Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

cac chyen de hoa vo co rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.12 KB, 37 trang )

NHểM HALOGEN
Câu 1: Cho 4 đơn chất F
2
; Cl
2
; Br
2
; I
2
. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F
2
. B. Cl
2
. C. Br
2
. D. I
2
.
Câu 2: Câu nào sau đây Không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 3: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi
hoá
A. dơng. B. âm. C. không. D. không xác định đợc.
Câu 4: Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 5: Khi cho khí Cl


2
tác dụng với khí NH
3
có chiếu sáng thì
A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện.
C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tợng gì.
Câu 6: HF có nhiệt độ sôi cao bất thờng so với HCl, HBr, HI là do
A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.
C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H F phân cực mạnh nhất.
Câu 7: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5;
+7 là do so với clo, brom, iod thì
A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d.
Câu 8: ở điều kiện thờng, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí
A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm ngời ta thờng điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2
; KMnO
4

Câu 10 (A-07): Trong công nghiệp ngời ta thờng điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F
2
đẩy Cl
2
ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO
2

; đun nóng.
Câu 11: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm ngời ta thờng điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H
2
SO
4
đặc.
Câu 13: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.
C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.
Câu 14: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch
AgNO
3
thì có thể nhận đợc
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 15: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn
hợp là A. KBr. B. KCl. C. H
2
O. D. NaOH.
Câu 16: Axit pecloric có công thức
A. HClO. B. HClO
2
. C. HClO
3
. D. HClO
4

.
Câu 17: Axit cloric có công thức
A. HClO. B. HClO
2
. C. HClO
3
. D. HClO
4
.
Câu 18 (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl
2
(đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100
o
C. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu đợc 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu đợc 1,12
lít khí Cl
2
(đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong
dung dịch thu đợc là
A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M.
Câu 20: Độ tan của NaCl ở 100
O
C là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ
phần trăm là
A. 33,33. B. 50. C. 66,67. D. 80.
Câu 21: Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu đợc dung dịch HCl
20%. Giá trị của m là
A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0.

Câu 22: Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu đợc dung dịch HCl
16,57%. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 23: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl
2
và O
2
tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y
gồm Mg và Al thu đợc 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl
2
; MgO; AlCl
3
và Al
2
O
3
.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.
2. Phần trăm khối lợng của Mg trong Y là
A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79. 80,21.
Câu 24: Sục khí clo d vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu đợc muối NaCl và KCl, đồng thời
thấy khối lợng muối giảm 4,45 gam. Lợng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là
A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.
Câu 25: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe
3
O
4
bằng dung dịch HCl d thu đ-
ợc dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH d, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến

khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.
Câu 26: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M
2
CO
3
và M
2
SO
3
(M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl d.
Toàn bộ khí CO
2
và SO
2
thoát ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M

A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 27: Cho một lợng hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tan hết trong dung dịch HCl thu đợc 2 muối có tỷ lệ
mol là 1 : 1. Phần trăm khối lợng của CuO và Fe
2
O
2
trong hỗn hợp lần lợt là
A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40.
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl d thu đợc 13,44 lít

khí H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.
Câu 29: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu đợc hoà vào
nớc và khuấy đều thì khối lợng muối trong dung dịch thu đợc là
A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam.
Câu 30: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl d thu đợc 7,84 lít khí (đktc),
dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lợng muối trong X là
A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung
dịch HCl thu đợc dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lợng muối trong A là
A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.
Câu 32: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl
2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu đợc là
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.
Oxi l u huỳnh
Câu 1: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là
A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. nguyên tử oxi không có phân lớp d.
C. nguyên tử oxi không bền. D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng.
Câu 2: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử
A. tăng, tính oxi hoá tăng. B. tăng, tính oxi hoá giảm.
C. giảm, tính oxi hoá giảm. D. giảm, tính oxi hoá tăng.
Câu 3: ở điều kiện thờng H
2
O là chất lỏng, còn H

2
S, H
2
Se và H
2
Te là những chất khí là do
A. oxi trong nớc có lai hoá sp
3
. B. H
2
O có khối lợng phân tử nhỏ nhất.
C. oxi có độ âm điện lớn nhất. D. giữa các phân tử H
2
O có liên kết
hiđro.
Câu 4: Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do
A. oxi có độ âm điện lớn. B. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng.
C. oxi có nhiều trong tự nhiên. D. oxi là chất khí.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm ngời ta có thể điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi. B. điện phân nớc hoà tan H
2
SO
4
.
C. điện phân dung dịch CuSO
4
. D. chng phân đoạn không khí lỏng.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi ngời ta có thể thu oxi bằng phơng pháp
A. đẩy không khí. B. đẩy nớc. C. chng cất. D. chiết.
Câu 7: Oxi và ozon là

A. hai dạng thù hình của oxi. B. hai đồng vị của oxi.
C. hai đồng phân của oxi. D. hai hợp chất của oxi.
Câu 8: Để phân biệt oxi và ozon, ngời ta có thể dùng
A. dd H
2
SO
4
. B. Ag. C. dd KI. D. dd NaOH.
Câu 9: Trong công nghiệp, để sản xuất H
2
SO
4
đặc, ngời ta thu khí SO
3
trong tháp hấp thụ bằng
A. H
2
O. B. H
2
SO
4
98%.C. H
2
SO
4
loãng. D. BaCl
2
loãng.
Câu 10: Khi đun nóng lu huỳnh từ nhiệt độ thờng đến 1700
O

C, sự biến đổi công thức phân tử của lu
huỳnh là:
A. S S
2
S
8
S
n
. B. S
n
S
8
S
2
S.
C. S
8
S
n
S
2
S. D. S
2
S
8
S
n
S.
Câu 11: Lu huỳnh tà phơng (S


) và lu huỳnh đơn tà (S

) là
A. hai dạng thù hình của lu huỳnh. B. hai đồng vị của lu huỳnh.
C. hai đồng phân của lu huỳnh. D. hai hợp chất của lu huỳnh.
Câu 12: Ngời ta có thể điều chế khí H
2
S bằng phản ứng nào dới đây?
A. CuS + HCl. B. FeS + H
2
SO
4
loãng.C. PbS + HNO
3
. D. ZnS + H
2
SO
4
đặc.
Câu 13: Trong công nghiệp ngời ta thờng điều chế CuSO
4
bằng cách cho Cu phản ứng với
A. dung dịch Ag
2
SO
4
. B. dung dịch H
2
SO
4

loãng.
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. D. dung dịch H
2
SO
4
loãng có sục khí
oxi.
Câu 14: ở nhiệt độ thờng, công thức phân tử của lu huỳnh là
A. S
2
. B. S
n
. C. S
8
. D. S.
Câu 15: H
2
SO
4
loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dới đây?
A. Fe
3
O
4
, BaCl
2

, NaCl, Al, Cu(OH)
2
. B. Fe(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Fe, CuO, NH
3
.
C. CaCO
3
, Cu, Al(OH)
3
, MgO, Zn. D. Zn(OH)
2
, CaCO
3
, CuS, Al, Fe
2
O
3
.
Câu 16: Cho một lợng Fe d tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì muối thu đợc là
A. Fe

2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. D. Fe
3
(SO
4
)
2
.
Câu 17: Nếu cho H
2
SO
4
đặc với

số mol nh nhau phản ứng vừa đủ với các chất thì phản ứng nào thu
đợc lợng CuSO

4
ít nhất?
A. H
2
SO
4
+ CuO. B. H
2
SO
4
+ CuCO
3
.
C. H
2
SO
4
+ Cu. D. H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S. B. CuS + 2HCl CuCl

2
+ H
2
S.
C. H
2
S + Pb(NO
3
)
2
PbS + 2HNO
3
. D. K
2
S + Pb(NO
3
)
2
PbS + 2KNO
3
.
Câu 19: Cho hỗn hợp khí gồm CO
2
, SO
2
và SO
3
. Có thể loại bỏ SO
2
và SO

3
ra khỏi hỗn hợp bằng
A. dung dịch Ba(OH)
2
. B. dung dịch Br
2
.
C. dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch Na
2
CO
3
.
Câu 20: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H
2
SO
4
. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A. Na
2
CO
3
. B. CaCO
3
. C. Al. D. quỳ tím.
Câu 21: Cho FeS (1); Cu (2); MgO (3); Fe (4); Fe
3
O
4

(5); Cr (6). Dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội không
tác dụng với
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (6). D. (4), (6).
Câu 22: Chỉ từ các chất: Fe, S, dung dịch FeSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
có thể có bao nhiêu phơng
pháp điều chế khí H
2
S bằng 2 phản ứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, d thu đợc
2,24 lít khí SO
2
duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H
2
SO

4
loãng d thu đợc
11,2 lít H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,5. B. 41,5. C. 65,5. D. 113,5.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp CaCO
3
, ZnS tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khí (đktc).
Cho toàn bộ lợng khí đó tác dụng với SO
2
d thu đợc 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,7. B. 29,4. C. 24,9. D. 27,9.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu đợc hấp
thụ hết vào dung dịch KMnO
4
vừa đủ, thu đợc V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 27: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến
khi phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc khí Y.
Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.

Câu 28: Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch chỉ chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 50,0. B. 40,0. C. 42,8. D. 67,6.
Câu 29: Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, d rồi cho khí thoát ra hấp thụ vừa
đủ bởi 291 ml dung dịch CuSO
4
10%. Khối lợng riêng của dung dịch CuSO
4
đã dùng là
A. 1,4 g/ml. B. 1,3 g/ml. C. 1,2 g/ml. D. 1,1 g/ml.
Câu 30: Dẫn từ từ đến d khí H
2
S qua dung dịch X chứa NaCl, NH
4
Cl, CuCl
2
và FeCl
3
thu đợc kết tủa
Y gồm
A. CuS và FeS. B. CuS và S. C. CuS. D. Fe
2

S
3
và CuS.
Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn 9,7 gam một chất A thu đợc khí SO
2
và 8,1 gam một oxit kim loại
hóa trị II (chứa 80,2% kim loại về khối lợng). Lợng SO
2
sinh ra phản ứng vừa đủ với 16 gam Br
2
trong dung dịch. Công thức phân tử của A là
A. ZnS
2
. B. ZnS. C. CuS
2
. D. CuS.
Câu 32: Cho 2,24 lít khí SO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu đợc dung dịch X
chứa
A. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
. B. NaHSO
3
. C. Na
2

SO
3
. D. Na
2
SO
3

NaOH.
Câu 33 (B-07): Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng (d), thoát ra
0,112 lít (đktc) khí SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất đó là
A. FeCO
3
. B. FeS
2
. C. FeS. D. FeO.
Nitơ - amoniac và muối amoni
Câu 1: Trong điều thờng, N
2
là một chất tơng đối trơ về mặt hóa học là do
A. phân tử N
2
có liên kết ba. B. phân tử N
2
có kích thớc nhỏ.

