Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

cau truc de thi 6 mon TNPT nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.48 KB, 12 trang )

CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÝ
A. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm):
Địa lý tự nhiên:
- Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
- Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
- Đất nước nhiều đồi núi
- Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
- Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
- Thiên nhiên phân hoá đa dạng
- Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
Địa lý dân cư:
- Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
- Lao động và việc làm
- Đô thị hoá
Câu II (2,0 điểm)
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Địa lý các ngành kinh tế
- Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp (đặc điểm nền nông nghiệp, vấn đề phát triển nông nghiệp, vấn
đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp).
- Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp (cơ cấu ngành công nghiệp, vấn đề phát triển một số ngành công
nghiệp trọng điểm, vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp).
- Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ (giao thông vận tải và thông tin liên lạc, thương mại, du
lịch).
Câu III (3,0 điểm)
Địa lý các vùng kinh tế
- Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc bộ
- Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng
- Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung bộ


- Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung bộ
- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam bộ
- Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
- Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- Các vùng kinh tế trọng điểm
Địa lý địa phương (địa lý tỉnh, thành phố)
II- Phần riêng (2,0 điểm)
(Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (câu VI.a hoặc câu VI.b)
Câu VI.a Theo chương trình chuẩn (2,0 điểm)
Nội dung nằm trong chương trình chuẩn đã nêu ở trên
Câu VI.b Theo chương trình nâng cao ( 2,0 điểm)
Nội dung nằm trong chương trình nâng cao. Ngoài phần nội dung đã nêu ở trên, bổ sung các nội dung sau đây:
- Chất lượng cuộc sống (thuộc phần địa lý dân cư)
- Tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (thuộc phần địa lý kinh tế- chuyển dịch cơ cấu kinh tế)
- Vốn đất và sử dụng vốn đất (thuộc phần địa lý kinh tế- một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp).
- Vấn đề lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long (thuộc phần Địa lý kinh tế- Địa lý các vùng kinh tế).
Lưu ý: Việc kiểm tra các kỹ năng địa lý được kết hợp khi kiểm tra các nội dung nói trên. Các kỹ năng được kiểm tra
gồm:
- Kỹ năng về bản đồ: Đọc bản đồ ở Atlat địa lý Việt Nam (không vẽ lược đồ). Yêu cầu sử dụng Atlat địa lý Việt
Nam tái bản chỉnh lý và bổ sung do NXB Giáo dục phát hành tháng 9-/2009
- Kỹ năng về biểu đồ: Vẽ, nhận xét và giải thích, đọc biểu đồ cho trước
1
- Kỹ năng về bảng số liệu: tính toán, nhận xét
B. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên
Câu 1 (3,0 điểm)
Địa lý tự nhiên:
- Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
- Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ
- Đất nước nhiều đồi núi

- Thiên nhên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
- Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
- Thiên nhiên phân hoá đa dạng
- Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
- Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
Địa lý dân cư
- Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
- Lao động và việc làm
- Đô thị hóa
Câu 2 (3,5 điểm)
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Địa lý các ngành kinh tế
- Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp (đặc điểm nền nông nghiệp, vấn đề phát triển nông nghiệp, vấn
đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp, tổ chức lãnh thổ nông nghiệp)
- Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp (cơ cấu ngành công nghiệp, vấn đề phát triển một số ngành công
nghiệp trọng điểm, vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp)
- Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ (giao thông vận tải và thông tin liên lạc, thương mại, du
lịch)
Câu 3 ( 3,5 điểm)
Địa lý các vùng kinh tế
- Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc bộ
- Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng
- Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung bộ
- Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung bộ
- Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam bộ
- Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
- Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- Các vùng kinh tế trọng điểm.
Địa lý địa phương (địa lý tỉnh, thành phố)

