Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ôn tập toán 10 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.62 KB, 9 trang )

Đề thử
ĐỀ 1
Câu 1: (2 đ) Giải các bất phương trình sau:
a.
1 3
0
2 1x x
− ≥
− −
b.
2
( 3 1) 3x x+ − −
0≤
Câu 2: (1,5 đ) Cho 100 học sinh làm bài kiểm tra môn Toán. Kết quả được cho trong bảng sau:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 2 1 1 3 5 8 13 20 27 20
Tìm số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn
Câu 3: (1,5 đ)
Tính A = tan(
α
+
4
π
), biết sin
α
=
1
2
với
0
2


π
α
< <
a) Rút gọn biểu thức
2
1 2sin
cosx sinx
x
A

=

Câu 4: (2 đ) Cho
ABC

có góc A = 60
0
, AC = 5cm, AB = 8cm. Tính?
a. Độ dài cạnh BC
b. Diện tích của
ABC∆
c. Độ dài đường trung tuyến
b
m
d. Khoảng cách từ điểm A đến BC
Câu 5: (2 đ) Cho đường thẳng
d
: 2x – y +10 = 0 và điểm M(1; – 3)
a. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
d

b. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng
d
c. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C):
( ) ( )
2 2
2 3 9x y− + − =
biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
d
Câu 6: (1 đ) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:
os os os 1 4.sin .sin .sin
2 2 2
A B C
c A c B c C+ + − =
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung
1a
1 3
0
2 1x x
− ≥
− −
(1)
(1)
2 5
0
( 2)( 1)
x
x x
− +

⇔ ≥
− −
; Đặt f(x) =
2 5
( 2)( 1)
x
x x
− +
− −
Bảng xét dấu f(x)
x
−∞
1 2
5
2

+∞
–2x + 5 + | + | + 0 –
x – 2 – | – 0 + | +
x – 1 – 0 + | + | +
f(x) + || – || + 0 –
Vậy nghiệm của (1) là
5
( – ; 1) (2; ]
2
S = ∞ ∪
1b
2
( 3 1) 3x x+ − −
0


(2)
Đặt f(x) =
2
( 3 1) 3x x+ − −
; f(x) = 0
1
3
x
x
=



= −

Bảng xét dấu f(x)
x

−∞
1
3−

+∞
f(x) + 0 – 0 +
Vậy nghiệm của (2) là:
[1; 3]S = −
2
Số trung bình:
0.2 1.1 2.1 3.3 4.5 5.8 6.13 7.20 8.27 9.20

100
x
+ + + + + + + + +
=
= 6,86
Số trung vị: Vì số phần tử của dãy là số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của 2 số đứng ở vị trí
giữa dãy (vị trí
100
2

100
2
+1)
7 7
7
2
e
M
+
⇒ = =
Mốt: Điểm 8 có tần số lớn nhất là 27
0
8M⇒ =
Phương sai:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2.(0 6,86) 1.(1 6,86) 1.(2 6,86) 3(3 6,86) 5(4 6,86) 8(5 6,86) 13(6 6,86) 20(7 6,86) 27(8 6,86) 20(9 6,86)
100
x
S

− + − + − + − + − + − + − + − + − + −
=
2
x
S ≈
4,02
Độ lệch chuẩn
2
x x
S S=

2
3a
Ta có:
2 2
os 1 sinc
α α
= −
=
1 3
1
4 4
− =
3
os
2
c
α
⇒ = ±
, vì

0
2
π
α
< <
nên
cos 0
α
>
. Vậy
3
os
2
c
α
=

sin 3
tan
os 3c
α
α
α
= =
tan 1
tan( )
4 1 tan
A
π α
α

α
+
= + =

thay
3
tan
3
α
=
ta được:
3
1
3

3
1
3
A
+
=

=
3 3
3 3
+

3b
2
1 2sin


cosx sinx
x
A

=

=
2 2 2
sin os 2sin
cosx sinx
x c x x+ −

=
2 2
os sin
cosx sinx
c x x−

=
( os sin )( osx + sinx)
cosx sin x
c x x c−

=
osx + sinxc
4a
2 2 2 0
2 . os60a b c bc c= + −
=

2 2
1
5 8 2.5.8.
2
+ −
= 49
49 7BC a⇒ = = =
(cm)
4b
1
. . .sin
2
ABC
S b c A

=
=
1 3
.5.8.
2 2
=
10 3
(cm
2
)
4c
2 2 2
2
2( )
4

b
a c b
m
+ −
=
=
2 2 2
2(7 8 ) 5
4
+ −
= 50,25
50,25 7,09
b
m⇒ = ≈
(cm)
4d
Khoảng cách từ A đến BC bằng
a
h
2
2.10 3
7
ABC
a
S
h
a