C. phân tử N
2
không phân cực. D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
Câu 2: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 3: Tìm câu nhận định sai trong số các câu sau:
A. Nitơ chỉ có số oxi hoá âm trong những hợp chất với hai nguyên tố: O và F.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.
Câu 4: Cho các phản ứng sau: N
2
+ O
2
2NO và N
2
+ 3H
2
2NH
3
. Trong hai phản ứng trên thì
nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D.không thể hiện tính khử và tính oxi
hóa.
Câu 5: Trong công nghiệp, ngời ta thờng điều chế N
2
từ :
A. NH

4
NO
2
. B. HNO
3
. C. không khí. D. NH
4
NO
3
.
Câu 6: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:
A.Trong điều kiện thờng, NH
3
là khí không màu, mùi khai và xốc.
B. Khí NH
3
nặng hơn không khí .
C. Khí NH
3
dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nớc.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 7: Dung dịch amoniac trong nớc có chứa
A. NH
4
+
, NH
3
. B. NH
4
+

, NH
3
, H
+
. C. NH
4
+
, OH
-
. D. NH
4
+
, NH
3
, OH
-
.
Câu 8: Trong ion phức [Cu(NH
3
)
4
]
2+
liên kết giữa các phân tử NH
3
với ion Cu
2+

A. liên kết cộng hoá trị. B. liên kết hiđrô.
C. liên kết phối trí. D. liên kết ion.

Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến d vào dung dịch CuCl
2
. Hiện tợng thí nghiệm là
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.
C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 10: Trong ion NH
4
+
, cộng hóa trị của nitơ là
A. 3. B. 3. C. 4. D. 4.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta có thể điều chế khí NH
3
bằng cách
A. cho N
2
tác dụng với H
2
(450
O
C, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH
4
)
2

CO
3
.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta có thể thu khí NH
3
bằng phơng pháp
A. đẩy nớc. B. chng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp.
Câu 13: Với các điều kiện coi nh đầy đủ thì NH
3
có thể phản ứng đợc với tất cả các chất thuộc dãy
nào dới đây?
A. HCl, O
2
, CuO, Cl
2
, AlCl
3
. B. H
2
SO
4
, CuO, H
2
S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl
3
, Cl
2
, CuO, Na

2
CO
3
. D. HNO
3
, CuO, CuCl
2
, H
2
SO
4
, Na
2
O.
Câu 14 (A-07): Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch
KOH d, rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
d vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu đợc là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 15: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nớc.
B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.

C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 16: Cho dung dịch NH
3
đến d vào 20 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
x mol/l. Lọc lấy chất kết tủa và
cho vào 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì kết tủa vừa tan hết. Giá trị của x là
A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 0,75.
Câu 17: Nung m gam hỗn hợp gồm NH
4
HCO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc
13,44 lít khí NH
3
(đktc) và 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 32,2. B. 46,3. C. 41,2. D. 35,5.

Câu 18: Dẫn 2,24 lít khí NH
3
(đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu đợc m gam chất rắn
X. Giá trị của m là A. 29,6. B. 28,0. C. 22,4. D. 24,2.
Câu 19: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO
3
)
3
0,2M, Cu(NO
3
)
2
0,1M và AgNO
3
0,2M tác dụng
với dung dịch NH
3
d thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,06. B. 1,56. C. 5,04. D. 2,54.
Câu 20: Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
với tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N
2
và H
2
cho ra NH
3
với hiệu

suất h% thu đợc hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Giá trị của h là
A. 70. B. 75. C. 80. D. 85.
Dùng cho câu 21, 22: Cho 1,25V lít hỗn hợp khí B gồm N
2
và H
2
qua ống chứa CuO nung nóng, sau
đó loại bỏ hơi nớc thì thể tích khí còn lại chỉ bằng 25% thể tích khí B. Nung nóng B với xúc tác thu
đợc V lít hỗn hợp khí A. Các khí đo ở cùng điều kiện.
Câu 21: Phần trăm thể tích của NH
3
trong A là
A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 22: Hiệu suất quá trình tạo A là
A. 60,00%. B. 40,00%. C. 47,49%. D. 49,47%.
Câu 23: Trong 1 bình kín dung tích không đổi 112lít chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ thể tích là 1: 4 ở 0
0
C và
200atm với 1 ít xúc tác (thể tích không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó đa về 0
0
C thấy
áp suất trong bình là 180atm. Hiệu suất phản ứng điều chế NH
3

A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:

XY Z T
H
2
O H
2
SO
4
NaOH đặc HNO
3
Khí X dung dịch X
t
o
. X, Y, Z, T tơng ứng là
A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
. B. NH
3
, (NH

4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
.
C. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O. D. NH
3
, N
2

, NH
4
NO
3
, N
2
O.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau:
NH
3
CO
2
Y
t cao, p cao
H
2
O
HCl
NaOH
o
X
Z
T
.
X, Y, Z, T tơng ứng là
A. (NH
4
)
3
CO

3
, NH
4
HCO
3
, CO
2
, NH
3
. B. (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
CO
3
, CO
2
, NH
3
.
C. (NH
4
)
2
CO
3

, (NH
2
)
2
CO, CO
2
, NH
3
. D. (NH
2
)
2
CO, NH
4
HCO
3
, CO
2
, NH
3
.
Câu 26: Ngời ta điều chế HNO
3
theo sơ đồ sau:
NH
3
O
2
NO NO
2

HNO
3
t, xúc tác
o
O
2
O
2
, H
2
O
Nếu ban đầu có 100 mol NH
3
và hiệu suất của mỗi quá trình điều chế là 90% thì khối lợng
HNO
3
nguyên chất có thể thu đợc theo sơ đồ trên là
A. 5,6700kg. B. 45,9270kg. C. 4,5927kg. D. 6,5700kg.
Câu 27 (A-07): Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lợng nhỏ khí X tinh khiết, ngời ta đun
nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. N
2
. C. N
2
O. D. NO
2
.
Axit nitric và muối nitrat
Câu 1: Trong phân tử HNO
3

có các loại liên kết là
A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. liên kết ion và liên kết phối trí.
C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđro.
Câu 2 (A-07): Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO
3
, thu đợc V lít
(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit d). Tỉ khối của X
so với H
2
bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 3: HNO
3
tinh khiết là chất lỏng không màu, nhng dung dịch HNO
3
để lâu thờng ngả sang màu
vàng là do.
A. HNO
3
tan nhiều trong nớc.
B. khi để lâu thì HNO
3
bị khử bởi các chất của môi trờng.
C. dung dịch HNO
3
có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO
3

có hoà tan một lợng nhỏ NO
2
.
Câu 4: Các tính chất hoá học của HNO
3

A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 5: HNO
3
chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dới đây?
A. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO
3
, Fe
2
O
3
.
C. Fe(OH)
3
, Na
2

CO
3
, Fe
2
O
3
, NH
3
. D. KOH, FeS, K
2
CO
3
, Cu(OH)
2
.
Câu 6: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu
2
S phản ứng với dung dịch HNO
3
d sẽ thu đợc dung dịch chứa các
ion
A. Cu
2+
, S
2-
, Fe
2+
, H
+
, NO

3
-
. B. Cu
2+
, Fe
3+
, H
+
, NO
3
-
.
C. Cu
2+
, SO
4
2-
, Fe
3+
, H
+
, NO
3
-
. D. Cu
2+
, SO
4
2-
, Fe

2+
, H
+
, NO
3
-
.
Câu 7: HNO
3
chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dới đây?
A. Mg, H
2
S, S, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
. B. Al, FeCO
3
, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, SO
2
. D. Na

2
SO
3
, P, CuO, CaCO
3
, Ag.
Câu 8: Khi cho Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu đợc Mg(NO
3
)
2
, H
2
O và
A. NO
2
. B. NO. C. N
2
O
3
. D. N
2
.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO
3
loãng d thu đợc V lít hỗn hợp khí (đktc)
gồm NO và N
2
O có tỷ khối hơi so với H

2
là 20,25. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.
Câu 10: Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO
3
2M (loãng) đợc 16,8lít hỗn hợp khí X
(đktc) gồm 2 khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H
2
là 17,2. Kim
loại M là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 2,688lít (đktc)
hỗn hợp khí gồm NO và N
2
O có tỷ khối so với H
2
là 18,5. Kim loại R là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Dùng cho câu 12, 13, 14: Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol nh nhau (M là kim loại có hoá trị
không đổi). Cho 6,51g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
d, đun nóng thu đợc dung dịch A
và 13,216 lít hỗn hợp khí B (đktc) có khối lợng là 26,34 gam gồm NO
2
và NO. Cho A tác dụng với
dung dịch BaCl

2
d thu đợc m gam kết tủa.
Câu 12: Kim loại M là
A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Ca
Câu 13: Giá trị của m là
A. 20,97. B. 13,98. C. 15,28. D. 28,52.
Câu 14: Phần trăm khối lợng của FeS
2
trong X là
A. 44,7%. B. 33,6%. C. 55,3%. D. 66,4%.
Câu 15: Cho 6g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội, d thu đợc 4,48 lít khí NO
2
(đktc). Phần trăm khối lợng của Al trong hợp kim là
A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
thu đợc 0,28 lít khí N
2
O
(đktc). Kim loại M là
A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
Câu 17: Ba dung dịch axit đậm đặc: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
đựng trong ba lọ bị mất nhãn. Thuốc thử

duy nhất có thể nhận đợc 3 axit trên là
A. CuO. B. Cu. C. dd BaCl
2
D. dd AgNO
3
.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO
3
thu đợc 1,12 lít hỗn hợp khí NO và
NO
2
(đktc) có tỉ khối hơi đối với H
2
là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Câu 19: Nung m gam Fe trong không khí, thu đợc 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm
NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là

A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.
Câu 20: Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình O
2
thu đợc 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
, FeO và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO
3
thu đợc Vlit hỗn hợp khí B
(đktc) gồm NO
2
và NO có tỉ khối so với H
2
là 19. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120.
Dùng cho câu 21, 22, 23: Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO
3
24% đủ
thu đợc 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N
2
O, N
2
(đktc) và dung dịch B. Thêm một lợng O
2

vừa đủ
vào X, sau phản ứng đợc hỗn hợp Y. DẫnY từ từ qua dung dịch NaOH d thu đợc 4,48 lít hỗn hợp khí
Z (đktc) có tỷ khối hơi so với H
2
là 20. Nếu cho dung dịch NH
3
d vào B thì thu đợc đợc 62,2 gam kết
tủa.
Câu 21: Phần trăm thể tích của NO trong X là
A. 50%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 22: Giá trị của a là A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D.
31,2.
Câu 23: Giá trị của b là
A. 761,25. B. 341,25. C. 525,52. D. 828,82.
Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam muối nitrat của kim loại M thu đợc 2 gam chất rắn. Công
thức của muối là.
A. Pb(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. AgNO
3

.
Câu 25: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế HNO
3
từ
A. NaNO
3
rắn và H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
3
rắn và HCl đặc.
C. NaNO
2
rắn và H
2
SO
4
đặc. D. NH
3
và O
2
.
Câu 26: Cho 2,91 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu đợc
1,12 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thu đợc lợng kết tủa
lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
A. 6,31. B. 5,46. C. 3,76. D. 4,32.