Lưu ý: Việc kiểm tra các kỹ năng địa lý được kết hợp khi kiểm tra các nội dung nói trên. Các kỹ năng được kiểm tra
gồm:
- Kỹ năng về bản đồ: Đọc bản đồ ở Atlat địa lý Việt Nam (không vẽ lược đồ). Yêu cầu sử dụng Atlat địa lý Việt
Nam tái bản chỉnh lý và bổ sung do NXB Giáo dục phát hành tháng 9- 2009
- Kỹ năng về biểu đồ: Vẽ, nhận xét và giải thích, đọc biểu đồ cho trước
- Kỹ năng về bảng số liệu: tính toán, nhận xét.
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ
A. Thi tốt nghiệp THPT
I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh (7 điểm):
Câu I và II (7 điểm)
Câu 1: Lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000
- Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1949).
- Liên Xô và các nước Đông Âu (1945-1991). Liên bang Nga (1991-2000).
- Các nước Đông Bắc Á.
- Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ.
- Các nước châu Phi và Mỹ Latin.
2
- Nước Mỹ.
- Tây Âu.
- Nhật Bản.
- Quan hệ quốc tế trong và sau thời kỳ chiến tranh lạnh.
- Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hóa nửa sau thế kỷ 20.
- Tổng kết lịch sử hiện đại từ năm 1945 đến năm 2000.
Câu 2. Lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến năm 2000
- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925.
- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến đầu năm 1930.
- Phong trào cách mạng 1930-1935.
- Phong trào dân chủ 1936-1939.
- Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939-1945). Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra
đời.

- Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946.
- Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950).
- Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953).
- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc (1953 -1954)
- Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954-
1965).
- Nhân dân hai miền trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mỹ xâm lược. Nhân dân miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản
xuất (1965-1973).
- Cuộc chiến tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp định Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lạnh, lập lại hòa
bình ở Việt Nam.
- Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975).
- Việt Nam trong năm đầu sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1975.
- Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1986).
- Đất nước trên đường đổi mới lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000).
- Tổng kết lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000.
II. Phần riêng (3 điểm):
Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (câu III.a hoặc III. B)
Câu III.a Theo chương trình Chuẩn (3 điểm):
Nội dung kiến thức gồm phần lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000 và lịch sử Việt Nam từ năm 1919 đến
2000. Chi tiết gồm các giai đoạn, sự kiện lịch sử như yêu cầu đối với phần đề chung (đã trình bày phần trên).
Câu III.b Theo chương trình nâng cao (3 điểm):
Nội dung kiến thức bao gồm:
* Lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000. Ngoài các nội dung như yêu cầu đối với thí sinh chương trình chuẩn,
phần lịch sử thế giới có thêm yêu cầu kiến thức về các vấn đề Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
* Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000. Phần lịch sử Việt Nam bao gồm các nội dung sau:
- Những chuyển biến mới về kinh tế xã hội ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925.
- Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925 đến đầu năm 1930.
- Phong trào cách mạng 1930-1935.
- Phong trào dân chủ 1936-1939.

- Phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945.
- Cao trào kháng Nhật cứu nước và tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 -1945). Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra
đời.
- Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ sau ngày 2-9-1945 đến trước ngày 19-12-1946.
- Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946-1950).
- Bước phát triển của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953).
- Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc 1953-1954.
- Miền Bắc thực hiện những nhiệm vụ kinh tế xã hội, miền Nam đấu tranh chống chế độ Mỹ - Diệm, gìn giữ hòa
bình (1954-1960).
3
* Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam
(1961-1965).
* Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của
đế quốc Mỹ (1965-1968).
* Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở miền Nam và chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ
hai của đế quốc Mỹ (1969-1973).
* Cuộc chiến tranh trên mặt trận ngoại giao. Hiệp định Paris năm 1973 về chấm dứt chiến tranh lạnh, lập lại hòa
bình ở Việt Nam.
* Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-1975).
* Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa xuân 1975.
* Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội và đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1986).
* Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000).
* Tổng kết lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 2000.
Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng (Bộ GD&ĐT) vừa công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT
và tuyển sinh ĐH, CĐ môn Toán. Đề thi năm nay có phần thi chung và phần thi riêng để thí sinh
lựa chọn.
Môn Toán (tốt nghiệp THPT)
* Phần chung dành cho tất cả thí sinh: (7 điểm)
Câu I (3 điểm):
- Khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số.

- Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên của hàm số,
cực trị, tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số; tìm trên đồ thị những điểm có tính chất
cho trước, tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)
Câu II (3 điểm):
- Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số.
- Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
- Bài toán tổng hợp.
Câu III (1 điểm):
Hình học không gian (tổng hợp): Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; tính
thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; diện tích mặt cầu và thể tích khối
cầu.
* Phần riêng (3 điểm):
Thí sinh học chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2):
Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2 điểm):
Phương pháp tọa độ trong không gian:
4
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.
Câu V.a (1 điểm):
- Số phức: môđun của số phức, các phép toán trên số phức; căn bậc hai của số thực âm; phương trình
bậc hai hệ số thực có biệt thức D âm.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2 điểm):
Phương pháp tọa độ trong không gian:

- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường
thẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu V.b (1 điểm):
- Số phức: Môđun của số phức, các phép toán trên số phức; căn bậc hai của số phức; phương trình
bậc hai với hệ số phức; dạng lượng giác của số phức.
- Đồì thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = (ax
2
+ bx +c) /(px+q ) và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
Môn Toán (tuyển sinh ĐH, CĐ)
I. Phần chung cho tất cả thí sinh: (7 điểm)
Câu I (2 điểm):
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
- Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên của hàm số;
cực trị; giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số; tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số;
tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước, tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là
đường thẳng)
Câu II (2 điểm):
- Phương trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số.
5
- Công thức lượng giác, phương trình lượng giác.
Câu III (1 điểm):
- Tìm giới hạn.
- Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.

Câu IV (1 điểm):
Hình học không gian (tổng hợp): quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng;
diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối
nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Câu V. (1 điểm): Bài toán tổng hợp
II. Phần riêng (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).
Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, elip, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và
mặt cầu.
Câu VII.a (1 điểm):
- Số phức.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức; cực trị của biểu thức đại số.
Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm)
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, ba đường conic, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường
thẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu VII.b (1 điểm):
- Số phức.
6

- Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = (ax
2
+ bx + c) / (px + q) và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
K thi t t nghi p THPT và tuy n sinh H, C n m 2010 môn HÓA H C c thi theo hình th cỳ ố ệ ể Đ Đ ă Ọ đượ ứ tr c nghi mắ ệ . Xin gi i ớ
thi u c u trúc thi môn HÓA H C n m 2010 dành cho các k thi n m 2010.ệ ấ đề Ọ ă ỳ ă
DOWNLOAD file v n b n t i ây:ă ả ạ đ DOWNLOAD C U TRÚC THI MÔN HÓA H C 201Ấ ĐỀ Ọ 0

