Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

tuyển tập những bài tập vật lý lớp 10 hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.12 KB, 4 trang )








BÀI T P ÔN T P HAY VÀ KHÓ TRONG CH NG TRÌNH V T LÝ 10Ậ Ậ ƯƠ Ậ
Bài 1.8. M t chi c xu ng máy ch y trên m t đo n sông có b sông song song v i dòng ch y.ộ ế ồ ạ ộ ạ ờ ớ ả
Xác đ nh v t m c và ch n h tr c t a đ đ xác đ nh v trí c a chi c xu ng trong hai tr ngị ậ ố ọ ệ ụ ọ ộ ể ị ị ủ ế ồ ườ
h p:ợ
a. Chi c xu ng ch y xuôi theo dòng ch yế ồ ạ ả
b. Chi c xu ng ch y vuông góc v i dòng ch yế ồ ạ ớ ả
- H ng d nướ ẫ : - Khi xu ng ch y xuôi dòng: ch n m t v t làm m c g n v i b sông t i v tríồ ạ ọ ộ ậ ố ắ ớ ờ ạ ị
xu t phát, g n m t tr c t a đ Ox theo chi u chuy n đ ng c a xu ngấ ắ ộ ụ ọ ộ ề ể ộ ủ ồ
- Khi xu ng ch y vuông góc v i dòng ch y, qu đ o là đ ng xiên góc v i bồ ạ ớ ả ỹ ạ ườ ớ ờ
sông. ch n m t v t m c trên b sông t i v trí xu t phát, và hai tr c t a đ Ox và Oy vuôngọ ộ ậ ố ờ ạ ị ấ ụ ọ ộ
góc v i nhau. Khi đó v trí c a xu ng đ c xác đ nh b ng t a đ x và t a đ y trên các tr cớ ị ủ ồ ượ ị ằ ọ ộ ọ ộ ụ
t a đọ ộ
Bài 2.16. M t ng i đ ng t i đi m M cách con đ ng AB m t kho ng h = 50m đ ch ô tô.ộ ườ ứ ạ ể ườ ộ ả ể ờ
Khi ng i đó nhìn th y ô tô cách mình m t đo n L = 200m thì ng i đó b t đ u ch y raườ ấ ộ ạ ườ ắ ầ ạ
đ ng đ đ n ôtô. Bi t v n t c c a ô tô là vườ ể ớ ế ậ ố ủ
1
= 36km/h và v n t c c a ng i là vậ ố ủ ườ
2
= 12km/h.
Xác đ nh h ng chuy n đ ng c a ng i đó đ có th đón đ c ô tô.ị ướ ể ộ ủ ườ ể ể ượ
- H ng d nướ ẫ : - Đ ng i y đón đ c ôtô t i đi m N nào đó thì th i gian ng i đó đi t Mể ườ ấ ượ ạ ể ờ ườ ừ
đ n N b ng th i gian ôtô đi t A đ n Nế ằ ờ ừ ế
- G i kho ng cách t A đ n H là a, t Họ ả ừ ế ừ
đ n N là x ( x có th d ng ho c âm ), t là th i gianế ể ươ ặ ờ


đ ng i đó và ô tô đi đ g p nhau:ể ườ ể ặ
- Ta có: S
1
= AN = a + x = v
1
t ; S
2
= MN =
2 2
h x+
= v
2
t
Và a
2
= L
2
– h
2

2 2 2 2
200 50 50 15( )a L h m⇒ = − = − =
Vì v
1
= 3v
2
=> S
1
= 3S
2

hay a + x =
2 2
h x+
2 2 2 2 2 2
( ) 9( ) 8 2ax+9h 0a x h x x a⇔ + = + ⇔ − − =
thay s vào ta có:ố
8x
2
-100
15
-6.50
2
= 0 ph ng trình có 2 nghi m: xươ ệ
1
= 73,8(m), và x
2
= -25,4(m)
V y có 2 v trí c a N đ ng i g p ôtô. V trí 1 n m ngoài đo n AH, cách H đo n 73,8m và vậ ị ủ ể ườ ặ ị ằ ạ ạ ị
trí 2 n m trong đo n AH và cách H đo n 25,4m.ằ ạ ạ
- Khi đó ng i đó có 2 h ng ch y đ đón đ c ôtô:ườ ướ ạ ể ượ
+ H ng th nh t, ch y xi t ra ngoài đo n AH, h p v i MH góc ướ ứ ấ ạ ế ạ ợ ớ
α
v i:ớ
0 0
1
73,8
tan 1, 476 55,9 55 54'
50
x
h

