Đề thử
ĐỀ 1
Câu 1: (2 đ) Giải các bất phương trình sau:
a.
1 3
0
2 1x x
− ≥
− −
b.
2
( 3 1) 3x x+ − −
0≤
Câu 2: (1,5 đ) Cho 100 học sinh làm bài kiểm tra môn Toán. Kết quả được cho trong bảng sau:
Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 2 1 1 3 5 8 13 20 27 20
Tìm số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn
Câu 3: (1,5 đ)
Tính A = tan(
α
+
4
π
), biết sin
α
=
1
2
với
0
2
π
α
< <
a) Rút gọn biểu thức
2
1 2sin
cosx sinx
x
A
−
=
−
Câu 4: (2 đ) Cho
ABC
∆
có góc A = 60
0
, AC = 5cm, AB = 8cm. Tính?
a. Độ dài cạnh BC
b. Diện tích của
ABC∆
c. Độ dài đường trung tuyến
b
m
d. Khoảng cách từ điểm A đến BC
Câu 5: (2 đ) Cho đường thẳng
d
: 2x – y +10 = 0 và điểm M(1; – 3)
a. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
d
b. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng
d
c. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C):
( ) ( )
2 2
2 3 9x y− + − =
biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
d
Câu 6: (1 đ) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:
os os os 1 4.sin .sin .sin
2 2 2
A B C
c A c B c C+ + − =
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung
1a
1 3
0
2 1x x
− ≥
− −
(1)
(1)
2 5
0
( 2)( 1)
x
x x
− +
⇔ ≥
− −
; Đặt f(x) =
2 5
( 2)( 1)
x
x x
− +
− −
Bảng xét dấu f(x)
x
−∞
1 2
5
2
+∞
–2x + 5 + | + | + 0 –
x – 2 – | – 0 + | +
x – 1 – 0 + | + | +
f(x) + || – || + 0 –
Vậy nghiệm của (1) là
5
( – ; 1) (2; ]
2
S = ∞ ∪
1b
2
( 3 1) 3x x+ − −
0
≤
(2)
Đặt f(x) =
2
( 3 1) 3x x+ − −
; f(x) = 0
1
3
x
x
=
⇔
= −
Bảng xét dấu f(x)
x
−∞
1
3−
+∞
f(x) + 0 – 0 +
Vậy nghiệm của (2) là:
[1; 3]S = −
2
Số trung bình:
0.2 1.1 2.1 3.3 4.5 5.8 6.13 7.20 8.27 9.20
100
x
+ + + + + + + + +
=
= 6,86
Số trung vị: Vì số phần tử của dãy là số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của 2 số đứng ở vị trí
giữa dãy (vị trí
100
2
và
100
2
+1)
7 7
7
2
e
M
+
⇒ = =
Mốt: Điểm 8 có tần số lớn nhất là 27
0
8M⇒ =
Phương sai:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
2.(0 6,86) 1.(1 6,86) 1.(2 6,86) 3(3 6,86) 5(4 6,86) 8(5 6,86) 13(6 6,86) 20(7 6,86) 27(8 6,86) 20(9 6,86)
100
x
S
− + − + − + − + − + − + − + − + − + −
=
2
x
S ≈
4,02
Độ lệch chuẩn
2
x x
S S=
≈
2
3a
Ta có:
2 2
os 1 sinc
α α
= −
=
1 3
1
4 4
− =
3
os
2
c
α
⇒ = ±
, vì
0
2
π
α
< <
nên
cos 0
α
>
. Vậy
3
os
2
c
α
=
⇒
sin 3
tan
os 3c
α
α
α
= =
tan 1
tan( )
4 1 tan
A
π α
α
α
+
= + =
−
thay
3
tan
3
α
=
ta được:
3
1
3
3
1
3
A
+
=
−
=
3 3
3 3
+
−
3b
2
1 2sin
cosx sinx
x
A
−
=
−
=
2 2 2
sin os 2sin
cosx sinx
x c x x+ −
−
=
2 2
os sin
cosx sinx
c x x−
−
=
( os sin )( osx + sinx)
cosx sin x
c x x c−
−
=
osx + sinxc
4a
2 2 2 0
2 . os60a b c bc c= + −
=
2 2
1
5 8 2.5.8.
2
+ −
= 49
49 7BC a⇒ = = =
(cm)
4b
1
. . .sin
2
ABC
S b c A
∆
=
=
1 3
.5.8.