thi t t nghi p THPTĐề ố ệ
I- Ph n chung cho t t c thí sinh (32 câu):ầ ấ ả
- Este, lipit: 2 câu
- Cacbonhidrat: 1 câu
- Amin, Amino Axit, Protein: 3 câu
- Polime, v t li u polime: ậ ệ 1 câu
- T ng h p n i dung ki n th c hoá h u c :ổ ợ ộ ế ứ ữ ơ 6 câu
- i c ng v kim lo iĐạ ươ ề ạ : 3 câu
- Kim lo i ki m, kim lo i ki m th , nhôm; các h p ch t c a chúng: 6 câuạ ề ạ ề ổ ợ ấ ủ
- S t, Crom; các h p ch t c a chúng:ắ ợ ấ ủ 3 câu
- Hoá h c và các v n phát tri n kinh t , xã h i, môi tr ng: 1 câuọ ấ đề ể ế ộ ườ
- T ng h p n i dung ki n th c hoá h c vô c :ổ ợ ộ ế ứ ọ ơ 6 câu
II- Ph n riêngầ
Thí sinh ch c làm m t trong hai ph n A ho c Bỉ đượ ộ ầ ặ
A- Theo ch ng trình Chu n (8 câu):ươ ẩ
- Este, lipit, ch t gi t r a t ng h p, Cacbonhidrat:ấ ặ ử ổ ợ 2 câu
- Amin, Amino Axit, Protein, Polime, v t li u polime: 2 câuậ ệ
- i c ng v kim lo i; Kim lo i ki m, kim lo i ki m th , nhôm; các h p ch t c a chúng: 2 câuĐạ ươ ề ạ ạ ề ạ ề ổ ợ ấ ủ
- S t, Crom; các h p ch t c a chúng. Phân bi t m t s ch t vô c ; Hoá h c và các v n phát tri n kinh t , xã h i, môi ắ ợ ấ ủ ệ ộ ố ấ ơ ọ ấ đề ể ế ộ

tr ng: 2 câuườ
B- Theo ch ng trình Nâng cao (8 câu):ươ
- Este, lipit, ch t gi t r a t ng h p, Cacbonhidrat:ấ ặ ử ổ ợ 2 câu
- Amin, Amino Axit, Protein, Polime, v t li u polime: 2 câuậ ệ
- i c ng v kim lo i; Kim lo i ki m, kim lo i ki m th , nhôm; các h p ch t c a chúng: 2 câuĐạ ươ ề ạ ạ ề ạ ề ổ ợ ấ ủ
- S t, Crom; các h p ch t c a chúng. Phân bi t m t s ch t vô c ; Hoá h c và các v n phát tri n kinh t , xã h i, môi ắ ợ ấ ủ ệ ộ ố ấ ơ ọ ấ đề ể ế ộ
tr ng: 2 câuườ

thi t t nghi p THPT- Giáo d c th ng xuyênĐề ố ệ ụ ườ
T ng s có 40 câuổ ố
7
- Este, lipit: 3 câu
- Cacbonhidrat: 2 câu
- Amin, Amino Axit, Protein: 4 câu
- Polime, v t li u polime: ậ ệ 2 câu
- T ng h p n i dung ki n th c hoá h u c :ổ ợ ộ ế ứ ữ ơ 6 câu
- i c ng v kim lo iĐạ ươ ề ạ : 4 câu
- Kim lo i ki m, kim lo i ki m th , nhôm; các h p ch t c a chúng: 7 câuạ ề ạ ề ổ ợ ấ ủ
- S t, Crom, ng, niken, k m, chì, thi c; các h p ch t c a chúng:ắ đồ ẽ ế ợ ấ ủ 4 câu
- Phân bi t m t s ch t vô c :ệ ộ ố ấ ơ 1 câu
- Hoá h c và các v n phát tri n kinh t , xã h i, môi tr ng: 1 câuọ ấ đề ể ế ộ ườ
- T ng h p n i dung ki n th c hoá h c vô c :ổ ợ ộ ế ứ ọ ơ 6 câu

thi tuy n sinh H, CĐề ể Đ Đ
I- Ph n chung dành cho t t c thí sinh (40 câu)ầ ấ ả
- Nguyên t , b ng tu n hoàn các nguyên t hoá h c, liên k t hoá h c: 2 câuử ả ầ ố ọ ế ọ
- Ph n ng oxi hoá- kh , t c ph n ng, cân b ng hoá h c: 2 câuả ứ ử ố độ ả ứ ằ ọ
- S i n li: 1 câuự đ ệ
- Cacbon, silic, nit , photpho, oxi, l u hu nh, các nguyên t thu c nhóm halogen; các h p ch t c a chúng: 3 câuơ ư ỳ ố ộ ợ ấ ủ
- i c ng v kim lo i: 2 câuĐạ ươ ề ạ

