Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bộ 4 đề+ĐA Thi kì II-Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.04 KB, 14 trang )

Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM 2009 - 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
C©u 1 :
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí ( đktc). Tên của
kim loại kiềm thổ là
A.
bari B. magie
C.
canxi D. stronti
C©u 2 :
Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng ?
A.
2 Fe + 3I
2
→ 2 FeI
3
B.
Fe + S →FeS
C.
3 Fe + 2O
2
→Fe
3
O
4
D.
2Fe + 3 Cl
2
→ 2 FeCl


3
C©u 3 :
Cho sơ đồ phản ứng sau : Cu + HNO
3
( loãng)→muối+NO+nước. Số nguyên tử Cu bị OXH
và số phân tử HNO
3
bị khử lần lượt là
A.
3 và 2 B. 3 và 6
C.
3 và 8 D. 3 và 3
C©u 4 :
Cho 0,001 mol NH
4
Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH =12 và đun sôi, sau đó làm nguội,
thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được có màu
A.
hồng B. trắng
C.
xanh D. Không màu
C©u 5 :
Nhúng một thanh Al kim loại vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A.
Thanh Al có màu đỏ
B.
Khối lượng dung dịch tăng 1,38 gam

C.
Dung dịch thu được không màu
D.
Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam
C©u 6 :
Hoà tan Fe trong dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO
2
và 0,02
mol NO. Khối lượng Fe bị hoà tan là
A.
1,68 gam B. 1,12 gam
C.
0,56 gam D. 2,24 gam
C©u 7 :
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là
A.
4e B. 3e
C.
1e D. 2e
C©u 8 :
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A.
Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
B.
Thêm dư AlCl
3
vào dung dịch NaOH

C.
Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na AlO
2
D.
Sục CO
2
dư vào dung dịch NaOH
C©u 9 :
Dung dịch nào dưới đây đổi màu quì tím thành màu xanh ?
A.
AlCl
3
B. Na AlO
2
C.
K
2
SO
4
D. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
C©u 10 :
Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO

3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể
tích khí CO
2
thu được (đktc) là
A.
0,448 lít B. 0,112 lít
C.
0,224 lít D. 0,336 lít
C©u 11 :
Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?
A.
Ion K
+

bị OXH B. Ion K
+
bị khử
C.
Ion Br
-
bị khử D. Ion Br
-
bị OXH
C©u 12 :
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
( phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản

ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí ( đktc). Giá trị của m là
A.
0,540 gam B. 1,080 gam
C.
0,810 gam D. 1,755 gam
C©u 13 :
Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO
duy nhất( đktc). Kim loại M là
A.
Cu B. Zn
C.
Fe D. Mg
C©u 14 :
Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
. Khi kết tủa thu được 0,08
mol thì số mol HCl đã dùng là
A.
0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,18mol hoặc 0,26 mol
C.
0,26 mol D 0,16 mol
C©u 15 :
Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dung
dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)
2


A.
0,73875 gam B. 1,97000 gam
C.
1,47750 gam D. 2,95500 gam
C©u 16 :
Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (1) và H
2
SO
4
đặc nóng ( 2) thì
thể tích khí sinh ra trong cùng một điều kiện là
A.
(2) gấp rưỡi (1) B. (1) gấp đôi (2)
C.
(1) bằng ( 2) D. (2) gấo ba (1)
C©u 17 :
Cho 19,2 gam Cu vào một lít dung dịch gồm H
2
SO
4
0,5M và KNO
3
0,2M thấy giải phóng khí
NO. Thể tích khí NO ở đktc thoát ra là
1
Mã đề 105

A.
4,48 lít B. 2,24 lít
C.
3,36 lít D. 1,12 lít
C©u 18 :
Dung dịch X chúa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. phải dùng dung dịch chất nào sau
đây để loại bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
,
Ba
2+
H
+

ra khỏi dung dịch X ?
A.

NaOH B. Na
2
SO
4
C.
K
2
CO
3
D. AgNO
3
C©u 19 :
Trong nhóm IIA, Tính khử của kim loại:
A. tăng khi bán kính nguyên tử giảm. B. không đổi khi bán kính kim loại giảm
C. tăng khi bán kính nguyên tử tăng. D. giảm khi bán kính nguyên tử tăng.
C©u 20 :
Kim loại Be không tác dụng được với chất nào dưới đây ?
A.
O
2
B. H
2
O, t
0
C
C.
Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
C©u 21 :
Nhóm các bazơ nào sau đay có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân ?
A.

Zn(OH)
2
và KOH
B.
Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
C.
NaOH và Ba(OH)
2
D.
Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
C©u 22 :
Hoà tan m gam kim loại Na vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của m là
A.
2,3 B. 9,2
C.
6,9 D. 4,6
C©u 23 :
Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anốt và 6,24
gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là

A.
RbCl B. NaCl
C.
LiCl D. KCl
C©u 24 :
Có 4 hoá chất không nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây : NH
4
Cl, NaCl,
BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên ?
A.
Quì tím B. H
2
SO
4
C.
HCl D. NaOH
C©u 25 :
Có các chất : NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
, HCl. Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng là
A.
NaOH B. NaCl