2 2
=
10 3
(cm
2
)
4c
2 2 2
2
2( )
4
b
a c b
m
+ −
=
=
2 2 2
2(7 8 ) 5
4
+ −
= 50,25
50,25 7,09
b
m⇒ = ≈
(cm)
4d
Khoảng cách từ A đến BC bằng
a
h
2
2.10 3
7
ABC
a
S
h
a
∆
= = ≈
4,95 (cm)
5a
( )
2 2
2.( 1) 3 10
,
2 ( 1)
d M d
− − +
=
+ −
=
5
5b
Gọi
∆
là đường thẳng đi qua M và vuông góc với d.
Ta có
d
: 2x – y +10 = 0
(2; 1)
d
n⇒ = −
uur
Vì
d∆ ⊥
nên
∆
có VTCP
u
∆
uur
=
(2; 1)
d
n = −
uur
Phương trình tham số của
∆
:
1 2
3
x t
y t
= +
= − −
5c
Ta có (C):
( ) ( )
2 2
2 3 9x y− + − =
⇒
tâm I (2; 3); bán kính R = 3
Gọi
l
là tiếp tuyến của đường tròn, vì
//l d
nên
l
có dạng: 2x – y + m = 0
l
tiếp xúc với (C)
(I, )d l R⇒ =
⇔
2 2
2.2 3
3
2 ( 1)
m− +
=
+ −
1 3 5m⇔ + =
3 5 1
3 5 1
m
m
= −
⇔
= − −
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài:
1
2
: 2 3 5 1 0
: 2 3 5 1 0
l x y
l x y
− + − =
− − − =
6
Trong tam giác ABC ta có:
A B C
π
+ + =
2 2 2
A B C
π
+
⇒ = −
⇒
cos sin
2 2
A B C+
=
÷
VT =
os os os 1c A c B c C+ + −
=
2cos . os
2 2
A B A B
c
+ −
÷ ÷
2
2sin
2
C
−
=
2sin os cos
2 2 2
C A B A B
c
− +
−
÷ ÷
=
2sin ( 2)sin .sin
2 2 2
C A B
− −
÷
=
4.sin .sin .sin
2 2 2
A B C
= VP (đpcm)
Đề 2
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a. 2x
2
− x − 3 > 0 b, (2x - 8)(x
2
- 4x + 3) > 0 c.
1x2
5x
−
+
+
5x
1x2
+
−
> 2
Câu2 :(1điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm.
2
(m 2)x 2(m 1)x 2m 0− + + + >
Câu3 :(3điểm)
1.b) Cho tan
α
=
3
4
và
3
2
π
π α
< <
. Tính cot
α
, sin
α
, cos
α
2.
a
1
+
b
1
+
c
1
≥
bc
1
+
ca
1
+
ab
1
∀a, b, c > 0
3. Cho tam giác
∆
ABC có b=4,5 cm , góc
µ
0
A 30=
,
µ
0
C 75=
a.Tính các cạnh a, c. b. Tính góc
µ
B
.
c.Tính diện tích
∆
ABC. d.Tính đường cao BH.
Câu4 :(3điểm)
1.Cho ®êng trßn (C) : x
2
+ y
2
+4x +4y – 17 = 0 d : 3x – 4y + 9 = 0
a) T×m t©m I vµ b¸n kÝnh cña ®êng trßn
b) Viết ptts của đường thẳng d
1
qua tâm I và vuông góc với d.
c) ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn
1
∆
cña (C) biÕt tiÕp tuyÕn nµy song song víi d : 3x – 4y + 9 = 0
2, Giải a.
2
2
3
5 6
x
x x
−
≥
− +
và b.
2
2x 4
1
x 3x 10
−
>
− −
Đề 3
Câu1 :(3điểm)Giải bất phưng trình sau
a.–3x
2
+7x – 4
≥
0 b,
2
2
3 10 3
0
4 4
x x
x x
− +
≥
+ +
c.
2
2 5 1
6 7 3
x
x x x
−
<
− − −
Câu2 :(1điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
(m–1)x
2
– 2(m+3)x – m + 2 = 0
Câu3 :(3điểm)
1.Cho cosx =
3
5
−
và 180
0
< x < 270
0
. tính sinx, tanx, cotx
2.Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh
2 2 2
a b c
a b c
b c a
+ + ≥ + +
3. Cho ∆ABC cã AB = 10, AC = 4 vµ
µ
A
= 60
o
.
a) TÝnh chu vi cđa tam gi¸c.
b) TÝnh tanC.
