Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Mau Bai KTCL HK II ( Kem tin GD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.49 MB, 10 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TrƯỜNG THPT nam s¸ch

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
*****
Hình thức kiểm tra : Tự luận 100% ( Dành cho số báo danh chẵn )
§Ò chẴN
Câu 1: ( 3,0 đi ểm )
1/ Hoàn thành các phương trình phản ứng điều chế, theo sơ đồ sau, dạng công thức cấu tạo thu gọn (ghi đầy
đủ điều kiện ,nếu có) :
Metan
(1)
→
Axetilen
→
(2)
Vinylaxetilen
→
(3)
Buta -1,3- đien
→
(4)
Caosubuna
2/ Cho lần lượt các chất : CH
2
= CH-COOH, C
6
H
5


OH, C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
5
ONa . Chất nào có thể tác dụng
được với : dd NaOH ; dd HCl ; nước Brôm ; Cu(OH)
2
. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra ?.
Câu 2 : (3,0 ®iÓm)
1/ Có 3 chất lỏng riêng biệt mất nhãn gồm : CH
3
CHO, HCOOH, CH
3
COOH. Trình bày phương pháp hóa
học nhận biết các chất lỏng trên .Viết các phương trình phản ứng đã dùng (nếu có) .
2/ Cho biết các hiện tượng hoá học xảy ra trong các thí nghiệm sau .Viết phương trình phản ứng giải thích ?
a/ Dẫn từ từ khí CO
2
(dư) vào dung dịch Natriphenolat b/ Đun nóng dung dịch KMnO
4
với Toluen
Câu 3 : (4,0®iÓm)
1/ Cho 5,4 gam Ankin X làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br
2

0,5M. Tìm công thức phân tử, viết
công thức cấu tạo có thể và gọi tên của X .
2/ Cho 11,6 gam hỗn hợp phenol và ancol etylic, tác dụng với Na dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Nếu
cho 11,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br
2
(dư) thì có thể thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa?
3/ Cho 8,0 gam hỗn hợp hai anđêhit kế tiếp trong dãy đồng đẳng của anđêhit no, đơn chức, mạch hở tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 32,4gam Ag . Tìm công thức phân tử, tính % theo khối lương
từng anđehit trong hỗn hợp ban đầu . Cho : C = 12 ; O = 16 ; Br = 80 ; H = 1; Ag = 108


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TrƯỜNG THPT nam s¸ch

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
*****
Hình thức kiểm tra : Tự luận 100% ( Dành cho số báo danh lẻ )
§Ò LẺ
Câu 1: ( 3,0 đi ểm )
1/ Hoàn thành các phương trình phản ứng điều chế, theo sơ đồ sau, dạng công thức cấu tạo thu gọn (ghi đầy
đủ điều kiện ,nếu có) :
Axetilen
(1)
→

Benzen
→
(2)
Brombenzen
→
(3)
Natriphenolat
→
(4)
Phenol
2/ Cho lần lượt các chất : HCOOH, CH
2
=CH-CH
2
Cl , CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH . Chất nào có thể tác dụng
được với: Na; dd NaOH ; dd AgNO
3
/ NH
3
( t
o
); H
2
( Ni,t

o

). Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra ?
Câu 2 : (3,0 ®iÓm)
1/ Có 3 chất lỏng riêng biệt mất nhãn gồm : C
6
H
5
OH, CH
3
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
. Trình bày phương pháp
hóa học nhận biết các chất lỏng trên .Viết các phương trình phản ứng đã dùng (nếu có) .
2/ Cho biết các hiện tượng hoá học xảy ra trong các thí nghiệm sau .Viết phương trình phản ứng giải thích ?
a/ Dẫn khí Etilen vào dung dịch KMnO
4
b/ Hấp thụ khí But -1- in vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 3 : (4,0®iÓm)
1/ Cho 11,2 gam Anken X làm mất màu vừa hết 400 ml dung dịch Br
2

0,5M. Tìm công thức phân tử, viết
công thức cấu tạo có thể và gọi tên của X .
2/ Cho 16,6gam hỗn hợp axit fomic và axit axetic, tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Để điều
chế lượng axit axetic có trong 16,6gam hỗn hợp trên,phải lên men bao nhiêu gam ancol etylic(nếu H = 65%)
3/ Cho 28,2gam hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư
thấy có 8,4 lít khí thoát ra (đktc).Tìm công thức phân tử, tính % theo khối lương từng ancol trong hỗn hợp.
Cho : C = 12 ; O = 16 ; Br = 80 ; H = 1 ; Na = 23
Đáp án kèm thang điểm chấm : §Ò chẴN
Cõu 1 NI DUNG IM
1/
1/ Cỏc PTHH:
Metan
(1)