C.
Na
2
CO
3
D. HCl
C©u 26 :
Có 3 chất rắn trong ba lọ riêng biệt gồm Al, Mg, Al
2
O
3
. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để
phân biệt ba chất trên, thuốc thử được chọn là
A.
Dung dịch HNO
3
đặc nguội B. Dung dịch KOH
C
H
2
O D. Dung dịch HCl
C©u 27 :
Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng dư thoát ra 10,08 lít khí đktc,
còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % khối lượng của Al
trong hợp kim là
A.
75% B. 90%
C.
80% D. 60%
C©u 28 :

Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
C©u 29 :
Trộn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch
tạo thành là
A.
1,9 B. 1,6
C.
2,7 D. 2,4
C©u 30 :
Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A.
0,86 gam B. 1,03 gam
C.
2,06 gam D. 1,72 gam
C©u 31 :
Dung dịch muối FeCl
3

không tác dụng được với kim loại nào dưới đây ?
A.
Ag B. Zn
C.
Cu D. Fe
C©u 32 :
So sánh thể tích khí H
2
(1) thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và
thể tích khí N
2
(2) duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng dư thấy
A.
(1) gấp 2,5 lần (2)
B.
(1) bằng (2)
C.
(1) gấp 5 lần (2)
D.
(2) gấp 5 lần (1)
II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

C©u 33 :
Đốt 12,8 gam Cu trong không khí rồi hoà tan chất rắn thu được bằng dung dịch HNO
3

0,5M
2
thoát ra 448 ml khí NO (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3
đã dùng là
A.
1,68 lít B. 0,56 lít
C.
1,12 lít D. 0,84 lít
C©u 34 :
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản
ứng thu được 2,24 lít H
2
( đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A.
5,6 B. 6,4
C.
4,4 D. 3,4
C©u 35 :
Đun nóng 6,96 gam MnO
2
với dung dịch HCl đặc, dư. Cho khí thoát ra tác dụng hết với kim
loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là
A.
Ba B. Ca
C.

Be D. Mg
C©u 36 :
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở cực dương thu được
A.
Na B. Cl
2
C.
HCl D. NaOH
C©u 37 :
Cho phản ứng : Al+H
2
O+ NaOH →NaAlO
2
+ 3/2H
2
.
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất OXH là
A.
NaOH B. Âl
C.
H
2
O D. Na AlO
2
C©u 38 :
Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì, người ta có thể khuấy
loại thuỷ ngân này trong
A.
Dung dịch Hg(NO
3

)
2
loãng, dư
B.
Dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư
C.
dung dịch HCl dư
D.
Dung dịch NaOH dư
C©u 39 :
Cho phản ứng : a Fe + b HNO
3
→ c Fe(NO
3
)
3
+ d NO+ e H
2
O
Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A.
6 B. 5
C.
4 D. 3
C©u 40 :
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được

dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A.
25,2 gam B. 20,8 gam
C.
23,0 gam D. 18,9 gam
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

C©u 41 :
Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?
A.
Fe và Cr B. Al và Cr
C.
Fe và Al D. Mn và Cr
C©u 42 :
Cho 24,3 gam kim loại X ( có hoá trị n duy nhất) tác dụng với 5,04 lít O
2
( đktc) thu được
chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl có 1,8 gam khí H
2
thoát ra. Kim loại X là
A.
Al B. Zn
C.
Mg D. Ca
C©u 43 :
Cho a gam hỗn hợp hai muối Na
2
CO
3
và NaHCO

3
có số mol bằng nhau tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 41,4 gam
kết tủa. Giá trị của a là
A.
20 B. 22
C.
23 D. 21
C©u 44 :
Nung đồng II sunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung
nóng X rồi cho luồng khí NH
3
dư đi qua thu được chất rắn X
1
. Hoà tan X
1
trong dung dịch
HNO
3
thu được dung dịch X
2
. Cô cạn dung dịch X
2
rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất

rắn X
3
. Các chất X
1
, X
2
, X
3
có công thức lần lượt là
A.
Cu, Cu(OH)
2
,CuO
B.
CuO, Cu, Cu(NO
3
)
2
C.
Cu(NO
3
)
2
,CuO,Cu
D.
Cu, Cu(NO
3
)
2
,CuO

C©u 45 :
Trôn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 200 ml dung dịch NaOH 2,25 M được dung dịch X. Để
kết tủa hoàn toàn ion Al
3+
trong dung dịch X dưới dạng hiđroxit cần dùng một thể tích khí
CO
2
(đktc) là
A.
3,36 lít B. 2,24 lít
C.
6,72 lít D. 1,12 lít
C©u 46 :
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A.
Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
B.
Làm tắc ống dẫn nước nóng.
C.
Làm giảm mùi vị thực phẩm.
D.
Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi.
C©u 47 :
Cho phản ứng : NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → Na

2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO
2

A.
1 B. 3
C.
2 D. 4
C©u 48 :
Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong axit H
2
SO
4
đặc, dư thu được đơn
chất X. Số mol của X là
A.
3 mol B. 4mol
C.
1 mol D. 2 mol

3
Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM 2009 - 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
C©u 1 :
Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?
A.
Ion K
+

bị OXH B. Ion Br
-
bị OXH
C.
Ion Br
-
bị khử D. Ion K
+
bị khử
C©u 2 :
Hoà tan Fe trong dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO
2
và 0,02
mol NO. Khối lượng Fe bị hoà tan là
A.
1,68 gam B. 1,12 gam
C.

