Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

giáo án dạy thêm toán 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 78 trang )

Bài 1: Ôn tập về căn bậc hai Hằng đẳng thức
2
A A=
.
Luyện tập về Hệ thức lợng trong tam giác vuông (T
1
)
Soạn: 29/9/2009 Dạy: 4/10/2009
A. Mục tiêu:
- HS nắm đợc định nghĩa và kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết đợc mối liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự trong tập R và dùng
quan hệ này để so sánh các số.
- Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình bày
khoa học chính xác.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2

2. Nội dung: Phần I: Ôn tập về Căn bậc hai Hằng đẳng thức
2
A A=

I. Nhắc lại:
1. Định nghĩa căn bậc hai số học:
( )
2
2
0x
x a


x a a



=

= =


với
( )
0a
2. Hằng đẳng thức
2
A
A A
A

= =



II. Bài tập:
1. Bài 1: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a, Căn bậc hai của 0, 81 là 0,9.
b, Căn bậc hai của 0, 81 là

0,9.
c,
0,81

=

0,9.
d, Căn bậc hai số học của 0, 81 là 0,9.
e, Số âm không có căn bậc hai.
f,
0,81
=- 0,9.
Vậy các khẳng định đúng là: b, d, e.
2. Bài 2: Rút gọn biểu thúc sau:
a,
( ) ( )
2 2
3 1 3 1 3 2 + +
=
3 1 3 1 3 2 + +

3 1 3 1 3 2= +

3 2 2=

b,
( )
2
9 4 5 5 1 + +
=
5 4 5 4 5 1 + + +
=
( )
2

2
5 2. 5.2 2 5 1 + + +
=
( )
2
5 2 5 1 + +
=
5 2 5 1 + +
=
5 2
+
5 1+
=2
5 1
c,
25 49 2 16+
.
1
nếu A
0

nếu A < 0
d,
2
5
5
x
x

+

=
( ) ( )
5 . 5
5
x x
x
+
+
=
5x
e,
2
x - 4 + 16 8x x +
=
( )
2
x - 4 + 4 x
=
x - 4 + 4 x
=
x - 4 + 4 - x
x - 4 + x - 4



=
0
2x - 8




3. Bài 3: Giải phơng trình vô tỉ:
a,
( )
2
2 5x =



2 5x =



2 5
2 5
x
x
=


=




7
3
x
x
=



=

Vậy phơng trình có 2 nghiệm x
1
= 7; x
2
= -3
b,
2
6 9 10x x + =


( )
2
3 10x =



3 10x =


3 10
3 10
x
x
=



=




13
7
x
x
=


=

Vậy phơng trình có 2 nghiệm x
1
= 13; x
2
= -7
Phần II:
HDHT :
- Tiếp tục ôn tập về định nghĩa, tính chất của căn thức bậc hai; các phép biến đổi
căn thức bậc hai
- Ôn tập định lí Pytago và các hệ thức lợng trong tam giác vuông.
Bài 2: Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
(T
1
)
Soạn: 3/10/2009 Dạy: 11/10/2009
A. Mục tiêu:

- Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai.
- Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình bày
khoa học chính xác.
- Vận dụng các phép biến đổi CBH vào thực hiện rút gọn biểu thức
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính.
HS: Ôn tập các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai; máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2

2. Nội dung: Phần I Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức
bậc hai.
1. Bài1: Hãy chọn đáp án đúng? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
Câu Khẳng định Đ S Sửa
1
Căn bậc hai số học của 25 là
5

S
25 5=
2
4925 = xx
khi x = 8
Đ
.
2
3

=
+13
2
13
Đ
4
yxyx .24
2
=

với x < 0 và y > 0
S
2
4 2 .x y x y=
với x < 0 và y > 0
5
2
35
32
5
=
S
5 5. 3 5 3
6
2 3 2 3. 3
= =
6
36 64 36 64 100 10+ = + = =
S
36 64 6 8 14+ = + =

2. Bài 2: Rút gọn biểu thức.
a,
xxx 16259 +
(với
0x

) b,
5004552 +

c,
( )
6632.232712 ++
d,
13
1
13
1
+
+

Giải:
Ta có:
a,
xxx 16259 +
(với
0x

) b,
5004552 +
=

2 2 2
3 5 4x x x+
=
2 2
2 5 3 .5 10 .5+
=
3 5 4x x x+
=
2 5 3 5 10 5+
=
4 x
=
5 5
c,
( )
6632.232712 ++
d,
13
1
13
1
+
+

=
12.2 3 27.2 3 3 2.2 3 6 6+ +
=
( ) ( )
( ) ( )
1. 3 1 1. 3 1

3 1 . 3 1
+ +
+
=
2 36 2 81 6 6 6 6+ +
=
( )
2
2
3 1 3 1
3 1
+ +

=
2.6 2.9 12 18 30
+ = + =
=
2 3
3
2
=
3. Bài 3: So sánh
1
2007 2006

1
2008 2007
Giải:
Ta có:
1

2007 2006
=
( )
( ) ( )
1. 2007 2006
2007 2006 . 2007 2006
+
+
=
2007 2006+


1
2008 2007
=
( )
( ) ( )
1. 2008 2007
2008 2007 . 2008 2007
+
+
=
2008 2007+


2007 2006+
<
2008 2007+




1
2007 2006
<
1
2008 2007

Bài 3: Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. (T
2
)
Luyện tập về Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông (T
1
)
.
3
Soạn: 10/10/2009 Dạy: 18+19/10/2009
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai.
- Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, trình bày
khoa học chính xác.
- Vận dụng các phép biến đổi CBH vào thực hiện rút gọn biểu thức
- Rèn luyện cho học sinh cách giải tam giác vuông kĩ năng tính toán và vận dụng
các công thức linh hoạt chính xác.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính.
HS: Ôn tập các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai; máy tính bỏ túi.
1. Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a,
( )
2 50 3 450 4 200 : 10+

c,
2 2
3 1 3 1
+

b,
( ) ( ) ( )
2
2 2 . 5 2 3 2 5
d,
5 5 5 5
5 5 5 5
+
+
+
e,
a a a a
a a a a
+
+
+
( với a > 0; a

1)
Giải:
a,
( )
2 50 3 450 4 200 : 10+
c,
2 2

3 1 3 1
+
+
=
2 50 3 450 4 200
10 10 10
+
=
( ) ( )
( ) ( )
2. 3 1 2. 3 1
3 1 . 3 1
+ +
+
=
2 5 3 45 4 20+
=
( )
2
2 3 2 2 3 2
3 1
+ +

=
2 2
2 5 3 3 .5 4 2 .5+
=
4 3
3 1
=

2 5 9 5 8 5+
=
3 5
=
4 3
2 3
2
=
b,
( ) ( ) ( )
2
2 2 . 5 2 3 2 5
d,
5 5 5 5
5 5 5 5
+
+
+
=
10 2 10 18 30 2 25 + +
=
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
5 5 . 5 5 5 5 . 5 5
5 5 . 5 5
+ + +
+
=
20 2 33
=