Câu 27: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu đ-
ợc 6,72 lít khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O
2
thì thu đợc m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.
Câu 28 (A-07): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S và axit HNO
3
(vừa
đủ), thu đợc dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,12.
Câu 29 (B-07): Nung m gam bột sắt trong oxi, thu đợc 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO
3
(d) thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của m là
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,22. D. 2,52.
Câu 30 (B-07): Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế HNO
3
từ

A. NH
3
và O
2
. B. NaNO
3
và HCl đặc.
C. NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc. D. NaNO
2
và H
2
SO
4
đặc.
Photpho phân bón hoá học
Câu 1: Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử. B. nguyên tử. C. ion. D. phi kim.
Câu 2: Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, phốt pho đỏ chuyển thành hơi; sau đó
làm lạnh thì thu đợc photpho
A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. nâu.
Câu 3: Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. 3; +3; +5. B. 3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. 3; 0; +1; +3; +5.
Câu 4: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng. B. không so sánh đợc. C. mạnh hơn. D. yếu hơn.

Câu 5: Trong điều kiện thờng, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thờng photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 6: Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O
2
2P
2
O
5
. B. 2PH
3
+ 4O
2
P
2
O
5
+ 3H
2
O.
C. PCl
3
+ 3H
2
O H
3
PO

3
+ 3HCl. D. P
2
O
3
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
.
Câu 7: Oxit photpho có chứa 56,34% oxi về khối lợng. Công thức thực nghiệm của oxit là
A. PO
2
. B. P
2
O
4
. C. P
2
O
5
. D. P
2
O
3
.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 15,5 gam photpho bằng oxi d rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nớc.
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu đợc là

A. 15,07 %. B. 20,81 %. C. 12,09 %. D. 18,02 %.
Câu 9: Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%.
Nồng độ phần trăm của dung dịch axit photphoric thu đợc là
A. 16,7 %. B. 17,6 %. C. 14,7 %. D. 13,0 %.
Câu 10: Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 250
o
C, axit photphoric bị mất bớt nớc và
tạo thành
A. axit metaphotphoric (HPO
3
). B. axit điphotphoric (H
4
P
2
O
7
).
C. axit photphorơ (H
3
PO
3
) D. anhiđrit photphoric (P
2
O
5
).
Câu 12: Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 450
o

C, thu đợc
A. axit metaphotphoric (HPO
3
). B. axit điphotphoric (H
4
P
2
O
7
).
C. axit photphorơ (H
3
PO
3
) D. anhiđrit photphoric (P
2
O
5
).
Câu 13: Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu
đợc vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu đợc là
A. NH
4
H
2
PO
4
. B. (NH
4
)

2
HPO
4
.
C. (NH
4
)
3
PO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric đợc điều chế bằng phản ứng
A. Ca
5
F(PO
4
)
3

+ 5H
2
SO
4
5CaSO
4
+ 3H
3
PO
4
+ HF. B. Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4

3CaSO
4
+ 2H
3
PO
4
.
C. P
2

O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
. D. 3P + 5HNO
3
3H
3
PO
4
+ 5NO.
Câu 15: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M. Sau phản
ứng, trong dung dịch chứa các muối
A. KH
2
PO
4
và K
2
HPO

4
. B. KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
.
C. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
. D. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
và K
3
PO
4

.
Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu đợc dung dịch X. Để trung
hoà X cần 100ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là
A. PF
3
. B. PCl
3
. C. PBr
3
. D. PI
3
.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi d rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa
đủ với m gam dung dịch NaOH 32% thu đợc muối Na
2
HPO
4
. Giá trị của m là
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Câu 18: Cho dung dịch chứa 11,76 gam H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH rồi cô cạn dung
dịch thì số gam muối khan thu đợc là
A. 23,16. B. 26,40. C. 26,13. D. 20,46.
Câu 19: Đun nóng 40 gam hỗn hợp canxi (d) và photpho trắng trong điều kiện không có không khí
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu đợc chất rắn X. Để hoà tan hết X cần 690 ml dung dịch HCl 2M,
thu đợc V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là
A. 10,752. B. 11,424. C. 10,976. D. 11,648.

Câu 20: Cho 14,2 gam P
2
O
5
và 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu đợc dung dịch X.
Các anion có mặt trong dung dịch X là
A. PO
4
3-
và OH
-
. B. H
2
PO
4
-
và HPO
4
2-
.
C. HPO
4
2-
và PO
4
3-
. D H
2
PO
4

-
và PO
4
3-
.
Câu 21: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
Quặng photphorit
P P
2
O
5
H
3
PO
4
SiO
2
, C
lò điện
O
2
, t
o
H
2
O
Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để điều chế đợc 1 tấn dung dịch H
3
PO
4

49% cần khối l-
ợng quặng photphorit chứa 73% Ca
3
(PO
4
)
2

A. 1,18 tấn. B. 1,81 tấn. C. 1,23 tấn. D. 1,32 tấn.
Câu 22: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H
3
PO
4
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lợng từng muối khan thu đợc là
A. 50 gam Na
3
PO
4
. B. 49,2 gam NaH
2
PO
4
và 14,2 gam Na
3
PO
4
.
C. 15 gam NaH
2

PO
4
. D. 14,2 gam Na
2
HPO
4
và 49,2 gam Na
3
PO
4
.
Câu 23: Muốn tăng cờng sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây ngời ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lợng.
Câu 24: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
C. CaHPO

4
, CaSO
4
. D. CaHPO
4
.
Câu 25: Thành phần của phân amophot gồm
A. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. B. (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO

4
.
C. (NH
4
)
3
PO
4
và NH
4
H
2
PO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
và NH
4
H
2
PO
4
.
Câu 26: Trong các loại phân bón sau: NH
4
Cl, (NH

2
)
2
CO, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
; loại có hàm lợng
đạm cao nhất là
A. NH
4
Cl. B. NH
4
NO
3
. C. (NH
2
)
2
CO. D. (NH
4
)
2
SO

4
.
Câu 28: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nớc
A. phân đạm làm kết tủa vôi.
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH
3
làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. cây trồng không thể hấp thụ đợc đạm khi có mặt của vôi.
Cacbon - silic
Câu 1: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO
2
(đktc) là
A. 200ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 250ml.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế khí CO
2
, ngời ta thờng thu nó bằng cách
A. chng cất. B. đẩy không khí. C. kết tinh. D. chiết.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế CO
2
bằng phản ứng
A. C + O
2
. B. nung CaCO
3
.
C. CaCO
3
+ dung dịch HCl. D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế CO bằng cách

A. cho hơi nớc qua than nung đỏ. B. cho không khí qua than nung đỏ
C. cho CO
2
qua than nung đỏ. D. đun nóng axit fomic với H
2
SO
4
đặc.
Câu 5: Kim cơng, than chì và than vô định hình là
A. các đồng phân của cacbon. B. các đồng vị của cacbon.
C. các dạng thù hình của cacbon. D. các hợp chất của cacbon.
Câu 6: Khi nung than đá trong lò không có không khí thì thu đợc
A. graphit. B. than chì. C. than cốc. D. kim cơng.
Câu 7: Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là
A. 4; 0; +2; +4. B. 4; 0; +1; +2; +4. C. 1; +2; +4. D. 4; +2; +4.
Câu 8: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO
3
, rồi cho CO
2
thu đợc hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
chứa b gam NaOH, thu đợc dung dịch Y. Biết Y vừa tác dụng đợc với dung dịch KOH, vừa tác dụng
đợc với dung dịch BaCl
2
. Quan hệ giữa a và b là
A. 0,4a < b < 0,8a. B. a < b < 2a.
C. a < 2b < 2a. D. 0,3a < b < 0,6a.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H
2
O thu đợc dung dịch A. Sục V lít khí CO
2

(đktc) vào
dung dịch A thu đợc 15 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36 hoặc 7,84. B. 3,36 hoặc 5,60.
C. 4,48 hoặc 5,60. D. 4,48 hoặc 7,84.
Dùng cho câu 10, 11: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm MgCO
3
và RCO
3
(với tỉ lệ mol 1:1)
bằng dung dịch HCl d. Lợng CO
2
sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn bởi 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5
M thu đợc 39,4 gam kết tủa.
Câu 10: Kim loại R là
A. Ba. B. Ca. C. Fe. D. Cu.
Câu 11: Phần trăm khối lợng của MgCO
3
trong hỗn hợp A là
A. 42%. B. 58%. C. 30%. D. 70%.
Câu 12: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO
3
và CaCO
3
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi

cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 450ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thu đợc 15,76 gam kết tủa.
Phần trăm khối lợng của MgCO
3
trong hỗn hợp là
A. 41,67%. B. 58,33%. C. 35,00%. D. 65,00%.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam hiđrocacbon A, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 2,75 lít
dung dịch Ca(OH)
2
0,1M thu đợc 25 gam kết tủa. A có thể là
A. CH
4
hoặc C
2
H
4
. B. C
2
H
6
hoặc C
3
H
4
. C. C
2
H
4
hoặc C

2
H
6
. D. CH
4
hoặc
C
3
H
4
.
Dùng cho câu 14, 15: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,05 mol C
2
H
2
; 0,1 mol C
3
H
4
và 0,1 mol H
2
qua ống chứa
Ni nung nóng một thời gian, thu đợc hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dịch Z.
Câu 14: Chất tan trong dung dịch Z là
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO

3
.
C. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaOH.
Câu 15: Tổng khối lợng chất tan trong Z là
A. 35,8. B. 45,6. C. 40,2. D. 38,2.
Câu 16: Cho V lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02 M thì thu đợc 0,5
gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là
A. 0,336. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,448.
Câu 17: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO
2
(đktc) là
A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml.
Câu 18: Thể tích dung dịch Ca(OH)
2
0,01M tối thiểu để hấp thụ hết 0,02mol khí CO
2


A. 1,0 lít. B. 1,5 lít. C. 2,0 lít. D. 2,5 lít.
Câu 19: Cho 1,344 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và
Ca(OH)
2
0,02M thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,00. B. 4,00. C. 6,00. D. 8,00.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,01 mol C
2
H
6
và 0,005 mol C
3
H
8
rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa KOH 0,02M và Ba(OH)
2
0,01M thu đợc m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,895. B. 0,985. C. 2,955. D. 3,940.
Câu 21: Khí CO
2
có lẫn khí SO
2
. Có thể thu đợc CO
2
tinh khiết khi dẫn hỗn hợp lần lợt qua các bình

đựng các dung dịch
A. Br
2
và H
2
SO
4
đặc. B. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
đặc.
C. NaOH và H
2
SO
4
đặc. D. KMnO
4
và H
2
SO
4
đặc.
Câu 22: Than hoạt tính đợc sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tếlà do nó có khả
năng
A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc.

C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc.
Câu 23: Silic tinh thể có tính chất bán dẫn. Nó thể hiện nh sau:
A. ở nhiệt độ thờng độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện tăng lên.
B. ở nhiệt độ thờng độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm xuống.
C. ở nhiệt độ thờng độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì nó trở nên siêu dẫn.
D. ở nhiệt độ thờng độ dẫn điện thấp, khi tăng nhiệt độ thì nó không dẫn điện.
Câu 24: Để khắc chữ trên thuỷ tinh, ngời ta thờng sử dụng
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. HF. D. HCl.
Câu 25: Trong công nghiệp, silic đợc điều chế bằng cách nung SiO
2
trong lò điện ở nhiệt độ cao với
A. magiê. B. than cốc. C. nhôm. D. cacbon oxit.
Câu 26: Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của
A. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
. B. Na
2
SiO
3
và K

2
SiO
3
.
C. Na
2
SO
3
và K
2
SO
3
. D. Na
2
CO
3
và K
2
SO
3
.
Câu 27: Thành phần chính của đất sét trắng (cao lanh) là
A. Na
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2

. B. SiO
2
.
C. Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O. D. 3MgO.2SiO
2
.2H
2
O.
Câu 28: Thành phần chính của cát là
A. GeO
2
. B. PbO
2
. C. SnO
2
. D. SiO
2
.
Câu 29 (B-07): Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu đợc 6,8 gam
chất rắn và khí X. Lợng khí X sinh ra cho hấp thụ hết vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lợng
muối khan thu đợc sau phản ứng là
A. 6,3 gam. B. 5,8 gam. C. 6,5 gam. D. 4,2 gam.

