Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Phân tích đánh giá kết quả tính diện tích mặt ướt vỏ tàu đánh cá, chương 4 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.37 KB, 5 trang )

Chương 4: Một số hàm dạng đơn
giản
1.Phương trình mặt cắt ngang
Với mô hình toán nói trên, mặt cắt ngang lý thuyết tàu được biểu
diễn bổ hàm
 = 
0
+ a
1
x
n
+ a
2
x
2n
(2. 21)
Khi x = 0 thì
 = y
0
Trong đó: các tham số: n, a
1
, a
2
, được tính theo công thức: (2.1.10)
 (2.1.12)
a. Phương trình đường cong mặt cắt ngang theo x phía mũi
Phương trình có dạng:  = 
0m
+ a
1m
x


nm
+ a
2m
x
2nm
= f(x) (2.
22)
Trong đó: các tham số: n
m
, a
1m
, a
2m
, được tính theo công thức sau:
m
m
m
m
m
mmm
x
y
x
x
y
x
x
y
xxx
n



















)1(2
)41()1(2)35,1()35,1(
0
2
(2. 23)


n
mm
mmmmm
m
Ln

ynnny
a
0
1
21)12()1( 


(2. 24)
n
m
n
mmm
m
L
yLay
a
2
01
2


(2. 25)
V
ới
m
Smoy
m
M
x
S


S
m
: Diện tích của phần đường nước phía mũi biểu diễn theo x.
M
Smoy
: Mô men của S
m
đối với trục 0y

2/
n
S
m
y





1
2/
0
0

n
S
y



Trong đó:

Sn/2
: Diện tích MCN thứ S
n
/2

0
: Diện tích MCN thứ S
n

m
= S
m
/
Sn/2
SL
m
L
m
: Chiều dài đường nước phía mũi
Hoặc n
m
, a
1m
, a
2m
, được tính theo công thức sau:
)(2
)4)((2)2(25,2)2(5,1

0
2
BA
yyBABABABA
n
tt
mm



(2. 26)


n
mm
mttmomm
m
Ln
Ann
a



)12()1(
1
(2. 27)
n
m
n
mmmmtt

m
L
La
a
2
10
2



(2. 28)
V
ới
m
mmo
L
LF
A




(2. 29)

2
2
m
mmoF
L
LM

B




(2. 30)
Trong đó:

mo
: Tung độ biểu thị diện tích MCN tại mặt cắt thứ S
n

mtt
: Tung độ biểu thị diện tích MCN tại mặt cắt thứ S
n
/2
F

: Diện tích phần đường nước biểu diễn, diện tích MCN
phía mũi
b. Phương trình đường cong mặt cắt ngang theo x phía đuôi
Phương trình có dạng:  = 

+ a

x

+ a

x

2nđ
= f(x) (2.
31)
Trong đó: các tham số: n
đ
, a

, a

, được tính theo công thức sau:
d
d
d
d
d
ddd
x
y
x
x
y
x
x
y
xxx
n



















)1(2
)41()1(2)35,1()35,1(
0
2
(2. 32)


n
dd
ddddd
d
Ln
ynnny
a
0
1

21)12()1( 


(2. 33)
n
d
n
ddd
d
L
yLay
a
2
01
2


(2. 34)
V
ới
d
Sdoy
d
M
x
S
 (2. 35)
S
d
: Diện tích của phần đường nước phía đuôi biểu diễn theo x.

M
Sdoy
: Mô men của S
d
đối với trục 0y

2/
n
S
d
y





1
2/
0
0

n
S
y


(2. 36)
Trong đó:

Sn/2

: Diện tích MCN thứ S
n
/2

0
: Diện tích MCN thứ S
n

d
= S/
Sn/2
SL
d
L
d
: Chiều dài đường nước phía đuôi
Hoặc n
d
, a

, a
2d
, được tính theo công thức sau:
)(2
)4)((2)2(25,2)2(5,1
0
2
BA
yyBABABABA
n

dtt
d



(2. 37)


n
dd
dttoddd
m
Ln
Ann
a



)12()1(
1
(2. 38)
n
d
n
dododdtt
m
L
La
a
2

2



(2. 39)
V
ới
d
ddo
L
LF
A




(2. 40)

2
2
0
d
ddF
L
LM
B





(2. 41)
Trong đó:

do
: Tung độ biểu thị diện tích MCN tại mặt cắt thứ 0

dtt
: Tung độ biểu thị diện tích MCN tại mặt cắt thứ S
n
/2
F

: Diện tích phần đường nước biểu diễn, diện tích MCN phía
mũi
MF

: Mô men của F

đối với trục 0

×