ng I-HH (tiÕt 16)

Hä vµ tªn:………………………………………Líp:7
§iĨm
Lêi phª cđa thÇy c« gi¸o
Đề bài Đáp án
Câu 1: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau
a. Cho điểm M nằm ngồi đường thẳng a đường thẳng b
đi qua M và song song với đường thẳng a
b. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song
thì
c. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng

d. Hai đường thẳng d và d’ vng góc với nhau được kí
hiệu là
Câu 2: Hãy phát biểu và ghi GT - KL cho định lí được
diễn tả bởi hình vẽ sau a
b
c
Câu 3: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau
- Vẽ
yOx
ˆ
=60
0
. Lấy điểm C bất kì nằm trong
yOx
ˆ
- Vẽ đường thẳng a đi qua C và vng góc với Ox
Vẽ đường thẳng b đi qua C và song song với Oy
Câu 4: Cho hình vẽ biÕt :
xx’//yy’;
0
40'
ˆ
=xAO
; OA

OB
a) VÏ l¹i h×nh
b) Tính
'
ˆ

yBO
x A x’
40
0
z
1
z’

2
O
y y’
B
Câu 1: (2đ) Mỗi ý điền đúng
cho 0,5 đ
a. có duy nhất một
b. hai góc so le trong bằng
nhau; hai góc đồng vị bằng
nhau; hai góc trong cùng
phía bù nhau
c. đi qua trung điểm của
đoạn thẳng và vng góc với
đoạn thẳng đó
d. d

d’
Câu 2: (2đ)
- Phát biểu đúng định lí cho

- Ghi đúng GT - KL cho 1đ
* Định lí: (§l 1 SGK)

Câu 3: (1,5đ)
- Vẽ
yOx
ˆ
và điểm C: 0,5đ
- Vẽ đường thẳng a: 0,5đ
- Vẽ đường thẳng b: 0,5đ
Câu 4: (4,5đ)
- Vẽ thêm hình, : 1 ®
- Ghi GT - KL: 0,5đ
tính
1
ˆ
O
: 1 đ
- Tính
2
ˆ
O
:1 đ
- CM zz’//yy’; tính
'
ˆ
yBO
:
1 đ + 1 đ

Bµi kiĨm tra 45 phót(KII)
M«n : To¸n 7 - Ch¬ng III-§S (tiÕt 50)


Hä vµ tªn:………………………………………Líp:7
§iĨm
Lêi phª cđa thÇy c« gi¸o
§Ị bµi:
CÂU 1:(3đ)
a) Thế nào là tần số của mỗi giá trò?


b) Kết quả thống kê từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7
được cho trong bảng sau:
Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
- Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 38
- Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 B. 40 C. 9
CÂU 2:(7đ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời
gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như
sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

ĐÁP ÁN
Câu 1

. a) tần số của mỗi giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị. (1đ)
b)* B. 40 (1đ)
* C. 9 (1đ)
Câu 2.
a) Dấu hiệu là thời gian làm một bài tập của mỗi HS. (1đ)
b)Bảng tần số
(1,5đ)
Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút
- Số đơng các bạn đều hồn thành bài tập trong khoảng 8 đến 9 phút
( 0,5đ)
Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14
Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30
c) Tính số TBC
8,6X ≈
phút. (1,5đ)

0
8&9M =
(0,5đ)
d) vẽ biểu đồ đoạn thẳng (2đ)
Bµi kiĨm tra 45 phót(KII)
M«n : To¸n 7 - Ch¬ng II-HH (tiÕt 46)

Hä vµ tªn:………………………………………Líp:7
§iĨm
Lêi phª cđa thÇy c« gi¸o
§Ị bµi:
A: TRẮC NGHIỆM:

Câu I: Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu Đúng Sai
a) Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
b) Tam giác đều là tam giác có hai cạnh bằng nhau và có 1 góc bằng 60
0

c) Nếu

ABC vuông tại A thì AB
2
+ BC
2
= AC
2
d) Cho hình vẽ sau:

5
3
5
3
H
N
M
C
B
A


B =


M
Th×

ABC =

MNH
B: TỰ LUẬN:
Cho tam giác ABC cân tại A, trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia
CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
a. Chứng minh rằng: tam giác AMN là tam giác cân.
b. Kẻ BH vuông góc AM (H thuộc AM), kẻ CK vuông góc AN( K thuộc AN). Chứng
minh rằng: BH = CK.
c. Gọi O là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng: OBC là tam giác cân.
I. Đáp án và biểu điểm:
A: TRẮC NGHIỆM:
a) Đúng ; b) Đúng ; c) Sai ; d) sai. ( Mỗi câu 1 điểm)
B: TỰ LUẬN:
a) c/m: AM = AN (2đ)
b) c/m:

MBH =

NCK (2đ)
c) c/m: OB = OC (2đ)

×