Câu4 :(3điểm)
1.Cho tam gi¸c ABC cã A(5 ; 3), B( - 1 ; 2), C( - 4 ; 5).
a) ViÕt ph¬ng tr×nh cạnh BC cđa tam gi¸c
b) ViÕt ph¬ng tr×nh đường cao AH cđa tam gi¸c
c) ViÕt ph¬ng tr×nh đường tròn tâm A và tiếp xúc BC
2, a.Giải
5x3x2
2
−−
< x − 1 b.
2
1 - 1 - 4x
< 3
x
Các dạng bài tập thêm:
Phương trình và bất phương trình:
1. Giải các bất phương trình chứa trò tuyệt đối .
a/ |x −
4| < 2x b/ |x
2
− 4| > x + 2 c/ |1 − 4x| ≥ 2x + 1 d/ x + 5 > |x
2
+ 4x − 12|
e/ 2|x + 3| > x + 6 f/ |x
2
− 2x| < x g/ |x
2
− 3x + 2| > 2x − x
2
h/ |x − 6| ≤ x
2
− 5x + 9
2. Giải các bất phương trình chứa căn thức.
a/
4x4x
2
++
< x + 2 c/
10x3x
2
−−
≥ x − 2 e/ 3
6xx
2
++−
> 2 − 4x
f/
12xx
2
−−
≤ x − 1 g/
1x2x3
2
−−
> 2(x − 1)
3. Giảu bất phương trình
a / 2x
2
− x − 3 > 0 b/ −x
2
+ 7x − 10 < 0 c/ 2x
2
− 5x + 2 ≤ 0 d/ −3x
2
+ x + 10 ≥ 0
e/
1x
5x4x
2
−
−+
> 0 f/
x21
3xx
2
−
++
≤ 0 g/
1x
1x
2
2
+
−
≤ 0
2
11 3
/ 0
5 7
x
f
x x
+
>
− + −
i/ (x + 2)(−x
2
+ 3x + 4) ≥ 0 j/ (x
2
− 5x + 6)(5 − 2x) < 0 k/(3x
2
+ 2x - 5)(x
2
- 4x + 3) >0 l/
0
96
)4)(32(
2
2
≥
+−
−+
xx
xxx
m/.
1x
1
−
+
2x
2
−
<
3x
3
−
n.
2
2
5 6 1
5 6
x x x
x x x
− + +
≥
+ +
o.
2 1 1
0
1 1x x x
+ − ≤
− +
4.Đònh m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. a/ mx
2
– 2(m + 2)x +4m + 8 = 0 b/(3 – m)x
2
– 2(2m – 5)x – 2m +5 = 0
2. Đònh m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.a/x
2
−(2m + 3)x + m
2
= 0 b/(m − 1)x
2
− 2mx + m −2= 0
3. Đònh m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu a/ x
2
+ 5x + 3m − 1 = 0 b/ mx
2
− 2(m − 2)x + m − 3 = 0
c/ (m + 1)x
2
+ 2(m + 4)x + m + 1 = 0 d/ (m + 2)x
2
− 2(m − 1)x + m − 2 = 0
4. Đònh m để phương trình có 1 nghiệm cho trước. Tính nghiệm còn lại.
a/ 2x
2
− (m + 3)x + m − 1 = 0; x
1
= 3 b/ mx
2
− (m + 2)x + m − 1 = 0; x
1
= 2
5. Đònh m để phương trình có 2 nghiệm thỏa điều kiện : a/ x
2
+ (m − 1)x + m + 6 = 0 đk : x
1
2
+ x
2
2
= 10
b/ (m + 1)x
2
− 2(m − 1)x + m − 2 = 0 đk : 4(x
1
+ x
2
) = 7x
1
x
2
6.Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây ln âm với mọi giá trị của x.:
2
f (x) (m 5)x 4mx m 2= − − + −
7.Tìm các giá trị của m để tam thức sau đây ln dương với mọi giá trị của x.
2
f (x) (m 1)x 2(m 1)x 2m 3= + + − + −
Lượng giác
Câu 1 : Tính giá trị lượng giác khác của a, biết : cot
3
2
=
α
(0
0
<
α
<90
0
)
Cho tan
α
= -2, tính giá trị biểu thức: A=
αα
αα
sin3cos
cossin2
−
+
Câu 2 : Rút gọn biểu thức :
a. M=
0000
0000
73tan.197tan)505cot(.415cot
408cot222cot475cos515sin
+−
+
b. Q =
)
2
2sin().
