Giáo án Thể dục Lớp 2
TUN 1
Tit 1 : Ngy dy :
GII THIU CHNG TRèNH
TRề CHI : DIT CC CON VT Cể HI
I/ MC TIấU :
1.KT : Gii thiu chng trỡnh TD lp 2, mt s quy nh trong gi hc th dc, biờn ch t chn
cỏn s b mụn. Hc gim chõn ti ch. ễn trũ chi : Dit cỏc con vt cú hi .
2.KN : Yờu cu HS bit c mt s ni dung c bn ca chng trỡnh v thỏi hc ytp ỳng.
HS bit nhng im c bn v tng bc vn dng vo quỏ trỡnh hc tp to thnh nn np. HS
thc hin tng i ỳng. HS tham gia chi tng i ch dng.
3.T: GD HS cú thỏi hc tp ỳng, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn lp. on
kt vi bn bố.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi.
HS : Trang phc gn gng.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u :
- Tp hp lp. GV ph
bin ni dung, yờu cu gi
hc :
+ Gii thiu chng trỡnh,
t chc lp. Ph bin ni
quy tp luyn. Biờn ch t
tp luyn.
Chn cỏn s b mụn.
+ ễn trũ chi :
Dit cỏc con vt cú hi
- Khi ng :
+ ng ti ch v tay hỏt.
6-10
5-6
1-2 1
- Yờu cu : Nhanh
chúng, trt t, nghiờm
tỳc, ỳng c li.
- Yờu cu : HS hỏt to,
rừ rng v tay nhp
nhng.
- GV hng dn cỏn
s tp hp theo i
hỡnh hng ngang.
( H
1
)
- Cỏn s lp iu
khin theo nh (H
1
)
2/ Phn c bn :
- Phõn cụng t nhúm tp
luyn, chn cỏn s mụn
hc.
18-22
2-3
- Yờu cu : Phõn cụng
t tp luyn nh t hc
tp, chn lp trng
lm cỏn s mụn.
- GV iu khin theo
i hỡnh hng ngang
nh ( H
1
)
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
1
Gi¸o ¸n ThÓ dôc Líp 2
- Phổ biến một số quy
định trong giờ học Thể
dục.
- Giậm chân tại chỗ -
đứng lại.
- Trò chơi :
“Diệt các con vật có hại”.
( Lớp 1 )
5-6’
5-6’
5-6’
4-5
6-7
- Yêu cầu : Khẩn
trương tập hợp. Quần
áo phục gọn gàng, phải
mang giày, ra vào lớp
phải xin phép. Nên đi
giày khi tập luyện.
Phải tích cực trong giờ
học.
- Yêu cầu : HS thực
hiện tương đối đúng.
- Yêu cầu : HS tham
gia chơi tương đối chủ
động.
- Cách chơi :
Đã được chỉ dẫn ở lớp
học trước.
- GV điều khiển theo
đội hình hàng ngang
như ( H
1
)
- Theo đội hình hàng
dọc, cán sự ĐK.
( H
2
)
- GV quan sát chung,
uốn nắn sai sót cho
HS.
- Theo đội hình hàng
ngang như (H
1
).
- GV nêu tên trò chơi
nhắc lại cách chơi, cho
HS chơi thử. Sau đó
cho HS chơi có
thưởng-phạt.
3/ Phần kết thúc :
- Đứng tại chỗ vỗ tay và
hát.
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Giao : BTVN :
+ Ôn giậm chân tại chỗ.
4-6’
1-2’
1-2’
1-2’
10’
- Yêu cầu : HS hát to
vỗ tay nhịp nhàng.
- GV hỏi, HS trả lời.
- HS trật tự, chú ý.
- HS thực hiện tương
đối đúng động tác.
- Theo đội hình hàng
ngang như ( H
1
)
- Tuyên dương HS có
tinh thần học tập, nhắc
nhở HS chưa tích cực
trong học tập.
- Tự tập luyện ở nhà.
RKN :
Tiết 2 : Ngày dạy :
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y:
Ph¹m V¨n Qu¸n
Trêng TiÓu häc ¢n H¶o §«ng
2
Giáo án Thể dục Lớp 2
TP HP HNG DC, DểNG HNG, IM S
CHO, BO CO KHI GIO VIấN NHN LP
I/ MC TIấU :
1.KT : ễn mt s k nng i hỡnh i ng ó hc lp 1. Hc cỏch cho, bỏo cỏo khi giỏo viờn
nhn lp v kt thỳc gi hc.
2.KN : Yờu cu thc hin c ng tỏc mc tng i chớnh xỏc, nhanh, trt t. HS thc hin
c tng i ỳng.
3.T: GD HS cú thỏi hc tp ỳng, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn lp. on
kt vi bn bố.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi.
HS : Trang phc gn gng.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u :
- Tp hp lp. GV ph
bin ni dung, yờu cu
gi hc :
- Khi ng :
+ ng ti ch v tay hỏt.
+ Chi trũ chi :
Lm theo hiu lnh .
6-10
1-2
1-2
1-2
1
2-3
- Yờu cu : Khn
trng, trt t, nghiờm
tỳc, ỳng c li.
- Yờu cu : HS hỏt to
v tay nhp nhng.
- Cỏch chi : ó c
ch dn cỏc lp hc
trc.
- GV hng dn cỏn s
tp hp lp theo i
hỡnh hng ngang.
(H
1
)
- T chc theo i hỡnh
hng ngang nh (H
1
).
- Cho HS chi theo i
hỡnh nh (H
1
).
2/ Phn c bn :
- ễn tp hp hng dc,
dúng hng, im s, gim
chõn ti ch - ng li.
18-22
4-5
- Yờu cu : HS thc
hin ng tỏc chớnh
xỏc tng i chớnh
xỏc, nhanh nhn.
- Ch dn k thut :
ó c ch dn
- Theo i hỡnh hng
dc.