= = ≈
4,95 (cm)

5a
( )
2 2
2.( 1) 3 10
,
2 ( 1)
d M d
− − +
=
+ −
=
5
5b
Gọi

là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d.
Ta có
d
: 2x – y +10 = 0
(2; 1)
d
n⇒ = −
uur

d∆ ⊥
nên

có VTCP
u


uur
=
(2; 1)
d
n = −
uur
Phương trình tham số của

:
1 2
3
x t
y t
= +


= − −

5c
Ta có (C):
( ) ( )
2 2
2 3 9x y− + − =

tâm I (2; 3); bán kính R = 3
Gọi
l
là tiếp tuyến của đường tròn, vì
//l d
nên

l
có dạng: 2x – y + m = 0
l
tiếp xúc với (C)
(I, )d l R⇒ =


2 2
2.2 3
3
2 ( 1)
m− +
=
+ −
1 3 5m⇔ + =

3 5 1
3 5 1
m
m

= −


= − −


Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài:
1
2

: 2 3 5 1 0
: 2 3 5 1 0
l x y
l x y
− + − =
− − − =
6
Trong tam giác ABC ta có:
A B C
π
+ + =
2 2 2
A B C
π
+
⇒ = −



cos sin
2 2
A B C+
 
=
 ÷
 

VT =
os os os 1c A c B c C+ + −
=

2cos . os
2 2
A B A B
c
+ −
   
 ÷  ÷
   

2
2sin
2
C

=
2sin os cos
2 2 2
C A B A B
c
 − + 
   

 ÷  ÷
 
   
 
=
2sin ( 2)sin .sin
2 2 2
C A B 

 
− −
 ÷
 
 
 
=
4.sin .sin .sin
2 2 2
A B C
= VP (đpcm)
Đề 2
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a. 2x
2
− x − 3 > 0 b, (2x - 8)(x
2
- 4x + 3) > 0 c.
1x2
5x

+
+
5x
1x2
+

> 2
Câu2 :(1điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm.


2
(m 2)x 2(m 1)x 2m 0− + + + >
Câu3 :(3điểm)
1.b) Cho tan
α
=
3
4
và
3
2
π
π α
< <
. Tính cot
α
, sin
α
, cos
α
2.
a
1
+
b
1
+
c
1


bc
1
+
ca
1
+
ab
1
∀a, b, c > 0
3. Cho tam giác

ABC có b=4,5 cm , góc
µ
0
A 30=
,
µ
0
C 75=
a.Tính các cạnh a, c. b. Tính góc
µ
B
.
c.Tính diện tích

ABC. d.Tính đường cao BH.
Câu4 :(3điểm)
1.Cho ®êng trßn (C) : x
2
+ y

2
+4x +4y – 17 = 0 d : 3x – 4y + 9 = 0
a) T×m t©m I vµ b¸n kÝnh cña ®êng trßn
b) Viết ptts của đường thẳng d
1
qua tâm I và vuông góc với d.
c) ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn
1

cña (C) biÕt tiÕp tuyÕn nµy song song víi d : 3x – 4y + 9 = 0
2, Giải a.
2
2
3
5 6
x
x x


− +
và b.
2
2x 4
1
x 3x 10

>
− −
Đề 3
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau

a.–3x
2
+7x – 4

0 b,
2
2
3 10 3
0
4 4
x x
x x
− +

+ +
c.
2
2 5 1
6 7 3
x
x x x

<
− − −
Câu2 :(1điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
(m–1)x
2
– 2(m+3)x – m + 2 = 0
Câu3 :(3điểm)
1.Cho cosx =