( )
2
2
25 10 5 5 25 10 5 5
5 5
+ + + +

=
60
3
20
=

2. Bài 2: Tìm x biết:
a)
3 5x =
b)
2 1 7x =

Giải:
.
4
a)
3 5x =
3 b)
2 1 7x =

Điều kiện x 3

0


x

3 Điều kiện 2x 1

0

x


1
2
( )
2
2
3 5x =

( )
2
2
2 1 7x =

3 25x =

2 1 49x =
28x
=
(tmđ/k)
2 50x
=


25x
=
(tmđ/k)
Bài tập về nhà: Rút gọn biểu thức: (4đ)
a,
9 25 16x x x +
(với
0x

) b,
5004552 +

c,
( )
2
2 3
-
25
3
+
3
d,
1 1
2 2 3 2 2 3

+

Bài 4: Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (T
1

)
Luyện tập về Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông (T
2
)
Soạn: 16/10/2009 Dạy: 25+26/10/2009
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai.
- Thành thạo biến đổi rút gọn biểu thức chức căn thức bậc hai trình bày bài khoa học.
- Vận dụng các phép biến đổi CBH vào thực hiện rút gọn biểu thức cũng nh kĩ
năng vẽ hình tính toán và trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính.
HS: Ôn tập các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai; máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2

2. Nội dung : Phần I: Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức
bậc hai (T
1
)
1. Bài 1: Hãy điền chữ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trồng để đợc khẳng định đúng. (3đ)
Câu Khẳng định Đ S
1
Căn bậc hai số học của 64 là
8

2

25 9 8x x =
khi x = 8
3
=
+13
2
13
4
yxyx .24
2
=
với x > 0 và y > 0
5
2
35
32
5
=
6
25 16 25 16 9 3 = = =
2. Bài 2: Giải phơng trình:
.
5
a)
2
6 9 10x x+ + =
b)
12 18 8 27x x+ = +
Giải:
a)

2
6 9 10x x+ + =
b)
12 18 8 27x x+ = +


( )
2
3 10x =



12 8 27 18x x =


3 10x =


2 2 2 2
2 .3 2 .2 3 .3 3 .2x x =

3 10
3 10
x
x
=


=




2 3 2 2 3 3 3 2x x =

13
7
x
x
=


=



( ) ( )
2 3 2 3. 3 2x =


3
2
x =
3. Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a, A =
a a a a
a a a a
+
+
+
( với a > 0; a


1)
=
( ) ( )
( ) ( )
2 2
.
a a a a
a a a a
+ +
+
=
( )
2 2
2
2
2 2a a a a a a a a
a a
+ + + +


=
2
2
2 2a a
a a
+

=
( )

( )
2 . 1
. 1
a a
a a
+

=
( )
( )
2 1
1
a
a
+

Vậy A =
( )
( )
2 1
1
a
a
+

b, B =
1 . 1
1 1
a a a a
a a


+
+
ữ ữ
ữ ữ
+

( với a > 0; a

1)
Ta có: B =
( ) ( )
. 1 . 1
1 . 1
1 1
a a a a
a a

+
ữ ữ
+
ữ ữ
+


=
( ) ( )
1 . 1a a+
=
( )

2
1 a

=
1 - a
Vậy
B = 1 - a
4. Bài 4: ( Đề thi vào THPT năm học 2006 - 2007)
Cho biểu thức:
3 1 4 4
4
2 2
a a a
P
a
a a
+
= +

+
( với a > 0; a

4)
a, Rút gọn biểu thức P
b, Tính giá trị biểu thức P khi a = 9
Giải:
a, Ta có:
3 1 4 4
4
2 2

a a a
P
a
a a
+
= +

+
.
6

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 . 2 1 . 2 4 4
2 . 2
a a a a a
a a
+ +
=
+
( ) ( )
3 2 6 2 2 4 4
2 . 2
a a a a a a a
a a
+ + + + + +
=
+
( ) ( )
4 8

2 . 2
a
a a
+
=
+
( )
( ) ( )
4 2
4
2
2 . 2
a
a
a a
+
= =

+
Vậy P =
4
2a
b, Thay a = 9 vào biểu thức P ta đợc:
P =
4 4
4
3 2
9 2
= =



Vậy khi a = 9 thì P = 4.
Luyện tập về Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông (T
2
)
1. Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
2
sin 2
cot 2
tg
P
cos g


+
=

khi
0
30

=
Thay
0
30

=
vào biểu thức P ta đợc:



0 2 0
0 2 0
sin 2.30 30
30 cot 2.30
tg
P
cos g
+
=




0 2 0
0 2 0
sin 60 30
30 cot 60
tg
P
cos g
+
=



( )
( )
2
2
3 3 3 6

3 3
3 6
2 2 2
3 3 3 6 3 6
3 3
2 2 2
P
+
+ +
+
= = = =


2. Bài 2: Cho hình vẽ:
Tính khoảng cách AB
Giải:
+) Xét
BHC

vuông cân tại H
HB =HC ( t/c tam giác cân) mà HC = 20 m
Suy ra HB = 20 m
+) Xét
AHC
vuông tại H có HC = 20m;
ã
0
30CAH =
Suy ra AH =HC. cotg
ã

CAH
= 20.cotg
0
30
=20.
3
Vậy
( )
AB = AH - HB =20. 3 - 20 =20. 3 1 14,641 (m)
3. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Biết AB = 20; AC = 15 .
.
7
a) Tính cạnh huyền BC
b) Tính BH, HC, AH
HDHT :
- Tiếp tục ôn tập về thứ tự thực hiện các phép toán rút gọn căn thức bậc hai; các
phép biến đổi căn thức bậc hai .
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng tính toán và kiến thức về tỉ số lợng giác của góc nhọn
Tuần 11
Bài 5: Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (T
2
)
Ôn tập chơng II (hình học) (T
1
)
Soạn: 26/10/2009 Dạy: 1+2/11/2009
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai.
- Thành thạo biến đổi rút gọn biểu thức chức căn thức bậc hai trình bày bài khoa
học.

- Vận dụng các phép biến đổi CBH vào thực hiện rút gọn biểu thức cũng nh kĩ
năng vẽ hình và trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính.
HS: Ôn tập các phép tính, các phép biến đổi về căn bậc hai; máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2
2. Nội dung :
Phần I: Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn thức
bậc hai (T
2
)
1. Bài 1: ( Đề thi vào THPT năm học 2006 - 2007)
Rút gọn biểu thức:
1 1 2
2 2 2 2 1
x x
Q
x x x
+
=
+
( với x > 0; x

1)
Giải:
Ta có:

1 1 2
2 2 2 2 1
x x
Q
x x x
+
=
+
( ) ( )
1 1 2
1
2. 1 2. 1
x x
x
x x
+
=

+
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 1 2. 1
2. 1 . 1
x x x
x x
+ +
=
+
( ) ( )

2 1 2 1 2 2
2. 1 . 1
x x x x x
x x
+ + +
=
+
( ) ( )
2 2
2. 1 . 1
x
x x

=
+

( ) ( )
2( 1)
2. 1 . 1
x
x x

=
+

1
1x
=
+
.