0,56 gam D. 2,24 gam
C©u 3 :
Nhóm các bazơ nào sau đay có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân ?
A.
Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
B.
Zn(OH)
2
và KOH
C.
NaOH và Ba(OH)
2
D.
Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
C©u 4 :
Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anốt và 6,24
gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A.
RbCl B. LiCl
C.
KCl D. NaCl
C©u 5 :
Cho sơ đồ phản ứng sau : Cu + HNO
3

( loãng)→muối+NO+nước. Số nguyên tử Cu bị OXH
và số phân tử HNO
3
bị khử lần lượt là
A.
3 và 2 B. 3 và 6
C.
3 và 3 D. 3 và 8
C©u 6 :
Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
. Khi kết tủa thu được
0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là
A.
0,08 hoặc 0,16 mol B. 0,18mol hoặc 0,26 mol
C.
0,26 mol D 0,16 mol
C©u 7 :
Hoà tan m gam kim loại Na vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của m là
A.
9,2 B. 6,9
C.
4,6 D. 2,3
C©u 8 :
Dung dịch X chúa các ion Na

+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. phải dùng dung dịch chất nào sau
đây để loại bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
,
Ba
2+
H
+

ra khỏi dung dịch X ?
A.
NaOH B. AgNO
3
C.
K
2
CO

3
D. Na
2
SO
4
C©u 9 :
Cho 19,2 gam Cu vào một lít dung dịch gồm H
2
SO
4
0,5M và KNO
3
0,2M thấy giải phóng khí
NO. Thể tích khí NO ở đktc thoát ra là
A.
3,36 lít B. 2,24 lít
C.
4,48 lít D. 1,12 lít
C©u 10 :
Kim loại Be không tác dụng được với chất nào dưới đây ?
A.
O
2
B. H
2
O, t
0
C
C.
Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl

C©u 11 :
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí ( đktc). Tên
của kim loại kiềm thổ là
A.
canxi B. stronti
C.
bari D. magie
C©u 12 :
Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (1) và H
2
SO
4
đặc nóng ( 2) thì
thể tích khí sinh ra trong cùng một điều kiện là
A.
(2) gấo ba (1) B. (2) gấp rưỡi (1)
C.
(1) bằng ( 2) D. (1) gấp đôi (2)
C©u 13 :
Trộn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch
tạo thành là
A.

2,7 B. 1,9
C.
1,6 D. 2,4
C©u 14 :
Dung dịch nào dưới đây đổi màu quì tím thành màu xanh ?
A.
AlCl
3
B. Na AlO
2
C.
K
2
SO
4
D. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
C©u 15 :
So sánh thể tích khí H
2
(1) thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và
thể tích khí N
2
(2) duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch
HNO

3
loãng dư thấy
A.
(1) gấp 2,5 lần (2)
B.
(2) gấp 5 lần (1)
C.
(1) bằng (2)
D.
(1) gấp 5 lần (2)
C©u 16 :
Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng ?
A.
2 Fe + 3I
2
→ 2 FeI
3
B.
2Fe + 3 Cl
2
→ 2 FeCl
3
C.
Fe + S →FeS
D.
3 Fe + 2O
2
→Fe
3
O

4
C©u 17 :
Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
?
4
Mã đề 106
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
C©u 18 :
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
( phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản
ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí ( đktc). Giá trị của m là
A.
0,540 gam B. 1,080 gam
C.
0,810 gam D. 1,755 gam
C©u 19 :
Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO
duy nhất( đktc). Kim loại M là
A.
Fe B. Cu
C.

Zn D. Mg
C©u 20 :
Cho 0,001 mol NH
4
Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH =12 và đun sôi, sau đó làm
nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được có màu
A.
Không màu B. hồng
C.
xanh D. trắng
C©u 21 :
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A.
Thêm dư AlCl
3
vào dung dịch NaOH
B.
Sục CO
2
dư vào dung dịch NaOH
C.
Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na
AlO
2
D.
Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch
AlCl
3
C©u 22 :
Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng dư thoát ra 10,08 lít khí đktc,

còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % khối lượng của Al
trong hợp kim là
A.
75% B. 80%
C.
60% D. 90%
C©u 23 :
Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO
3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể
tích khí CO
2
thu được (đktc) là
A.
0,448 lít B. 0,336 lít
C.
0,224 lít D. 0,112 lít
C©u 24 :
Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A.
1,72 gam B. 0,86 gam
C.
2,06 gam D. 1,03 gam
C©u 25 :
Có các chất : NaCl, NaOH, Na

2
CO
3
, HCl. Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng là
A.
NaOH B. NaCl
C.
HCl D. Na
2
CO
3
C©u 26 :
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là
A.
2e B. 4e
C.
3e D. 1e
C©u 27 :
Có 4 hoá chất không nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây : NH
4
Cl, NaCl,
BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên ?
A.
NaOH B. HCl

C.
Quì tím D. H
2
SO
4
C©u 28 :
Trong nhóm IIA. Tính khử của kim loại
A. không đổi khi bán kính kim loại giảm. B. tăng khi bán kính nguyên tử giảm.
C. tăng khi bán kính nguyên tử tăng. C. giảm khi bán kính nguyên tử tăng.
C©u 29 :
Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dung
dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)
2

A.
1,97000 gam B. 1,47750 gam
C.
0,73875 gam D. 2,95500 gam
C©u 30 :
Dung dịch muối FeCl
3
không tác dụng được với kim loại nào dưới đây ?
A.
Zn B. Fe
C.
Cu D. Ag
C©u 31 :
Có 3 chất rắn trong ba lọ riêng biệt gồm Al, Mg, Al