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
3
Gi¸o ¸n ThÓ dôc Líp 2
- Học chào, báo cáo khi
GV nhận lớp và kết thúc
giờ học.
- Trò chơi :
“Diệt các con vật có hại”.
( Lớp 1 )
12-14’
4-5’ 5-6
lớp học trước.
- Yêu cầu : HS thực
hiện đúng tác phong,
khẩu lệnh to, rõ ràng.
- Yêu cầu : HS tham
gia chơi chủ động, hào
hứng.
- Cách chơi :
Đã được chỉ dẫn ở lớp
học trước.
( H
2
)
- Cán sự điều khiển tập
hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, GV chỉ
dẫn thêm.
- GV điều khiển giậm
chân tại chỗ - đứng lại.
- Theo đội hình hàng
ngang như (H
1
).
- GV làm mẫu, kết hợp
giải thích, sau đó cho
HS tập luyện theo tổ,
GV quan sát nhắc nhở
thêm cho từng tổ.
- Theo đội hình hàng
ngang như (H
1
).
- GV nêu tên trò chơi
nhắc lại cách chơi và tổ
chức cho HS chơi em
nào diệt sai phạt lò cò 1
vòng xung quanh lớp.
3/ Phần kết thúc :
- HS đứng vỗ tay và hát.
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học.
* Giao : BTVN : Ôn động
tác đi hai tay chống hông,
dang ngang.
- GV hô “Giải tán !”.
4-6’
1-2’
1-2’
1-2’
- Nhịp nhàng, to, rõ
ràng.
- GV hỏi, HS trả lời.
- HS trật tự, chú ý.
- Thực hiện đúng tư
thế trong khi đi.
- HS đồng thanh hô to
“Khoẻ”.
- Theo đội hình hàng
ngang như ( H
1
)
- Tuyên dương HS có
tinh thần học tập, nhắc
nhở HS chưa tích cực.
- Tự tập luyện ở nhà.
RKN
TUẦN 2
Tiết 3 : Ngày dạy :
DÀN HÀNG NGANG - DỒN HÀNG
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y:
Ph¹m V¨n Qu¸n
Trêng TiÓu häc ¢n H¶o §«ng
4
Giáo án Thể dục Lớp 2
TRề CHI QUA NG LI
I/ MC TIấU :
1.KT : ễn mt s k nng HN ó hc lp 1. ễn cỏch cho, bỏo cỏo khi GV nhn lp v kt
thỳc gi hc. ễn trũ chi : Qua ng li .
2.KN : Yờu cu HS thc hin ng tỏc tng i chớnh xỏc, nhanh, trt t, khụng xo y nhau. HS
bit cỏch chi v tham gia chi tng i ch ng.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi, k sõn chi.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u :
- Tp hp lp. GV nhn
lp ph bin ni dung,
yờu cu gi hc :
- Khi ng :
+ Gim chõn ti ch.
+ Chy nh nhng.
+ i chm.
6-10
1-2
1-2
1-2
1-2
1
- Yờu cu : Khn
trng, nhanh chúng,
trt t, nghiờm tỳc,
ỳng c li.
- HS m to theo nhp
1-2, 1-2.
- C li chy 50 60
một.
- HS va i va hớt th
sõu.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang.
(H
1
)
- GV hng dn theo
i hỡnh nh (H
1
).
- Theo ụi hỡnh hng
dc, quanh sõn tp.
- Theo i hỡnh vũng
trũn.
(H
2
)
2/ Phn c bn :
- Tp hp hng dc, dúng
hng, im s, ng
nghiờm, ng ngh, gim
chõn ti ch - ỳng li.
18-22
4-5 1-2 - Yờu cu : HS thc
hin ng tỏc tng
i chớnh xỏc, nhanh,
trt t.
- Ch dn :
ó c ch dn
cỏc lp hc trc.
- GV hng dn cỏn
s lp iu khin, theo
i hỡnh hng dc.
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
5
Giáo án Thể dục Lớp 2
- Dn hng ngang, dn
hng.
* ễn cỏc ni dung va ụn
tp.
- Trũ chi :
Qua ng li .
3-4
4-5
6-8
2-3
1
2-3
- Yờu cu : HS thc
hin ng tỏc nhanh,
trt t.
- Yờu cu : Nhanh, trt
t, chớnh xỏc.
- Yờu cu : HS bit
cỏch chi v tham gia
chi tng i ch
ng.
- Cỏch chi :
ó c ch dn
cỏc lp hc trc.
* Chỳ ý : An ton
trong khi chi.
(H
3
)
- GV hng dn, quan
sỏt, sa sai ng tỏc v
cú nhn xột chung.
- L1: GV K theo i
hỡnh hng ngang nh
(H
1
), cú nhn xột.
- L2-3: Cỏn s lp
iu khin, GV quan
sỏt sa sai ng tỏc.
- GV K theo i hỡnh
hng ngang nh (H
1
),
cú nhn xột chung.
- Theo i hỡnh hng
dc.
XP
(H
4
)
- GV nhc li cỏch
chi v t chc cho
HS chi cú thi ua.
3/ Phn kt thỳc :
- ng v tay hỏt.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao : BTVN :
+ ễn gim chõn ti ch
4-6
1
1-2
1-2
10
1
2-3
- HS hỏt to, v tay nhp
nhng.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- Mi T 2 x 8 nhp.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang nh
(H
1
).
- GV tuyờn dng v
nhc nh tp luyn
- T tp luyn nh.
RKN :
Tit 4 : Ngy dy :
DN HNG NGANG - DN HNG
TRề CHI NHANH LấN BN I
I/ MC TIấU :
1.KT : ễn mt s k nng i hỡnh i ng. ễn trũ chi : Nhanh lờn bn i .
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
6
Giáo án Thể dục Lớp 2
2.KN : Yờu cu thc hin chớnh xỏc v p hn gi trc. HS bit cỏch chi v tham gia chi tng
i ch ng, nhit tỡnh.