8
Vậy biểu thức Q
1
1x
=
+
2. Bài 2: ( Đề thi vào THPT năm học 2006 - 2007)
Rút gọn biểu thức:
1 1 1
. 1
3 3
A
x x x

=
ữ ữ
+

( với x > 0; x

9)
Giải:
Ta có:
1 1 3
. 1
3 3
A
x x x

=

ữ ữ
+

( ) ( )
( ) ( )
1. 3 1. 3
3
.
3 . 3
x x
x
x
x x

+



=



+


( ) ( )
3 3 3
.
3 . 3
x x x

x
x x


+ +

=



+


( ) ( )
6 3
.
3 . 3
x
x
x x




=



+



( )
6
. 3x x
=
+
Vậy A
( )
6
. 3x x
=
+
Phần II: Ôn tập chơng II (hình học - T
1
)
1. Định nghĩa đ ờng tròn
:
(Sgk - Toán 6)
2. Các cách xác định 1 đ ờng tròn :
Có 3 cách xác định 1 đờng tròn là:
+) Cách 1: Biết tâm O và bán kính R thì xác định (O; R)
+) Cách 2: Một đoạn thẳng AB thì xác định
;
2
AB
O



với O là trung điểm của đoạn

thẳng AB
+) Cách 3: Qua 3 điểm không thẳng hàng thì xác định 1 và chỉ 1 đờng tròn (O;R)
3. Bài tập 1:
Chứng minh rằng: Trong tam giác vuông đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng
nửa độ dài cạnh huyền.
GT: Cho
ABC
(
à
0
90A =
) MB = MC =
1
2
BC

KL: AM =
1
2
BC
Giải:
+) Kẻ MK

AB

MK // AC
+) Xét
ABC

có MB = MC =

1
2
BC
(gt)
MK // AC (gt)

AK = KB
+) Xét
ABM
có MK

AB; AK = KB


ABM
cân tại M
.
9

AM = MB =
1
2
BC
mà MB = MC =
1
2
BC


AM = MB = MC =

1
2
BC
2. Bài tập 2: Tứ giác ABCD có
à
B
=
à
0
90D =
.
a) Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D cùng nằm trên 1 đờng tròn.
b) So sánh độ dài AC và BD. Nếu AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì ?
Giải:
a) Gọi O là trung điểm của AC

OA = OC =
1
2
AC
(1)
+) Xét
ABC
vuông tại B có OA = OC


OB là đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền AC


OB =

1
2
AC
(2)
+) Xét
ADC
vuông tại D có OA = OC

OD là đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền AC

OD =
1
2
AC
(3)
Từ (1) (2), và (3)

OA = OB = OC = OD =
1
2
AC

Vậy 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc 1 đờng tròn
;
2
AC
O




b) Nếu AC = BD

AC, BD là các đờng kính của đờng tròn
;
2
AC
O







ã
ã
ã
ã
0
90ABC BCD CDA DAB= = = =



Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
4. Bài tập 2: Cho
ABC

có 3 góc nhọn. Các đờng cao AD; BE; CK cắt nhau tại H
CMR: a) 4 điểm B; C; E; K cùng nằm trên 1 đờng tròn. Hãy xác định tâm và
bán kính của đờng tròn đó.

b) 4 điểm A; B; E; D cùng nằm trên 1 đờng tròn.
Giải:
a) Gọi O
1
là trung điểm của BC

BO
1
= CO
1
=
2
BC
+) Xét
BEC
vuông tại E (AC

BE)


EO
1
là đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền BC

EO
1
= BO
1
= CO
1

=
2
BC
(1)
+) Xét
BKC
vuông tại K (AB

CK)

KO
1
là đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền BC

KO
1
= BO
1
= CO
1
=
2
BC
(2)
Từ (1); (2)

KO
1
= EO
1

= BO
1
= CO
1
=
2
BC
Vậy 4 điểm 4 điểm B; C; E; K cùng nằm trên 1 đờng tròn tâm O
1
và bán kính
2
BC
.
b) Gọi O
2
là trung điểm của AB ta cũng chứng minh tơng tự 4 điểm A; B; E; D
cùng nằm trên 1 đờng tròn tâm O
2
và bán kính
2
AB
.
HDHT :
.
10
+) Tiếp tục ôn tập về căn thức bậc hai; các phép biến đổi căn thức bậc hai .
+) Ôn tập về đờng tròn (định nghĩa và tính chất đối xứng của đờng tròn)
Tuần 12
Bài 6: Luyện tập về hàm số bậc nhất
y ax b

= +
(
0a

)
Ôn tập chơng II ( hình học T
2
)
Soạn: 4/11/2009 Dạy: 8 + 9/11/2009
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh về định nghĩa và tính chất đồng biến; nghịch biến của
hàm số bậc nhất
y ax b= +
(
0a
)
- Thành thạo cách tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến số; cách xác định giao
điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ và vẽ đồ thị của hàm số trên trình bày
bài khoa học.
- Vận dụng và rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, thớc kẻ, com pa, máy tính.
HS: Ôn tập các phép biến đổi về căn bậc hai; máy tính bỏ túi, thớc kẻ, com pa.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2

2. Nội dung :

Phần I: Luyện tập về hàm số bậc nhất
y ax b
= +
(
0a

)
1. Bài 1: Cho hàm số y =
( )
f x
= 2x + 3
a) Tính giá trị của hàm số khi x = -2; - 0,5; 0; 3;
3
2
b) Tìm giá trị của x để hàm số có giá trị bằng 10; -7
Giải:
a) Ta có: Khi x = -2

( )
2f
= 2.(-2) + 3= - 4 + 3 = - 1
x =
1
2



1 1
2. 3 1 3 2
2 2

f

= + = + =
ữ ữ

x = 0

( )
0 2.0 3 3f = + =
x = 3

( )
3 2.3 3 6 3 9f = + = + =
x =
3
2


3 3
2. 3 3 3
2 2
f

= + = +



b) +) Để hàm số y =
( )
2x + 3f x =

có giá trị bằng 10


2x + 3=10

2x = 10 - 3

2x = 7

x =
7
2
Vậy khi x =
7
2
thì hàm số có giá trị bằng 10.
+) Để hàm số y =
( )
f x
= 2x + 3 có giá trị bằng -7

2x + 3 = -7

2x = -7 - 3

2x = - 10

x = -5
Vậy khi x = -5 thì hàm số có giá trị bằng -7.
2. Bài 2: Cho hàm số bậc nhất y = ax + 5

a) Tìm a để đồ thị hàm số đi qua điểm A (-2; 3)
b) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm đợc ở câu a).
Giải:
.
11
a) Để đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A (-2; 3)