α α
= = = ⇒ = =
+ H ng th 2, ch y xi t vào trong đo n AH, h p v i MH góc ướ ứ ạ ế ạ ợ ớ
β
v i:ớ
0 0
2
25, 4
tan 0,508 26,93 26 56 '
50
x
h
β β
= = = ⇒ = =
Bài 3.11: Hai ô tô chuy n đ ng trên cùng m t đ ng th ng đi qua hai đia đi m A và B. Xe tể ộ ộ ườ ẳ ể ừ
A chuy n đ ng nhanh d n đ u v i gia t c aể ộ ầ ề ớ ố
1
= 2m/s
2
và v n t c ban đ u vậ ố ầ
01
= 5m/s. Xe đi từ
B chuy n đ ng ch m d n đ u v i v n t c ban đ u vể ộ ậ ầ ề ớ ậ ố ầ
02
= 20m/s và gia t c aố
2
= 2m/s
2
.
1. So sánh h ng gia t c c a 2 ô tô trong hai tr ng h p: Hai xe chuy n đ ng ướ ố ủ ườ ợ ể ộ

+ cùng chi uề
+ ng c chi uượ ề
2. Xác đ nh v trí và th i đi m hai xe g p nhau trong hai tr ng h p trên. Bi t qu ng đ ngị ị ờ ể ặ ườ ợ ế ả ườ
AB dài 75m
- H ng d n:ướ ẫ
1. Xác đ nh h ng gia t c c a 2 xe:ị ướ ố ủ
-1-
A
H N
M
L
h
a x
A
B







- Xe t A chuy n đ ng nhanh d n đ u, ừ ể ộ ầ ề
1
a
r
cùng chi u v i ề ớ
01
v
r

, xe t B chuy n đ ng ch m d nừ ể ộ ậ ầ
đ u, ề
2
a
r
ng c chi u v i ượ ề ớ
02
v
r
+ Khi 2 xe chuy n đ ng cùng chi u, ể ộ ề
01
v
r

02
v
r
cùng chi u, nên ề
1
a
r

2
a
r
ng c chi uượ ề
+ Khi 2 xe chuy n đ ng ng c chi u ể ộ ượ ề
01
v
r


02
v
r
ng c chi u , nên ượ ề
1
a
r

2
a
r
cùng chi uề
2. Ch n tr c t a đ Ox trùng v i qu đ o AB, g c t a đ O t i A, chi u d ng h ng t Aọ ụ ọ ộ ớ ỹ ạ ố ọ ộ ạ ề ươ ướ ừ
đ n B, góc th i gian lúc hai xe qua A và B.ế ờ
+ Ph ng trình chuy n đ ng c a xe 1: xươ ể ộ ủ
1
= 5t + t
2
+ Ph ng trình chuy n đ ng c a xe 2: ươ ể ộ ủ
- Khi chuy n đ ng cùng chi u xe 1: xể ộ ề
2
= 75 + 20t – t
2
Và khi chuy n đ ng ng c chi u xe 1: xể ộ ượ ề
2
= 75 - 20t + t
2
- Khi 2 xe g p nhauặ : x
1

= x
2

+ Khi chuy n đ ng cùng chi uể ộ ề : 5t + t
2
= 75 + 20t – t
2
gi i ra ta có t = 10s và t = - 2,5s ( lo i). v i t = 10s thì x = 150mả ạ ớ
V y sau 10s thì xe 1 đu i k p xe 2 và ví trí g p nhau cách A đo n 150mậ ổ ị ặ ạ
+ Khi chúng chuy n đ ng ng c chi uể ộ ượ ề : 5t + t
2
= 75 – 20t + t
2
=>t = 3s. V yậ
khi chuy n đ ng ng c chi u thì sau 3s chúng g p nhau, v trí g p nhau, cách A đo nể ộ ượ ề ặ ị ặ ạ
x = 24m
Bài 3.17 : M t v t chuy n đ ng nhanh d n đ u có v n t c ban đ u là 18km/h, trong giây thộ ậ ể ộ ầ ề ậ ố ầ ứ
5 v t đi đ c qu ng đ nhg 5,9mậ ượ ả ươ
a. Tính gia t c c a v tố ủ ậ
b. Tính qu ng đ ng c a v t đi đ c sau 10s k t lúc v t b t đ u chuy n đ ngả ườ ủ ậ ượ ể ừ ậ ắ ầ ể ộ
- H ng d nướ ẫ : V n t c ban đ u vậ ố ầ
0
= 18km/h = 5m/s, g i gia t c c a v t là a:ọ ố ủ ậ
Qu ng đ ng v t đi đ c trong giây th 5 là:ả ườ ậ ượ ứ
2 2
5 5 4 0 0 0
1 1 9
5 .5 (4 .4 )
2 2 2
s s s v a v a v a= − = + − + = +V