2
sin(.sin4
ππ
++ xxx
c. A=
)212tan(
)1022cos().508cos(
572cot
958sin).328sin(
0
00
0
00
−
−−
−
−
d. Z =
00
0
000
18cot.72tan
316cos
406cos)226tan44(cot
−
+
Câu 3 : Chứng minh các đẳng thức sau :
a.
βα
βα
βα
βα
22
22
22
22
sin.sin
sinsin
tan.tan
tantan −
=
−
b.
xxx
x
x
8sin4cot.8cos
2cot2
12cot
2
=−
−
c.
2
cos
)cos1(2
coscossin
2
244
a
a
aaa
=
−
+−
d.
2
tan
2
coscos1
2
sinsin
x
x
x
x
x
=
++
+
e.
1cossin
cos2
cos1
1cossin
+−
=
−
−+
xx
x
x
xx
f.
)2(
2
tan
2sinsin2
2sinsin2
2
ππ
ka
a
aa
aa
+≠=
+
−
Câu 4 : Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x :
a/ A =
sin
3sinsin
cos
3coscos
33
xx
x
xx +
+
−
b/ A = B=sin
4
x+sin
4
(x+
+)
4
π
sin
4
+
2
π
x
+ sin
4
+
4
3
π
x
hệ thức lượng trong tam giác
Bài 1: Cho
∆
ABC có c = 35, b = 20, A = 60
0
. Tính h
a
; R; r
Bài 2: Cho
∆
ABC có AB =10, AC = 4 và A = 60
0
. Tính chu vi của
∆
ABC , tính tanC
Bài 3: Cho
∆
ABC có A = 60
0
, cạnh CA = 8cm, cạnh AB = 5cm
a.Tính BC b.Tính diện tích
∆
ABC c.Xét xem góc B tù hay nhọn? d.Tính độ dài đường cao AH e) Tính R
Bài 4: Cho
∆
ABC có a = 13cm, b = 14cm, c = 15cm
a. Tính diện tích
∆
ABC b) Góc B tù hay nhọn? Tính B c) Tính bánh kính R, r d) Tính độ dài đường trung tuyến m
b
Bài 5:Cho
∆
ABC có
µ
0
A 60=
, AC = 8 cm, AB =5 cm.
aTính cạnh BC. b.Tính diện tích
∆
ABC. c.CMR: góc
µ
B
nhọn.
d. Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. e. Tính đường cao AH.
Bài 6:Cho tam giác
∆
ABC có b=4,5 cm , góc
µ
0
A 30=
,
µ
0
C 75=
a.Tính các cạnh a, c. b.Tính góc
µ
B
. c.Tính diện tích
∆
ABC. d.Tính đường cao BH.
Bài 7: Cho
∆
ABC có BC = 12, CA = 13, trung tuyến AM = 8. Tính diện tích
∆
ABC ? Tính góc B?
Bài 7: Cho
∆
ABC có 3 cạnh 9; 5; và 7. Tính các góc của tam giác ? Tính khoảng cách từ A đến BC
Bài 8:
∆
ABC a)Chứng minh rằng SinB = Sin(A+C) b) Cho A = 60
0
, B = 75
0
, AB = 2, tính các cạnh còn lại của
∆
ABC
Bài 9: Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng: a = b.cosC +c.cobB
Bài 10: Tính độ dài m
a
, biết rằng b = 1, c =3,
·
BAC
= 60
0
Đường thẳng
Bài 1: Lập phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng (
∆
) biết:
a) (
∆
) qua M (–2;3) và có VTPT
n
r
= (5; 1) b) (
∆
) qua M (2; 4) và có VTCP
(3;4)u =
r
Bài 2: Lập phương trình đường thẳng (
∆
) biết: (
∆
) qua M (2; 4) và có hệ số góc k = 2
Bài 3: Cho 2 điểm A(3; 0) và B(0; –2). Viết phương trình đường thẳng AB.
Bài 4: Cho 3 điểm A(–4; 1), B(0; 2), C(3; –1)
a)Viết pt các đường thẳng AB, BC, CA b)Gọi M là trung điểm của BC. Viết pt tham số của đường thẳng AM
c)Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và tâm đường tròn ngoại tiếp
∆
Bài 5: Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d
1
, d
2
có phương trình lần lượt là: 13x – 7y +11
= 0, 19x +11y – 9 = 0 và điểm M(1; 1).