3.T : GD cho HS cú ý thc t giỏc, tớch cc trong gi hc, yờu thớch mụn hc. Bit t tp luyn
ngoi gi lờn lp, cú hnh vi ỳng vi bn, on kt vi nhau.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi, k sõn chi.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u :
- Tp hp lp. GV nhn
lp ph bin ni dung,
yờu cu gi hc.
- Khi ng :
+ ng v tay v hỏt.
+ Gim chõn ti ch.
6-10
1-2
1-2
1-2
1
1
- Yờu cu : Khn
trng, nghiờm tỳc,
ỳng c li.
- HS hỏt to rừ rng, v
tay nhp nhng.
- HS m to theo nhp
1-2, 1-2. 1-2
- Theo i hỡnh hng
ngang. Bỏo cỏo GV.
(H
1
)
- Cỏn s iu khin.
Theo i hỡnh nh
(H
1
)
- Cỏn s iu khin.
Theo i hỡnh nh
(H
1
)
2/ Phn c bn :
- Tp hp hng dc, dúng
hng, ng nghiờm, ng
ngh, xoay phi, xoay trỏi.
- Dn hng ngang, dn
18-22
4-6
3-4
2-3
2
- Yờu cu : HS thc
hin ng tỏc chớnh
xỏc v p.
- Ch dn :
ó c ch dn cỏc
gi hc trc.
- Yờu cu : HS thc
- T chc theo i
hỡnh 4 hng dc.
( H
2
)
+ L1: GV K cho HS
tp, cú nhn xột.
+ L2-3: Cỏn s lp
iu khin, GV quan
sỏt nhn xột, ỏnh giỏ
theo tng t.
- Theo i hỡnh hng
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
7
Giáo án Thể dục Lớp 2
hng.
- Chi trũ chi :
Nhanh lờn bn i . 10-12 2-3
hin ng tỏc chớnh
xỏc v p hn gi
trc.
- Yờu cu : HS bit
cỏch chi v tham gia
chi tng i ch
ng.
- Cỏch chi :
ó c ch dn gi
hc trc.
* Chỳ ý : An ton, trt
t trong khi chi.
ngang nh (H
1
)
- T chc theo i
hỡnh hng dc.
XP
(H
3
)
- GV nờu tờn trũ chi,
gii thớch cỏch chi,
sau ú t chc cho HS
chi cú thi ua cú
thng pht.
3/ Phn kt thỳc :
- i thng theo nhp.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
+ ễn cỏch cho nhau khi
ht gi.
4-6
1-2
1-2
1-2
2
- Chõn bc ỳng
nhp, tay vung t
nhiờn.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- HS c to - nhp
nhng Kho .
- Theo i hỡnh hng
dc nh (H
2
).
- Theo i hỡnh nh
(H
3
) thu nh, GV
tuyờn dng HS cú
tinh thn hc tp, nhc
nh HS cha tớch cc.
RKN :
TUN 3
Tit 5 : Ngy dy :
QUAY PHI QUAY TRI
TRề CHI NHANH LấN BN I
I/ MC TIấU :
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
8
Giáo án Thể dục Lớp 2
1.KT : Tip tc ụn mt s k nng HN. Hc quay phi, quay trỏi. ễn trũ chi : Nhanh lờn bn
i .
2.KN : Yờu cu HS thc hin ng tỏc tng i chớnh xỏc, p hn gi trc, ỳng k thut, ỳng
phng hng v khụng mt thng bng. HS bit cỏch chi v tham gia chi ỳng lut.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi, c v k sõn chi.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u :
- Tp hp lp. GV nhn
lp ph bin ni dung,
yờu cu gi hc :
- Khi ng :
+ Chy nh nhng.
+ i thng.
6-10
1-2
1-2
1-2
1
- Yờu cu : Khn
trng, nhanh chúng,
trt t, nghiờm tỳc,
ỳng c li.
- C li chy 50 60
một.
- HS i tay, chõn vung
t do, kt hp hớt th
sõu.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang.
(H
1
)
- Theo ụi hỡnh hng
dc, quanh sõn tp.
- Theo i hỡnh vũng
trũn.
(H
2
)
2/ Phn c bn :
- Tp hp hng dc, dúng
hng.
18-22
5-6 1-2 - Yờu cu : HS thc
hin ng tỏc tng
i chớnh xỏc.
- Ch dn :
ó c ch dn
cỏc lp hc trc.
- GV hng dn cỏn
s lp tp hp i
hỡnh hng dc.
( H
3
)
- L1:GV K cú nhn
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
9
Giáo án Thể dục Lớp 2
- Hc : Quay phi quay
trỏi.
- Trũ chi :
Nhanh lờn bn i .
7-8
6-7
4-5
2
- Yờu cu : HS nm
c k thut quay
ỳng hng v quay.
- Ch dn :
+TTCB:ng nghiờm
+KL : Bờn phi hoc
bờn trỏi Quay.
+T : Quay bờn no
thỡ ly gút chõn bờn ú
v mi bn chõn kia
lm tr quay. Khi
quay xong rỳt chõn lờn
ng t th nghiờm.
- Yờu cu : HS bit
cỏch chi v tham gia
chi ỳng lut.
- Cỏch chi :
ó c ch dn
cỏc gi hc trc.
xột sa cha chung.
- L2: Cỏn s lp iu
khin, GV quan sỏt
sa sai cho HS.
- Theo i hỡnh hng
ngang nh (H
1
).
+L1-2: GV lm mu,
gii thớch ng tỏc.
+L3-4: GV hụ nhanh
hn cú nhn xột ng
tỏc sai v sa cha.
+L5: T chc thi gia
cỏc t. GV tuyờn
dng v nhc nh HS
thc hin cha tt.
- T chc theo i
hỡnh hng dc.
- GV nờu tờn trũ chi,
gii thớch cỏch chi,
sau ú t chc cho HS
chi cú thi ua cú
thng pht.