3
5

và 180
0
< x < 270
0
. tính sinx, tanx, cotx
2.Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh
2 2 2
a b c
a b c
b c a
+ + ≥ + +
3. Cho ∆ABC cã AB = 10, AC = 4 vµ
µ
A
= 60
o
.
a) TÝnh chu vi cđa tam gi¸c.
b) TÝnh tanC.
Câu4 :(3điểm)
1.Cho tam gi¸c ABC cã A(5 ; 3), B( - 1 ; 2), C( - 4 ; 5).
a) ViÕt ph¬ng tr×nh cạnh BC cđa tam gi¸c
b) ViÕt ph¬ng tr×nh đường cao AH cđa tam gi¸c
c) ViÕt ph¬ng tr×nh đường tròn tâm A và tiếp xúc BC
2, a.Giải
5x3x2
2

−−
< x − 1 b.
2
1 - 1 - 4x
< 3
x

Các dạng bài tập thêm:
Phương trình và bất phương trình:
1. Giải các bất phương trình chứa trò tuyệt đối .
a/ |x −

4| < 2x b/ |x
2
− 4| > x + 2 c/ |1 − 4x| ≥ 2x + 1 d/ x + 5 > |x
2
+ 4x − 12|
e/ 2|x + 3| > x + 6 f/ |x
2
− 2x| < x g/ |x
2
− 3x + 2| > 2x − x
2
h/ |x − 6| ≤ x
2
− 5x + 9
2. Giải các bất phương trình chứa căn thức.
a/
4x4x
2

++
< x + 2 c/
10x3x
2
−−
≥ x − 2 e/ 3
6xx
2
++−
> 2 − 4x
f/
12xx
2
−−
≤ x − 1 g/
1x2x3
2
−−
> 2(x − 1)
3. Giảu bất phương trình
a / 2x
2
− x − 3 > 0 b/ −x
2
+ 7x − 10 < 0 c/ 2x
2
− 5x + 2 ≤ 0 d/ −3x
2
+ x + 10 ≥ 0
e/

1x
5x4x
2

−+
> 0 f/
x21
3xx
2

++
≤ 0 g/
1x
1x
2
2
+

≤ 0
2
11 3
/ 0
5 7
x
f
x x
+
>
− + −
i/ (x + 2)(−x

2
+ 3x + 4) ≥ 0 j/ (x
2
− 5x + 6)(5 − 2x) < 0 k/(3x
2
+ 2x - 5)(x
2
- 4x + 3) >0 l/
0
96
)4)(32(
2
2

+−
−+
xx
xxx
m/.
1x
1

+
2x
2

<
3x
3


n.
2
2
5 6 1
5 6
x x x
x x x
− + +

+ +
o.
2 1 1
0
1 1x x x
+ − ≤
− +
4.Đònh m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. a/ mx
2
– 2(m + 2)x +4m + 8 = 0 b/(3 – m)x
2
– 2(2m – 5)x – 2m +5 = 0
2. Đònh m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.a/x
2
−(2m + 3)x + m
2
= 0 b/(m − 1)x
2
− 2mx + m −2= 0
3. Đònh m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu a/ x
2

+ 5x + 3m − 1 = 0 b/ mx
2
− 2(m − 2)x + m − 3 = 0
c/ (m + 1)x
2
+ 2(m + 4)x + m + 1 = 0 d/ (m + 2)x
2
− 2(m − 1)x + m − 2 = 0
4. Đònh m để phương trình có 1 nghiệm cho trước. Tính nghiệm còn lại.
a/ 2x
2
− (m + 3)x + m − 1 = 0; x
1
= 3 b/ mx
2
− (m + 2)x + m − 1 = 0; x
1
= 2
5. Đònh m để phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện : a/ x
2
+ (m − 1)x + m + 6 = 0 đk : x
1
2
+ x
2
2
= 10
b/ (m + 1)x
2
− 2(m − 1)x + m − 2 = 0 đk : 4(x

1
+ x
2
) = 7x
1
x
2
6.Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây ln âm với mọi giá trị của x.:
2
f (x) (m 5)x 4mx m 2= − − + −
7.Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây ln dương với mọi giá trị của x.