Bài 6: Lập phương trình đường thẳng (
∆
) biết: (
∆
) qua A (1; 2) và song song với đường thẳng x + 3y –1 = 0
Bài 7: Lập phương trình đường thẳng (
∆
) biết: (
∆
) qua C ( 3; 1) và song song đường phân giác thứ (I) của mặt phẳng tọa độ
Bài 8: Cho biết trung điểm ba cạnh của một tam giác là M
1
(2; 1); M
2
(5; 3); M
3
(3; –4). Lập phương trình ba cạnh của tam
giác đó.
Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với M (–1; 1) là trung điểm của một cạnh, hai cạnh kia có phương trình là: x + y
–2 = 0, 2x + 6y +3 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác.
Bài 10: Lập phương trình của đường thẳng (D) trong các trường hợp sau:
a)(D) qua M (1; –2) và vuông góc với đt
∆
: 3x + y = 0. b)(D) qua gốc tọa độ và vuông góc với đt
2 5
1
x t
y t
= −
= +
Bài 11: Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và cách điểm M(3; 4) một khoảng lớn nhất.
Bài 12: Cho tam giác ABC có đỉnh A (2; 2)
a) Lập phương trình các cạnh của tam giác biết các đường cao kẻ từ B và C lần lượt có phương trình:
9x –3y – 4 = 0 và x + y –2 = 0
b) Lập phương trình đường thẳng qua A và vuông góc AC.
Bài 13: Cho
∆
ABC có phương trình cạnh (AB): 5x –3y + 2 = 0; đường cao qua đỉnh A và B lần lượt là: 4x –3y +1 = 0; 7x +
2y – 22 = 0. Lập phương trình hai cạnh AC, BC và đường cao thứ ba.
Bài 14: Tính góc giữa hai đường thẳng: a)d
1
: x + 2y + 4 = 0 và d
2
: 2x – y + 6 = 0
b)d
1
: 2x – 5y +6 = 0 và d
2
: – x + y – 3 = 0 c) d
1
: 8x + 10y – 12 = 0 và d
2
:
6 5
6 4
x t
y t
= − +
= −
Bài 15: Cho điểm M(1; 2)và đường thẳng d: 2x – 6y + 3 = 0.Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua M và hợp với d góc 45
0
.
Bài 16: Viết pt đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tạo với đt Ox một góc 60
0
.
Bài 17: Viết pt đường thẳng đi M(1; 1) và tạo với đt Oy một góc 60
0
.
Bài 18: Điểm A(2; 2) là đỉnh của tam giác ABC. Các đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh B, C nằm trên các đường thẳng có
các pt tương ứng là: 9x – 3y – 4 = 0, x + y – 2 = 0. Viết pt đường thẳng qua A và tạo với AC một góc 45
0
Bài 19 :Cho 2 điểm M(2; 5)vàN(5; 1).Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cách điểm N một khoảng bằng 3
Bài 20: Viết phương trình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cách điểm M(1; 2) một khoảng bằng 2.
Bài 21: Viết phương trình đường thẳng song
2
và cách đều 2 đường thẳng x + 2y – 3 = 0 và x + 2y + 7 = 0.
Bài 22: Cho đường thẳng d: 3x – 4y + 1 viết pt đt d’song
2
d và khoảng cách giữa 2 đường thẳng đó bằng 1.
Bài 23: Viết pt đường thẳng vuông góc với đường thẳng d: 3x – 4y = 0 và cách điểm M(2; –1) một khoảng bằng 3.
Bài 24: Cho đường thẳng
∆
: 2x – y – 1 = 0 và điểm M(1; 2).
a) Viết phương trình đường thẳng (
∆
’) đi qua M và vuông góc với
∆
.
b) Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên
∆
. c) Tìm điểm M’ đối xứng với M qua
∆
.
Bài 25. Tính khoảng cách từ một điểm đến các đường thẳng trong các trường hớp sau:
a/.A(3;5) và
( ): 4 3 1 0x y∆ + + =
b/.D(-1;5) và
( )
2 1
:
3 5
x y− −
∆ =
c/.E(1;0) và
( ):∆
1
3
x
y t
=
= +
Bài 26.Tìm toạ độ điểm M biết :
a/. M nằm trên trục Ox và cách đường thẳng
( ): 4 3 1 0x y∆ + + =
một khoảng bằng 5.
b/.M nằm trên trục Oy và cách đường thẳng
( ): 4 1 0x y∆ + + =
một khoảng bằng
17
.
c/. M thuộc
( ):∆
1
3
x
y t
=
= +
và
( , ') 2d M ∆ =
với
( ') : 1 0x y∆ + + =
Bài 27.Cho tam giác ABC, với
( ) ( ) ( )
2;2 , 1;6 , 5;3A B C− −
.Tính độ dài đường cao
, ,
a b c
h h h
của tam giác ABC.