Axetilen

(2)
Vinylaxetilen

(3)
Buta -1,3- ien

(4)
Caosubuna
(1) 2CH
4


0
1500 C

Laứm laùnh nhanh
C
2
H
2
+ 3H
2
(2) 2 CH

CH

0
t ,xt
CH
2
= CH-

CH

CH
(3) CH
2
= CH-

CH

CH + H
2



3
0
Pd/PbCO
t
CH
2
= CH-CH = CH
2
(4) n CH
2
= CH-CH = CH
2


0
t ,xt
(-CH
2
-CH= CH- CH
2
-)
n

0,25
0,25
0,25
0,25
2/
2/
CH

2
=CHCOOH C
6
H
5
OH C
3
H
5
(OH)
3
C
2
H
5
ONa
dd NaOH
+ + - -
dd HCl
+ - - +
nc Brụm
+ + - -
Cu(OH)
2
+ - + -
* Cỏc cht tỏc dng vi CH
2
=CH-C OOH
(1) CH
2

=CH-COOH + NaOH

CH
2
=CH-COONa + NaCl
(2) CH
2
=CH-COOH + HCl

CH
3
-CClCOOH (spp) + CH
2
Cl-CH
2
-COOH (spc)
(3) 2CH
2
=CH-COOH + Cu(OH)
2


(CH
2
=CH-COO)
2
Cu + 2H
2
O
(4) CH

2
=CH-COOH + Br
2


CH
2
Br-CBr-COOH
* Cỏc cht tỏc dng vi C
6
H
5
OH
(5) C
6
H
5
OH + NaOH

C
6
H
5
ONa + H
2
(6) C
6
H
5
OH + 3Br

2


C
6
H
2
Br
3
OH

+ 3HBr
* Cht tỏc dng vi C
3
H
5
(OH)
3
(7) 2C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2


[C
3

H
5
(OH)
2
O]
2
Cu + 2H
2
O
* Cht tỏc dng vi C
2
H
5
ONa
(8) C
2
H
5
ONa + HCl

C
2
H
5
OH + NaCl
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
Cõu 2
1/
2/
1/ Phõn bit cỏc cht lng: CH
3
CHO, HCOOH, CH
3
COOH .
LG:
+ Dựng quỡ tớm nhn bit c CH
3
CHO l cht khụng lm i mu quỡ tớm.
+ Dựng phn ng trỏng bc nhn bit c HCOOH.
HCOOH + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O

o
t
HCOONH
4
+ 2NH
4

NO
3
+ 2Ag
Hoc HCOOH + 2AgNO
3
+ 4NH
3
+ H
2
O

o
t
(NH
4
)
2
CO
3
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
+ Cht cũn li l CH
3
COOH
2/
a/ Dn t t khớ CO
2

(d) vo dung dch Natriphenolat
* Hin tng: Dung dch t trong sui t t to vn c do tao thnh kt ta ca phenol
PTHH:
C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2


C
6
H
5
OH + NaHCO
3

b/ un núng dung dch KMnO
4
vi Toluen
* Hin tng: Dung dch thuc tớm nht mu tớm chuyn thnh mu en
PTHH:

CH
3

+

2KMnO
4
t
0
Caựch
thuyỷ
COOK + 2MnO
2

+
KOH H
2
O
+
Kali benzoat
Hoc C
6
H
5
-CH
3
+ 2KMnO
4


o
t
C
6
H

5
-COOK

+ 2MnO
2
+ KOH + H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
Cõu 3
1/
1/ Đặt CTTQ Ankin là C
n
H
2n - 2
( n > 2)
PTHH:
C
n
H
2n - 2
+ 2Br
2


→
C
n
H
2n -2
Br
4

n Ankin = 0,5 n Br
2
= 0,2 . 0,5 = 0,1 mol
M Ankin

= m / n = 5,4 / 0,1 = 54 (g/mol)

 12n + 2n – 2 = 54

n = 56/ 14 = 4 => CTPT ( X ) là : C
4
H
6
Các CTCT : CH
3
- CH
2
-C

CH

( but - 1- in )




CH
3
- C

C - CH
3
( but - 2 - in )
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2/
2/
* Đặt số mol C
6
H
5
OH và C
2
H
5
OH lần lượt là x , y (mol) trong 11,6 gam hỗn hợp
PTHH:
C
6

H
5
OH + Na

C
6
H
5
ONa + 1/2H
2
x x/2
C
2
H
5
OH + Na

C
2
H
5
ONa + 1/2H
2
y y/2
Theo bài ra ta có hpt :
94x + 46y = 11,6 x = 0,05
x/2 + y/2 = 2,24/ 22,4 = 0,1 y = 0,15
* Cho hỗn hợp tác dụng với nước brom chỉ có phenol phản ứng :
PTHH:


OH
Br
Br
Br
OHOHOHOHOHOHOHOHOHOHOHOHOH
3Br
2
+
+
3HBr
2,4,6 - tribrom phenol ( traéng)
Hoặc C
6
H
5
OH + 3Br
2

C
6
H
2
Br
3
OH

+ 3HBr
Khối lượng kết tủa = 0,05 . 331 = 16,55 (gam)
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3/ 3/
Đăt công chức chung hai anđehit no đơn là : C
n
H
2n

+1
CHO ( n > 0 )
PTHH :
C
n
H
2n

+1
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O

C
n
H

2n

+1
COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
n Anđehit = 0,5 n Ag

= 0,5 . 32,4 / 108 = 0,15 mol
M
Andehit
= m / n = 8,0 / 0,15 = 53,33 (g/mol)
 12n + 2n + 30 = 53,33
=> n = ( 53,33 – 30 ) / 14 = 23,33 / 14 = 1,6
=> n = 1,6
CTPT của 2 anđehit: CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO
Theo bài ra ta có hpt :
44x + 58y = 8,0 x = 0,05
x + y = 0,15 y = 0,1
%CH

3
CHO = 44.0,05. 100 /8,0 = 27,5 %
%C
2
H
5
CHO = 100% - 43,14% = 72,5 %
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Chú ý : Các cách làm đúng khác cũng cho điểm tương đương như đáp án trên
Đáp án kèm thang điểm chấm : §Ò LẺ
Câu 1 NỘI DUNG ĐIỂM
1/
1/ Các PTHH:
Axetilen
(1)
→
Benzen
→
(2)
Brombenzen
→
(3)
Natriphenolat
→
(4)
Phenol
(1) 3 C

2
H
2

→
0
t ,xt
C
6
H
6

(2)
Br
+ Br
2

Boät saét
+ HBr
brombenzen
benzen
(3) C
6
H
5
Br + NaOH
→
0
t ,xt
C

6
H
5
ONa + NaBr
(4) C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2

→
C
6
H
5
OH + NaHCO
3


Hoặc C
6
H
5
ONa + HCl
→
C
6

H
5
OH + NaCl
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2/
2/
HCOOH CH
2
=CHCH
2
Cl CH
3
CHO CH
3
CH
2
OH
Na
+ - - +
dd NaOH
+ + - -
AgNO
3
/NH
3
+ - + -
H

2
( Ni, t
o

).
- + + -
* Các chất tác dụng với HC OOH
(1) HCOOH + Na
→
HCOONa + H
2
(2) HCOOH + NaOH
→
HCOONa + H
2
O
(3) HCOOH + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
→
o
t
HCOONH
4
+ 2NH
4

NO
3
+ 2Ag
Hoặc HCOOH + 2AgNO
3
+ 4NH
3
+ H
2
O
→
o
t
(NH
4
)
2
CO
3
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
* Các chất tác dụng với CH
2
=CH- CH
2
C l
(4) CH

2
=CH-CH
2
Cl + NaOH
→
o
t
CH
2
=CH-CH
2
OH + NaCl
(5) CH
2
=CH-CH
2
Cl + H
2

 →
o
tNi,
CH
3
CH
2
-CH
2
Cl
* Các chất tác dụng với CH

3
CHO
(6) CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
→
CH
3
COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
(7) CH
3
CHO + H
2

 →
o
tNi,
CH

3
CH
2
OH
* Chất tác dụng với CH
3
CH
2
OH
(8) CH
3
CH
2
OH + Na
→
CH
3
CH
2
ONa + H
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2

1/
1/ Phân biệt các chất lỏng: C
6
H
5
OH,CH
3
CH
2
OH,C
3
H
5
(OH)
3

LG: Trích mỗi lọ ra một ít để làm mẫu thử
Cho dung dịch Br
2
lần lượt vào các mẫu thử
+ Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng

Phenol
C
6
H
5
OH + 3Br
2


→
C
6
H
2
Br
3
OH

+ 3HBr
+ Mẫu thử không có hiện tượng là: Ancol etylic và glixerol.
Cho dung dịch CuSO
4
/ NaOH vào 2 mẫu thử còn lại
+ Mẫu thử làm cho dung dịch có màu xanh lam

glixerol
CuSO
4
+ 2NaOH
→
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
2C
3
H

5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2

→
[C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu + 2H
2
O
+ Mẫu thử không có hiện tượng

Ancol etylic
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2/ 2/
a/ Dẫn khí But -1- in vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
* Hiện tượng: Tạo kết tủa vàng nhạt