Câu 30 (A-07): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nòng độ a
mol/l, thu đợc 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,032.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 22,45 gam hỗn hợp MgCO
3
, BaCO
3
(trong đó chứa a % khối lợng
MgCO
3
) bằng dung dịch HCl rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu đợc kết tủa D. Để lợng D là lớn nhất thì giá trị của a là
A. 18,7. B. 43,9. C. 56,1. D. 81,3.
I CNG V KIM LOI
Cõu 1: t magie trong bỡnh cha khớ clo, sau phn ng thu c 19 gam mui MgCl
2
. Khi lng
magie tham gia phn ng l:
A. 4,8 gam B. 7,2 gam C. 2,4 gam D. Kt qu khỏc.
Cõu 2: Ngõm 1 inh st sch trong 200 ml dung dch CuSO
4
. Sau khi phn ng kt thỳc, ly inh
st ra khi dung dch, ra nh, sy khụ, thy khi lng inh st tng thờm 0,8 gam. Nng mol/l
ca dung dch CuSO
4

ban u l:
A. 1,5M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7M
Cõu 3: Khi cho Fe vo dung dch hn hp cỏc mui AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thỡ Fe s kh cỏc
ion kim loi theo th t sau:( ion t trc s b kh trc)
A. Ag
+
, Pb
2+
,Cu
2+
B. Cu
2+
,Ag
+
, Pb
2+
C. Pb
2+
,Ag
+

, Cu
2
D. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
Cõu 4: Cho cỏc cp oxi hoỏ kh sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. T trỏi sang phi tớnh oxi hoỏ tng
dn theo th t Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
v tớnh kh gim dn theo th t Fe, Cu, Fe
2+
. iu khng nh no
sau õy l ỳng:
A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl
2
. B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch

CuCl
2.
C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl
3
và CuCl
2
.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl
2
.
Câu 5: Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 32,4 gam. B. 2,16 gam C. 12,64 gam. D. 11,12 gam
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO
3
đặc, nguội. Sau phản ứng thu
được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 42 gam B. 34 gam C. 24 gam D. Kết quả khác.
Câu 7: Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu nào sau đây
đúng:
A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch.
Câu 8: Đốt Na trong bình chứa 11,2 lit không khí (đktc). Khối lượng Na tham gia phản ứng là (biết
oxi chiếm 20% thể tích không khí)
A. 4,6 gam B. 2,3 gam C. 6,9 gam D. Kết quả khác.(9.2)
Câu 9: Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì:

A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá.
C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá.
Câu 10: Đốt 5,4 g Al trong bình chứa lưu huỳnh (p.ứng vừa đủ). K.lượng lưu huỳnh tham gia phản
ứng là:
A. 6,4 gam B. 12,8 gam C. 9,6 gam D. 3,2 gam
Câu 11: Dung dịch Cu(NO
3
)
3
có lẫn tạp chất AgNO
3
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. Bột Fe dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Ag dư, lọc. D. Bột Al dư, lọc.
Câu 12: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn
2+
?
A. Fe B. Ag
+
. C. Al
3+
. D. Mg
2+
.
Câu 13: Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
3
3p
5
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. C. 1s
2
2s
3
2p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
3
.
Câu 14: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO

3
, CuCl
2
và MgSO
4
. Kim loại nào
sau đây khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Cu B. Fe C. Al. D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Phương trình phản ứng hoá học sai là:
A. Al + 3Ag
+
= Al
3+
+ Ag. B. Zn + Pb
2+
= Zn
2+
+ Pb.
C. Cu + Fe
2+
= Cu
2+
+ Fe. D. Cu + 2Fe
3+
= 2Fe
2+
+ Cu
2+
.
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. An mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch axit tạo ra dòng
điện.
B. Sự ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Tất cả đều đúng.
D.Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim dưới dạng h.học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn
mòn kim loại.
Câu 17: Fe có Z =26. Cấu hình electron của ion Fe
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. D. Kết quả khác.
Câu 18: phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H
2
ở nhiệt độ cao
để khử ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:
A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. hidroxit kim loại. D. oxit kim loại.
Câu 19: Đốt cháy 8,4 gam Fe trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu
được là:
A. 12,0 gam B. 14,5 gam C. Kết quả khác. D. 13,2 gam
Câu 20: Hoà tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt

nói trên là:
A. Fe
2
O
3
. B. FeO C. Fe
3
O
4
. D. Công thức khác.
Câu 21: Khi điện phân dung dịch CuCl
2
( điện

cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi :
A. tăng dần. B. không thay đổi.
C. Chưa khẳng định được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol. D. giảm dần.
Câu 22: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO

nóng và axit H
2
SO

nóng là:
A. Ag, Pt B. Pt, Au C. Cu, Pb D. Ag, Pt, Au
Câu 23: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO
2
) xảy ra ăn mòn
điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực dương của vật là:
A. quá trình khử Cu. B. quá trình khử ion H

+
. C. quá trình oxi hoá ion H
+
. D. quá trình
khử Zn.
Câu 24: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng
trong
dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực
Cu giảm.
Câu 25: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 26: Cho 0,64 gam Cu tác dụng với axit HNO
3
đặc, dư. Thể tích khí NO
2
(đktc) thu được sau
phản ứng là:
A. 22,4 ml B. 224 ml C. 448 ml D. 44,8 ml
Câu 27: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu
được vào 500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng là:
A. 1,2M B. 1M C. Kết quả khác. D. 1,5M
Câu 28: Axit H
2
SO
4

và các muối sunfat (

2
4
SO
) có thể nhận biết bằng dung dịch nào sau đây?
A. dd muối Al
3+
. B. dd muối Mg
2+
. C. dd quỳ tím. D. dd muối Ba
2+
.
Câu 29: Từ Fe
2
O
3
người ta điều chế Fe bằng cách:
A. điện phân nóng chảy Fe
2
O
3.
B. khử Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. C. nhiệt phân Fe
2
O
3

. D. Tất cả
đều đúng.
Câu 30: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội?
A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al
Câu 31: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho
chất rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 30,05 gam B. 40,05 gam C. Kết quả khác.(53,4) D. 50,05 gam
Câu 32: Ion Na
+
bị khử khi:
A. Điện phân dung dịch Na
2
SO
4
. B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Điện phân dung dịch NaOH D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 33: Dẫn 1 luồng H
2
dư qua hỗn hợp rắn X nung nóng gồm Al
2
O
3
, MgO, FeO và CuO. Sau
phản ứng được hỗn hợp rắn Y gồm bao nhiêu kim loại?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 34: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.

C. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.
D. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 35: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là:
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
Câu 36: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H
2
(đktc).
Phần 1: Cho tác dụng với axit HNO
3
loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc).
Thành phần % khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là:
A. 26,6%. B. 63,2%. C. 36,8%. D. Kết quả khác.
Câu 37: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
, phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO
3
)
2
có trong dung dịch là:
A. < 0,01 g B. 1,88 g C. ~ 0,29 g D. giá trị khác.
Câu 38: Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2

và CuSO
4
. Kim loại nào
sau đây khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Fe B. Mg. C. Ag D. Tất cả đều sai.
Câu 39: Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được
V lít ( đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư ). Tỉ
khối của X đối với H
2
bằng 19. Gía trị của V là :
A. 3,36 B. 4,48 C. 2,24 D. 5,60
Câu 40: Để nhận biết sự có mặt của ion
+
4
NH
trong dung dịch người ta chỉ cần dùng:
A. Dung dịch NaOH, đun nóng. B. Quỳ tím. C. Dung dịch HNO
3
, đun nóng. D. Nhiệt
phân.
Câu 41: Hoà tan 5,1 gam oxit của kim loại hoá trị 3 cần dùng 54,75 gam dung dịch HCl 20%. Công
thức của oxit kim loại đó là:
A. Al
2
O
3

. B. Fe
2
O
3
. C. Cr
2
O
3
. D. Pb
2
O
3
.
Câu 42: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn
điện hoá?
A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc). B. Sắt nguyên chất. C. Hợp kim gồm Al và Fe. D. Tôn ( sắt
tráng kẽm).
Câu 43: Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A. Cu + (dd) HNO
3
B. Cu + (dd) Fe
2
(SO
4
)
3
C. Cu + (dd) HCl D. Fe + (dd) CuSO
4
Câu 44: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X.
Khối lượng chất rắn X là:

A. 15 gam B. 20,4 gam C. Kết quả khác. D. 10 gam
Câu 45: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm
toàn kim loại:
A. Nhóm I ( trừ hidro ), II và III B. Nhóm I ( trừ hidro )
C. Nhóm I ( trừ hidro ) Và II D. Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV.
Câu 46: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Khối lượng
natri tham gia phản ứng là:
A. 2,3 gam B. 6,9 gam C. 4,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 47: Cho từ từ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch Na
3
PO
4
thì hiện tượng là:
A. Có kết tủa vàng. B. Có kết tủa trắng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có hiện tượng
sủi bọt khí.
Câu 48: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :
A. S B. Dung dịch HNO
3
C. O
2
D. Cl
2
Câu 49: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch
Pb(NO
3
)
2
:

A. Ca B. Na C. Cu D. Fe
Câu 50: Cho 5,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,7 gam muối. Kim loại
X là:
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 51: Cho 13 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 27,2 gam muối. Kim loại X
là:
A. Cu B. Mg C. Zn D. Ag
Câu 52: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO
3
đặc, người ta thu được
1,568 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Thành phần % khối lượng của Cu và Ag lần lượt là:
A. 63; 37. B. 36; 64. C. 64; 36. D. 40; 60.
Câu 53: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. AgNO
3
( điện cực trơ) B. NaCl C. CaCl
2
D. AlCl
3
Câu 54: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô (đktc).
Thành phần % kim loại Al trong hỗn hợp là:
A. 28% B. 10% C. 82% D. Kết quả khác.
Câu 55: M là kim loại. Phương trình sau đây: M
n+
+ ne = M biểu diễn:
A. Nguyên tắc điều chế kim loại. B. Tính chất hoá học chung của kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hoá ion kim loại
Câu 56: Những tính chất vật lý chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính ánh
kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
A. Các electron tự do. B. Khối lượng nguyên tử. C. Các ion dương kim loại. D. Mạng tinh thể

kim loại.
Câu 57: Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn:
Cu + 2Ag
+
= Cu
2+
+ 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là:
A. Cu
2+
có tính oxi hoá yếu hơn Ag
+
. B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
. D. Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Câu 58: Liên kết trong hợp kim là liên kết:
A. kim loại và cộng hoá trị. B. ion.
C. cộng hoá trị. D. kim loại.
Câu 59: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A. Trong kim loại có các electron tự do. B. Có nhiều kiểu mạng tjinh thể kim loại.
C. Các kim loại đều là chất rắn. D. Trong kim loại có các electron hoá trị.
Câu 60: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự:
Na
+
/Na<Al
3+
/Al< Fe
2+