3 = a.(-2) + 5

-2a + 5 = 3

-2a = 3 - 5

-2a = - 2

a = 1
Vậy khi a = 1 thì đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A (-2; 3)
b) Khi a = 1 thì công thức hàm số là: y = x + 5
Cho x = 0

y = 5

A (0; 5)
y = 0

x = -5

B (-5; 0)


Đồ thị hàm số y = x + 5 là đờng thẳng đi qua 2 điểm A (0; 5); B (-5; 0)
3. Bài 3:
a) Vẽ đồ thị các hàm số y = - x + 2 và y =
1
2
x + 2
b) Gọi toạ độ giao điểm của đồ thị các hàm số với các trục toạ độ là A và B, giao
điểm của đồ thị 2 hàm số trên là E. Tính chu vi và diện tích
ABE

.
Giải:
a) Vẽ đồ thị các hàm số y = - x + 2 và y =
1
2
x + 2
Cho x = 0

y = 2

E ( 0; 2)
y = 0

x = 2

A ( 2; 0)

Đồ thị hàm số y = - x + 2 là đờng thẳng đi qua 2 điểm E ( 0; 2); A ( 2; 0)
Cho x = 0


y = 2

E ( 0; 2)
y = 0

x = - 4

B ( -4; 0)

Đồ thị hàm số y =
1
2
x + 2 là đờng thẳng đi qua 2 điểm E ( 0; 2); B( -4; 0)
Phần II: Ôn tập chơng II ( hình học T
2
)
1. Bài tập 1: Hãy nối mỗi ý ở cột bên trái với 1 ô ở cột bên phải sao cho dợc khẳng
định đúng:
1) Nếu tam giác có 3 góc nhọn a) là đờng tròn tâm Q bán kính 3 cm.
2) Tập hợp các điểm có khoảng cách đến
điểm Q cố định bằng 3cm
b) thì tâm của dờng tròn ngoại tiếp
tam giác nằm ở bên trong đờng tròn.
3) Trong 1 đờng tròn đờng kính vuông góc
với 1 dây
c) thì chia dây ấy thành 2 phần bằng
nhau.
4) Trong 1 đờng tròn đờng kính đi qua
trung điểm của 1 dây
d) thì vuông góc với dây ấy.

5) Trong 1 đờng tròn đờng kính đi qua
trung điểm của 1 dây không đi qua tâm
Đáp án: Nối 1) - b) ; 2) - a) ; 3) - c) ; 5) - d)
2. Bài 19: (SBT 130)
GT: Cho (O; R), AD =2R, vẽ (D; R)
(O; R)
I
(D; R)

B , C
.
12
KL: a) OBDC là hình gì?
b) Tính số đo các góc
ã
CBD
,
ã
CBO
,
ã
OBA
c)
ABC

là tam giác đều.
Giải:
a) Đối với đờng tròn tâm O ta có: OB = OC = OD = R
(O)
(1)

Đối với đờng tròn tâm D ta có: DB = DC = DO = R
(D)
(2)
Từ (1) và (2)

OB = OC = OD= DB = DC


OBDC là hình thoi ( tứ giác có 4 cạnh bằng nhau)
b) Xét
OBD

Có OD = OB = BD

OBD

là tam giác đều.


ã
0
60OBD =


ã
CBO
=
ã
ã
0

0
60
30
2 2
OBD
CBD = = =
+) Xét
ABD
Có OD = OA = OB =
2
AD

OBD

là tam giác vuông tại B.


ã
0
90ABD =



ã
ã ã
0 0 0
90 60 30OBA ABD OBD= = =
c) Xét
ABC



ã
0
60ABC =
tơng tự
ã
0
60ACB =


ABC

là tam giác đều. (đpcm)
HDHT :
+) Tiếp tục ôn tập về định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất .
+) Ôn tập về đờng tròn ( định nghĩa và tính chất đối xứng của đờng tròn)
Bài 7: Luyện tập về hàm số bậc nhất
y ax b
= +
(
0a

) (T
2
)
Ôn tập chơng II ( hình học- T
3
)
Soạn: 10/11/2009 Dạy: 15 + 16/11/2009
A. Mục tiêu:

- Luyện tập cho học sinh về định nghĩa và tính chất đồng biến; nghịch biến của
hàm số bậc nhất
y ax b= +
(
0a

)
- Thành thạo cách tính giá trị của hàm số tại giá trị của biến số; cách xác định giao
điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ và vẽ đồ thị của hàm số trên trình bày
bài khoa học.
- Vận dụng và rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính , thớc kẻ, com pa.
HS: Ôn tập về định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất, thớc kẻ, com pa .
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2

2. Nội dung :
Phần I: Luyện tập về hàm số bậc nhất
y ax b
= +
(
0a

)
1. Bài 8: ( SBT - 57): Cho hàm số y =
( )

3 2 . 1x +
a) Hàm số là đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao?
b) Tính giá trị tơng ứng của y khi x nhận các giá trị sau: 0; - 2;
3 2
;
3 2+
.
c) Tính giá trị tơng ứng của x khi y nhận các giá trị sau: 0; 1; 8;
2 2

Giải:
a) Hàm số y =
( )
f x
=
( )
3 2 . 1x +
đồng biến trên R. (Vì : a =
3 2
> 0 )
b) Khi +) x = 0

y =
( )
3 2 .0 1 +
= 1
.
13
+) x = -2


y =
( )
( )
3 2 . 2 1 +
=
6 2 2 1 + +
=
5 2 2 +

+) x =
3 2


y =
( ) ( )
3 2 . 3 2 1 +
=
9 6 2 2 1 + +
= 12 - 6
2
+) x =
3 2+


y =
( ) ( )
3 2 . 3 2 1 + +
=
( )
2

2
3 2 1 +
= 9 - 2 +1 = 8
c) Khi y = 0


( )
3 2 . 1x +
= 0

( )
3 2 . 1x =


( )
2
2
1 3 2 3 2
9 2
3 2
3 2
x
+ +
= = =



=
3 2
7

+

2. Bài 20: (SBT 60)
a) Tìm hệ số a của hàm số y = ax + 1 biết rằng khi x =
1 2+
thì y =
3 2+

b) Xác định hệ số b biết đồ thị hàm số y= -2x + b đi qua điểm A ( 2; -3)
Giải:
a) Khi x =
1 2+
thì y =
3 2+
ta có:
3 2+
= a.(
1 2+
) +1


a.(
1 2+
) =
3 2+
-1


a.(
1 2+

) =
2 2+



a =
2 2
1 2
+
+
=
( )
2. 2 1
2
2 1
+
=
+

Vậy khi x =
1 2+
và y =
3 2+
thì a =
2
.
b) Vì đồ thị hàm số y= -2x + b đi qua điểm A ( 2; -3) nên ta có:


-3 = -2.2 + b



- 4 + b = -3


b = 1
Vậy khi b = 1 thì đồ thị hàm số y= -2x + b đi qua điểm A ( 2; -3)
Phần II: Ôn tập chơng II ( hình học T
3
)
1. Bài tập 9: ( SBT 129)
Chứng minh:
a) Xét DBC và EBC
có DO và EO là
trung tuyến của BC .