2
f (x) (m 1)x 2(m 1)x 2m 3= + + − + −
Lượng giác
Câu 1 : Tính giá trị lượng giác khác của a, biết : cot
3
2
=
α
(0
0
<
α
<90
0
)
Cho tan
α
= -2, tính giá trị biểu thức: A=

αα
αα
sin3cos
cossin2

+
Câu 2 : Rút gọn biểu thức :
a. M=
0000
0000
73tan.197tan)505cot(.415cot
408cot222cot475cos515sin
+−
+
b. Q =
)
2
2sin().
2
sin(.sin4
ππ
++ xxx
c. A=
)212tan(
)1022cos().508cos(
572cot
958sin).328sin(
0
00
0

00

−−



d. Z =
00
0
000
18cot.72tan
316cos
406cos)226tan44(cot

+
Câu 3 : Chứng minh các đẳng thức sau :
a.
βα
βα
βα
βα
22
22
22
22
sin.sin
sinsin
tan.tan
tantan −
=


b.
xxx
x
x
8sin4cot.8cos
2cot2
12cot
2
=−


c.
2
cos
)cos1(2
coscossin
2
244
a
a
aaa
=

+−
d.
2
tan
2
coscos1

2
sinsin
x
x
x
x
x
=
++
+
e.
1cossin
cos2
cos1
1cossin
+−
=

−+
xx
x
x
xx
f.
)2(
2
tan
2sinsin2
2sinsin2
2

ππ
ka
a
aa
aa
+≠=
+

Câu 4 : Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
a/ A =
sin
3sinsin
cos
3coscos
33
xx
x
xx +
+

b/ A = B=sin
4
x+sin
4
(x+
+)
4
π
sin
4







+
2
π
x

+ sin
4






+
4
3
π
x
hệ thức lượng trong tam giác
Bài 1: Cho

ABC có c = 35, b = 20, A = 60
0
. Tính h

a
; R; r
Bài 2: Cho

ABC có AB =10, AC = 4 và A = 60
0
. Tính chu vi của

ABC , tính tanC
Bài 3: Cho

ABC có A = 60
0
, cạnh CA = 8cm, cạnh AB = 5cm
a.Tính BC b.Tính diện tích

ABC c.Xét xem góc B tù hay nhọn? d.Tính độ dài đường cao AH e) Tính R
Bài 4: Cho

ABC có a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm
a. Tính diện tích

ABC b) Góc B tù hay nhọn? Tính B c) Tính bánh kính R, r d) Tính độ dài đường trung tuyến m
b
Bài 5:Cho

ABC có
µ
0
A 60=

, AC = 8 cm, AB =5 cm.
aTính cạnh BC. b.Tính diện tích

ABC. c.CMR: góc
µ
B
nhọn.
d. Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. e. Tính đường cao AH.
Bài 6:Cho tam giác

ABC có b=4,5 cm , góc
µ
0
A 30=
,
µ
0
C 75=
a.Tính các cạnh a, c. b.Tính góc
µ
B
. c.Tính diện tích

ABC. d.Tính đường cao BH.
Bài 7: Cho

ABC có BC = 12, CA = 13, trung tuyến AM = 8. Tính diện tích

ABC ? Tính góc B?
Bài 7: Cho


ABC có 3 cạnh 9; 5; và 7. Tính các góc của tam giác ? Tính khoảng cách từ A đến BC
Bài 8:

ABC a)Chứng minh rằng SinB = Sin(A+C) b) Cho A = 60
0
, B = 75
0
, AB = 2, tính các cạnh còn lại của

ABC
Bài 9: Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng: a = b.cosC +c.cobB
Bài 10: Tính độ dài m
a
, biết rằng b = 1, c =3,
·
BAC
= 60
0
Đường thẳng
Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng (

) biết:
a) (

) qua M (–2;3) và có VTPT
n
r
= (5; 1) b) (


) qua M (2; 4) và có VTCP
(3;4)u =
r
Bài 2: Lập phương trình đường thẳng (

) biết: (

) qua M (2; 4) và có hệ số góc k = 2
Bài 3: Cho 2 điểm A(3; 0) và B(0; –2). Viết phương trình đường thẳng AB.
Bài 4: Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1)
a)Viết pt các đường thẳng AB, BC, CA b)Gọi M là trung điểm của BC. Viết pt tham số của đường thẳng AM
c)Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và tâm đường tròn ngoại tiếp

Bài 5: Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d
1
, d
2
có phương trình lần lượt là: 13x – 7y +11
= 0, 19x +11y – 9 = 0 và điểm M(1; 1).
Bài 6: Lập phương trình đường thẳng (

) biết: (

) qua A (1; 2) và song song với đường thẳng x + 3y –1 = 0
Bài 7: Lập phương trình đường thẳng (

) biết: (

) qua C ( 3; 1) và song song đường phân giác thứ (I) của mặt phẳng tọa độ
Bài 8: Cho biết trung điểm ba cạnh của một tam giác là M