/Fe< Ni
2+
/Ni< Cu
2+
/Cu< Fe
3+
/ Fe
2+
< Ag
+
/Ag< Au
3+
/Au. Trong các kim
loại Na(1), Al(2), Fe(3), Ni(4), Cu(5), Ag(6), Au(7) thì kim loại tác dụng được với dung dịch muối
sắt III là:
A. 3, 4, 5, 6, 7. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 61: Cho E
0
(Pb
2+
/Pb) = -0,13 V, E
0
(Cu
2+
/Cu) = 0,34V. Pin điện được ghép bởi 2 cặp oxi hóa -
khử trên có suất điện động bằng
A. -0,47 V. B. 0,21 V. C. 0,47 V. D. 0,68V.
Câu 62: Cho từ từ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl thì hiện tượng là:

A. Có hiện tượng sủi bọt khí. B. Có kết tủa vàng. C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết
tủa trắng.
Câu 63: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn
hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A. AgNO
3
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. HCl
Câu 64: Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Bạc B. Vàng C. Đồng D. Chì
Câu 65: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H
2
SO
4
loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng
một dây dẫn. Khi đó sẽ có:
A. Dòng electron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn.
B. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.
C. Dòng ion H
+
trong dung dịch chuyển về lá đồng. D. Cả B và C cùng xảy ra.
Câu 66: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO
4
?
A. Fe B. Al C. Ag D. Zn.
Câu 67: Câu 15: Cho hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2

O
3
tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO
3
3M thu
được 5,376 lít ( đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là :
A. 0,12 mol B. 0,36mol C. 0,24mol D. 0,4 mol
Câu 68: Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa clo dư thu được 65 gam muối clorua và thấy thể tích
khí clo trong bình giảm 13,44 lit (đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Cu C. Zn D. Al
Câu 69: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, chủ yếu xảy ra:
A. sự thụ động hoá. B. ăn mòn hoá học. C. ăn mòn điện hoá. D. ăn mòn hoá học và
điện hoá.
Câu 70: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của
các kim loại sau tăng theo thou tự:
A. Al < Ag < Cu B. Cu < Al < Ag C. Al < Cu < Ag D. Tất cả đều sai.
Câu 71: Hợp kim là:
A. Chất rắn thu được khi trộn lẫn các kim loại với nhau.
B. Là chất rắn thu được khi trộn lẫn kim loại với phi kim. C. Tất cả đều sai.
D. Là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy hỗn hợp các k.loại khác nhau hoặc hhợp k.loại
với phi kim.
Câu 72: Có 1 mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhôm, chì. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung
dịch:
A. AgNO
3
. B. HCl C. H

2
SO
4
loãng. D. Pb(NO
3
)
2
.
Câu 73: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit oxi (đktc). Khối lượng oxit thu được là:
A. 12,8 gam B. 24,8 gam C. 4,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 74: Dung dịch MgSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 75: Khi clo hoá 30g bột đồng và sắt cần 1,4 lit khí clo(đktc).Thành phần % của đồng trong
hhợp đầu là:
A. 46,6% B. 55,6% C. 44,5% D. 53,3%
Câu 76: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO
3
)
2
; Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)

2
được đánh số theo thứ
tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
C. X giảm, Y giảm, Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
Câu 77: Hoà tan kim loại m vào dung dịch HNO
3
loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là:
A. Ag B. Mg (co' the? tao NH4NO3 C. Cu D. Pb
Câu 78: Trong dãy điện hoá các kim loại thì cặp Na
+
/Na đứng trước cặp Ca
2+
/Ca. Nhận xét nào sau
đây đúng?
A. Na
+
có tính oxi hoá yếu hơn Ca
2+
và Na có tính khử mạnh hơn Ca.
B. Na
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Ca
2+
. C. Na có tính khử yếu hơn Ca. D. Tất cả đều sai.
Câu 79: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I
2
và Fe thuộc loại
liên kết:
A. Fe: kim loại. B. I

2
: cộng hoá trị. C. NaCl: ion. D. Tất cả đều đúng.
Câu 80: Đốt natri trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 11,7 gam muối NaCl. Thể tích
khí clo cần dùng (đktc) là:
A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. Kết quả khác. D. 2,24 lit
Câu 81: Cho m gam Mg tác dụng với HNO
3
loãng, dư thì thu được 4,48 lit khí không màu hoá nâu
trong không khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 8,5 gam B. 4,8 gam C. 7,2 gam D. Kết quả khác.
Câu 82: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit:
A. HCl B. H
2
SO
4
đặc, nguội. C. H
2
SO
4
đặc, nóng. D. HNO
3
loãng.
Câu 83: Người ta có thể dùng thùng bằng sắt để đựng:
A. ddHCl B. dd H
2
SO
4
loãng. C. dd HNO
3
đặc, nguội.D. dd HNO

3
loãng.
Câu 84: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất
khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:
A. Ca, Cu B. Al, Cu C. Mg, Fe D. Fe, Ni
Câu 85: Cho các ion: Fe
2+
(1); Na
+
(2); Au
3+
(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm tính oxi hoá là:
A. (2) > (1) > (3) B. (3) > (1) > (2) C. (3) > (2) > (1) D. (1) > (2) > (3)
Câu 86: Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl
2
(1); CuSO
4
(2); Pb(NO
3
)
2
(3); NaNO
3
(4); MgCl
2
(5); AgNO
3
(6). Các trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. (1); (2); (4); (6). B. (1); (3); (4); (6). C. (2); (3); (6). D. (2); (5); (6).
Câu 87: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe

2+
thành Fe
3+
.
A. Mg B. Ag
+
. C. K
+
. D. Cu
2+
.
Câu 88: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết
là:
A. Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe C. CuO, Al, Fe D. Al, Fe, Ag
Câu 89: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl
2
sẽ thu được kết tủa là:
A. Cu(OH)
2
B. CuCl C. Cu D. Tất cả đều đúng.
Câu 90: Chất nào sau đây có thể khử Ag
+
thành Ag?
A. Pt B. K
+
. C. H
2
. D. Au
Câu 91: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết:
A. Ion . B. Cộng hoá trị.

C. Kim loại và cộng hoá trị. D. Kim loại.
Câu 92: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hợp kim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau.
B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tạo nên
hợp kim
C. Tinh thể xêmentit Fe
3
C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn.
D. Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim.
Câu 93: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nguội?
A. Al, Fe, Au, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Pt.
Câu 94: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích
không khí (đktc) cần dùng là:
A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác.
Câu 95: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng thì có
6,72 lit khí H
2
(đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO
3
đặc, nguội
thì có 4,48 lit khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Giá trị của m là:
A. 54 gam B. 28 gam C. 27 gam D. Kết quả khác.
Câu 96: Câu 16: Đốt 10,08g phôi bào sắt trong không khí thu được 24gam hỗn hợp B chứa Fe,
FeO, Fe

3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít khí NO
duy nhất ( đktc). Gía trị của V là(Sai de)
A. 4,48 B. 3,36 C. 1,12 D. 2,24
Câu 97: Hãy sắp xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim
loại: Fe
2+
/Fe (1); Pb
2+
/Pb (2); 2H
+
/H
2
(3); Ag
+
/Ag (4); Na
+
/Na (5); Fe
3+
/Fe
2+
(6); Cu

2+
/Cu (7).
A. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
C. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). D. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7).
Câu 98: Cho E
0
(Al
3+
/Al) = -1,66 V; E
0
(Mg
2+
/Mg) = -2,37 V; E
0
(Fe
2+
/Fe) = -0,77 V; E
0
(Na
+
/Na) =
-2,71 V; E
0
(Cu
2+
/Cu) = +0,34 V .
Nhôm có thể khử được ion kim loại nào dưới đâyụ
A. Na
+
, Cu

2+
, Mg
2+
. B. Cu
2+
, Fe
2+
, Mg
2+
. C. Cu
2+
, Fe
2+
. D. Cu
2+
, Mg
2+
.
Câu 99: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn
ra sấy khô, đem cân, thấy:
A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam B. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam
C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam
Câu 100: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn
mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất cho mục
đích này là:
A. Magiê B. Chì C. Đồng D. Kẽm
Câu 101: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO
3

không giải phóng khí:
A. Fe
3
O
4
. B. FeCO
3
. C. Fe
2
O
3
. D. CaCO
3
.
Câu 102: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc.
Câu 103: Cho các cặp oxi hoá – khử sau: Ca
2+
/ Ca (1); Cu
2+
/ Cu (2); Fe
2+
/ Fe (3); Au
3+
/ Au (4); Na
+

/
Na (5); Ni
2+
/ Ni (6). Sắp xếp theo thứ tự tăng tính oxi hoá của các ion kim loại là:
A. (6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1). B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).
C. Kết quả khác. D. (5) < (1) < (3) < (6) < (2) < (4).
Câu 104: Cho Fe (Z=26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
3d
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
Câu 105: từ dung dịch AgNO
3
điều chế Ag bằng cách:
A. thêm kiềm vào dung dịch Ag

2
O rồi dùng khí H
2
để khử Ag
2
O ở

nhiệt độ cao.
B. dùng Cu để khử Ag
+
trong dung dịch. C. điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 106: Cho 6,4 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 13,5 gam muối. Kim loại
X là:
A. Cu B. Al C. Mg D. Fe
Câu 107: Trong quá trình điện phân, những ion âm di chuyển về:
A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá. B. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử.
C. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử. D. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá.
Câu 108: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là:
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Crôm
Câu 109: Đốt cháy 9,6 gam Mg trong không khí. Biết oxi chiếm 20% không khí thì thể tích không
khí (đktc) cần dùng là:
A. 11,2 lit B. 33,6 lit C. 22,4 lit D. 44,8 lit
Câu 110: Từ dung dịch Cu(NO
3
)
2
có thể điều chế Cu bằng cách:

A. cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO
3
)
2
.
B. cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO
3
)
2
.
C. dùng Fe khử Cu
2+
trong dung dịch Cu(NO
3
)
2
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 111: Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của ion Mg
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2

2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 112: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng dư dung dịch HNO
3
loãng thì thoát ra 3,584 lít khí NO ( đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là :
A. 39,7g B. 29,7g C. 39,3g D. Kết quả khác
Câu 113: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với axit H
2
SO

4
đặc, nóng?
A. Fe, Al, Na. B. Tất cả đều được. C. K, Ca, Mg. D. Mg, Zn, Al.
Câu 114: Để khử hoàn toàn 1 lượng oxit kim loại thành kim loại cần vừa đủ V (l) khí H
2
. Hoà tan
lượng kim loại tạo thành bằng H
2
SO
4
loãng, dư được V (l) H
2
(các khí đo cùng điều kiện). Oxit kim
loại đó là:
A. MgO B. Fe
2
O
3
. C. FeO D. CuO
Câu 115: Dung dịch chất có pH < 7 là:
A. KCl. B. CH
3
COOK. C. Na
2
CO
3
. D. Al
2
(SO
4