- Kim lo i ki m, kim lo i ki m th , nhôm; các h p ch t c a chúng: 5 câuạ ề ạ ề ổ ợ ấ ủ
- T ng h p n i dung ki n th c hoá h c vô c thu c ch ng trình ph thông: 6 câuổ ợ ộ ế ứ ọ ơ ộ ươ ổ
- i c ng hoá h c h u c , hi rocacbon: 2 câuĐạ ươ ọ ữ ơ đ
- D n xu t halogen, ancol, phenol: 2 câuẫ ấ
- An ehit, xeton, axit cacbonxylic: 2 câuđ
- Este, lipit: 2 câu
- Amin, amino axit, protein: 3 câu
- Cacbonhidrat: 1 câu
- Polime, v t li u polime: 1 câuậ ệ
- T ng h p n i dung ki n th c hoá h c h u c thu c ch ng trình ph thông: 6 câuổ ợ ộ ế ứ ọ ữ ơ ộ ươ ổ
II- Ph n riêng:ầ
Thí sinh ch c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c ph n B)ỉ đượ ộ ầ ầ ặ ầ
A- Theo ch ng trình Chu n (10 câu):ươ ẩ
- Ph n ng oxi hoá- kh , t c ph n ng, cân b ng hoá h c, s i n li: 1 câuả ứ ử ố độ ả ứ ằ ọ ự đ ệ
- An ehit, xeton, axit cacbonxylic: 2 câuđ
- i c ng v kim lo i: 1 câuĐạ ươ ề ạ
- S t, Crom, ng, niken, k m, chì, b c, vàng, thi c; các h p ch t c a chúng:ắ đồ ẽ ạ ế ợ ấ ủ 2 câu
- Phân bi t ch t vô c , hoá h c và v n phát tri n kinh t , xã h i, môi tr ng: 1 câuệ ấ ơ ọ ấ đề ể ế ộ ườ
- Hidrocacbon, d n xu t halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câuẫ ấ
- Amin, amino axit, protein: 1 câu
B- Theo ch ng trình nâng cao (10 câu):ươ
- Ph n ng oxi hoá- kh , t c ph n ng, cân b ng hoá h c, s i n li: 1 câuả ứ ử ố độ ả ứ ằ ọ ự đ ệ
- An ehit, xeton, axit cacbonxylic: 2 câuđ
- i c ng v kim lo i: 1 câuĐạ ươ ề ạ
8
- S t, Crom, ng, niken, k m, chì, b c, vàng, thi c; các h p ch t c a chúng:ắ đồ ẽ ạ ế ợ ấ ủ 2 câu
- Phân bi t ch t vô c , chu n dung d ch, hoá h c và v n phát tri n kinh t , xã h i, môi tr ng: 1 câuệ ấ ơ ẩ độ ị ọ ấ đề ể ế ộ ườ
- Hidrocacbon, d n xu t halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câuẫ ấ
- Amin, amino axit, protein: 1 câu
Theo ông Trần Văn Kiên, Phó Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Bộ GD-ĐT, chương trình lớp 12,

THPT năm 2009 đã được triển khai đại trà học theo phân ban, do đó cấu trúc đề thi tốt nghiệp và tuyển sinh ĐH, CĐ năm
2009 cũng sẽ có những thay đổi theo.

Đề thi mỗi môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý đều có 2 phần: phần chung cho tất cả thí sinh ra
theo nội dung giống nhau giữa chương trình chuẩn và nâng cao; phần riêng (cho chương trình chuẩn hoặc nâng cao). Thí
sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. Riêng thí sinh tự do được chọn một phần
riêng thích hợp để làm bài. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 cũng thay đổi tương ứng với các môn trên, gồm 2 phần: phần
chung cho tất cả thí sinh, ra theo nội dung giống nhau giữa chương trình.
Sau đây là chi tiết cấu trúc đề thi môn Văn:
A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (5,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả, tác phẩm văn học Việt Nam và tác giả, tác
phẩm văn học nước ngoài.
VĂN HỌC VIỆT NAM
− Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm
1945 đến hết thế kỉ XX