OB = OC = OE = OD = R

DBC vuông tại D ;
EBC vuông tại E . Do đó
CD AB ; BE AC ( đcpcm )
b) Vì K là giao điểm của BE và CD

K là trực tâm của ABC

AK BC ( đ cpcm )
2. Bài tập 12: ( SBT 130 )
Chứnh minh :
- Ta có : ABC cân tại A


AH là trung trực
của BC . Do đó AD là đờng trung trực của BC
- Vì O nằm trên đờng trung trực của BC nên O
nằm trên AD . Vậy AD = 2R .
b) ACD có CO là trung tuyến và CO =
1
2
AD
nên ta có :
ã
0
90ACD =
.
HDHT :
.
14
D
E
K
A
O
C
B
H
O
D
A
C
B
+) Tiếp tục ôn tập về định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất, cách vẽ đồ

thị hàm số bậc nhất
y ax b
= +
.
+) Ôn tập về quan hệ vuông góc giữa đờng kính với dây trong đờng tròn và liên
hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm của đờng tròn.
Bài 8: Luyện tập về hàm số bậc nhất
y ax b
= +
(
0a

) (T
3
)
Ôn tập chơng II ( hình học- T
4
)
Soạn: 16/11/2009 Dạy: 22 + 23 /11/2009
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
y ax b= +
(
0a
) cách xác
định giao điểm của đồ thị hàm số trên, biết trình bày lời giải khoa học .
- Vận dụng và rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải hình học.
- Giúp học sinh vận dụng điều kiện để 2 đờng thẳng song song , cắt nhau, trùng
nhau, vuông góc với nhau để là các bài tập có liên quan về hàm số.
B. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính , thớc kẻ, com pa.
HS: Ôn tập về định nghĩa, tính chất của hàm số bậc nhất, thớc kẻ, com pa.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2

2. Nội dung :
Phần I: Luyện tập về hàm số bậc nhất
y ax b
= +
(
0a

)
1. Bài 1: Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3x - 4 với 2 trục toạ độ .
( Đề thi THPT năm học: 2006 - 2007)
Giải:
Cho x = 0

y = - 4

A ( 0; -4)
Cho y = 0

=
4
3




B (
4
3

;0)
Vậy đồ thị hàm số y = 3x 4 cắt trục tung Oy tại điểm A ( 0; - 4) và cắt trục
hoành tại điểm B (
4
3

;0)
2. Bài 2; Cho hàm số
y = (m + 2).x + m - 3

a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn nghịch biến.
b) Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
-3
c) CMR: Đồ thị hàm số luôn luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi giá trị của m
( Đề thi THPT năm học: 2001 - 2002)
Giải:
a) Để hàm số
y = (m + 2).x + m - 3
luôn luôn nghịch biến với mọi giá trị của x


m +2 < 0

m < -2

Vậy với m < - 2 thì hàm số
y = (m + 2).x + m - 3
luôn luôn nghịch biến với mọi giá
trị của x.
b) Để đồ thị hàm số
y = (m + 2).x + m - 3
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3


x = -3 ; y = 0
Ta có : 0 = (m + 2).
( )
3
+ m - 3


-3m 6 + m - 3 = 0


-2m = 9

m =
9
2


.
15
Vậy với m =
9

2

thì đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
3.
c) Giả sử đồ thị hàm số
y = (m + 2).x + m - 3
luôn luôn đi qua 1 điểm cố định
M (x
0
; y
0
) với mọi giá trị của m

y
0
= (m + 2).x
0
+ m 3 (với

m)

y
0
= m.x
0
+ 2 x
0
+m 3 (với

m)


( m.x
0
+ m) + (2 x
0
3 - y
0
) = 0 (với

m)

m.(x
0
+ 1) + (2 x
0
3 - y
0
) = 0 (với

m)


0
0 0
1 0
2 3 0
x
x y
+ =



=




( )
0
0
1
2 1 3 0
x
y
=



=





0
0
1
2 3 0
x
y
=



=



0
0
1
5
x
y
=


=

Vậy đồ thị hàm số
y = (m + 2).x + m - 3
luôn luôn đi qua 1 điểm cố định
M (x
0
= -1; y
0
= -5) với mọi giá trị của m
3. Bài 3; Cho hàm số
y = (m - 1).x - 2m + 3

a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn đồng biến.
b) Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3

c) CMR: Đồ thị hàm số luôn luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi giá trị của m
Phần II: Ôn tập chơng II ( hình học T
3
)
1. Bài 20: (SBT 131)

Giải:
+) Xét tứ giác CHKD có
CH CD H (gt)
DK CD K (gt)







CH // DK


Tứ giác CHKD là hình thang vuông (AH // BK cùng CD)
+) Kẻ OM CD

MC = MD (1)
+) Xét hình thang vuông CHKD có OA = OB = R và OM // AH // BK (Cùng
CD)


MO là đờng trung bình của hình thang CHKD


OH = OK (2)
Từ (1) và (2) suy ra OA OH = OB OK

AH = BK (đpcm)
2. Bài tập:
Giải:
a) - Xét
ABC

có OA = OB = OC = R =
1
2
AC


ABC

vuông tại B


ã
0
90ABC =
- Xét
ABD
có OA = OB = OD = r =
1
2
AD




ABD
vuông tại B


ã
0
90ABD =
.
16
GT Cho (O), AB = 2R, dây CD.
CH CD (H ), DK CD
(K )
KL AH = BK
GT Cho (O; R) và(O,r) cắt nhau tại A và B
AC= 2R, dây AD= 2r.
KL a) 3 điểm C, B, D thẳng hàng b)OO//
CD

ã
CBD =
ã
ABC
+
ã
ABD




ã
CBD =
90
0
+ 90
0



ã
0
180CBD =
Vậy 3 điểm C, B, D thẳng hàng.
b) Vì 3 điểm C, B, D thẳng hàng (cmt)

ã
0
90ABC =
( cmt)

AB
BC


AB
CD

(1)
Mặt khác 2 đờng tròn (O; R) và(O, r) cắt nhau tại A và B


OO là đờng trung trực của đoạn AB

AB
'OO

(2)
Từ (1) và (2)

OO // CD (cùng
AB
)
Hãy điền cụm từ thích hợp hoặc số đo độ dài thích hợp vào ô trống trong bảng cho đúng:
R r d Vị trí tơng đối của (O; R) và (O; r)
6 cm
3 cm
7 cm
11 cm
4 cm
5 cm
6 cm
2 cm Tiếp xúc trong
8 cm
2 cm
23 cm
5 cm
2 cm
7 cm
6 cm
2 cm Tiếp xúc trong
10 cm 4 cm