)
2
.
Câu 116: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu
được là:
A. 17,6 gam B. Kết quả khác. C. 8,8 gam D. 25,7 gam
Câu 117: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X.
Cho chất rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Thể tích khí thu được (đktc) là:
A. 13,44 lit B. 8,96 lit C. 11,2 lit D. Kết quả khác.
Câu 118: Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá giống và khác nhau là:
A. Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B. Giống kà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hoá học mới là quá trình oxi
hoá khử.
C. Giống là cả 2 đều là quá trình oxi hoá khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
D. Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng
điện.
Câu 119: Câu nói hoàn toàn đúng là:
A. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng
dần tính oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
B. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
C. Fe
2+
có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò
chất khử trong phản ứng khác.
D. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
Câu 120: Trong dãy điện hoá của kim loại, vị trí 1 số cặp oxi hoá – khử được sắp xếp như sau:
Al
3+
/Al; Fe
2+

/Fe; Ni
2+
/Ni; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu thì
dãy các kim loại tác dụng được với dung dịch muối sắt III là:
A. Al, Fe, Ni, Cu. B. Al, Ag, Ni, Cu. C. Al, Fe, Ni, Ag. D. Ag, Fe, Ni, Cu.
Câu 121: Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được
quyết định bởi đặc điểm nào sau đây:
A. Có tỉ khối khác nhau. B. Mật độ electron tự do khác nhau.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Mật độ các ion dương khác nhau.
Câu 122: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách:
A. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO
3
.
B. Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl
2
.
C. Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 123: Một dung dịch chứa 0,2 mol Mg
2+
; 0,1 mol Na
+

và 0,25 mol

2
4
SO
. Cô cạn dung dịch này
sẽ thu được khối lượng muối khan là:
A. Kết quả khác. B. 19,1 gam C. 31,1 gam D. 26,2 gam
Câu 124: Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là:
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là
A. 1,66 V. B. 0,92 V. C. 0,78 V. D. 0,10 V.
Câu 125: Nhận biết ion
+
4
NH
ta dùng thuốc thử là dung dịch nào sau đây?
A. K
2
SO
4
. B. KOH C. AgNO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 126: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 100 ml dung dịch AgNO
3

2M. Giá trị của m là:
A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 5,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 127: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô
(đktc). Nếu axit dư 10 ml thì thể tích HCl 2M cần dùng là:
A. 150 ml B. 160 ml C. 140 ml D. 170 ml
Câu 128: Đốt magie trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thu được 19 gam muối MgCl
2
. Thể tích
khí clo (đktc) cần dùng là:
A. Kết quả khác. B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit
Câu 129: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch CuSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
và FeSO
4
. Kim loại nào
sau đây khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Al. B. Tất cả đều sai. C. Fe D. Cu
Câu 130: ý nào không đúng không đúng khi nói về nguyên tử kim loại:
A. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
B. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. C. Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi
kim.
D. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
Câu 131: Hai kim loại Al, Cu là những kim loại khác nhau, có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau là
do yếu tố nào sau đây:
A. Mật độ e tự do khác nhau. B. Mật độ ion dương khác nhau.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Tỉ khối khác nhau.

Câu 132: Khi điện phân nóng chảy 15,8 gam một hợp chất X ta thu được ở anot 22,4 lit khí hiđrô
(đktc). CTPT hợp chất X là:
A. MgH
2
. B. NaH C. CaH
2
. D. LiH
Câu 133: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất:
A. Fe B. Ag C. Al. D. Au.
Câu 134: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg
2+
. B. K
+
. C. Na
+
. D. H
+
.
Câu 135: Cho từ từ dung dịch Pb(NO
3
)
2
vào ống nghiệm đựng dung dịch H
2
S. Hiện tượng xảy ra
là:
A. Có hiện tượng sủi bọt khí. B. Có kết tủa đen. C. Vừa có kết tủa, vừa có chất khí. D. Có kết
tủa trắng.
Câu 136: Khi nhúng lá kim loại Zn vào dung dịch muối Cu

2+
thấy có lớp kim loại Cu phủ ngoài lá
kẽm. Khi nhúng lá bạc kim loại vào dung dịch muối Cu
2+
không thấy có hiện tượng gì. Điều đó
chứng tỏ
A. E
0
(Zn
2+
/Zn) > E
0
(Cu
2+
/Cu) > E
0
(Ag
+
/Ag). B. E
0
(Zn
2+
/Zn) > E
0
(Cu
2+
/Cu) > E
0
(Ag
+

/Ag).
C. E
0
(Zn
2+
/Zn) < E
0
(Cu
2+
/Cu) < E
0
(Ag
+
/Ag). D. E
0
(Zn
2+
/Zn) < E
0
(Cu
2+
/Cu) > E
0
(Ag
+
/Ag).
Câu 137: Đốt cháy 16,8 gam Fe trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích
không khí (đktc) cần dùng là:
A. 4,48 lit B. 11,2 lit C. 22,4 lit D. Kết quả khác.
Câu 138: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Ni thành Ni

2+
:
A. K
+
. B. H
2
. C. Al
3+
. D. Cu
2+
.
Câu 139: Đốt cháy Na trong bình chứa 4,48 lit khí clo (đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 13,5 gam B. 28,5 gam C. 23,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 140: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Sn B. Hg C. Pb D. Al
Câu 141: Cần lấy bao nhiêu lit N
2
(đktc) để tác dụng với H
2
(vừa đủ) tạo thành 51 g NH
3
với hiệu
suất 25%?
A. 403,2 lit. B. 134,4 lit. C. 201,6 lit. D. Kết quả khác.
Câu 142: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO
3
đặc, nguội. Sau phản ứng thu
được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là:
A. 21,6 gam B. 30,5 gam C. 28,6 gam D. Kết quả khác.
Câu 143: Hoà tam m gam Cu vào dung dịch HNO

3
đặc, nóng, dư. Dau phản ứng thu được 3,36 lit
khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là:
A. 6,4 gam B. 14,4 gam C. 9,6 gam. D. 4,8 gam
Câu 144: Phản ứng Fe + HNO
3
à Fe(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O. Tổng các hệ số cân bằng của phản
ứng là:
A. 9 B. 20 C. 64 D. 58
Câu 145: Sắt kim loại bị oxi hoá trong dung dịch bởi ion kim loại nào dưới đây?
A. Fe
3+
. B. Al
3+
. C. Zn
2+
. D. Mg
2+
.
Câu 146: Cho 4,8 gam một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 19 gam muối. Kim loại X

là:
A. Cu B. Mg C. Al D. Fe
Câu 147: Chất nào sau đây có thể khử Fe
2+
thành Fe.
A. Ag
+
. B. H
+
. C. Cu D. Na
Câu 148: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO
3
4%. Sau 1
thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau khi
lấy vật ra là:
A. 9,82 gam. B. 10,76 gam C. 10,80 gam D. 9,60 gam
Câu 149: Thể tích oxi (đktc) cần để tác dụng hết 4,8 gam kim loại Mg là:
A. 3,36 lit. B. 4,48 lit. C. 2,24 lit. D. 1,12 lit.
Câu 150: Hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 4,8 gam Mg. Cho hỗn hợp tác dụng với axit HCl dư thì thể
tích khí (đktc) thu được là:
A. 11,2 lit. B. 6,72 lit C. 4,48 lit D. 8,96 lit
Câu 151: Dung dịch chất có pH nhỏ hơn 7 là:
A. AlCl
3
. B. Na
2
CO
3

. C. NaCl D. CH
3
COONa
Câu 152: Hoà tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng
thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc). Thành phần % kim loại Cu trong hỗn hợp đầu là:
A. 80,9%. B. 80,4%. C. 19,6%. D. Kết quả khác.
Câu 153: Kim loại nào sau đây dẫn điện kém nhất:
A. Ag B. Au. C. Al. D. Fe
Câu 154: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H
2
(đktc).
Phần 2: Cho tác dụng với axit HNO
3
loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc). Giá trị của m
là:
A. 60,8 gam B. 15,2 gam C. 30,4 gam D. Kết quả khác.
Câu 155: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch HNO
3
1M ta thu được dung dịch X và khí
NO. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 21,6 gam B. 26,44 gam C. 24,2 gam D. 4,84 gam.
Câu 156: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO
3
1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối
lượng Ag thu được là:
A. 2,16g B. 5,4g C. 3,24g D. giá trị khác.
Câu 157: Có thể coi chất khử trong phép điện phân là:

A. dòng điện trên catot. B. bình điện phân. C. dây dẫn điện. D. điện cực.
Câu 158: Cho 19,2 gam 1 kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thu được 4,48 lit NO
(đktc). Vậy kim loại M là:
A. Zn B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 159: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al B. Cu C. Ag D. Au
Câu 160: Hoà tan 2 gam kim loại M (hoá trị II) vào H
2
SO
4
dư rồi cô cạn được 10 gam muối khan.
M là:
A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn
Câu 161: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Na
2
CO
3
. B. K
2
SO
3
. C. NH
4
Cl D. CH
3
COONa.
Câu 162: Cation M

+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
. Vậy M là nguyên tố:
A. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I
C. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.
Câu 163: Hoà tan 12,8 gam Cu trong axit H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thì thể tích khí SO
2
(đktc) thu được
là:
A. 4,48 lit. B. 2,24 lit. C. 6,72 lit. D. Kết quả khác.
Câu 164: Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Cho sản phẩm thu
được vào 500 ml dung dịch HCl (phản ứng vừa đủ) thì thể tích khí (đktc) thu được là:
A. 6,72 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. Kết quả khác.
Câu 165: Tính chất hoá học chung của ion kim loại M
n+
là:
A. Tính oxi hoá. B. Tính khử. C. Tính hoạt động mạnh. D. Tính khử và tính oxi
hoá.
Câu 166: Dãy các oxit kim loại bị khử bởi H
2
khi nung nóng là:

A. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, ZnO B. Cr
2
O
3
, BaO, CuO C. Fe
3
O
4
, PbO, CuO. D. CuO, MgO, FeO
Câu 167: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
A. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
B. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Đều là chất khử.
Câu 168: Cho từ từ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na
2
CO
3
thì hiện tượng thu
được là:
A. Kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Không hiện tượng gì. D. Vừa có kết tủa trắng vừa sủi
bọt khí.
Câu 169: “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do :

A. Tác động cơ học. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt
độ cao.
C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.
D. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh.
Câu 170: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại.
Cách làm nào sau đây thuộc về phương pháp này:
A. Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
B. Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim
loại).
C. Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. D. Tất cả đều thuộc phương pháp trên.
Câu 171: Khi cho luồng khí hiđrô dư đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, MgO, Fe, Cu. B. Al, MgO, Fe, CuO. C. Al, MgO, Fe, Cu.D. Al
2
O
3
, MgO, FeO,
Cu.
Câu 172: Cho các ion: Fe
2+
(1); Ag
+