2
O
3
. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để
phân biệt ba chất trên, thuốc thử được chọn là
A.
Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
C.
H
2
O D. Dung dịch KOH
C©u 32 :
Nhúng một thanh Al kim loại vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A.
Khối lượng dung dịch tăng 1,38 gam
B.
Dung dịch thu được không màu
C.
Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam
D.
Thanh Al có màu đỏ
II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
5

C©u 33 :
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở cực dương thu được
A.
HCl B. Cl
2
C.
Na D. NaOH
C©u 34 :
Đốt 12,8 gam Cu trong không khí rồi hoà tan chất rắn thu được bằng dung dịch HNO
3
0,5M
thoát ra 448 ml khí NO (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3
đã dùng là
A.
0,84 lít B. 1,12 lít
C.
1,68 lít D. 0,56 lít
C©u 35 :
Đun nóng 6,96 gam MnO
2
với dung dịch HCl đặc, dư. Cho khí thoát ra tác dụng hết với kim
loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là
A.
Ba B. Mg
C.
Ca D. Be
C©u 36 :
Cho phản ứng : a Fe + b HNO
3

→ c Fe(NO
3
)
3
+ d NO+ e H
2
O
Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A.
6 B. 3
C.
4 D. 5
C©u 37 :
Cho phản ứng : Al+H
2
O+ NaOH →NaAlO
2
+ 3/2H
2
.
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất OXH là
A.
NaOH B. Âl
C.
H
2
O D. Na AlO
2
C©u 38 :
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO

2
(đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được
dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A.
23,0 gam B. 20,8 gam
C.
18,9 gam D. 25,2 gam
C©u 39 :
Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì, người ta có thể khuấy
loại thuỷ ngân này trong
A.
Dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư
B.
Dung dịch NaOH dư
C.
Dung dịch Hg(NO
3
)
2
loãng, dư
D.
dung dịch HCl dư
C©u 40 :
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản

ứng thu được 2,24 lít H
2
( đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A.
4,4 B. 6,4
C.
5,6 D. 3,4
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
C©u 41 :
Nung đồng II sunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung
nóng X rồi cho luồng khí NH
3
dư đi qua thu được chất rắn X
1
. Hoà tan X
1
trong dung dịch
HNO
3
thu được dung dịch X
2
. Cô cạn dung dịch X
2
rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất
rắn X
3
. Các chất X
1
, X
2

, X
3
có công thức lần lượt là
A.
CuO, Cu, Cu(NO
3
)
2
B.
Cu, Cu(NO
3
)
2
,CuO
C.
Cu(NO
3
)
2
,CuO,Cu
D.
Cu, Cu(OH)
2
,CuO
C©u 42 :
Trôn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 200 ml dung dịch NaOH 2,25 M được dung dịch X. Để
kết tủa hoàn toàn ion Al
3+

trong dung dịch X dưới dạng hiđroxit cần dùng một thể tích khí
CO
2
(đktc) là
A.
6,72 lít B. 3,36 lít
C.
2,24 lít D. 1,12 lít
C©u 43 :
Cho a gam hỗn hợp hai muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
có số mol bằng nhau tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 41,4 gam
kết tủa. Giá trị của a là
A.
22 B. 21
C.
23 D. 20
C©u 44 :
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?

A.
Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi.
B.
Làm tắc ống dẫn nước nóng.
C.
Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
D.
Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C©u 45 :
Cho 24,3 gam kim loại X ( có hoá trị n duy nhất) tác dụng với 5,04 lít O
2
( đktc) thu được
chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl có 1,8 gam khí H
2
thoát ra. Kim loại X là
A.
Al B. Ca
C.
Zn D. Mg
C©u 46 :
Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?
A.
Al và Cr B. Fe và Al
C.
Fe và Cr D. Mn và Cr
C©u 47 :
Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K
2
Cr
2

O
7
trong axit H
2
SO
4
đặc, dư thu được đơn
chất X. Số mol của X là
A.
4mol B. 3 mol
C.
2 mol D. 1 mol
C©u 48 :
Cho phản ứng : NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO
2

A.
1 B. 3
C.

4 D. 2
6
Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM 2009 - 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
C©u 1 :
Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dung
dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)
2

A.
2,95500 gam B. 1,97000 gam
C.
0,73875 gam D. 1,47750 gam
C©u 2 :
Cho sơ đồ phản ứng sau : Cu + HNO
3
( loãng)→muối+NO+nước. Số nguyên tử Cu bị OXH
và số phân tử HNO
3
bị khử lần lượt là
A.
3 và 2 B. 3 và 6
C.
3 và 8 D. 3 và 3
C©u 3 :
Dung dịch nào dưới đây đổi màu quì tím thành màu xanh ?