Đựng nhau.
Câu 2: (6đ) Cho hàm số
y = (m - 1).x - 2 m - 3

a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn luôn nghịch biến.
b) Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (3; 5).
c) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn luôn đi qua với mọi giá trị của m.
d) Xác định m để đồ thị hàm số cắt 2 trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện
tích bằng 4 (đơn vị diện tích)
Đáp án:
R r d Vị trí tơng đối của (O; R) và (O; r)
6 cm
3 cm
7 cm
Cắt nhau
11 cm
4 cm
5 cm
Đựng nhau
6 cm
2 cm
4cm
Tiếp xúc trong
8 cm
2 cm
23 cm
ở ngoài nhau
5 cm
2 cm
7 cm

Tiếp xúc ngoài
5cm
6 cm
11 cm Tiếp xúc ngoài
10 cm
6cm
4 cm Đựng nhau.
Câu 2:
a) Để hàm số
y = (m - 1).x - 2 m - 3
luôn luôn nghịch biến với mọi giá trị của x


m -1 < 0

m < 1
Vậy với m < 1 thì hàm số
y = (m - 1).x - 2 m - 3
luôn luôn nghịch biến với mọi giá
trị của x.
b) Để đồ thị hàm số
y = (m - 1).x - 2 m - 3
đi qua điểm A (3; 5) .
Ta có : 5 = (m - 1).3 - 2 m - 3


3m 3 - 2m - 3 = 5


m = 11

Vậy với m = 11 thì đồ thị hàm số
y = (m - 1).x - 2 m - 3
đi qua điểm A (3; 5) .
c) Giả sử đồ thị hàm số
y = (m - 1).x - 2 m - 3
luôn luôn đi qua 1 điểm cố định
M (x
0
; y
0
) với mọi giá trị của m

y
0
= (m - 1).x
0
- 2 m - 3 (với

m)

y
0
= m.x
0
- x
0
- 2m 3 (với

m)


( m.x
0
-2m) - ( x
0
+ 3 - y
0
) = 0 (với

m)

m.(x
0
- 2) - ( x
0
+ 3 - y
0
) = 0 (với

m)
.
17


0
0 0
2 0
3 0
x
x y
=



+ =




0
0
2
2.2 3 0
x
y
=


+ =




0
0
2
4 3 0
x
y
=



+ =



0
0
2
7
x
y
=


=

Vậy đồ thị hàm số
y = (m - 1).x - 2 m - 3
luôn luôn đi qua 1 điểm cố định
M (x
0
= 2; y
0
= 7) với mọi giá trị của m
d) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số
y = (m - 1).x - 2 m - 3
với các trục toạ độ là:
Cho x = 0

y = - 2m 3


M (0; -2m 3)

OM =
-2m - 3
=
2m + 3
Cho y = 0

x =
2m +3
m - 1


N
2m +3
;0
m - 1




ON =
2m +3
m - 1
Diện tích tam giác MON là: S
OMN

=
1
.

2
OM ON
=
1 2m +3
. 2m + 3 .
2 m - 1

S =
( )
2
2m +3
1
.
2 m - 1

Để diện tích
OMN
bằng 4 thì
( )
2
2m +3
1
.
2 m - 1
= 4



( )
2

2m +3 4.2. m - 1=




2
4 12 9 8 m - 1m m+ + =



2
2
4 12 9 8 8
4 12 9 8 8
m m m
m m m

+ + =

+ + = +




2
2
4 4 17 0
4 20 1 0
m m
m m


+ + =

+ + =

HDHT :
+) Tiếp tục ôn tập về điều kiện để đồ thị của hàm số bậc nhất đi qua 1 điểm,
điều kiện để 2 đờng thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau, cách vẽ đồ thị
hàm số bậc nhất
y ax b
= +
.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất tiếp tuyến của đờng tròn và liên hệ giữa R;
r; d với vị trí tơng đối của 2 đờng tròn.
Tuần 15
Bài 9: Luyện tập về vị trí tơng đối 2 của đờng thẳng
Ôn tập chơng II ( hình học)
Soạn: 25/11/2009 Dạy: 29+30/11/2009
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh vận dụng điều kiện để 2 đờng thẳng song song , cắt nhau,
trùng nhau, vuông góc với nhau làm bài tập liên quan về vị trí tơng đối của 2 đ-
ờng thẳng, tính chất của tiếp tuyến, cách chứng minh 1 đờng thẳng là tiếp tuyến
của đờng tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập có liên quan nhanh,
chính xác, vẽ hình, trình bày lời giải khoa học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính , thớc kẻ, com pa.
HS: Ôn tập về vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng trong mặt phẳng, thớc kẻ, com pa.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A

1
9A
2

2. Nội dung :
Phần I: Luyện tập về vị trí tơng đối 2 của đờng thẳng
1. Bài 1: Cho hàm số
y = (m - 3)x + m + 2 (*)
a) Tìm m để đồ thị hàm số (*) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (*) song song với đờng thẳng y = -2x + 1
c) Tìm m để đồ thị hàm số (*) vuông góc với đờng thẳng y = 2x -3
.
18
Giải:
a) Để đồ thị hàm số
y = (m - 3)x + m + 2 (*)
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3.


x = 0; y = - 3
Ta có: -3 = (m-3).0 + m + 2


m + 2 = 3


m = 1
Vậy với m = 1 thì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 3
b) Để đồ thị hàm số

y = (m - 3)x + m + 2 (*)
song song với đờng thẳng
y = - 2x + 1



3 2
2 1
m
m
=


+




2 3
1 2
m
m
= +






1

1
m
m
=




( t/m)
Vậy với m = 1 thì đồ thị hàm số
y = (m - 3)x + m + 2 (*)
song song với đờng thẳng
y = - 2x + 1
c) Để đồ thị hàm số
y = (m - 3)x + m + 2 (*)
vuông góc với đờng thẳng
y= 2x - 3


a.a = -1

(m 3) .2 = -1


2m 6 = -1

2m = 5


5

m =
2
Vậy với
5
m =
2
đồ thị hàm số
y = (m - 3)x + m + 2
vuông góc với đờng thẳng
y = 2x - 3

2. Bài 2: Cho hàm số
( )
y = (2k +1)x + k - 2 *
a) Tìm k để đồ thị hàm số (*) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Tìm k để đồ thị hàm số (*) song song với đờng thẳng
y= 2x + 3
c) Tìm k để đồ thị hàm số (*) vuông góc với đờng thẳng y =
1
3
x 3
Giải:
a) Để đồ thị hàm số
y = (2k +1)x + k - 2
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.


x = 0; y = - 3
Ta có: 0 = ( 2k + 1 ).2 + k - 2



4k + 2 +k - 2 = 0


5k = 0

k = 0
Vậy với k = 0 thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
b) Để đồ thị hàm số
y = (2k +1)x + k - 2
song song với đờng thẳng
y= 2x + 3