Tuyên ngôn Độc lập − Hồ Chí Minh

Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc−
Phạm Văn Đồng

Tây Tiến – Quang Dũng

Việt Bắc (trích) − Tố Hữu

Đất Nước (trích Trường ca Mặt đường khát vọng) −
Nguyễn Khoa Điềm

Sóng – Xuân Quỳnh


Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo

Người lái đò Sông Đà (trích) − Nguyễn Tuân

Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích) − Hoàng Phủ Ngọc Tường

Vợ nhặt – Kim Lân

Vợ chồng A Phủ (trích) − Tô Hoài

Rừng xà nu − Nguyễn Trung Thành

Những đứa con trong gia đình (trích) − Nguyễn Thi

Chiếc thuyền ngoài xa − Nguyễn Minh Châu

Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ
VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI

Thuốc

Lỗ Tấn

Số phận con người (trích) – Sô-lô-khốp

Ông già và biển cả (trích) – Hê-minh-uê.
Câu II. (3,0 điểm): Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn (không quá 400
từ).
− Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí.

− Nghị luận về một hiện tượng đời sống.
II. PHẦN RIÊNG (5,0 điểm)
Vận dụng khả năng đọc - hiểu và kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học.
9
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm câu dành riêng cho chương trình đó (câu III.a hoặc III.b).
Câu III.a. Theo chương trình Chuẩn (5,0 điểm).

Tuyên ngôn Độc lập − Hồ Chí Minh

Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc−Phạm Văn Đồng

Tây Tiến – Quang Dũng

Việt Bắc (trích) − Tố Hữu

Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) −
Nguyễn Khoa Điềm

Sóng − Xuân Quỳnh

Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo

Người lái đò Sông Đà (trích) − Nguyễn Tuân

Ai đã đặt tên cho dòng sông?(trích) − Hoàng Phủ Ngọc Tường

Vợ nhặt – Kim Lân

Vợ chồng A Phủ (trích) − Tô Hoài


Rừng xà nu − Nguyễn Trung Thành

Những đứa con trong gia đình (trích)− Nguyễn Thi

Chiếc thuyền ngoài xa − Nguyễn Minh Châu

Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ.
Câu III.b. Theo chương trình Nâng cao (5,0 điểm).

Tuyên ngôn Độc lập − Hồ Chí Minh
− Nguyễn Ái Quốc − Hồ Chí Minh

Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc−
Phạm Văn Đồng

Tây Tiến – Quang Dũng

Tiếng hát con tàu − Chế Lan Viên

Việt Bắc (trích) − Tố Hữu
− Tố Hữu

Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng) −
Nguyễn Khoa Điềm

Sóng – Xuân Quỳnh

Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo

Người lái đò Sông Đà (trích) − Nguyễn Tuân

− Nguyễn Tuân

Ai đã đặt tên cho dòng sông?(trích) − Hoàng Phủ Ngọc Tường

Vợ nhặt – Kim Lân

Vợ chồng A Phủ (trích) − Tô Hoài

Rừng xà nu − Nguyễn Trung Thành

Những đứa con trong gia đình (trích)− Nguyễn Thi

Chiếc thuyền ngoài xa − Nguyễn Minh Châu

Một người Hà Nội − Nguyễn Khải

Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) – Lưu Quang Vũ.
Cấu trúc đề thi tốt nghiệp, ĐH, CĐ môn Tiếng Anh (Trắc nghiệm)
Bài viết cập nhật lúc: 10:10 ngày 27/03/2010
Bộ Giáo dục & Đào tạo vừa công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp PTTH, Đại học, Cao
đẳng môn Anh văn 2010.
Đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh gồm 50 câu trắc nghiệm dành cho tất cả thí sinh,
không có phần đề riêng.
Lĩnh Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra Tỉ trọng/ số
10
vực lượng câu
Ngữ âm
- Trọng âm
- Nguyên âm và phụ âm 5