3/ Phn kt thỳc :
- ng v tay hỏt.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao : BTVN :
+ ễn quay phi quay trỏi.
4-6
1-2
1-2
1-2
10
1
5-6
- HS hỏt to, v tay nhp
nhng.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- Quay ỳng hng vi
khu lnh.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang nh
(H
1
).
- GV tuyờn dng t
v HS hc tp tt v
nhc nh HS cha tớch
cc tp luyn
- T tp luyn nh.
RKN :
Tit 6: Ngy dy :
QUAY PHI QUAY TRI
NG TC VN TH V TAY
I/ MC TIấU :
1.KT : ễn quay phi quay trỏi. Hc 2 ng tỏc Vn th v Tay ca bi TD phỏt trin chung.
2.KN : Yờu cu HS quay ỳng hng. HS thc hin dng tỏctng i ỳng.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
10
Giáo án Thể dục Lớp 2
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi, k sõn chi.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u :
- Tp hp lp. GV nhn
lp ph bin ni dung,
yờu cu gi hc :
- Khi ng :
+ ng v tay hỏt.
+ Gim chõn ti ch.
+ Xoay cỏc khp.
6-10
1-2
1-2
1-2
1
1
1
- Yờu cu : Khn
trng, nhanh chúng,
trt t, nghiờm tỳc,
ỳng c li.
- HS hỏt to, v tay nhp
nhng.
- HS va gim chõn
va m to theo nhp.
- Mi chiu 7-8 vũng.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang.
(H
1
)
- Cỏn s K theo di
hỡnh nh (H
1
).
- Cỏn s K theo di
hỡnh nh (H
1
).
- Theo i hỡnh hng
ngang gión cỏch.
(H
2
)
2/ Phn c bn :
- ễn quay phi quay trỏi.
- Hc ng tỏc :
Vn th.
18-22
3-4
4-5
4-5
4
- Yờu cu : HS thc
hin ng tỏc tng
úi chớnh xỏc v ỳng
hng.
- Ch dn :
Phõn tớch v lm mu
nh hỡnh v.
TTCB
N
4
N
1
- T chc theo i
hỡnh hng ngang nh
(H
1
).
-L1-2: GV hụ cho HS
thc hin.
- L3-4-5: Cỏn s K,
GV quan sỏt sa cha
ng tỏc sai.
- Theo i hỡnh gión
cỏch nh (H
2
).
+L 1-2: GV nờu tờn
ng tỏc lm mu v
gii thớch. Cho HS tp
bt chc theo. GV
hng dn cỏch hớt th
trong khi thc hin
ng tỏc.
+L 2-3 v 5: GV hụ
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
11
Giáo án Thể dục Lớp 2
- ng tỏc : Tay
- Chi trũ chi :
Qua ng li .
6-8
4-5
3-4
2
N
2
N
3
- Ch dn : Lm mu
theo hỡnh v.
TTCB
N
4
N
1
N
2
N
3
- Yờu cu : HS tham
gia chi ch ng,
ỳng lut.
nhp cho HS tp, kt
hp vi hớt th sõu.
- Dy tng t nh
ng tỏc : Vn th
- Theo i hỡnh hng
dc. GV t chc cho
HS chi.
3/ Phn kt thỳc :
- Th lng.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao : BTVN :
+ ễn 2 ng tỏc : Von
th - Tay.
4-6
1-2
1-2
1-2
10 4-5
- HS cỳi ngi th
lng, nhy th lng.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- Mi T 2 x 8 nhp
- T chc theo i
hỡnh hng ngang nh
(H
2
).
- Tuyờn dng, nhc
nh HS trong tp
luyn
- T tp luyn nh.
RKN :
TUN 4
Tit 7 : Ngy dy :
NG TC CHN
TRề CHI KẫO CA LA X
I/ MC TIấU :
1.KT : ễn 2 ng tỏc : Vn th v Tay. Hc ng tỏc : Chõn. ễn trũ chi : Kộo ca la x .
2.KN : Yờu cu HS thc hin ng tỏc mc tng i chớnh xỏc v tng i ỳng. HS bit cỏch
chi v tham gia chi tng i ch ng.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
12
Giáo án Thể dục Lớp 2
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u :
- Tp hp lp. GV nhn
lp ph bin ni dung,
yờu cu gi hc :
- Khi ng :
+ Chy nh nhng.
+ i thng.
* Kirm tra bi c : 2
ng tỏc ó hc.
6-10
1-2
1-2
1-2
2-3
1
1
- Yờu cu : Khn
trng, nhanh chúng,
trt t, nghiờm tỳc,
ỳng c li.
- C li chy 50 60
một.
- HS i thng, kt
hp hớt th sõu.
- Mi ng tỏc 2 x 8
nhp.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang.
(H
1
)
- Theo ụi hỡnh hng
dc, quanh sõn tp.
- Theo i hỡnh vũng
trũn.
(H
2
)
- GV gi 2 HS lờn
thc hin, GV hụ nhp
cựng HS ỏnh giỏ xp
loi.
2/ Phn c bn :
- ễn 2 ng tỏc : Vn
th v Tay.
- Hc : Chõn.
18-22
3-4
5-6
1-2
4-5
- Yờu cu : Thc hin
ng tỏc mc
tng i chớnh xỏc.
- Ch dn :
ó c ch dn
cỏc lp hc trc.
- Yờu cu : Thc hin
ng tỏc mc ỳng.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang gión
cỏch.
(H
3
)
+ GV va lm mu
va hụ nhp, cú nhn
xột sa sai cho HS.
- Theo i hỡnh hng
ngang nh (H
3
).
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
13
Giáo án Thể dục Lớp 2
- ễn 3 ng tỏc : Vn
th - Tay Chõn.
- Trũ chi :
Kộo ca la x .
3-4
6-7
2
- Ch dn :
Phõn tớch v lm mu
nh hỡnh v.
N
1
N
3
TTCB
N
4
N
2
- Mi ng tỏc 2 x 8
nhp.