2 1 2
2 3
k
k
+ =







2 2 1
3 2
k

k
=


+




2 1
5
k
k
=







1
2
5
k
k

=






t/m)
Vậy với
1
2
k =
thì đồ thị hàm số
y = (2k +1)x + k - 2
song song với đờng thẳng
y= 2x + 3
c) Để đồ thị hàm số
y = (2k +1)x + k - 2
vuông góc với đờng thẳng y =
1
3
x 3


a.a = -1

(2k + 1) .
1
3
= -1


2k + 1 = - 3


2k = -4

k = -2
Vậy với m =
5
2
đồ thị hàm số
y = (2k +1)x + k - 2
vuông góc với đờng thẳng y =
1
3
x3
Phần II: Ôn tập chơng II ( hình học

)
1. Bài 48: (SBT-134)
.
19
GT: A nằm ngoài (O), tiếp tuyến AM, AN
Đờng kính NOC =2R ; M, N (O)
Kl: a) OA

MN. b) MC // OA.
Giải:
a) Vì tiếp tuyến tại M và N cắt nhau tại A (gt)

AB = AC (Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau )

( )
O

OB = OC= R
AM = AN (cmt)







AO là đờng trung trực của BC


AO

BC (tính chất đờng trung trực)
b) Vì NOC là đờng kính của (O) (gt)


OB = OD = OC = R
(O)
=
1
2
NC


ã
0
90NMC =



MC
Ma OA MN (cmt)
MN






MC // OA (cùng vuông góc với MN)
2. Bài 41: (SBT-133)
Giải:
a) Ta có:AE

EF ; BF

EF

AE // BF

Tứ giác AEFB là hình thang vuông
Mà EE là tiếp tuyến tại C của
;
2
AB
O




(gt)

OC

EF mà OA = OB = R (gt)

CE = CF (đpcm)
b) Xét
OAC
có OA =OC = R

OAC
cân tại O


à
ã
1
A OCA=
( t/c tam giác cân) (1)
Mà OC // AE


ã
2
A OCA=
(so le) (2)
Từ (1)và (2)

à


1 2
A A=
=
ã
1
2
BAE=
( t/c bắc cầu)

AC là tia phân giác của
ã
BAE
c) +) Xét
CAE

CAH
có:
à

ã
ã
1 2
0
( . )
90
CA canh chung
A A
AEC AHC



=


= =



CAE

=
CAH

( cạnh huyền góc nhọn)


AE = AH tơng tự BF = BH.
+) Xét
ABC

có đờng trung tuyến CO ứng với canh AB bằng nửa cạnh AB
nên
ABC
vuông tại C mà CH

AB (gt)
Theo hệ thức lợng trong tam giác
ABC

vuông tại C ta có:



CH
2
= AH.HB

CH
2
= AE.BF (đpcm)
HDHT :
+) Ôn tập về các phép biến đổi căn thức bậc hai, thứ tự thực hiẹn các phép tính.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất tiếp tuyến của đờng tròn và liên hệ giữa R;
r; d với vị trí tơng đối của 2 đờng tròn.
.
20
GT Cho , C
Kẻ tiếp tuyến d qua C
Kẻ AE d ; BF d; CH AB
KL a) CE = CF.
b) AC là tia phân giác của
c) CH
2
= AE.BF
Bài 10: Ôn tập về biến đổi căn thức bậc hai
Ôn tập chơng II ( hình học)
Soạn: 1/12/2009 Dạy: 6 + 7/12/2009
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh thành thạo rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. tính
giá trị của biểu thức. Tính chất của tiếp tuyến, cách chứng minh 1 đờng thẳng là
tiếp tuyến của đờng tròn.

- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập có liên quan nhanh,
chính xác, vẽ hình, trình bày lời giải khoa học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính , thớc kẻ, com pa.
HS: Ôn tập về các phép biến đổi căn thức bậc hai, tính chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau, thớc kẻ, com pa.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2

2. Nội dung :
Phần I: Ôn tập về biến đổi căn thức bậc hai
1. Bài 1: Cho biểu thức
N =




















+
+
+
1
1.
1
1
a
aa
a
aa
với a
0

và a

1
a, Rút gọn N.
b, Tìm giá trị của a để N = - 2004
Giải:
a) Ta có: N =
( ) ( )
. 1 . 1
1 . 1
1 1

a a a a
a a

+
ữ ữ
+
ữ ữ
+

=
( ) ( )
1 . 1a a+
=
( )
2
2
1 a
= 1 a
Vậy N = 1 - a
b) Để N = - 2004


1 a = - 2004


- a = - 2004 1


- a = - 2005



a = 2005
Vậy với a = 2005 thì N = - 2004.
2. Bài 2: Cho biểu thức: P =
3 1 4 4
4
2 2
a a a
a
a a
+
+

+
với a
0

và a

4
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của P với a = 9
Giải:
a) Ta có: P =
3 1 4 4
4
2 2
a a a
a
a a

+
+

+
với a
0

và a

4
=
( ) ( )
3 1 4 4
2 2
2 . 2
a a a
a a
a a
+

+
+
=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 . 2 1 2 4 4
2 2
a a a a a
a a
+ +

+

.
21
=
( ) ( )
3 2 6 2 2 4 4
2 2
a a a a a a a
a a
+ + + + + +
+
=
( ) ( )
4 8
2 2
a
a a
+
+
=
( )
( ) ( )
4 2
2 2
a
a a
+
+
=

4
2a

Vậy P =
4
2a
b) Thay a = 9 vào biểu thức P =
4
2a
ta đợc P =
4
9 2
=
4
3 2
= 4.
Phần II: Ôn tập chơng II ( hình học

)
2. Bài 51: (SBT-135)
Giải:
a) Ta có
ã
AOM
+
ã
MOB
0
180=
(kề bù) (1)

Mà OC là tia phân giác của
ã
AOM


à

1 2
1
2
O O= =
ã
AOM
(2)
OD là các phân giác của
ã
MOB




3 4
1
2
O O= =
ã
MOB
(3)
Từ (1), (2) & (3)




2 3
1
2
O O+ =
ã
ã
( )
MOA MOB+
=
1
2
.180
0




2 3
O O+ =
90
0
Hay
ã
COD
= 90
0
. (đpcm)
b) Vì 2 tiếp tuyến AC, BD và CD cắt nhau tại C và D nên ta có:

CM = AC
DM = BD






CM + DM = AC + BD
Mà CM + DM = CD

CD = AC + BD
c) Ta có: AC . BD = CM . MD (4)
Xét
COD
vuông tại O và OM CD
nên CM . MD = OM
2
= R
2
(5)
Từ (4) & (5)

AC . BD = R
2
(đpcm)
HDHT :
+) Ôn tập về các phép biến đổi căn thức bậc hai, thứ tự thực hiện các phép tính.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất tiếp tuyến của đờng tròn và liên hệ giữa R;
r; d với vị trí tơng đối của 2 đờng tròn.