Bài 28. Cho tam gi¸c ABC, biÕt A(-1; 2), B(2; -4), C(1; 0).Xét xem trục Oy cắt cạnh nào của tam giác ABC.
Bài 29 Cho tam giác ABC với
( ) ( )
1
1;1 , 1; , 4;3
2
A B C
−
−
÷
.Hãy viết phương trình đường phân giág ngoài của góc A.
Bài 30 Cho tam giác ABC với
( ) ( ) ( )
2;0 , 4;1 , 1;2A B C
.Hãy viết pt đường phân giág trong của góc A.
Bài 31 Cho hai đường thẳng
1
( ) :3 4 6 0x y∆ − + =
và
2
( ) :4 3 9 0x y∆ − − =
.Tìm điểm M trên trục tung sao cho
M cách đều
1
( )∆
và
2
( )∆
.
Bài 32.Cho hai điểm A(1;1)và B(4;3).Tìm toạ độ điểm C thuộc đường thẳng d:x-2y-1=0 sao cho khoảng cách từ C đến đường
thẳng AB bằng 6.
Bài 33.Cho đường thẳng d:
1 4
5 3
x t
y t
= +
= −
.Hãy lập PT đường thẳng
∆
//d và cách điểm N(1;1) một khoảng bằng 2.
Bài 34. cho đường thẳng d:2x-y+10=0.Viết phương trình
∆
vuông góc vớid và cách gốc toạ độ một khoảng bằng
5
.
Đường tròn
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có:
a) x
2
+ 3y
2
– 6x + 8y +100 = 0 b) 2x
2
+ 2y
2
– 4x + 8y – 2 = 0
c) (x – 5)
2
+ (y + 7)
2
= 15 d) x
2
+ y
2
+ 4x + 10y +15 = 0
Bài 2: Cho phương trình x
2
+ y
2
– 2mx – 2(m– 1)y + 5 = 0 (1), m là tham số
a) Với giá trị nào của m thì (1) là phương trình đường tròn?
b) Nếu (1) là đường tròn hãy tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn theo m.
Bài 3: Viết phương trình đường tròn trong các trường hợp sau:
a) Tâm I(2; 3) có bán kính 4 b) Tâm I(2; 3) đi qua gốc tọa độ
c) Đường kính là AB với A(1; 1) và B( 5; – 5) d) Tâm I(1; 3) và đi qua điểm A(3; 1)
Bài 4: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(2; 0); B(0; – 1) và C(– 3; 1)
Bài 5: Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2; 0); B(0; 3) và C(– 2; 1)
Bài 6: a) Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng D: x – 2y – 2 = 0
b) Viết phương trình đường tròn tâm I(3; 1) và tiếp xúc với đường thẳng D: 3x + 4y + 7 = 0
Bài 7: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
x 1 2t
:
y 2 t
= +
∆
= − +
và đường tròn (C): (x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 16
Bài 8: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; 1), B(0; 4) và có tâm
∈
đường thẳng d: x – y – 2 = 0
Bài 9: Viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 1), B(–4;1) và có bán kính R=10
Bài 10: Viết phương trình đường tròn đi qua A(3; 2), B(1; 4) và tiếp xúc với trục Ox
Bài 11: Viết phương trình đường tròn đi qua A(1; 1), có bán kính R=
10
và có tâm nằm trên Ox
Bài 12: Cho I(2; – 2). Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với d: x + y – 4 = 0
Bài 13 Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) :
2 2
( 1) ( 2) 36x y− + + =
tại điểm M
o
(4; 2) thuộc đường tròn.
Bài 14: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C ) :
2 2
( 2) ( 1) 13x y− + − =
tại điểm M thuộc đường tròn có hoành
độ bằng x
o
= 2.
Bài 15: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) :
2 2
2 2 3 0x y x y+ + + − =
và đi qua điểm M(2; 3)
Bài 16: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) :
2 2
( 4) 4x y− + =
kẻ từ gốc tọa độ.
Bài 17: Cho đường tròn (C) :
2 2
2 6 5 0x y x y+ − + + =
và đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến
∆
biết
∆
// d; Tìm tọa độ tiếp điểm.
Bài 18: Cho đường tròn (C) :
2 2
( 1) ( 2) 8x y− + − =
. Viết phương trình tiếp tuyến với (C ), biết rằng tiếp tuyến đó // d có
phương trình: x + y – 7 = 0.