- Yờu cu : HS tham
gia chi sụi ni, ho
hng.
+L1-2: GV lm mu
sau ú cho HS tp bt
chc theo.
+L3-4: GV ch hụ
nhp, khụng lm mu,
xen k cú nhn xột.
+L5: Cho 1-2 t lờn
thc hin, GV cựng
HS nhn xột, ỏnh giỏ.
- Theo i hỡnh hng
ngang nh (H
3
).
+ Cỏn s K, GV sa
sai cho HS.
- T chc cho HS chi
theo i hỡnh hng
ngang .
3/ Phn kt thỳc :
- Th lng.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao : BTVN :
+ ễn 3 ng tỏc ó hc.
4-6
1-2
1-2
1-2
10
1
4-5
- HS gp ngi lc
thõn nhp nhng.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- Mi ng tỏc 2 x 8
nhp.
- T chc theo i
hỡnh nh (H
4
).
- GV tuyờn dng v
nhc nh cỏc t v HS
cha tớch cc.
- T tp luyn nh.
RKN :
Tit 8: Ngy dy :
NG TC LN
TRề CHI KẫO CA LA X
I/ MC TIấU :
1.KT : ễn 3 ng tỏc : Vn th - Tay v Chõn. Hc ng tỏc : Ln. Tip tc ụn trũ chi Kộo
ca la x .
2.KN : Yờu cu HS thc hin ng tỏc tng i chớnh xỏc v tng i ỳng. HS bit cỏch chi v
tham gia chi cú kt hp c vn iu.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
14
Gi¸o ¸n ThÓ dôc Líp 2
- Phương tiện : GV : Chuẩn bị còi.
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Phần bài và nội dung
Định lượng
Yêu cầu chỉ dẫn
Kỹ thuật
Biện pháp tổ chức
T.gian S.lần
1/ Phần mở đầu :
- Tập hợp lớp. GV nhận
lớp phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học :
- Khởi động :
+ Giậm chân tại chỗ.
+ Chạy nhẹ nhàng.
6-10’
1-2’
1-2’
1-2’
1
- Yêu cầu : Khẩn
trương, nhanh chóng,
trật tự, nghiêm túc,
đúng cự li.
- HS vừa giậm chân
vừa đếm to theo nhịp.
- Chạy ngược kim
đồng hồ, sau dó vừa đi
vừa hít thở.
- Tổ chức theo đội
hình hàng ngang.
(H
1
)
- Cán sự ĐK theo dội
hình như (H
1
).
- GV ĐK cho HS chạy
theo đội hình vòng
tròn.
2/ Phần cơ bản :
- Ôn 3 động tác : Vươn
thở - Tay – Chân.
- Học động tác : Lườn
18-22’
3-4’
3-4’
2
4-5
- Yêu cầu : HS thực
hiện động tác tương
đối chính xác. Mỗi
động tác 2 x 8 nhịp.
- Yêu cầu : HS thực
hiện tương đối đúng.
- Chỉ dẫn :
Phân tích và làm mẫu
như hình vẽ.
TTCB
N
4
N
1
- Theo đội hình hàng
ngang giãn cách.
(H
2
)
-L1: GV vừa làm mẫu
vừa hô nhịp cho HS
tập theo.
- L2: Cán sự lớp làm
mẫu và hô nhịp, GV
quan sát sửa sai cho
từng em.
- Theo đội hình giãn
cách như (H
2
).
+L 1-2: GV nêu tên
động tác và làm mẫu
chậm có giải thích.
Cho HS tập bắt chước
theo.
+L 3-4: GV hô nhịp
cho HS tập không làm
mẫu, xen kẽ có nhận
xét.
+L 5: GV gọi một số
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y:
Ph¹m V¨n Qu¸n
Trêng TiÓu häc ¢n H¶o §«ng
15
Giáo án Thể dục Lớp 2
- ễn 4 ng tỏc : Vn
th - Tay Chõn - Ln.
- Thi 4 ng tỏc : Vn
th - Tay Chõn - Ln.
- Chi trũ chi :
Kộo ca la x .
3-4
4-5
3-4
1-2
1
N
2
N
3
- Mi ng tỏc 2 x 8
nhp.
- Mi ng tỏc 2 x 8
nhp.
- Yờu cu : HS tham
gia chi ch ng,
nhit tỡnh, ho hng.
em thc hin, GV
cựng HS nhn xột.
+L 1: GV iu khin,
cỏn s lm mu.
+L 2: Cỏn s lp va
lm mu va hụ nhp,
GV quan sỏt sa sai
ng tỏc cho tng em.
- Tng t lờn trỡnh
din, GV ỏnh giỏ.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang
- GV nờu tờn trũ chi,
nhc li cỏch chi, sau
ú t chc cho HS
chi
3/ Phn kt thỳc :
- Th lng.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao : BTVN :
+ ễn 4 ng tỏc ó hc
4-6
1-2
1-2
1-2
15 4-5
- HS cỳi ngi th
lng, nhy th lng.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- Mi T 2 x 8 nhp
- T chc theo i
hỡnh nh (H
4
).
- Tuyờn dng, nhc
nh HS trong tp
luyn
- T tp luyn nh.
RKN :
TUN 5
Tit 9 : Ngy dy :
CHUYN I HèNH HNG DC
THNH I HèNH VềNG TRềN V NGC LI
ễN 4 NG TC CA BI TH DC PHT TRIN CHUNG
I/ MC TIấU :
1.KT : ễn 4 ng tỏc : Vn th - Tay - Chõn v Ln. Hc cỏch chuyn i hỡnh hng dc thnh
vũng trũn v ngc li.
2.KN : Yờu cu HS thc hin c ng tỏc tng i chớnh xỏc, nhanh v trt t.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi.