1
(2; 1); M
2
(5; 3); M
3
(3; –4). Lập phương trình ba cạnh của tam
giác đó.
Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với M (–1; 1) là trung điểm của một cạnh, hai cạnh kia có phương trình là: x + y
–2 = 0, 2x + 6y +3 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác.
Bài 10: Lập phương trình của đường thẳng (D) trong các trường hợp sau:
a)(D) qua M (1; –2) và vuông góc với đt

: 3x + y = 0. b)(D) qua gốc tọa độ và vuông góc với đt
2 5
1
x t
y t
= −


= +

Bài 11: Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách điểm M(3; 4) một khoảng lớn nhất.
Bài 12: Cho tam giác ABC có đỉnh A (2; 2)
a) Lập phương trình các cạnh của tam giác biết các đường cao kẻ từ B và C lần lượt có phương trình:
9x –3y – 4 = 0 và x + y –2 = 0
b) Lập phương trình đường thẳng qua A và vuông góc AC.
Bài 13: Cho

ABC có phương trình cạnh (AB): 5x –3y + 2 = 0; đường cao qua đỉnh A và B lần lượt là: 4x –3y +1 = 0; 7x +

2y – 22 = 0. Lập phương trình hai cạnh AC, BC và đường cao thứ ba.
Bài 14: Tính góc giữa hai đường thẳng: a)d
1
: x + 2y + 4 = 0 và d
2
: 2x – y + 6 = 0
b)d
1
: 2x – 5y +6 = 0 và d
2
: – x + y – 3 = 0 c) d
1
: 8x + 10y – 12 = 0 và d
2
:
6 5
6 4
x t
y t
= − +


= −

Bài 15: Cho điểm M(1; 2)và đường thẳng d: 2x – 6y + 3 = 0.Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua M và hợp với d góc 45
0
.
Bài 16: Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đt Ox một góc 60
0
.

Bài 17: Viết pt đường thẳng đi M(1; 1) và tạo với đt Oy một góc 60
0
.
Bài 18: Điểm A(2; 2) là đỉnh của tam giác ABC. Các đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh B, C nằm trên các đường thẳng có
các pt tương ứng là: 9x – 3y – 4 = 0, x + y – 2 = 0. Viết pt đường thẳng qua A và tạo với AC một góc 45
0
Bài 19 :Cho 2 điểm M(2; 5)vàN(5; 1).Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cách điểm N một khoảng bằng 3
Bài 20: Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cách điểm M(1; 2) một khoảng bằng 2.
Bài 21: Viết phương trình đường thẳng song
2
và cách đều 2 đường thẳng x + 2y – 3 = 0 và x + 2y + 7 = 0.
Bài 22: Cho đường thẳng d: 3x – 4y + 1 viết pt đt d’song
2
d và khoảng cách giữa 2 đường thẳng đó bằng 1.
Bài 23: Viết pt đường thẳng vuông góc với đường thẳng d: 3x – 4y = 0 và cách điểm M(2; –1) một khoảng bằng 3.
Bài 24: Cho đường thẳng

: 2x – y – 1 = 0 và điểm M(1; 2).
a) Viết phương trình đường thẳng (

’) đi qua M và vuông góc với

.
b) Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên

. c) Tìm điểm M’ đối xứng với M qua

.
Bài 25. Tính khoảng cách từ một điểm đến các đường thẳng trong các trường hớp sau:
a/.A(3;5) và

( ): 4 3 1 0x y∆ + + =
b/.D(-1;5) và
( )
2 1
:
3 5
x y− −
∆ =
c/.E(1;0) và
( ):∆
1
3
x
y t



=
= +
Bài 26.Tìm toạ độ điểm M biết :
a/. M nằm trên trục Ox và cách đường thẳng
( ): 4 3 1 0x y∆ + + =
một khoảng bằng 5.
b/.M nằm trên trục Oy và cách đường thẳng
( ): 4 1 0x y∆ + + =
một khoảng bằng
17
.
c/. M thuộc
( ):∆

1
3
x
y t



=
= +

( , ') 2d M ∆ =
với
( ') : 1 0x y∆ + + =
Bài 27.Cho tam giác ABC, với
( ) ( ) ( )
2;2 , 1;6 , 5;3A B C− −
.Tính độ dài đường cao
, ,
a b c
h h h
của tam giác ABC.
Bài 28. Cho tam gi¸c ABC, biÕt A(-1; 2), B(2; -4), C(1; 0).Xét xem trục Oy cắt cạnh nào của tam giác ABC.
Bài 29 Cho tam giác ABC với
( ) ( )
1
1;1 , 1; , 4;3
2
A B C