3 đường cônic
Bài 1.Viết phương trình chính tắc của elip trong các trường hợp sau:
1/ Độ dài trục lớn 10 và tiêu cự 8
2/ Tiêu cự 6 và tâm sai e=3/5
3/ Khoảng cách giữ các đường chuẩn là 16 và độ dài trục lớn 8
4/ Khoảng cách giữ các đường chuẩn là 32, tâm sai là ½
Bài 2. Viết phương trình elip có tâm đối xứng O, hai trục đối xứng Ox, Oy, các tiêu điểm nằm trên trục tung và
1/ Độ dài trục lớn là 10 và tiêu cự 8
2/ Độ dài trục nhỏ là 16 và tâm sai e=3/5
3/ Khoảng cách giữ các đường chuẩn 32/3 và tâm sai e=3/4
Bài 3. Xác định các độ dài các trục, tiêu điểm, tâm sai và đường chuẩn của các elip có phương trình:
1/
1
916
22
=+
yx
2/ 9x
2
+4y
2
=25 3/ 9x
2
+4y
2
=1
Bài 4. Viết phương trình chính tắc của elip có phương trình
=
=
ty
tx
sin2
cos3
Bài 5(K.A2008) Viết phương trình chính tắc elip biết tâm sai =
3/5
, hình chữ nhật cơ sở có chu vi =20
Bài 6.Cho elip có phương trình x
2
+4y
2
=4
1/ Tìm tạo độ các đỉnh, tọa độ các tiêu điểm và tâm sai elip
2/Một đường thẳng d đi qua mộ tiêu điểm của elip và song song với Oy, cắt elip tại hai điểm M, N. Tính độ dài MN
Bài 7. Cho elip x
2
/8 + y
2
/4 = 1 và đường thẳng d: x-
2
y+2=0. Đường thăng d cắt elip tại hai điểm A, B. Tìm tọa độ điểm A
trên elip sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Bài 8. Qua tiêu điểm của elip x
2
/a
2
+ y
2
/b
2
=1 vẽ đường thẳng vuông góc với trục Ox, cắt elip tại hai điểm A, B. Tính độ dài
đoạn thẳng AB
Bài 9 Tìm trên elip x
2
/a
2
+ y
2
/b
2
=1 điểm M sao cho MF
1
=2MF
2
, trong đó F
1
, F
2
là các tiêu điểm của elip
Bài 10 Cho elip x
2
/16 + y
2
/9=1 và điểm I(1;2). Viết phương trình đường thẳng đi qua I biết rằng đường thẳng đó cắt I tại hai
điểm A, B sao cho I là trung điểm AB
Bài 11 Cho Elip (E):
1
48
22
=+
yx
và đường thẳng (d):
022 =+− yx
. Gọi B, C lầ giao điểm của (E) và (d). Tìm trên
(E) điểm A sao cho tam gicá ABC có diện tích lớn nhất
Bi 12. Cho (E):
1
125
22
=+
yx
v C(2;0). Tỡm trờn (E) hai im A, B i xng nhau qua trc honh sao cho tgiac ABC u
Bi 13. Cho Elip (E):
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
a>b>0 1/ Chng minh rng vi mi im M trờn Elip ta u cú
aOMb
2/ A l mt giao im ca (E) vi (D): y=kx
)0( k
. Tớnh di OA theo a, b, k
3/ Gi s B l mt im nm trờn (E) sao cho OA vuụng gúc OB. Chng minh rng
22
11
OBOA
+
l mt s khụng i
Bi 14. Cho (E):
1
49
22
=+
yx
v hai ng thng (D): ax-by=0, (D): bx+ay=0
1/ Xỏc nh to giao im M, N ca (D) vi (E). Xỏc nh to giao im P, Q ca (D) vi (E)
2/ Tớnh theo a, b din tớch t giỏc MPNQ 3/ Tỡm a, b din tớch t giỏc MPNQ t giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht
Bi 15. Vit phng trỡnh chớnh tc ca (H) trong cỏc trng hp sau:
1/ Tiờu c 10, trc o 8 2/ Trc thc 16, tõm sai
4
5
3/ Khong cỏch gia cỏc ng chun
13
50
, tiờu c 26
4/ Khong cỏch gia cỏc ng chun
5
104
, tim cn
xy
4
3
=
5/ (H) có tiêu điểm F
1
( - 7; 0) và đi qua M(-2; 12)
6/ (H) đi qua điểm A( 4
2
; 5) và có đờng tiệm cận y =
4
5x
Bi 16. Vit phng trỡnh ca (H) cú tõm i xng l im gc O, cỏc tiờu im trờn Oy v: 1/ Tiờu c 10, tõm sai
3
5
2/ Khong cỏch gia cỏc ng chun
5
32
, tim cn
xy
3
4
=
Bi 17. Vit phng trỡnh chớnh tc ca (H) trong cỏc trng hp sau:
1/ Viết phơng trình chính tắc của hypebol (H) , biết (H) đi qua M(- 2;1)và góc giữa hai đờng tiệm cận bằng 60
0
.