A.
AlCl
3
B. Na AlO
2
C.
K
2
SO
4
D. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
C©u 4 :
Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
. Khi kết tủa thu được
0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là
A.
0,18mol hoặc
0,26 mol
B. 0,26 mol
C.
0,16 mol D.
0,08 hoặc 0,16
mol

C©u 5 :
Có các chất : NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
, HCl. Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng là
A.
NaOH B. HCl
C.
NaCl D. Na
2
CO
3
C©u 6 :
Cho 19,2 gam Cu vào một lít dung dịch gồm H
2
SO
4
0,5M và KNO
3
0,2M thấy giải phóng khí
NO. Thể tích khí NO ở đktc thoát ra là
A.
3,36 lít B. 4,48 lít
C.
2,24 lít D. 1,12 lít
C©u 7 :
Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO

4
loãng (1) và H
2
SO
4
đặc nóng ( 2) thì
thể tích khí sinh ra trong cùng một điều kiện là
A.
(2) gấo ba (1) B. (2) gấp rưỡi (1)
C.
(1) bằng ( 2) D. (1) gấp đôi (2)
C©u 8 :
Dung dịch X chúa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. phải dùng dung dịch chất nào sau
đây để loại bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
,

Ba
2+
H
+

ra khỏi dung dịch X ?
A.
K
2
CO
3
B. NaOH
C.
AgNO
3
D. Na
2
SO
4
C©u 9 :
Kim loại Be không tác dụng được với chất nào dưới đây ?
A.
H
2
O, t
0
C B. Dung dịch NaOH
C.
O
2

D. Dung dịch HCl
C©u 10 :
Dung dịch muối FeCl
3
không tác dụng được với kim loại nào dưới đây ?
A.
Zn B. Fe
C.
Cu D. Ag
C©u 11 :
Hoà tan Fe trong dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO
2
và 0,02
mol NO. Khối lượng Fe bị hoà tan là
A.
1,68 gam B. 0,56 gam
C.
2,24 gam D. 1,12 gam
C©u 12 :
Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO
3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể
tích khí CO
2
thu được (đktc) là
A.

0,448 lít B. 0,112 lít
C.
0,336 lít D. 0,224 lít
C©u 13 :
Hoà tan m gam kim loại Na vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của m là
A.
4,6 B. 9,2
C.
2,3 D. 6,9
C©u 14 :
Có 4 hoá chất không nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây : NH
4
Cl, NaCl,
BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên ?
A.
HCl B. H
2
SO
4

C.
NaOH D. Quì tím
C©u 15 :
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
( phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản
ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí ( đktc). Giá trị của m là
A.
0,540 gam B. 0,810 gam
C.
1,080 gam D. 1,755 gam
C©u 16 :
Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO
duy nhất( đktc). Kim loại M là
A.
Fe B. Zn
C.
Cu D. Mg
C©u 17 :
Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anốt và 6,24
gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A.
KCl B. LiCl
C.
RbCl D. NaCl
7

Mã đề 107
C©u 18 :
Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?
A.
Ion Br
-
bị OXH B. Ion K
+
bị khử
C.
Ion Br
-
bị khử D. Ion K
+

bị OXH
C©u 19 :
Nhóm các bazơ nào sau đay có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân ?
A.
NaOH và Ba(OH)
2
B.
Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
C.
Zn(OH)
2
và KOH

D.
Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
C©u 20 :
Trộn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch
tạo thành là
A.
2,7 B. 2,4
C.
1,9 D. 1,6
C©u 21 :
Nhúng một thanh Al kim loại vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A.
Dung dịch thu được không màu
B.
Thanh Al có màu đỏ
C.
Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam
D.
Khối lượng dung dịch tăng 1,38 gam
C©u 22 :

Trong nhóm IIA, Tính khử của kim loại:
A. không đổi khi bán kính kim loại giảm. B. giảm khi bán kính nguyên tử tăng.
C. tăng khi bán kính nguyên tử giảm. C. tăng khi bán kính nguyên tử tăng.
C©u 23 :
Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A.
2,06 gam B. 0,86 gam
C.
1,03 gam D. 1,72 gam
C©u 24 :
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A.
Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch
AlCl
3
B.
Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na
AlO
2

C.
Thêm dư AlCl
3
vào dung dịch NaOH
D.
Sục CO
2

dư vào dung dịch NaOH
C©u 25 :
Cho 0,001 mol NH
4
Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH =12 và đun sôi, sau đó làm
nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được có màu
A.
trắng B. hồng
C.
Không màu D. xanh
C©u 26 :
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là
A.
3e B. 4e
C.
1e D. 2e
C©u 27 :
Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí ( đktc). Tên
của kim loại kiềm thổ là
A.
magie B. canxi
C.
bari D. stronti
C©u 28 :
Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng dư thoát ra 10,08 lít khí đktc,
còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % khối lượng của Al
trong hợp kim là
A.
75% B. 60%
C.

90% D. 80%
C©u 29 :
Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
?
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
C©u 30 :
Có 3 chất rắn trong ba lọ riêng biệt gồm Al, Mg, Al
2
O
3
. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để
phân biệt ba chất trên, thuốc thử được chọn là
A.
Dung dịch HCl B. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
C.
H
2
O D. Dung dịch KOH
C©u 31 :
Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng ?
A.
3 Fe + 2O
2
→Fe

3
O
4
B.
2 Fe + 3I
2
→ 2 FeI
3
C.
Fe + S →FeS
D.
2Fe + 3 Cl
2
→ 2 FeCl
3
C©u 32 :
So sánh thể tích khí H
2
(1) thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và
thể tích khí N
2
(2) duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng dư thấy
A.
(1) gấp 2,5 lần (2)
B.
(1) gấp 5 lần (2)
C.