=> a =
5 0
2
( )
9
s v− =V
0,2m/s
2
. Qu ng đ ngả ườ
v t đi đ c sau 10s là: sậ ượ
10
= v
0
t+at
2
/2 = 60m
Bài 4.14: M t v t đ c th r i t khí c u đăng bay lên đ cao 300m. L y g = 9,8m/sộ ậ ượ ả ơ ừ ầ ở ộ ấ
2
. H iỏ
sau bao lâu v t r i ch m đ t n u khí c u bay lên v i v n t c 4,9m/s.ậ ơ ạ ấ ế ầ ớ ậ ố
- H ng d nướ ẫ : Khi khí c u đang bay lên v t th r i cũng có v n t c vầ ậ ả ơ ậ ố
0
= 4,9m/s h ng lênướ
cùng v i khí c u. V t chuy n đ ng lên đ n khi v = 0 thì d ng l i và r i xu ng.ớ ầ ậ ể ộ ế ừ ạ ơ ố
- G i tọ
1
là th i gian v t đi lên đ n khi d ng l i. ờ ậ ế ừ ạ Ta có : v = v
0
– gt
1

= 0
=> t
1
= v
0
/g = 0,5s. Khi v t đi h t th i gian tậ ế ờ
1
v t đã lên cao thêm m t đo n hậ ộ ạ
1
so v i banớ
đ uầ : v i hớ
1
= - v
0
2
/2g = 1,225m. t đ cao này v t b t đ u r i xu ngừ ộ ậ ắ ầ ơ ố
Th i gian r i xu ng là tờ ơ ố
2
, v i tớ
2
=
1
2( ) 2(300 1, 225)
7,84
9,8
h h
s
g
+ +
= =

- V y th i gian t ng c ng đ v t r i ch m đ t làậ ờ ổ ộ ể ậ ơ ạ ấ : t = t
1
+ t
2
= 0,5 + 7,84 = 8,34(s)
Bài 6.10 : M t ca nô chuy n đ ng th ng đ u xuôi dòng t A đ n B m t 2h và khi ng cộ ể ộ ẳ ề ừ ế ấ ượ
dòng t b v A m t 3h. H i n u ca nô t t máy và đ trôi theo dòng n c t A đ n B thì m từ ề ấ ỏ ế ắ ể ướ ừ ế ấ
m y giấ ờ ? Bi t v n t c ca nô so v i n c không đ i khi đi xuôi và ng c, v n t c c a n cế ậ ố ớ ướ ổ ượ ậ ố ủ ướ
ch y cũng không đ iả ổ ?
- H ng d nướ ẫ : - g i v n t c c a ca nô s v i n c là v, v n t c c a n c là vọ ậ ố ủ ơ ớ ướ ậ ố ủ ướ
0
, th i gianờ
khi xuôi là t
1
, th i gian khi ng c là tờ ượ
2
, th i gian ca nô trôi t A đ n B là t. qu ng đ ng ABờ ừ ế ả ườ
là s.
- Ta có : khi xuôi dòng : s = (v + v
0
)t
1
, khi ng c dòngượ : s = (v – v
0
)t
2
và khi ca nô trôi :
s = v
0
t. T đó ta cóừ : (v + v