2/ Viết phơng trình chính tắc của (H) biết e = 2 , các tiêu điểm của (H) trùng với các tiêu điểm của elip.
1
925
22
=+
yx
Bai 18 Xỏc nh cỏc trc, tiờu im, tõm sai, tim cn, ng chun ca cỏc (H) cú phng trỡnh nh sau:
1/ x
2
-4y
2
=16 2/
1
9
2
2
= y
x
3/ 9x
2
- 64y
2
= 1
B i 19 . Cho hypebol (H):
1
39
22
=
yx
a)Tìm trên (H) điểm M có tung độ là 1
b)Tìm trên (H) điểm M sao cho góc F
1
MF
2
bằng 90
0
.
c) Tìm trên (H) điểm M sao cho F
1
M= 2F
2
M.
B i 20. Cho hypebol (H):
1
2
2
2
2
=
b
y
a
x
với b
2
= c
2
- a
2
có các tiêu điểm F
1
, F
2
.
1/ Lấy M là điểm bất kì trên (H). Chứng minh rằng : Tích khoảng cách từ M đến hai đờng tiệm cận có giá trị không đổi.
2/ Tính độ dài phần đờng tiệm cận nằm giữa hai đờng chuẩn
3/ Tính khoảng cách từ tiêu điểm tới đờng tiệm cận
4/ Chứng minh rằng : Chân đờng vuông góc hạ từ một tiêu điểm tới các đờng tiệm cận nằm trên đờng chuẩn tơng ứng với tiêu
điểm đó.
B i 21. Cho hypebol (H) : 4x
2
- y
2
- 4 = 0 a) Xác định toạ độ tiêu điểm của (H)
c) T×m ®iÓm M n»m trªn (H) sao cho M nh×n hai tiªu ®iÓm F
1
; F
2
cña (H) díi mét gãc vu«ng
Bài 22 : Xác định vị trí của parabol y = x
2
với các đường thẳng sau :
a) y = x + 1 b) y = – x – 2 c) y = 2x – 1 d) y = 3
Bài 23 : Cho parabol y =
−
1
4
x
2
và đường thẳng y = mx + na) Tìm m và n để đường thẳng đi qua điểm A(1 ; 2) và
tiếp xúc với parabol.b) Tìm tọa độ tiếp điểm và vẽ hình minh họa.
Bài 24 : Cho parabol y =
1
2
x
2
và đường thẳng y =
−
1
2
x + n a) Tìm n để đường thẳng tiếp xúc với parabol.
b) Tìm n để đường thẳng cắt parabol tại hai điểm.
c) Tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng khi n = 1. Vẽ hình minh họa.
Bài 25 : Cho parabol y = ax
2
và đường thẳng y = – 4x – 4.a) Tìm tọa độ giao điểm để đường thẳng tiếp xúc với
parabol.b) Tính tọa độ tiếp điểm và minh họa bằng đồ thị.
Bài 26 : Cho parabol y = 2x
2
và đường thẳng y = mx – 2. Xác định m để đường thẳng tiếp xúc với parabol. Tìm
tọa độ tiếp điểm.
Bài 27 : Cho parabol y = ax
2
và đường thẳng y = mx + n.
Xác định a, m, n biết rằng parabol đi qua điểm A(– 2 ; 2), đường thẳng đi qua điểm B(1 ; 0) và tiếp xúc với
parabol.
Bài 28 : Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với parabol y =
1
3
x
2
tại điểm M(3 ; 3).
Bài 29 :Tìm tọa độ giao điểm của parabol y = x
2
và đường thẳng y = x + 2. Minh họa bằng đồ thị trường hợp này.
Bài 30 : Cho parabol y = ax
2
và điểm A(– 2 ; – 1) a) Xác định hệ số a biết parabol đi qua điểm A.
b) Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với parabol tại điểm A.
Bài 31 : a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol y = x
2
và đường thẳng y = 2x – 3.
b) Vẽ parabol và đường thẳng trên cùng một hệ trục, dùng đồ thị giải bất phương trình x
2
– 2x – 3 < 0