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
16
Gi¸o ¸n ThÓ dôc Líp 2
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Phần bài và nội dung
Định lượng
Yêu cầu chỉ dẫn
Kỹ thuật
Biện pháp tổ chức
T.gian S.lần
1/ Phần mở đầu :
- Tập hợp lớp. GV nhận
lớp phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học :
- Khởi động :
+ Đứng vỗ tay hát.
+ Giậm chân tại chỗ.
* Kiểm tra bài cũ : 4 động
tác đã học.
6-10’
1-2’
1-2’
1-2’
1-2’
1
1
1
- Yêu cầu : Khẩn
trương, nhanh chóng,
trật tự, nghiêm túc,
đúng cự li.
- HS hát to, vỗ tay nhịp
nhàng.
- HS vừa giậm chân
vừa đếm to theo nhịp.
- Mỗi động tác 2 x 8
nhịp.
- Tổ chức theo đội
hình hàng ngang.
(H
1
)
- Cán sự ĐK, theo đội
hình như (H
1
).
- Cán sự ĐK, theo đội
hình như (H
1
).
- GV gọi 2 HS lên
thực hiện, đánh giá.
2/ Phần cơ bản :
- Chuyển đội hình hàng
dọc thành đội hình vòng
tròn và ngược lại.
- Ôn 2 động tác : Vươn
thở và Tay.
- Ôn 4 động tác : Vươn
thở - Tay – Chân và Lườn
18-22’
10-12’
4-5’
2-3
2
- Yêu cầu : HS thực
hiện động tác ở mức độ
tương đối chính xác,
nhanh, trật tự.
- Chỉ dẫn :
* Chuyển thành đội
hình vòng tròn :
+TTCB:Đứng nghiêm
+KL:Thành v. tròn đi
(chạy ) thường…bước
(chạy).
+ĐT: GV phân tích và
hướng dẫn.
* Về đội hình hàng
dọc:
+KL: Thành 1 (2,3,4)
hàng dọc … bước.
+ĐT: GV phân tích và
hướng dẫn.
- Yêu cầu : HS thực
hiện dộng tác ở mức
- Theo đội hình hàng
dọc, cán sự ĐK.
( H
2
)
+ GV giải thích sau đó
hô khẩu lệnh và nắm
tay chỉ dẫn cho HS di
chuyển thành vòng
tròn, theo chiều ngược
kim đồng hồ, từ 1 tổ
đến hết. Sau khi HS
chuyển thành vòng
tròn, GV cho HS đứng
lại (bằng khẩu lệnh).
+ GV nhận xét, giải
thích thêm. Tiếp theo
tập chuyển về đội hình
ban đầu như (H
2
).
- Theo đội hình hàng
ngang giãn cách.
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y:
Ph¹m V¨n Qu¸n
Trêng TiÓu häc ¢n H¶o §«ng
17
Giáo án Thể dục Lớp 2
- Chi trũ chi :
Kộo ca la x . 2-3
tng i chớnh xỏc.
Mi ng tỏc 2 x 8
nhp.
- Yờu cu : HS tham
gia chi sụi ni, ho
hng.
(H
4
)
+L1: GV lm mu sau
ú cho HS tp bt
chc theo.
+L2: Cho cỏc t thi
trỡnh din, GV cựng
HS nhn xột, ỏnh giỏ.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang. GV
t chc cho HS chi
3/ Phn kt thỳc :
- Th lng.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao : BTVN :
+ ễn 4 ng tỏc ó hc.
4-6
1-2
1-2
1-2
10
1
4-5
- HS th lng t do, kt
hp hớt th sõu.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- Mi ng tỏc 2 x 8
nhp.
- T chc theo i
hỡnh nh (H
4
).
- GV tuyờn dng v
nhc nh cỏc t v HS
cha tớch cc tp
luyn
- T tp luyn nh.
RKN :
Tit 10 : Ngy dy :
NG TC BNG CHUYN I HèNH HNG NGANG THNH
I HèNH VềNG TRềN V NGC LI
I/ MC TIấU :
1.KT : ễn 4 ng tỏc : Vn th - Tay - Chõn v Ln. Hc ng tỏc : Bng. Hc chuyn i hỡnh
hng ngang thnh i hỡnh vũng trũn v ngc li.
2.KN : Yờu cu HS thc hin tng ng tỏc tng i chớnh xỏc, ỳng nhp, ỳng phng hng,
nhanh v trt t hn gi trc.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung nh lng Yờu cu ch dn Bin phỏp t chc
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
18
Gi¸o ¸n ThÓ dôc Líp 2
Kỹ thuậtT.gian S.lần
1/ Phần mở đầu :
- Tập hợp lớp. GV nhận
lớp phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học :
- Khởi động :
+ Đứng tại chỗ, vỗ tay
hát.
+ Xoay các khớp.
6-10’
1-2’
1-2’
1-2’
1
1
- Yêu cầu : Khẩn
trương, nhanh chóng,
trật tự, nghiêm túc,
đúng cự li.
- HS hat to, đồng
thanh.
- Mỗi chiều 4-5 vòng.
- Tổ chức theo đội
hình hàng ngang.
(H
1
)
- Cán sự ĐK theo dội
hình như (H
1
).
- Cán sự điều khiển,
theo đội hình hàng
ngang giãn cách.
(H
2
)
2/ Phần cơ bản :
- Chuyển đội hình hàng
ngang thành đội hình
vòng tròn và ngược lại.
- Học động tác : Bụng.
18-22’
10-12’
3-4’
2-3
4-5
- Yêu cầu : HS thực
hiện động tác tương
đối chính xác, nhanh
- Chỉ dẫn :
* Chuyển thành đội
hình vòng tròn :
+TTCB:Đứng nghiêm
+KL:Thành v. tròn đi
(chạy ) thường…bước
(chạy)
+ĐT: GV phân tích và
hướng dẫn.
* Đội hình hàng ngang
+KL: Thành 1 (2,3,4)
hàng ngang … bước.
+ĐT: GV phân tích và
hướng dẫn.