Ngữ pháp
– Từ vựng
- Danh từ / đại từ / động từ (thời và hợp thời) / tính từ / từ nối/
v.v… 9
- Cấu trúc câu 6
Phương thức cấu tạo từ
Chọn từ/ cụm từ/ cụm từ cố định,v.v… 7
Chức năng
giao tiếp
- Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, … (khuyến
khích yếu tố văn hóa) 3
Kĩ năng
đọc
- Điền từ vào chỗ trống: (sử dụng từ/ngữ; nghĩa ngữ pháp; nghĩa
ngữ vựng); một bài text khoảng 150 từ. 5
Đọc hiểu:
+ số lượng bài text: 1
+ Độ dài: khoảng 200 từ
Chú ý: ngoài những câu hỏi kiểm tra đọc hiểu, chú trọng từ
vựng (cận/nghịch nghĩa trên cơ sở văn cảnh), yếu tố văn hóa
được khuyến khích… 5
Kĩ năng
viết
- Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên quan đến kỹ
năng viết). 5
Viết chuyển hóa/ kết hợp câu (subordination/ coordination,… ở
cấp độ phrase đến clause)
Chọn câu/ cấu trúc cận nghĩa 5
Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ
Đề thi ĐH-CĐ môn tiếng Anh gồm 80 câu trắc nghiệm dành cho tất cả thí sinh, không có phần riêng.

Lĩnh vực Yếu tố/chi tiết cần kiểm tra
Tỉ trọng/ số
lượng câu
Ngữ âm
Trọng âm từ (chính/phụ)
- Trường độ âm và phương phức phát âm. 5
Ngữ pháp – Từ
vựng
- Danh từ/ động từ (thời và hợp thời) /đại từ/ tính từ /
trạng từ/ từ nối/ v.v… 7
- Cấu trúc câu 5
- Phương thức cấu tạo từ/sử dụng từ (word
choice/usage) 6
- Tổ hợp từ / cụm từ cố định / động từ hai thành phần
(phrasal verb) 4
- Từ đồng nghĩa / dị nghĩa 3
Chức năng giao
tiếp
- Từ / ngữ thể hiện chức năng giao tiếp đơn giản, …
(khuyến khích yếu tố văn hóa) 5
Kĩ năng đọc
- Điền từ vào chỗ trống: (sử dụng từ / ngữ; nghĩa ngữ
pháp; nghĩa ngữ vựng); một bài text độ dài khoảng 200
từ. 10
- Đọc lấy thông tin cụ thể/đại ý (đoán nghĩa từ mới;
nghĩa ngữ cảnh; ví von; hoán dụ; ẩn dụ; tương phản;
đồng nghĩa/dị nghĩa…) một bài text, độ dài khoảng 400
từ, chủ đề: phổ thông. 10
- Đọc phân tích/đọc phê phán/tổng hợp/suy diễn; một
bài text khoảng 400 từ chủ đề: phổ thông. 10

Kĩ năng viết 1. Phát hiện lỗi cần sửa cho câu đúng (đặc biệt lỗi liên
quan đến kỹ năng viết). 5
2. Viết gián tiếp. Cụ thể các vấn đề có kiểm tra viết bao
gồm:
- Loại câu.
- Câu cận nghĩa.
10
11
- Chấm câu.
- Tính cân đối.
- Hợp mệnh đề chính - phụ
-Tính nhất quán (mood, voice, speaker, position…)
- Tương phản.
- Hòa hợp chủ - vị
- Sự mập mờ về nghĩa (do vị trí bổ ngữ…)
- ….
Với phần này, người soạn đề có thể chọn vấn đề cụ thể
trong những vấn đề trên cho bài thi.
12

×