PTHH :
CH
3
- CH
2
-C

CH + AgNO
3
+ NH
3

→
CH
3
-CH
2
- C

CAg

+ NH
4
NO
3

0,25đ
0,5đ
b/ Dẫn khí Etilen vào dung dịch KMnO
4

* Hiện tượng: Màu tím nhạt dần tạo kết tủa màu đen
PTHH:
3CH
2
= CH
2
+ 4H
2
O + 2 KMnO
4
→

3 HO-CH
2
-CH
2
-OH + 2KOH + 2MnO
2

0,25đ
0,5đ
Câu 3 1/ Đặt CTTQ Anken là C
n
H
2n
( n > 2)
PTHH:
C
n
H

2n
+ Br
2

→
C
n
H
2n
Br
2

n Anken = n Br
2
= 0,4 . 0,5 = 0,2 mol
M
Anken
= m / n = 11,2 / 0,2 = 56 (g/mol)

 12n + 2n = 56
=> n = 56/ 14 = 4 CTPT ( X ) là : C
4
H
8
Các CTCT :
CH
3
-CH- CH= CH
2
( but - 1- en )




CH
3
-CH = CH-CH
3
( but - 2 - en )
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2/
2/
Đặt số mol HCOOH và CH
3
COOH lần lượt là x , y (mol) trong 6,4 gam hỗn hợp
PTHH:
HCOOH + NaOH
→
HCOONa + H
2
O
x x
CH
3
COOH + NaOH
→

HCOONa + H
2
O
y y
Theo bài ra ta có:
46x + 60y = 16,6 x = 0,1
x + y = 0,3 . 1 = 0,3 y = 0,2
* Điều chế CH
3
COOH : 0,2 mol
PTHH:
C
2
H
5
OH + O
2
→
Men giaám
CH
3
COOH + H
2
O
m CH
3
CH
2
OH = 0,2 . 46 = 9,2 (gam)
m CH

3
CH
2
OH (thực tế) = 9,2 . 100/65 = 14,15 (gam)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3/
3/ Đăt công chức chung hai ancol no đơn là : C
n
H
2n+1
OH ( n > 1)
PTHH:
C
n
H
2n + 1
OH + Na
→
C
n
H
2n + 1
ONa +

2

1
H
2

n Ancol = 2 n H
2
= 2 . 8,4/ 22,4 = 0,75 mol
M
Ancol
= m / n = 28,2 / 0,75 = 37,6 (g/mol)
 12n + 2n + 18 = 37,6 => n = (37,6 -18) / 14 = 19,6 /14 = 1,4
=> n = 1,4
CTPT của 2 ancol là : CH
3
OH, C
2
H
5
OH,
Theo bài ra ta có:
32x + 46y = 28,2 x = 0,45
x + y = 0,75 y = 0,3
% C
2
H
5
OH = 0,3.46.100 / 28,2 = 48,93%
% CH
3
OH = 100% - 48,93% = 51,06%

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Chú ý : Các cách làm đúng khác cũng cho điểm tương đương như đáp án trên
- Cục trưởng Cục nhà giáo Phạm Mạnh Hùng chuyển đơn giao
cho Thanh tra Bộ phải vào cuộc (th ụ lí )
- Ông Ch ánh Thanh tra Bộ Nguyễn Văn Chiến giao cho ông
Phó Chánh Thanh tra Lê Quang Hưởng phụ trách khối phổ
thông .
- Ông Lê Quang Hưởng giao cho Vụ gi áo dục Phổ thông .
- Vụ gi áo dục Phổ thông giao cho ông Vũ Anh Tuấn (Hóa)
- Ông Vũ Anh Tuấn là ng ười từ đầu đến giờ hướng dẫn tôi gửi
đơn kiến nghị nên Sở GDĐT Hải Dương cho nên như thế khác
nào vừu đá bóng vừa thổi còi ; ông giải quyết tại Vụ ngày
12/8/2009 như sau :
Thôi theo thày thì Kha không đẩy ông Mừng đến đường cùng
nữa, ông ấy già sắp về hưu rồi…
- Ông Nguyễn Văn Quốc Giám đốc Sở cũng nói với tôi câu n ói
giống tương đối như vậy vào ngày 2/8/2009 khi bắt đầu bước
vào năm học này.
1/ Theo các thày cô thì các quan xếp ngành giáo dục
biết “Đá bóng” chốn tránh trách nhiệm, tìm mọi cách
bao che cho nhau như thế có giỏi không ?
2/ Từ xưa đến nay có ai nói người dân đẩy quan xếp
đến đường cùng bao giờ đâu ??? Ha ha bây giờ có đấy /

×