- Chỉ dẫn :
Phân tích và làm mẫu
như hình vẽ.
- Theo dội hình như
(H
1
).
+ GV dùng khẩu lệnh
cho HS chuyển đội
hình thành vòng tròn
theo chiều ngược kim
đồng hồ và ngược lại.
(H
3
)
- Theo đội hình vòng
tròn như (H
3
).
+L 1-2: GV làm mẫu,
kết hợp giải thích và
hô nhịp cho HS tập
theo kiểu bắt chước.
+L 3-4: Cán sự lớp
làm mẫu, GV hô nhịp
kết hợp xen kẽ có
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y:
Ph¹m V¨n Qu¸n
Trêng TiÓu häc ¢n H¶o §«ng
19
Giáo án Thể dục Lớp 2
- ễn 5 ng tỏc : Vn
th - Tay Chõn - Ln.
6-7 1-2
TTCB
N
4
N
1
N
2
N
3
- Mi ng tỏc 2 x 8
nhp.
* Chỳ ý : ng tỏc
Ln v Bng hụ nhp
phi chm.
nhn xột v sa sai
ng tỏc cho HS.
+L 5: GV gi mt s
em thc hin, GV
cựng HS nhn xột.
+L 1: GV iu khin,
cỏn s lm mu.
+L 2: Cỏn s lp va
lm mu va hụ nhp,
GV quan sỏt sa sai
cho HS.
3/ Phn kt thỳc :
- Trũ chi : Chy ngc
chiu kim ng h .
- Th lng.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao : BTVN :
+ ễn 5 ng tỏc ó hc.
4-6
1-2
1-2
1-2
1-2
15
2
4-5
4-5
- HS chy theo vũng
trũn khi cú lnh (cũi)
thỡ chy ngc li vi
chiu va chy.
- HS cỳi ngi th
lng, nhy th lng.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- Mi T 2 x 8 nhp
- T chc theo i
hỡnh vũng trũn nh
(H
4
).
- T chc theo i
hỡnh nh (H
4
).
- Tuyờn dng, nhc
nh trong tp luyn
- T tp luyn nh.
RKN :
TUN 6
Tit 11 : Ngy dy :
ễN 5 NG TC CA BI TH DC
PHT TRIN CHUNG I U
I/ MC TIấU :
1.KT : Tip tc ụn 5 ng tỏc : Vn th - Tay - Chõn - Ln v Bng. Hc i u.
2.KN : Yờu cu HS thc hin c ng tỏc tng i chớnh xỏc v tng i ỳng.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
20
Gi¸o ¸n ThÓ dôc Líp 2
Phần bài và nội dung
Định lượng
Yêu cầu chỉ dẫn
Kỹ thuật
Biện pháp tổ chức
T.gian S.lần
1/ Phần mở đầu :
- Tập hợp lớp. GV nhận
lớp phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học :
- Khởi động :
+ Giậm chân tại chỗ.
+Xoay các khớp.
6-10’
1-2’
1-2’
1-2’
1
1
- Yêu cầu : Khẩn
trương, nhanh chóng,
trật tự, nghiêm túc,
đúng cự li.
- HS vừa giậm chân
vừa vỗ tay.
- Mỗi chiều 5-8 vòng.
- Tổ chức theo đội
hình hàng ngang.
(H
1
)
- GV ĐK, theo đội
hình như (H
1
).
- Theo đội hình hàng
ngang giãn cách.
(H
2
)
2/ Phần cơ bản :
- Ôn 5 động tác : Vươn
thở - Tay - Chân - Lườn
và Bụng
- Chơi trò chơi :
“ Nhanh lên bạn ơi ”.
18-22’
10-12’
8-10’
4-5
3-4
- Yêu cầu : HS thực
hiện động tác tương
đối chính xác. Mỗi
động tác 2 x 8 nhịp.
- Chỉ dẫn :
Đã được chỉ dẫn ở các
giờ học trước.
- Yêu cầu : HS tham
gia chơi sôi nổi, hào
- Theo đội hình hàng
ngang như (H
2
).
+L 1-2: GV vừa làm
mẫu vừa hô nhịp.
+L 3-4-5: Cán sự lớp
hô nhịp không làm
mẫu. GV quan sát
nhận xét sửa sai cho
HS.
- Tổ chức theo đội
hình hàng dọc. GV tổ
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y:
Ph¹m V¨n Qu¸n
Trêng TiÓu häc ¢n H¶o §«ng
21
Giáo án Thể dục Lớp 2
hng. chc cho HS chi cú
thi ua.
3/ Phn kt thỳc :
- Th lng t do.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao : BTVN :
+ ễn 5 ng tỏc ó hc.
+ ễn i u.
4-6
1-2
1-2
1-2
10
10
1
4-5
4-5
- HS cỳi ngi v nhy
th lng, kt hp hớt
th sõu.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- Mi T 2 x 8 nhp.
- C li i 10-15 m.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang nh
(H
2
).
- GV tuyờn dng v
nhc nh cỏc t v HS
cha tớch cc tp
luyn
- T tp luyn nh.
RKN :
Tit 12 : Ngy dy :
ễN 5 NG TC CA BI TH DC
PHT TRIN CHUNG
I/ MC TIấU :
1.KT : ễn 5 ng tỏc : Vn th - Tay - Chõn - Ln v Bng. Chi trũ chi :Nhanh lờn bn i !
2.KN : Yờu cu HS thc hin tng ng tỏc tng i chớnh xỏc. HS tham gia chi nhit tỡnh, ch
ng, ỳng lut.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi, k sn sõn chi.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u :
- Tp hp lp. GV nhn
6-10
1-2 - Yờu cu : Khn - T chc theo i
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
22
Gi¸o ¸n ThÓ dôc Líp 2
lớp phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học :
- Khởi động :
+ Giậm chân tại chỗ.
+ Xoay các khớp.
1-2’
1-2’
1
1
trương, nhanh chóng,
trật tự, nghiêm túc,
đúng cự li.