0
)t
1
= (v – v
0
)t
2
=> (t
2
– t
1
)v = (t
2
+ t
1
)v
0

-2-







=> v =
2 1
0
2 1

t t
v
t t
+

= 5v
0 .
Do đó : s = v
0
t = (5v
0
+ v
0
)t
1
=> t = 6t
1
= 12(h)
Bài 1.49 (THKT): M t ô tô đang chuy n đ ng th ng đ u v i v n t c 54km/h, m t hànhộ ể ộ ẳ ề ớ ậ ố ộ
khách đ ng cách ôtô m t ddoanj a = 400m và cách đ ng ô tô ch y m t đo n d = 80m. H iứ ộ ườ ạ ộ ạ ỏ
ng i y ph i ch y theo h ng nào v i v n t c nh nh t b ng bao nhiêu đ đón đ c ôtôườ ấ ả ạ ướ ớ ậ ố ỏ ấ ằ ể ượ ?
- H ng d nướ ẫ : - Xem ng i chuy n đ ng là v t 1 đang A, ô tô chuy n đ ng là v t 2 đangườ ể ộ ậ ở ể ộ ậ
B, và m t đ ng là v t 3ở ặ ườ ậ :
Theo bài ra ta có : v
23
= 54km/h = 15m/s.
AB = a = 400m ; AH = d = 80m
-Theo công th c c ng v n t c ta có: ứ ộ ậ ố
13 12 23
v v v= +

r r r
- Đ ng i đó đón đ c ôtô thì ể ườ ượ
12
v
r
luôn h ng theo AB.ướ
Nghĩa là góc gi a ữ
12
v
r

23
v
r

α
không đ i.ổ
- Đ l n c a vộ ớ ủ
13
=
2 2
12 23 12 23
2 osv v v v c
α
+ +
Do đó đ vể
13
có giá tr nh nh t thì ị ỏ ấ
13
v

r
vuông góc v i ớ
12
v
r
( vuông góc v i AB)ớ
- xét 2 tam giác đ ng d ngồ ạ : AHB và Av
13
v
23
ta có:
13 23 13 23
13 23
80
.15 3( / )
400
v v v v
d
v v m s
AH AB d a a
= ⇔ = ⇒ = = =
V y đ ng i đó dón đ c ô tô thì ph i ch y theo h ng AC vuông góc v i AB v i v n t cậ ể ườ ượ ả ạ ướ ớ ớ ậ ố
nh nh t là v = 3m/sỏ ấ
Bài 8 (15.TC): M t cái phà chuy n đ ng sang m t con sông r ng 1km, thân phà luôn vuôngộ ể ộ ộ ộ
góc v i b sông. Th i gian đ phà sang sông là 15phút. Vì n c ch y nên phà trôi xuôi 500mớ ờ ờ ể ướ ả
v phía h l u so v i v trí ban đ u. Tính v n t c c a dòng n c, v n t c c a phà đ i v iề ạ ư ớ ị ầ ậ ố ủ ướ ậ ố ủ ố ớ
n c và v n t c c a phà đ i v i b ?ướ ậ ố ủ ố ớ ờ
- H ng d nướ ẫ : G i v n t c c a phà so v i b là vọ ậ ố ủ ớ ờ
13
, v n t c c a phà so v i n c là vậ ố ủ ớ ướ

12
,
v n t c c a n c so v i b là vậ ố ủ ướ ớ ờ
23
.
Theo công th c c ng v n t c ta có:ứ ộ ậ ố
13 12 23
v v v= +
r r r
V i: vớ
12
=
1000
0,9( / )
15.60
AB
m s
t
= =
v
23
=
500 5
( / )
15.60 9
BC
m s
t
= =
Vì phà luôn chuy n đ ng vuông góc v i b sôngể ộ ớ ờ

nên
12
v
r
vuông góc v i ớ
23
v
r
. do đó: v
13
=
2 2
2 2
12 23
10 5 5 5
1, 24( / )
9 9 9
v v m s
   
+ = + = =
   
   
Bài I. 13: M t gi t m a r i đ c 100m trong giây cu i cùng tr c khi ch m đ t. N u xemộ ọ ư ơ ượ ố ướ ạ ấ ế
gi t m a là r i t do thì nó b t đ u r i t đ cao bao nhiêu?L y g = 9,8m/sọ ư ơ ự ắ ầ ơ ừ ộ ấ
2
- H ng d nướ ẫ : G i th i gian r i c a gi t m a là t, ọ ờ ơ ủ ọ ư
Đ cao ban đ u c a gi t m a là: ộ ầ ủ ọ ư
2
1
2

h gt=
Qu ng đ ng gi t m a r i đ c trong tả ườ ọ ư ơ ượ
1
= (t – 1) tr c khi ch m đ t 1s là:ướ ạ ấ

2 2
1 1
1 1
( 1)
2 2
h gt g t= = −
- Qu ng đ ng gi t m a r i trong giây cu i cùng là: ả ườ ọ ư ơ ố
-3-
13
v
r
A
CB
H
23
v
r
23
v
r
12
v
r
A
B