(1) bằng (2)
D.
(2) gấp 5 lần (1)
II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
8
C©u 33 :
Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì, người ta có thể khuấy
loại thuỷ ngân này trong
A.
dung dịch HCl dư
B.
Dung dịch NaOH dư
C.
Dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư
D.
Dung dịch Hg(NO
3
)
2
loãng, dư
C©u 34 :
Đốt 12,8 gam Cu trong không khí rồi hoà tan chất rắn thu được bằng dung dịch HNO
3
0,5M
thoát ra 448 ml khí NO (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3

đã dùng là
A.
0,84 lít B. 1,12 lít
C.
1,68 lít D. 0,56 lít
C©u 35 :
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản
ứng thu được 2,24 lít H
2
( đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A.
6,4 B. 3,4
C.
5,6 D. 4,4
C©u 36:
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được
dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A.
20,8 gam B. 18,9 gam
C.
25,2 gam D. 23,0 gam
C©u 37 :
Đun nóng 6,96 gam MnO
2

với dung dịch HCl đặc, dư. Cho khí thoát ra tác dụng hết với kim
loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là
A.
Be B. Mg
C.
Ca D. Ba
C©u 38 :
Cho phản ứng : Al+H
2
O+ NaOH →NaAlO
2
+ 3/2H
2
.
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất OXH là
A.
NaOH B. Na AlO
2
C.
H
2
O D. Âl
C©u 39 :
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở cực dương thu được
A.
Cl
2
B. Na
C.
HCl D. NaOH

C©u 40 :
Cho phản ứng : a Fe + b HNO
3
→ c Fe(NO
3
)
3
+ d NO+ e H
2
O
Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A.
6 B. 5
C.
4 D. 3
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
C©u 41 :
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A.
Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi.
B.
Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
C.
Làm giảm mùi vị thực phẩm.
D.
Làm tắc ống dẫn nước nóng.
C©u 42 :
Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?
A.
Fe và Cr B. Fe và Al

C.
Al và Cr D. Mn và Cr
C©u 43 :
Cho a gam hỗn hợp hai muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
có số mol bằng nhau tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 41,4 gam
kết tủa. Giá trị của a là
A.
22 B. 21
C.
20 D. 23
C©u 44 :
Nung đồng II sunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung
nóng X rồi cho luồng khí NH
3
dư đi qua thu được chất rắn X
1
. Hoà tan X
1

trong dung dịch
HNO
3
thu được dung dịch X
2
. Cô cạn dung dịch X
2
rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất
rắn X
3
. Các chất X
1
, X
2
, X
3
có công thức lần lượt là
A.
Cu, Cu(NO
3
)
2
,CuO
B.
Cu(NO
3
)
2
,CuO,Cu
C.

CuO, Cu, Cu(NO
3
)
2
D.
Cu, Cu(OH)
2
,CuO
C©u 45 :
Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong axit H
2
SO
4
đặc, dư thu được đơn
chất X. Số mol của X là
A.
4mol B. 2 mol
C.
3 mol D. 1 mol
C©u 46 :
Trôn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 200 ml dung dịch NaOH 2,25 M được dung dịch X. Để
kết tủa hoàn toàn ion Al

3+
trong dung dịch X dưới dạng hiđroxit cần dùng một thể tích khí
CO
2
(đktc) là
A.
2,24 lít B. 6,72 lít
C.
3,36 lít D. 1,12 lít
C©u 47 :
Cho 24,3 gam kim loại X ( có hoá trị n duy nhất) tác dụng với 5,04 lít O
2
( đktc) thu được
chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl có 1,8 gam khí H
2
thoát ra. Kim loại X là
A.
Ca B. Zn
C.
Al D. Mg
C©u 48 :
Cho phản ứng : NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr + H

2
O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO
2

A.
3 B. 1
C.
4 D. 2
9
Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM 2009 - 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
C©u 1 :
Hoà tan m gam kim loại Na vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của m là
A.
6,9 B. 4,6
C.
9,2 D. 2,3
C©u 2 :
Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
?
A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh

B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ
C. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
D. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh
C©u 3 :
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A.
Thêm dư dung dịch HCl vào dung dịch Na
AlO
2
B.
Thêm dư dung dịch NaOH vào dung dịch
AlCl
3
C.
Thêm dư AlCl
3
vào dung dịch NaOH
D.
Sục CO
2
dư vào dung dịch NaOH
C©u 4 :
Dung dịch muối FeCl
3
không tác dụng được với kim loại nào dưới đây ?
A.
Fe B. Ag
C.
Cu D. Zn
C©u 5 :

Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí ( đktc). Tên
của kim loại kiềm thổ là
A.
magie B. bari
C.
stronti D. canxi
C©u 6 :
Nhúng một thanh Al kim loại vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO
4
. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A.
Thanh Al có màu đỏ
B.
Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam
C.
Khối lượng dung dịch tăng 1,38 gam
D.
Dung dịch thu được không màu
C©u 7 :
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là
A.
4e B. 1e
C.
3e D. 2e
C©u 8 :
Dung dịch X chúa các ion Na
+
, Ca
2+

, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. phải dùng dung dịch chất nào sau
đây để loại bỏ hết các ion Ca
2+
, Mg
2+
,
Ba
2+
H
+

ra khỏi dung dịch X ?
A.
K
2
CO
3
B. Na
2
SO
4
C.