(2); Cu
2+
(3). Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là:
A. (2) < (3) < (1). B. (1) < (3) < (2). C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (1) < (3).
Câu 173: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Liên kết kim loại khác với liên kết ion. B. Liên kết kim loại giống với liên kết ion.
C. Liên kết kim loại khác với liên kết phối trí. D. Liên kết kim loại khác với liên kết CHT.
Câu 174: Cho 10,8 gam Al tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh. Sau phản ứng thu được chất rắn X.
Cho chất rắn X tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch axit HCl. Nồng độ mol/l của axit HCl đã dùng
là:
A. 2M B. 3M C. Kết quả khác. D. 2,5M
Câu 175: Cho 5,02 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2
( đứng trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung
dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H
2
. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng đun nóng
thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là:
A. Mg B. Ni C. Sn D. Zn
Câu 176: Hoà tan 8,1 gam kim loại M bằng HNO
3
dư được 0,56 lit NO (đktc). M là kim loại nào
dưới đây?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Al
Câu 177: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO
3
1M thì dung dịch thu được chứa:
A. AgNO
3

B. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
D. AgNO
3
và Fe(NO
3
)
3
Câu 178: Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng
4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:
A. 3,24 gam B. 1,08 gam C. 0,86 gam D. 1,62 gam
Câu 179: Câu 17: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al , Cu thành 2 phần bằng nhau :
1 Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư thu được 10,528 lit khí NO
2
duy
nhất.
2 Phần 2: Tác dụng vừa đủ với Cl
2
thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là :

A. 22,38g B. 11,19g C. 44,56g D. Kết quả khác
Câu 180: Các ion kim loại Ag
+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có tính õi hóa tăng dần theo chiều:
A. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag
+
< Cu
2+
. B. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
<Cu
2+

< Ag
+
.
C. Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
. D. Ni
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
<Cu
2+
< Ag
+
.
Câu 181: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ
được tạp chất:
A. Dung dịch FeCl
3
. B. Dung dịch AgNO
3

. C. Dung dịch FeCl
2
. D. Dung dịch CuCl
2
.
Câu 182: Hoà tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lit khí hiđrô
(đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 12,25 gam B. 26,7 gam C. 13,35 gam D. Kết quả khác.
Câu 183: Hoà tan 1,08 gam Al trong axit HCl dư. Thể tích khí hiđrô (đktc) thu được là:
A. 0,672 lit. B. 0,896 lit. C. Kết quả khác. D. 1,344 lit.
Câu 184: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) =
1,1V;
Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ
trái
sang phải là
A. X, Cu, Y, Z. B. Z, Y, Cu, X. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Z, Y.
Câu 185: Có m gam hỗn hợp Al, Ag. Cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit H
2
SO
4
loãng thì có
6,72 lit khí H
2
(đktc) bay ra. Cũng m gam hỗn hợp trên nếu cho phản ứng hết với HNO
3
đặc, nguội
thì có 4,48 lit khí màu nâu đỏ bay ra (đktc) duy nhất. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với axit
HNO
3
loãng thì thể tích khí NO (đktc) thu được là:

A. 7,37 lit B. 5,973 lit C. 6,97 lit D. Kết quả khác.
Câu 186: Hoà tan 19,2 gam Cu trong axit H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2
(đktc) thu được là:
A. 4,48 lit. B. 2,24 lit. C. 6,72 lit. D. 5,60 lit.
Câu 187: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Cu trong axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí
H
2
(đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp là:
A. 5,2 gam B. 4,8 gam C. Kết quả khác. D. 5,6 gam
Câu 188: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg
2+
?
A. Ca
2+
. B. Ag
+
. C. Al D. Na
+
.
Câu 189: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim
loại khác trong hợp chất:
A. hidroxit kim loại. B. oxit kim loại. C. dung dịch muối. D. muối ở dạng khan.
Câu 190: Chọn câu trả lời sai:
A. Trong tự nhiên số lượng kim loại nhiều hơn phi kim.
B. Trong 1 chu kỳ bán kính nguyên tử của kim loại nhỏ hơn của phi kim.

C. Trong 1 chu kỳ, độ âm điện của kim loại nhỏ hơn của phi kim.
D. Trong 1 PNC tính kim loại tăng dần từ trên xuống dưới.
Câu 191: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Mg thành Mg
2+
?
A. Ag
+
. B. Fe C. Na
+
. D. Ca
2+
.
Câu 192: Hoà tan 7,2 gam Mg trong axit H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí H
2
S (đktc) thu được là:
A. 2,24 lit. B. 5,60 lit. C. 4,48 lit. D. 6,72 lit.
Câu 193: Chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Tất cả đều đúng. B. Al là 1 kim loại lưỡng tính.
C. Mg là 1 kim loại có tính khử mạnh. D. Al(OH)
3
là 1 hiđrô xit lưỡng tính.
Câu 194: Cation M
3+
có cấu hình electron 1s
2
2s

2
2p
6
. Vậy M là nguyên tố:
A. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm I B. Ở chu kỳ 3, PNC nhóm III
C. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm III D. Ở chu kỳ 2, PNC nhóm II.
Câu 195: Vai trò của Fe trong phản ứng Cu + 2Fe(NO
3
)
3
= Cu(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
là:
A. cht b oxi hoỏ. B. cht kh. C. cht b kh. D. cht trao i.
Cõu 196: Cho 1 lung H
2
qua ng s ng 0,8 gam CuO c cht rn cú khi lng 0,672 gam.
Phn trm CuO b kh l:
A. 75% B. 60% C. 80% D. Kt qu khỏc.
Nhôm và hợp chất của nhôm
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Al, Al
2
O
3

có tỉ lệ khối lợng tơng ứng là 3:17. Cho X tan trong dung dịch
NaOH vừa đủ thu đợc dung dịch Y và 0,672 lít H
2
(đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl
a mol/lít thu đợc 5,46 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,35 hoặc 0,55. B. 0,30 hoặc 0,55.
C. 0,35 hoặc 0,50. D. 0,30 hoặc 0,50.
Câu 2: Cho 100ml dung dịch chứa Na[Al(OH)
4
] 0,1M và NaOH 0,1M tác dụng với V ml dung dịch
HCl 0,2M thu đợc 0,39 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 175 hoặc 75. B. 175 hoặc 150.
C. 75 hoặc 150. D. 150 hoặc 250.
Câu 3: Cho 100ml dung dịch chứa AlCl
3
1M và HCl 1M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 2M
thu đợc 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 160 hoặc 210. B. 170 hoặc 210.
C. 170 hoặc 240. D. 210 hoặc 240.
Câu 4: Trộn a lít dung dịch HCl 0,5M với 0,3 lít dung dịch NaOH 0,4M, thu đợc dung dịch X.
Dung dịch X hoà tan vừa hết 1,02 gam Al
2
O
3
. Giá trị của a là
A. 0,18 hoặc 0,2. B. 0,18 hoặc 0,1.
C. 0,36 hoặc 0,1. D. 0,36 hoặc 0,2.
Câu 5: Al, Al
2
O

3
, Al(OH)
3
đều tác dụng đợc với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có
tính chất lỡng tính là
A. cả 3 chất. B. Al và Al
2
O
3
.
C. Al
2
O
3
và Al(OH)
3
. D. Al và Al(OH)
3
.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc dung dịch Y và
6,72 lít khí H
2
(đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH, thu đợc lợng kết tủa lớn nhất là
31,2gam. Phần trăm khối lợng của Al
2
O

3
trong X là
A. 65,385%. B. 34,615%. C. 88,312%. D. 11,688%.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn Al trong 0,5 lít dung dịch HCl 0,2M thu đợc 0,672 lít khí H
2
(đktc) và
dung dịch X. Cho X tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu đợc 0,78 gam kết tủa. Giá trị của
V là
A. 0,14 hoặc 0,22. B. 0,14 hoặc 0,18.
C. 0,18 hoặc 0,22. D. 0,22 hoặc 0,36.
Câu 8: Số lợng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế đợc nhôm từ nhôm sunfat là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO
2
0,1M và Ba(OH)
2
0,1M tác dụng với V ml dung dịch
HCl 2M thu đợc 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 55. B. 45. C. 35. D. 25.
Câu 10: Cho 200 ml dung dịch Y gồm AlCl
3
1M và HCl tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M
thu đợc 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
A. 0,5. B. 1,0. C. 1,5. D. 2,0.
Câu 11: Trong công nghiệp, để điều chế nhôm ngời ta đi từ nguyên liệu ban đầu là
A. quặng boxit. B. cao lanh (đất sét trắng).
C. phèn nhôm. D. criolit.
Câu 12: Số lợng phản ứng tối thiểu để có thể điều chế đợc nhôm từ natri aluminat là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Dùng cho câu 13 và 14: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe

x
O
y
đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc chất
rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH d, thu đợc dung dịch C, chất rắn D và 0,672 lít khí
H
2
(đktc). Sục CO
2
d vào C thu đợc 7,8 gam kết tủa. Cho D tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
d, thu đợc 2,688 lit khí SO
2
(đktc).
Câu 13: Nếu cho 200ml dung dịch HCl 1M tác dụng với C đến khi phản ứng kết thúc thu đợc 6,24g
kết tủa thì số gam NaOH ban đầu tối thiểu là
A. 5,6. B. 8,8. C. 4,0. D. 9,6.
Câu 14: Công thức của sắt oxit là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe

3
O
2
.
Câu 15: Hỗn hợp A gồm 0,56 g Fe và 16 g Fe
2
O
3
.Trộn A với m gam bột nhôm rồi nungở nhiệt độ
cao (không có không khí), thu đợc hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d thì thu
đợc a lít khí, nhng cho D tác dụng với dung dịch NaOH (d) thì thể tích khí thu đợc là 0,25a lít
(trong cùng điều kiện). Khoảng giá trị của m là
A. 0,54 < m < 2,70. B. 2,7 < m < 5,4.
C. 0,06 < m < 6,66. D. 0,06 < m < 5,4.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Al(OH)
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc
6,72 lít khí H
2
(đktc). Nếu cũng cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thì thu đợc V

lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là.
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 8,96.
Dùng cho câu 17, 18: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
tác dụng vừa đủ với Al
(nung nóng chảy) thì thu đợc 57,52 gam chất rắn. Nếu cũng cho lợng A nh trên tác dụng hoàn toàn
với CO d (nung nóng) thu đợc x gam chất rắn. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch nớc vôi trong d thu đ-
ợc y gam kết tủa. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim loại.
Câu 17: Giá trị của x là
A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16.
Câu 18: Giá trị của y là
A. 72,00. B. 36,00. C. 54,00. D. 82,00.
Câu 19: Có thể nhận biết 2 dung dịch riêng rẽ ZnSO
4
và Al
2
(SO
4
)
3
bằng thuốc thử duy nhất là
A. dung dịch Ba(OH)
2
. B. dung dịch NH

3
.
C. dung dịch Na
2
CO
3
. D. dung dịch quỳ tím.
Câu 20: Trong quá trình điều chế nhôm bằng phản ứng điện phân nóng chảy nhôm oxit, ngời ta th-
ờng dùng criolit (Na
3
AlF
6
) với mục đích chính là
A. tăng độ dẫn điện của nhôm oxit nóng chảy.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit.
C. ngăn cản phản ứng của nhôm sinh ra với oxi không khí.
D. thu đợc nhiều nhôm hơn do trong criolit có chứa nhôm.
Câu 21: Có 3 dung dịch với nồng độ biết trớc là Al(NO
3
)
3
0,1M (X); Al
2
(SO
4
)
3
0,1M (Y) và NaOH
0,5M (Z). Chỉ dùng phenolphtalein cùng các dụng cụ cần thiết có thể
A. chỉ nhận đợc dung dịch X. B. chỉ nhận đợc dung dịch Y.