- HS vừa giâmh chân
vừa đếm to theo nhịp.
- Mỗi chiều 7-8 vòng.
hình hàng ngang.
(H
1
)
- GV điều khiển, theo
đội hình như (H
1
).
- GV điều khiển, theo
đội hình hàng ngang
giãn cách.
(H
2
)
2/ Phần cơ bản :
- Ôn 5 động tác của bài
thể dục phát triển chung:
Vươn thở - Tay - Chân -
Lườn - Bụng.
- Chơi trò chơi : “ Nhanh
lên bạn ơi ”.
18-22’
14-15’
5-6’
4-5
2-3
- Yêu cầu : HS thực
hiện đúng đều đẹp.
Mỗi động tác 2 x 8
nhịp.
- Chỉ dẫn :
Đã được chỉ dẫn ở các
giờ học trước.
- Yêu cầu : HS tham
gia chơi chủ động,
đúng luật, sôi nổi.
- Cách chơi :
Đã dược chỉ dẫn ở lớp
học trước, giờ học
trước.
- Theo dội hình hàng
ngang như (H
2
).
+L 1: GV vừa làm
mẫu vừa hô nhịp cho
HS tập.
+L 2: Cán sự lớp hô
nhịp cho lớp tập, GV
quan sát, sửa sai động
tác.
+L3-4: Tổ trưởng điều
khiển tổ mình tập, GV
theo dõi chung, để sửa
sai từng động tác.
+L 5: Cho tập thi đua
giữa các tổ. GV tuyên
dương tổ tập đúng,
đều, đẹp.
- Theo đội hình hàng
dọc, GV điều khiển.
XP
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y:
Ph¹m V¨n Qu¸n
Trêng TiÓu häc ¢n H¶o §«ng
23
Giáo án Thể dục Lớp 2
( H
3
)
- GV nờu tờn trũ chi,
nhc li cỏch chi v
t chc cho HS chi,
GV tuyờn dng t
thng cuc.
3/ Phn kt thỳc :
- Th lng.
- H thng bi hc.
- Nhn xột gi hc.
* Giao : BTVN :
+ ễn 5 ng tỏc ó hc.
+ ễn i u.
4-6
1-2
1-2
1-2
10
10
4-5
4-5
4-5
- HS cỳi ngi v nhy
th lng, kt hp hớt
th sõu.
- GV hi, HS tr li.
- HS trt t, chỳ ý.
- Mi T 2 x 8 nhp.
- C li i 10-15 m.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang nh
(H
2
).
- T chc theo i
hỡnh nh (H
1
).
Tuyờn dng, nhc
nh HS trong tp
luyn
- T tp luyn nh.
RKN :
TUN 7
Tit 13 : Ngy dy :
NG TC TON THN I U
I/ MC TIấU :
1.KT : Hc ng tỏc : Ton thõn. ễn i u theo 2-4 hng dc.
2.KN : Yờu cu HS thc hin ng tỏc tng i ỳng, chớnh xỏc, ỳng nhp.
3.T : GD HS t giỏc tớch cc trong tp luyn, yờu thớch mụn hc, bit t tp luyn ngoi gi lờn
lp, on kt vi bn bố, cú hnh vi ỳng vi bn.
II/ A IM PHNG TIN :
- a im : Tp trờn sõn trng, v sinh sch s, m bo an ton trong tp luyn.
- Phng tin : GV : Chun b cũi.
III/ NI DUNG V PHNG PHP LấN LP :
Phn bi v ni dung
nh lng
Yờu cu ch dn
K thut
Bin phỏp t chc
T.gian S.ln
1/ Phn m u :
- Tp hp lp. GV nhn
lp ph bin ni dung,
yờu cu gi hc :
6-10
1-2 - Yờu cu : Khn
trng, nhanh chúng,
trt t, nghiờm tỳc,
ỳng c li.
- T chc theo i
hỡnh hng ngang.
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
24
Giáo án Thể dục Lớp 2
- Khi ng :
+ Chy nh nhng.
+Xoay cỏc khp.
* Trũ chi :
GV chn .
1-2
1-2
1-2
1
1
1-2
- C li chy 50-60 m.
- Mi chiu 5-8 vũng.
- HS chi ho hng,
sụi ni.
(H
1
)
- Theo i hỡnh 1 hng
dc, quanh sõn tp.
- Theo i hỡnh hng
ngang gión cỏch.
(H
2
)
- GV iu khin cho
HS chi.
2/ Phn c bn :
- ễn 5 ng tỏc : Vn
th - Tay - Chõn - Ln
v Bng
- Hc ng tỏc :
Ton thõn.
- ễn 6 ng tỏc ó hc.
18-22
6-8
6-8
4-6
2
4-5
2
- Yờu cu : HS thc
hin ng tỏc tng
i ỳng. Mi ng tỏc
2 x 8 nhp.
- Yờu cu : HS thc
hin ng tỏc tng
i ỳng.
- Ch dn :
Phõn tớch v lm mu
nh hỡnh v.
TTCB
N
4
N
1
N
2
N
3
- Mi ng tỏc 2 x 8
nhp.
- Theo i hỡnh hng
ngang nh (H
2
).
+L 1: GV iu khin
+L 2 : Cỏn s lp iu
khin, GV quan sỏt
sa sai ng tỏc cho
HS.
- Theo i hỡnh hng
ngang nh (H
2
).
+L 1-2: GV nờu tờn
ng tỏc va lm mu
va gii thớch v cho
HS tp bt chc theo.
+L 3-4: GV hụ nhp
khụng lm mu, xen
k cú nhn xột, sa sai
ng tỏc cho HS.
+L 5: Cho thi tp tng
t xem t no p
nht, GV tuyờn dng.
+L 1: GV hụ nhp v
lm mu.
Giáo viên giảng dạy:
Phạm Văn Quán
Trờng Tiểu học Ân Hảo Đông
25