AgNO
3
D. NaOH
C©u 9 :
Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến khi
phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là
A.
2,06 gam B. 0,86 gam
C.
1,03 gam D. 1,72 gam
C©u 10 :
Cho sơ đồ phản ứng sau : Cu + HNO
3
( loãng)→muối+NO+nước. Số nguyên tử Cu bị OXH
và số phân tử HNO
3
bị khử lần lượt là
A.
3 và 2 B. 3 và 6
C.
3 và 3 D. 3 và 8
C©u 11 :
Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dung
dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)
2


A.
1,47750 gam B. 2,95500 gam
C.
1,97000 gam D. 0,73875 gam
C©u 12 :
Có 3 chất rắn trong ba lọ riêng biệt gồm Al, Mg, Al
2
O
3
. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để
phân biệt ba chất trên, thuốc thử được chọn là
A.
Dung dịch HCl B. H
2
O
C.
Dung dịch HNO
3
đặc nguội D. Dung dịch KOH
C©u 13 :
Cho 0,001 mol NH
4
Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH =12 và đun sôi, sau đó làm
nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được có màu
A.
trắng B. xanh
C.
hồng D. Không màu
C©u 14 :
Kim loại Be không tác dụng được với chất nào dưới đây ?

A.
H
2
O, t
0
C B. Dung dịch NaOH
C.
O
2
D. Dung dịch HCl
C©u 15 :
Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương ?
A.
Ion K
+
bị khử B. Ion Br
-
bị khử
C.
Ion Br
-
bị OXH D. Ion K
+

bị OXH
C©u 16 :
Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H
2
SO
4

loãng (1) và H
2
SO
4
đặc nóng ( 2) thì
thể tích khí sinh ra trong cùng một điều kiện là
A.
(2) gấp rưỡi (1) B. (1) bằng ( 2)
C.
(2) gấo ba (1) D. (1) gấp đôi (2)
10
Mã đề 108
C©u 17 :
Trong nhóm IIA. Tính khử của kim loại:
A. tăng khi bán kính nguyên tử giảm. B. giảm khi bán kính nguyên tử tăng.
C. tăng khi bán kính nguyên tử tăng. D. không đổi khi bán kính kim loại giảm
C©u 18 :
So sánh thể tích khí H
2
(1) thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và
thể tích khí N
2
(2) duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng dư thấy
A.
(1) gấp 2,5 lần (2)
B.
(1) bằng (2)

C.
(2) gấp 5 lần (1)
D.
(1) gấp 5 lần (2)
C©u 19 :
Trộn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch
tạo thành là
A.
1,6 B. 2,7
C.
2,4 D. 1,9
C©u 20 :
Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO
3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể
tích khí CO
2
thu được (đktc) là
A.
0,448 lít B. 0,336 lít
C.
0,224 lít D. 0,112 lít
C©u 21 :
Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO

3
loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO
duy nhất( đktc). Kim loại M là
A.
Zn B. Cu
C.
Fe D. Mg
C©u 22 :
Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe
2
O
3
( phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản
ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí ( đktc). Giá trị của m là
A.
0,810 gam B. 1,080 gam
C.
0,540 gam D. 1,755 gam
C©u 23 :
Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng ?
A.
Fe + S →FeS
B.
2Fe + 3 Cl
2
→ 2 FeCl
3
C.
3 Fe + 2O
2

→Fe
3
O
4
D.
2 Fe + 3I
2
→ 2 FeI
3
C©u 24 :
Nhóm các bazơ nào sau đay có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân ?
A.
Cu(OH)
2
và Al(OH)
3
B.
Zn(OH)
2
và KOH
C.
NaOH và Ba(OH)
2
D.
Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
C©u 25 :
Dung dịch nào dưới đây đổi màu quì tím thành màu xanh ?

A.
Na AlO
2
B. KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
C.
K
2
SO
4
D. AlCl
3
C©u 26 :
Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng dư thoát ra 10,08 lít khí đktc,
còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % khối lượng của Al
trong hợp kim là
A.
80% B. 60%
C.
75% D. 90%
C©u 27 :
Có 4 hoá chất không nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây : NH
4
Cl, NaCl,
BaCl

2
, Na
2
CO
3
. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên ?
A.
HCl B. Quì tím
C.
NaOH D. H
2
SO
4
C©u 28 :
Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
. Khi kết tủa thu được
0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là
A.
0,18mol hoặc 0,26 mol B. 0,08 hoặc 0,16 mol
C.
0,26 mol D. 0,16 mol
C©u 29 :
Có các chất : NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
, HCl. Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng là
A.
Na

2
CO
3
B. NaOH
C.
NaCl D. HCl
C©u 30 :
Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anốt và 6,24
gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A.
RbCl B. LiCl
C.
KCl D. NaCl
C©u 31 :
Cho 19,2 gam Cu vào một lít dung dịch gồm H
2
SO
4
0,5M và KNO
3
0,2M thấy giải phóng khí
NO. Thể tích khí NO ở đktc thoát ra là
A.
4,48 lít B. 1,12 lít
C.
3,36 lít D. 2,24 lít
C©u 32 :
Hoà tan Fe trong dung dịch HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO

2
và 0,02
mol NO. Khối lượng Fe bị hoà tan là
A.
2,24 gam B. 1,68 gam
C.
0,56 gam D. 1,12 gam
II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
11
C©u 33 :
Cho phản ứng : a Fe + b HNO
3
→ c Fe(NO
3
)
3
+ d NO+ e H
2
O
Các hệ số a,b,c,d,e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A.
6 B. 3
C.
4 D. 5
C©u 34 :
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
loãng dư. Sau phản
ứng thu được 2,24 lít H
2
( đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A.
5,6 B. 4,4
C.
3,4 D. 6,4
C©u 35:
Đun nóng 6,96 gam MnO
2
với dung dịch HCl đặc, dư. Cho khí thoát ra tác dụng hết với kim
loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là
A.
Be B. Ca
C.
Mg D. Ba
C©u 36:
Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì, người ta có thể khuấy
loại thuỷ ngân này trong
A.
Dung dịch Hg(NO
3
)
2
loãng, dư
B.
Dung dịch HNO
3