C. chỉ nhận đợc dung dịch Z. D. nhận đợc cả 3 dung dịch.
Dùng cho câu 22, 23: Cho 6,72 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc
10,00 gam kết tủa. Nếu cho 500ml dung dịch Ca(OH)
2
nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl
3
1,2M thì thu đợc x gam kết tủa.
Câu 22: Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)
2
đã dùng là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 23: Giá trị của x là
A. 9,36. B. 3,12. C. 6,24. D. 4,68.
Câu 24: Khử hoàn toàn 34,8 gam một oxit của sắt bằng lợng nhôm vừa đủ, thu đợc 45,6 gam chất
rắn. Công thức của sắt oxit là
A. Fe
2
O
3
. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
3
O

2
.
Câu 25: Cho 2,7g bột Al vào dung dịch chứa 0,135 mol Cu(NO
3
)
2
tới khi phản ứng hoàn toàn thu đ-
ợc dung dịch X và chất rắn Y. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào X thu đợc 4,68g kết tủa. Giá trị
tối thiểu của V là
A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.
Câu 26: Cho 100 ml dung dịch NaAlO
2
1M tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
thu đợc 3,9 gam kết tủa.
Số mol H
2
SO
4
tối đa là
A. 0,025. B. 0,0125. C. 0,125. D. 0,25.
Câu 27 (A-07): Nhỏ từ từ đến d dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
. Hiện tợng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 28 (A-07): Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3

với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu đợc kết
tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b > 1 : 4. B. a : b = 1 : 4. C. a : b = 1 : 5.D. a : b < 1 : 4.
Câu 29 (B-07): Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lợng
kết tủa thu đợc là 1,56 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,0. D. 2,4.
CROM V MT S HP CHT CA CROM
1. Cu hỡnh electron ca ion Cr
3+
l
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
2. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng
A.
24
Cr: [Ar]3d
4
4s
2
. B.
24

Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
. B.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
. D.
24
Cr
3+
: [Ar]3d
3
.
3. Cỏc s oxi hoỏ c trng ca crom l
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
4. nhit thng, kim loi crom cú cu trỳc mng tinh th l
A. lp phng tõm din. B. lp phng. C. lp phng tõm khi. D. lc phng.
5. Phỏt biu no di õy khụng ỳng?
A. Crom cú mu trng, ỏnh bc, d b m i trong khụng khớ.
B. Crom l mt kim loi cng (ch thua kim cng), ct c thy tinh.
C. Crom l kim loi khú núng chy (nhit núng chy l 1890
o

C).
D. Crom thuc kim loi nng (khi lng riờng l 7,2 g/cm
3
).
6. Nhn xột no di õy khụng ỳng?
A. Hp cht Cr(II) cú tớnh kh c trng; Cr(III) va oxi húa, va kh; Cr(VI) cú tớnh oxi
húa.
B. CrO, Cr(OH)
2
cú tớnh baz; Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
cú tớnh lng tớnh;
C. Cr
2+
, Cr
3+
cú tớnh trung tớnh; Cr(OH)
4
-
cú tớnh baz. D. Cr(OH)
2
, Cr(OH)
3
,
CrO
3

cú th b nhit phõn.
7. Hin tng no di õy ó c mụ t khụng ỳng?
A. Thi khớ NH
3
qua CrO
3
un núng thy cht rn chuyn t mu sang mu lc thm.
B. un núng S vi K
2
Cr
2
O
7
thy cht rn chuyn t mu da cam sang mu lc thm.
C. Nung Cr(OH)
2
trong khụng khớ thy cht rn chuyn t mu lc sỏng sang mu lc thm.
D. t CrO trong khụng khớ thy cht rn chuyn t mu en sang mu lc thm.
8. Hin tng no di õy ó c mụ t khụng ỳng?
A. Thờm d NaOH vo dung dch K
2
Cr
2
O
7
thỡ dung dch chuyn t mu da cam sang mu
vng.
B. Thờm d NaOH v Cl
2
vo dung dch CrCl

2
thỡ dung dch t mu xanh chuyn thnh mu
vng.
C. Thờm t t dung dch NaOH vo dung dch CrCl
3
thy xut hin kt ta vng nõu tan li
trong NaOH d.
D. Thờm t t dung dch HCl vo dung dch Na[Cr(OH)
4
] thy xut hin kt ta lc xỏm,
sau ú tan li.
9. Gii phỏp iu ch no di õy l khụng hp lý?
A. Dựng phn ng kh K
2
Cr
2
O
7
bng than hay lu hunh iu ch Cr
2
O
3
.
B. Dựng phn ng ca mui Cr (II) vi dung dch kim d iu ch Cr(OH)
2
.
C. Dựng phn ng ca mui Cr (III) vi dung dch kim d iu ch Cr(OH)
3
.
D. Dựng phn ng ca H

2
SO
4
c vi dung dch K
2
Cr
2
O
7
iu ch CrO
3
.
10. Cho phản ứng : Cr + Sn
2+
Cr
3+
+ Sn
a) Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr
3+
sẽ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
b) Pin điện hoá Cr Sn trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng trên. Biết
+
3
o
E
Cr / Cr
= 0,74
V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là
A. 0,60 V B. 0,88 V C. 0,60 V D. 0,88

V
11. Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nớc nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là
:
A. Fe,Al B. Fe,Cr C. Al,Cr. D. Mn,Cr
12. Kim loại nào thụ động với HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nguội:
A. Al, Zn, Ni B. Al, Fe, Cr C. Fe, Zn, Ni D. Au, Fe, Zn
13. Trong cỏc dóy cht sau õy, dóy no l nhng cht lng tớnh
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)

2
D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
14. So sánh nào dới đây không đúng:
A. Fe(OH)
2
và Cr(OH)
2
đều là bazo và là chất khử
B. Al(OH)
3
và Cr(OH)
3
đều là chất lỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H
2
SO
4
và H
2
CrO
4
đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO
4
và BaCrO

4
đều là những chất không tan trong nớc
15. Thép inox là hợp kim không gỉ của hợp kim sắt với cacbon và nguyên tố khác trong đó có chứa:
A. Ni B. Ag C. Cr D. Zn
16. Công thức của phèn Crom-Kali là:
A. Cr
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.12H
2
O B. Cr
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.24H
2
O

C. 2Cr
2
(SO
4
)
3
.K
2
SO
4
.12H
2
O D. Cr
2
(SO
4
)
3
.2K
2
SO
4
.24H
2
O
17. Trong phản ứng oxi hóa - khử có sự tham gia của CrO
3
, Cr(OH)
3
chất này có vai trò là:

A. Chất oxi hóa trung bình
B. chất oxi hóa mạnh
C. Chất khử trung bình
D. Có thể là chất oxi hóa, cũng có thể là chất khử.
18. Mui kộp KCr(SO
4
)
2
.12H
2
O khi hũa tan trong nc to dung dch mu xanh tớm. Mu ca dd
do ion no sau õy gõy ra
A. K
+
B. SO
4
2-
C. Cr
3+
D. K
+
v Cr
3+
19. Cho phn ng: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH Na
2
CrO

4
+ NaBr + H
2
O. H s cõn bng ca NaCrO
2
l
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Khi t núng crom(VI) oxit trờn 200
oC
thỡ to thnh oxi v mt oxit ca crom cú mu xanh (lc).
Oxit ú l
A. CrO. B. CrO
2
. C. Cr
2
O
5
. D. Cr
2
O
3
.
21. Trong cụng nghip crom c iu ch bng phng phỏp
A. nhit luyn. B. thy luyn. C. in phõn dung dch. D. in phõn núng chy.
22. Phn ng no sau õy khụng ỳng?
A. Cr + 2F
2
CrF
4
B. 2Cr + 3Cl

2


t
2CrCl
3
C. 2Cr + 3S

t
Cr
2
S
3
D. 3Cr + N
2


t
Cr
3
N
2
23. Gii thớch ng dng ca crom no di õy khụng hp lớ?
A. Crom l kim loi rt cng nht cú th dựng ct thy tinh.
B. Crom lm hp kim cng v chu nhit hn nờn dựng to thộp cng, khụng g, chu
nhit.
C. Crom l kim loi nh, nờn c s dng to cỏc hp kim dựng trong ngnh hng khụng.
D. iu kin thng, crom to c lp mng oxit mn, bn chc nờn crom c dựng
m bo v thộp.
24. Cho cỏc phn ng : 1, M + H

+
-> A + B 2, B + NaOH -> C + D
3, C + O
2
+ H
2
O -> E 4, E + NaOH -> Na[M(OH)
4
]
M l kim loi no sau õy
A. Fe B. Al C. Cr D. B v C ỳng
25. Sc khớ Cl
2
vo dung dch CrCl
3
trong mụi trng NaOH. Sn phm thu c l
A. NaCrO
2,
NaCl, H
2
O B. Na
2
CrO
4,
NaClO, H
2
O
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H

2
O D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
26. Mt oxit ca nguyờn t R cú cỏc tớnh cht sau:
- Tớnh oxi húa rt mnh. - Tan trong nc to thnh hn hp dung dch H
2
RO
4
v
H
2
R
2
O
7
- Tan trong dung dch kỡm to anion RO
4
2-
cú mu vng. Oxit ú l
A. SO
3
B. CrO
3
C. Cr
2

O
3
D. Mn
2
O
7
27. Nhn xột no sau õy khụng ỳng
A. Cr(OH)
2
l cht rn cú mu vng B. CrO l mt oxit bazo
C. CrO
3
l mt oxit axit D. Cr
2
O
3
l mt oxit bazo
28. chn cõu sai
A. Cr cú tớnh kh mnh hn Fe
B. Cr l kim loi ch to c oxit bazo
C. Cr cú nhng tớnh cht húa hc ging Al
D. Cr cú nhng hp cht ging hp cht ca S
29. Trong ba oxit CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
. Th t cỏc oxit ch tỏc dng vi dd bazo, dd axit, dd axit v dd
bazo ln lt l

A. Cr
2
O
3
, CrO, CrO
3
B. CrO
3
, CrO, Cr
2
O
3
C. CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
D. CrO
3
, Cr
2
O
3
, CrO
30. Trong phn ng Cr
2
O
7
2-

+ SO
3
2-
+ H
+
-> Cr
3+
+ X + H
2
O. X l
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
4
2-
31. Cho phn ng K
2
Cr
2
O
7
+ HCl -> KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O . S phõn t HCl b oxi húa l

A. 3 B. 6 C. 8 D. 14
32. Muốn điều chế đợc 78g crom bằng phơng pháp nhiệt nhôm thì khối lợng nhôm cần dùng là:
A. 40,5g B. 41,5g. C. 41g. D. 45,1 g.
33. Đốt cháy bột crom trong oxi d thu đợc 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lợng crom bị đốt cháy
là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×