 


 ÷
 
.Hãy viết phương trình đường phân giág ngoài của góc A.
Bài 30 Cho tam giác ABC với
( ) ( ) ( )
2;0 , 4;1 , 1;2A B C
.Hãy viết pt đường phân giág trong của góc A.
Bài 31 Cho hai đường thẳng
1
( ) :3 4 6 0x y∆ − + =

2
( ) :4 3 9 0x y∆ − − =
.Tìm điểm M trên trục tung sao cho
M cách đều
1
( )∆

2
( )∆
.
Bài 32.Cho hai điểm A(1;1)và B(4;3).Tìm toạ độ điểm C thuộc đường thẳng d:x-2y-1=0 sao cho khoảng cách từ C đến đường
thẳng AB bằng 6.
Bài 33.Cho đường thẳng d:
1 4
5 3
x t
y t




= +
= −
.Hãy lập PT đường thẳng

//d và cách điểm N(1;1) một khoảng bằng 2.
Bài 34. cho đường thẳng d:2x-y+10=0.Viết phương trình

vuông góc vớid và cách gốc toạ độ một khoảng bằng
5
.
Đường tròn
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có:
a) x
2
+ 3y
2
– 6x + 8y +100 = 0 b) 2x
2
+ 2y
2
– 4x + 8y – 2 = 0
c) (x – 5)
2
+ (y + 7)
2
= 15 d) x
2
+ y

2
+ 4x + 10y +15 = 0
Bài 2: Cho phương trình x
2
+ y
2
– 2mx – 2(m– 1)y + 5 = 0 (1), m là tham số
a) Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình đường tròn?
b) Nếu (1) là đường tròn hãy tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn theo m.
Bài 3: Viết phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:
a) Tâm I(2; 3) có bán kính 4 b) Tâm I(2; 3) đi qua gốc tọa độ
c) Đường kính là AB với A(1; 1) và B( 5; – 5) d) Tâm I(1; 3) và đi qua điểm A(3; 1)
Bài 4: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(2; 0); B(0; – 1) và C(– 3; 1)
Bài 5: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2; 0); B(0; 3) và C(– 2; 1)
Bài 6: a) Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng D: x – 2y – 2 = 0
b) Viết phương trình đường tròn tâm I(3; 1) và tiếp xúc với đường thẳng D: 3x + 4y + 7 = 0
Bài 7: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
x 1 2t
:
y 2 t
= +



= − +

và đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2

= 16
Bài 8: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; 1), B(0; 4) và có tâm

đường thẳng d: x – y – 2 = 0
Bài 9: Viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1), B(–4;1) và có bán kính R=10
Bài 10: Viết phương trình đường tròn đi qua A(3; 2), B(1; 4) và tiếp xúc với trục Ox
Bài 11: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; 1), có bán kính R=
10
và có tâm nằm trên Ox
Bài 12: Cho I(2; – 2). Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với d: x + y – 4 = 0
Bài 13 Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) :
2 2
( 1) ( 2) 36x y− + + =
tại điểm M
o
(4; 2) thuộc đường tròn.
Bài 14: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) :
2 2
( 2) ( 1) 13x y− + − =
tại điểm M thuộc đường tròn có hoành
độ bằng x
o
= 2.
Bài 15: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) :
2 2
2 2 3 0x y x y+ + + − =
và đi qua điểm M(2; 3)
Bài 16: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) :
2 2
( 4) 4x y− + =

kẻ từ gốc tọa độ.
Bài 17: Cho đường tròn (C) :
2 2
2 6 5 0x y x y+ − + + =
và đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến


biết

// d; Tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 18: Cho đường tròn (C) :
2 2
( 1) ( 2) 8x y− + − =
. Viết phương trình tiếp tuyến với (C ), biết rằng tiếp tuyến đó // d có
phương trình: x + y – 7 = 0.
3 đường cônic
Bài 1.Viết phương trình chính tắc của elip trong các trường hợp sau:
1/ Độ dài trục lớn 10 và tiêu cự 8
2/ Tiêu cự 6 và tâm sai e=3/5
3/ Khoảng cách giữ các đường chuẩn là 16 và độ dài trục lớn 8
4/ Khoảng cách giữ các đường chuẩn là 32, tâm sai là ½
Bài 2. Viết phương trình elip có tâm đối xứng O, hai trục đối xứng Ox, Oy, các tiêu điểm nằm trên trục tung và
1/ Độ dài trục lớn là 10 và tiêu cự 8
2/ Độ dài trục nhỏ là 16 và tâm sai e=3/5
3/ Khoảng cách giữ các đường chuẩn 32/3 và tâm sai e=3/4
Bài 3. Xác định các độ dài các trục, tiêu điểm, tâm sai và đường chuẩn của các elip có phương trình:
1/
1
916
22

=+
yx
2/ 9x
2
+4y
2
=25 3/ 9x
2
+4y
2
=1
Bài 4. Viết phương trình chính tắc của elip có phương trình



=
=
ty
tx
sin2
cos3
Bài 5(K.A2008) Viết phương trình chính tắc elip biết tâm sai =
3/5
, hình chữ nhật cơ sở có chu vi =20
Bài 6.Cho elip có phương trình x
2
+4y
2
=4
1/ Tìm tạo độ các đỉnh, tọa độ các tiêu điểm và tâm sai elip

2/Một đường thẳng d đi qua mộ tiêu điểm của elip và song song với Oy, cắt elip tại hai điểm M, N. Tính độ dài MN
Bài 7. Cho elip x
2
/8 + y
2
/4 = 1 và đường thẳng d: x-
2
y+2=0. Đường thăng d cắt elip tại hai điểm A, B. Tìm tọa độ điểm A
trên elip sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Bài 8. Qua tiêu điểm của elip x
2
/a
2
+ y
2
/b
2
=1 vẽ đường thẳng vuông góc với trục Ox, cắt elip tại hai điểm A, B. Tính độ dài
đoạn thẳng AB
Bài 9 Tìm trên elip x
2
/a
2
+ y
2
/b
2
=1 điểm M sao cho MF
1
=2MF

2
, trong đó F
1
, F
2
là các tiêu điểm của elip
Bài 10 Cho elip x
2
/16 + y
2
/9=1 và điểm I(1;2). Viết phương trình đường thẳng đi qua I biết rằng đường thẳng đó cắt I tại hai
điểm A, B sao cho I là trung điểm AB
Bài 11 Cho Elip (E):
1
48
22
=+
yx
và đường thẳng (d):
022 =+− yx
. Gọi B, C lầ giao điểm của (E) và (d). Tìm trên
(E) điểm A sao cho tam gicá ABC có diện tích lớn nhất
Bi 12. Cho (E):
1
125
22
=+
yx
v C(2;0). Tỡm trờn (E) hai im A, B i xng nhau qua trc honh sao cho tgiac ABC u
Bi 13. Cho Elip (E):

1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
a>b>0 1/ Chng minh rng vi mi im M trờn Elip ta u cú
aOMb

2/ A l mt giao im ca (E) vi (D): y=kx
)0( k
. Tớnh di OA theo a, b, k
3/ Gi s B l mt im nm trờn (E) sao cho OA vuụng gúc OB. Chng minh rng
22
11
OBOA
+
l mt s khụng i
Bi 14. Cho (E):
1
49
22
=+
yx
v hai ng thng (D): ax-by=0, (D): bx+ay=0
1/ Xỏc nh to giao im M, N ca (D) vi (E). Xỏc nh to giao im P, Q ca (D) vi (E)

2/ Tớnh theo a, b din tớch t giỏc MPNQ 3/ Tỡm a, b din tớch t giỏc MPNQ t giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht
Bi 15. Vit phng trỡnh chớnh tc ca (H) trong cỏc trng hp sau:
1/ Tiờu c 10, trc o 8 2/ Trc thc 16, tõm sai
4
5
3/ Khong cỏch gia cỏc ng chun
13
50
, tiờu c 26
4/ Khong cỏch gia cỏc ng chun
5
104
, tim cn
xy
4
3
=
5/ (H) có tiêu điểm F
1
( - 7; 0) và đi qua M(-2; 12)
6/ (H) đi qua điểm A( 4
2
; 5) và có đờng tiệm cận y =
4
5x
Bi 16. Vit phng trỡnh ca (H) cú tõm i xng l im gc O, cỏc tiờu im trờn Oy v: 1/ Tiờu c 10, tõm sai
3
5
2/ Khong cỏch gia cỏc ng chun
5