Bài 11: Ôn tập về biến đổi căn thức bậc hai
Ôn tập chơng II ( hình học)
.
22
GT :
1
2
;
2
AB
O



, Ax AB; By AB.
M
1
2
(O), CD OM, D By, C Ax
KL : a)
ã
COD
= 90
0
.
b) CD = AC + BD
c) Tích AC.BD không đổi khi M di
chuyển trên nửa đờng tròn
Soạn: 21/12/2009 Dạy:26/12/2009
A. Mục tiêu:

- Luyện tập cho học sinh thành thạo rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. tính
giá trị của biểu thức. Tính chất của tiếp tuyến, cách chứng minh 1 đờng thẳng là
tiếp tuyến của đờng tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập có liên quan nhanh,
chính xác, vẽ hình, trình bày lời giải khoa học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập, máy tính , thớc kẻ, com pa.
HS: Ôn tập về các phép biến đổi căn thức bậc hai, tính chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau, thớc kẻ, com pa.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1

2. Nội dung :
Phần I: Ôn tập về biến đổi căn thức bậc hai
1. Bài 1: Rút gọn biểu thức: P =
1 1 2
2 2 2 2 1
x x
x x x
+

+
với x
0
và x

1
Giải:
Ta có: P =

1 1 2
2 2 2 2 1
x x
x x x
+

+
với x
0
và x

1
=
( ) ( )
1 1 2
1
2 1 2 1
x x
x
x x
+


+
=
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )

( ) ( )
2 2
1 1 2.2. 1
2 1 1 2 1 1 2 1 1
x x x
x x x x x x
+ +

+ + +
=
( ) ( )
2 1 2 1 4 4
2 1 1
x x x x x
x x
+ + +
+

=
( ) ( )
4 4
2 1 1
x
x x

+
=
( )
( ) ( )
4 1

2 1 1
x
x x

+
=
2
1x +
Vậy P =
2
1x +
2. Bài 2: Tính
a)
5
3 8 50 18
3
+
b)
25
3 48 12
3
+

=
2 2 2
5
3 2 .2 5 .2 3 .2
3
+
=

2
2 2
2
5 .3
3 4 .3 2 .3
3
+

=
6 2 5 2 5 2+
=
5
12 3 2 2 3
3
+

=
6 3
=
37
3
3

c)
2 2
3 2 2 3 2 2

+
d)
7 4 3. 7 4 3 +

.
23
=
( ) ( )
( ) ( )
2. 3 2 2 2. 3 2 2
3 2 2 . 3 2 2
+
+
=
( ) ( )
7 4 3 . 7 4 3 +
=
( )
2
2
6 4 2 6 4 2
3 2 2
+ +

=
( )
2
2
7 4 3
=
8 2
9 8
=
8 2

=
49 48 1 1 = =
Phần II: Ôn tập chơng II ( hình học

)
Bài 73: (SBT-139)
Giải:
a) - Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến tại A và B của (O)


MA = MC ( t/c 2 tiếp cắt nhau) (1)
- Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến tại A và C của (O)


MA = MD ( t/c 2 tiếp cắt nhau) (2)
Từ (1) và (2)

MA = MC = MD =
1
2
CD
( Vì 3 điểm D, M, C thẳng hàng)
- Xét
ACD

có MA = MC = MD =
1
2
CD
( cmt)



ACD

vuông tại A Hay
ã
0
90CAD =
b) Ta có:
ã
CMA
+
ã
DMA
0
180=
(kề bù) (3)
Mà OC là tia phân giác của
ã
AOM




1 2
1
2
M M= =
ã
AOM

(4)
OD là các phân giác của
ã
DMA




3 4
1
2
M M= =
ã
DMA
(5)
Từ (3), (4) & (5) và
ã
'OMO
=


2 3
M M+




2 3
1
2

M M+ =
ã
ã
( )
MOA MOB+
=
1
2
.180
0




2 3
M M+ =
90
0
Hay
ã
'OMO
= 90
0
. (đpcm)
c) Gọi I là tâm đờng tròn đờng kính OO

IO = IO =
1
'
2

OO

- Xét
'OMO

vuông tại M có IO = IO =
1
'
2
OO
(cmt)

IM là đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền OO
.
24
GT :
( )
O

( )
'O
tiếp xúc ngoài tại A. d là tiếp tuyến chung trong của 2 đờng tròn.
CD là tiếp tuyến chung ngoài của
( )
O

( )
'O
(D
( )

'O
, C
( )
O
) cắt d tại M.
KL : a) Tính số đo
ã
CAD
b)
ã
'OMO
= 90
0
c) CD là tiếp tuyến của dờng tròn đờng kính OO
chuyển trên nửa đờng tròn

IM =
1
'
2
OO


M

'
;
2
OO
I




(a)
- Xét tứ giác CDOO có OC // OD ( cùng

CD)

tứ giác CDOO là hình thang vuông
- Mà:
OO'
IO = IO' =
2
CD
MC = MD =
2









IM là đờng trung bình của hình thang vuông
CDOO


MI // OC mà OC


CD

IM

CD tại M (b)
Từ (a) và (b)

CD là tiếp tuyến của đờng tròn dờng kính OO
HDHT :
+) Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất tiếp tuyến của đờng tròn và liên hệ giữa R;
r; d với vị trí tơng đối của 2 đờng tròn.
Tuần 18
Bài 12: luyện tập giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
Soạn: 26/12/2007 Dạy: 2/1/2009
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế và
một số bài toán có liên quan đến giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập nhanh, chính xác và
trình bày lời giải khoa học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng tóm tắt qui tắc thế, qui tắc cộng đại số.
HS: Ôn tập về qui tắc thế, và cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1

2. Nội dung : Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
A. Lí thuyết:

1. Qui tắc thế:
2. Cách giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế:
GV yêu cầu học sinh nêu qui tắc thế và treo bảng phụ ghi nội dung qui tắc thế và
cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế để khắc sâu qui tắc cho học sinh.
B. Bài tập:
1. Bài 1: Giải hệ phơng trình sau bằng phơng pháp thế
a)
4 5 3
3 5
x y
x y
+ =


=

b)
2 3
2 3 17
x y
x y
+ =


=


c)
( )
5 2 . 3 5

2 6 2 5
x y
x y

+ + =



+ =

d)
( )
( )
5 2 3 1
2 4 3 5 12
x y x
x x y
+ =


+ =


Giải:
a)
4 5 3
3 5
x y
x y
+ =



=




( )
4 5 3 5 3
5 3
y y
x y
+ + =


= +





20 12 5 3
5 3
y y
x y
+ + =


= +




17 17
5 3
y
x y
=


= +




( )
1
5 3. 1
y
x
=



= +





1

2
y
x
=


=


Vậy hệ phơng trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = ( 2; -1)
.
25

×