đặc, nóng, dư
C.
dung dịch HCl dư
D.
Dung dịch NaOH dư
C©u 37 :
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở cực dương thu được
A.
NaOH B. Na
C.
HCl D. Cl
2
C©u 38:
Cho phản ứng : Al+H
2
O+ NaOH →NaAlO
2
+ 3/2H
2
.
Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất OXH là
A.
NaOH B. Na AlO
2
C.
H
2
O D. Âl
39
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO

2
(đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được
dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là
A.
18,9 gam B. 25,2 gam
C.
20,8 gam D. 23,0 gam
C©u 40
:
Đốt 12,8 gam Cu trong không khí rồi hoà tan chất rắn thu được bằng dung dịch HNO
3
0,5M
thoát ra 448 ml khí NO (đktc). Thể tích tối thiểu dung dịch HNO
3
đã dùng là
A.
0,84 lít B. 1,68 lít
C.
1,12 lít D. 0,56 lít

B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
C©u 41 :
Cho 24,3 gam kim loại X ( có hoá trị n duy nhất) tác dụng với 5,04 lít O
2
( đktc) thu được
chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HCl có 1,8 gam khí H
2
thoát ra. Kim loại X là
A.
Ca B. Mg

C.
Zn D. Al
C©u 42 :
Cho a gam hỗn hợp hai muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
có số mol bằng nhau tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 41,4 gam
kết tủa. Giá trị của a là
A.
20 B. 21
C.
22 D. 23
C©u 43 :
Trôn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 200 ml dung dịch NaOH 2,25 M được dung dịch X. Để
kết tủa hoàn toàn ion Al
3+
trong dung dịch X dưới dạng hiđroxit cần dùng một thể tích khí
CO

2
(đktc) là
A.
3,36 lít B. 6,72 lít
C.
2,24 lít D. 1,12 lít
C©u 44 :
Cho phản ứng : NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH → Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO
2

A.
3 B. 4
C.
1 D. 2
C©u 45 :
Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?
A.
Al và Cr B. Fe và Cr
C.

Fe và Al D. Mn và Cr
C©u 46 :
Nung đồng II sunfua trong oxi dư thu được chất rắn X và hỗn hợp Y gồm hai khí. Nung
nóng X rồi cho luồng khí NH
3
dư đi qua thu được chất rắn X
1
. Hoà tan X
1
trong dung dịch
HNO
3
thu được dung dịch X
2
. Cô cạn dung dịch X
2
rồi nung ở nhiệt độ cao thu được chất
rắn X
3
. Các chất X
1
, X
2
, X
3
có công thức lần lượt là
A.
Cu, Cu(OH)
2
,CuO

B.
Cu, Cu(NO
3
)
2
,CuO
C.
CuO, Cu, Cu(NO
3
)
2
D.
Cu(NO
3
)
2
,CuO,Cu
C©u 47 :
Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
trong axit H
2
SO
4
đặc, dư thu được đơn
chất X. Số mol của X là

A.
3 mol B. 2 mol
C.
1 mol D. 4mol
C©u 48 :
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A.
Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
B.
Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi.
12
C.
Làm giảm mùi vị thực phẩm.
D.
Làm tắc ống dẫn nước nóng.
BANG DAP AN-Hóa kì II-2009-2010
Cau 105 106 107 108
1 C B D B
2 A A A D
3 A C B C
4 D C A B
5 B A D D
6 A B B C
7 D C B D
8 B C A A
9 B C A C
10 D B D A
11 D A A A
12 B B C D
13 A D A D

14 B B D A
15 C D C C
16 A A C A
17 A D A C
18 C B A D
19 C B A C
20 B A B B
21 C A D B
22 D D D B
23 D B C D
24 A D C C
25 C D C A
26 B A D D
27 B C B B
28 D C C A
29 D B C A
30 B D D C
31 A D B A
32 C A B B
33 CB D B D D
34 C A A B
35 D B D C
36 B D C A
37 C C B D
38 A D C C
39 B C A B
40 A A B A
41 NC B B B D
42 A C C B
43 D B B C

44 D C A D
45 B A D A
46 A A A B
47 C D C C
48 C D D A
13
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Hoa_Hue_chung
M ®Ò : 105·
01 { | ) ~ 28 { | } )
02 ) | } ~ 29 { | } )
03 ) | } ~ 30 { ) } ~
04 { | } ) 31 ) | } ~
05 { ) } ~ 32 { | ) ~
06 ) | } ~
07 { | } )
08 { ) } ~
09 { ) } ~
10 { | } )
11 { | } )
12 { ) } ~
13 ) | } ~
14 { ) } ~
15 { | ) ~
16 ) | } ~
17 ) | } ~
18 { | ) ~
19 { | ) ~
20 { | ) ~
21 { | ) ~

22 { | } )
23 { | } )
24 ) | } ~
25 { | ) ~
26 { ) } ~
27 { ) } ~
14

×