32
, tim cn
xy
3
4
=
Bi 17. Vit phng trỡnh chớnh tc ca (H) trong cỏc trng hp sau:
1/ Viết phơng trình chính tắc của hypebol (H) , biết (H) đi qua M(- 2;1)và góc giữa hai đờng tiệm cận bằng 60
0
.
2/ Viết phơng trình chính tắc của (H) biết e = 2 , các tiêu điểm của (H) trùng với các tiêu điểm của elip.
1
925
22
=+
yx
Bai 18 Xỏc nh cỏc trc, tiờu im, tõm sai, tim cn, ng chun ca cỏc (H) cú phng trỡnh nh sau:
1/ x
2
-4y
2
=16 2/
1
9
2
2
= y
x
3/ 9x
2

- 64y
2
= 1
B i 19 . Cho hypebol (H):
1
39
22
=
yx
a)Tìm trên (H) điểm M có tung độ là 1
b)Tìm trên (H) điểm M sao cho góc F
1
MF
2
bằng 90
0
.
c) Tìm trên (H) điểm M sao cho F
1
M= 2F
2
M.
B i 20. Cho hypebol (H):
1
2
2
2
2
=
b

y
a
x
với b
2
= c
2
- a
2
có các tiêu điểm F
1
, F
2
.
1/ Lấy M là điểm bất kì trên (H). Chứng minh rằng : Tích khoảng cách từ M đến hai đờng tiệm cận có giá trị không đổi.
2/ Tính độ dài phần đờng tiệm cận nằm giữa hai đờng chuẩn
3/ Tính khoảng cách từ tiêu điểm tới đờng tiệm cận
4/ Chứng minh rằng : Chân đờng vuông góc hạ từ một tiêu điểm tới các đờng tiệm cận nằm trên đờng chuẩn tơng ứng với tiêu
điểm đó.
B i 21. Cho hypebol (H) : 4x
2
- y
2
- 4 = 0 a) Xác định toạ độ tiêu điểm của (H)
c) T×m ®iÓm M n»m trªn (H) sao cho M nh×n hai tiªu ®iÓm F
1
; F
2
cña (H) díi mét gãc vu«ng
Bài 22 : Xác định vị trí của parabol y = x

2
với các đường thẳng sau :
a) y = x + 1 b) y = – x – 2 c) y = 2x – 1 d) y = 3
Bài 23 : Cho parabol y =

1
4
x
2
và đường thẳng y = mx + na) Tìm m và n để đường thẳng đi qua điểm A(1 ; 2) và
tiếp xúc với parabol.b) Tìm tọa độ tiếp điểm và vẽ hình minh họa.
Bài 24 : Cho parabol y =
1
2
x
2
và đường thẳng y =

1
2
x + n a) Tìm n để đường thẳng tiếp xúc với parabol.
b) Tìm n để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm.
c) Tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng khi n = 1. Vẽ hình minh họa.
Bài 25 : Cho parabol y = ax
2
và đường thẳng y = – 4x – 4.a) Tìm tọa độ giao điểm để đường thẳng tiếp xúc với
parabol.b) Tính tọa độ tiếp điểm và minh họa bằng đồ thị.
Bài 26 : Cho parabol y = 2x
2
và đường thẳng y = mx – 2. Xác định m để đường thẳng tiếp xúc với parabol. Tìm

tọa độ tiếp điểm.
Bài 27 : Cho parabol y = ax
2
và đường thẳng y = mx + n.
Xác định a, m, n biết rằng parabol đi qua điểm A(– 2 ; 2), đường thẳng đi qua điểm B(1 ; 0) và tiếp xúc với
parabol.
Bài 28 : Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với parabol y =
1
3
x
2
tại điểm M(3 ; 3).
Bài 29 :Tìm tọa độ giao điểm của parabol y = x
2
và đường thẳng y = x + 2. Minh họa bằng đồ thị trường hợp này.
Bài 30 : Cho parabol y = ax
2
và điểm A(– 2 ; – 1) a) Xác định hệ số a biết parabol đi qua điểm A.
b) Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với parabol tại điểm A.
Bài 31 : a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol y = x
2
và đường thẳng y = 2x – 3.
b) Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng một hệ trục, dùng đồ thị giải bất phương trình x
2
– 2x – 3 < 0

×