C
12
v
r
13
v
r
23
v
r








2 2
1
1 1 1 1
( 1) (2 1)
2 2 2 2
h
h h h gt g t g t t
g

∆ = − = − − = − => = +
Theo bài ra:
100h m

∆ =
do đó: t =
100 1
10,7( )
9,8 2
s+ =
V y đ cao c a gi t m a r i là: ậ ộ ủ ọ ư ơ
2
1
2
h gt=
=
2
1
9.8.(10,7) 561, 4( )
2
m=
Bài 9.6: M t đèn tín hi u giao thông có tr ng l ng P = 60N treo m t ngã t nh m t s iộ ệ ọ ươ ở ộ ư ờ ộ ợ
giây cáp. Hai đ u giây cáp đ c treo vào hai c c đèn AB cà A’B’ cách nhau 8m, đèn đ c treoầ ượ ọ ượ
vào chính gi a s i giây t i đi m O làm giây cáp võng xu ng 0,5m so v i ban đ u. Tính l cữ ợ ạ ể ồ ớ ầ ự
kéo c a m i n a s i giây? ủ ỗ ử ợ
- H ng d n: ướ ẫ
- Phân tích l c tác d ng vào đi m treo O: ự ụ ể
Có 3 l c tác d ng: ự ụ
1 2
, ,P F F
ur uur uur
Đi u ki n cân b ng: ề ệ ằ
1 2
0P F F+ + =

ur uur uur r
T ng h p ổ ợ
1 2
F F+
uur uur
=
F
ur
. Đ l n c a F = P = 60Nộ ớ ủ
và d dàng nh n ra Fễ ậ
1
= F
2
- D a và tính ch t tam giác: ta có: OB = ự ấ
2 2
OH HB+
Xét 2 tam giác đ ng d ng ta rút ra đ c t sô:ồ ạ ượ ỉ
2 2 2 2
1
1
4 0,5
2
60 241,86( )
2 2 2.0,5
F
F OB OH HB
F F F N
BH OB BH BH
+ +
= ⇒ = = = =

=F
2
V y l c kéo c a m i n a s i dây là: Fậ ự ủ ỗ ử ợ
1
= F
2
=241,86N
Bài 10.22: M t v t có kh i l ng 1kg chuy n đ ng v phía tr c v i t c đ 5m/s thì vaộ ậ ố ượ ể ộ ề ướ ớ ố ộ
ch m vào v t th 2 đang đ ng yên. Sau va ch m, v t th nh t chuy n đ ng ng c tr l iạ ậ ứ ứ ạ ậ ứ ấ ể ộ ượ ở ạ
v i t c đ 1m/s còn v t th hai chuy n đ ng v i t c đ 2m/s. H i kh i l ng c a v t thớ ố ộ ậ ứ ể ộ ớ ố ộ ỏ ố ượ ủ ậ ứ
hai là bao nhiêu?
- H ng d nướ ẫ : G i v n t c c a v t 1 tr c và sau va ch m là ọ ậ ố ủ ậ ướ ạ
1
v
r

1
v
r
’, v n t c c a v t 2ậ ố ủ ậ
sau cva ch m là ạ
2
'v
r
:
Khi va ch m hai v t t ng tác v i nhau b ng các l c ạ ậ ươ ớ ằ ự
12
F
ur


12
F
ur
:
Theo đ nh lu t III Niu T n ta có: ị ậ ơ
12
F
ur
= -
12
F
ur
hay m
2
2
a
r
= - m
1
1
a
r
V i ớ
1 1
1
'v v
a
t

=


r r
r

2 2
1
'v v
a
t

=

r r
r
trong đó
t∆
là th i gian t ng tác gi a hai v tờ ươ ữ ậ
T đó ta có: mừ
2
2 2
'v v
t


r r

= - m
1
1 1
'v v

t


r r

hay m
2
= - m
1

1 1
2 2
'
'
v v
v v


r r
r r

N u ch n chi u chuy n đ ng c a v t 1 ban đ u là chi u d ng: ta có: vế ọ ề ể ộ ủ ậ ầ ề ươ
1
>0, v
1
’ <0 và v
2

>0.
Thay s vào ta có: mố

2
= - 1
1 5
( ) 3( )
2
kg
− −
=
-4-
4m
0,5m
O
A
B B’
A’
P
ur
1
F
uur
2
F
uur
H
F
ur

×