Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Chương IX: Kỹ thuật chiếu sáng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.68 KB, 13 trang )

GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
CH NG IXƯƠ
K THU T CHI U SÁNGỸ Ậ Ế
A- PH N LÝ THUY T:Ầ Ế
i n chi u sáng m t trong nh ng h th ng k thu t c a công trình ki n trúc và dân Đ ệ ế ộ ữ ệ ố ỷ ậ ủ ế
d ng công nghi p v a là ti n nghi c n thi t v a có tính ch t trang trí v a có tính ch t ụ ệ ừ ệ ầ ế ừ ấ ừ ấ
nâng cao hi u qu công trình.ệ ả
I C I M CHUNGĐẶ Đ Ễ :
-Trong t t c các xí nghi p nói chung ngoài s chi u sáng t nhiên ta còn ph i thi t ấ ả ệ ự ế ự ả ế
k h th ng nhân t o hi n nay chi u sáng nhân t o ch y u là dùng đi n vì nó có nh ng đ c ế ệ ố ạ ệ ế ạ ủ ế ệ ữ ặ
đi m nh sau:ễ ư
 Thi t k đ n gi n.ế ế ơ ả
 S d ng d dàng.ử ụ ể
 Giá thành th p.ấ
 Ánh sáng khi chi u sáng ph i g n gi ng nh chi u sáng t nhiên.ế ả ầ ố ư ế ự
M t khác chi u sáng c ng nh h ng tr c ti p đ nn ng su t lao đ ng, ch t l ng s n ặ ế ũ ả ưở ự ế ế ă ấ ộ ấ ượ ả
ph m s c kh e công nhân c ng nh an toàn lao đ ng.ẩ ứ ỏ ũ ư ộ
V n đ chi u sáng c ng đ c chú ý nghiên c u trên nhi u l nh v c.ấ ề ế ũ ượ ứ ề ĩ ự
1 ch t l ng chi u sángấ ượ ế :
-Khi tính toán chi u sáng các phòng cho công trình, c n ph i ch n các ki u đèn sao ế ầ ả ọ ể
cho đ m b o kinh t và ch t l ng chi u sáng.ả ả ế ấ ượ ế
thõa m n nh ng đi u ki n trên c n đ m b o nh ng đi u ki n sau:Để ả ữ ề ệ ầ ả ả ữ ề ệ
- B o đ m đ r i đ y đ trên b m t làm vi c.ả ả ộ ọ ầ ủ ề ặ ệ
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 1 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
- S t ng ph n gi a v t c n chi u sáng và n n, đ r i và màu s c trong m t s tr ng ự ươ ả ữ ậ ầ ế ề ộ ọ ắ ộ ố ườ
h p ph thu c vào ph ng chi u sáng m c đ kh ch tán và t p h p quang ph chi u sáng.ợ ụ ộ ươ ế ứ ộ ế ậ ợ ổ ế


- r i phân b đ ng đ u trong ph m vi b m t làm vi c c ng nh trong toàn b tr ng Độ ọ ố ồ ề ạ ề ặ ệ ũ ư ộ ườ
nhìn ph thu c vào các d ng chi u sáng s phân b ánh sáng đèn và cách b trí đèn.ụ ộ ạ ế ự ố ố
- T p h p quang ph ánh sáng nh t là lúc c n đ m b o s truy n ánh sáng t t ho c c n t ng ậ ợ ổ ấ ầ ả ả ự ề ố ặ ầ ă
c ng s t ng ph n v màu s c.ườ ự ươ ả ề ắ
- H n ch s lóa m t, gi m s m t m i khi làm vi c trong tr ng nhìn gi m đ chói ạ ế ự ắ ả ự ệ ỏ ệ ườ ả ộ
ngu n b ng cách ch n goics b o v c a đèn phù h p, ch n chi u cao treo đèn tính toán và cáchồ ằ ọ ả ệ ủ ợ ọ ề
b trí đèn có l i nh t.ố ợ ấ
- H n ch s ph n chói trên b m t làm vi c, gi m đ chói c a ngu n b ng cách dùng ánh ạ ế ự ả ề ặ ệ ả ộ ủ ồ ằ
sáng ph n x , ch n cách b trí đèn và phân b ánh sáng c a đèn, k c trong tr ng h p m t ả ạ ọ ố ố ủ ể ả ườ ợ ặ
ph ng làm vi c là nghiêng.ẳ ệ
- èn đ c b trí sao cho gi m đ c bóng t i đ trên b m t làm vi c b ng cách t ng s Đ ượ ố ả ượ ố ể ề ặ ệ ằ ă ố
l ng đèn, dùng đèn có ánh sáng ph n x ho c kh ch tán.ượ ả ạ ặ ế
- m b o đ r i n đ nh trong quá trình chi u sáng b ng cách h n ch s giao đ ng đi n ápĐả ả ộ ọ ổ ị ế ằ ạ ế ự ộ ệ
c a l i đi n, c đ nh đèn ch c ch n, v i đèn hu nh quang c n ph i h n ch quang thông ủ ướ ệ ố ị ắ ắ ớ ỳ ầ ả ạ ế
bù.
- Trong m t s tr ng h p đ t ng ch t l ng chi u sáng c n dùng nh ng bi n pháp đ c ộ ố ườ ợ ể ă ấ ượ ế ầ ữ ệ ặ
bi t, dùng các lo i đèn có b m t phát sáng l n ho c dùng ánh sáng màu.ệ ạ ề ặ ớ ặ
2 các d ng chi u sángạ ế :
chi u sáng chungế .
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 2 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
Là chi u sáng toàn di n tích ho c m t ph n di n tích b ng cách phân b ánh sáng đ ngế ệ ặ ộ ầ ệ ằ ố ồ
đ u kh p phòng ho c đ ng t ng khu v c.ề ắ ặ ồ ừ ự
Chi u sáng c c b ch chi u sáng các b m t làm vi c, dùng đèn đ t c đ nh hay là di đ ng.ế ụ ộ ỉ ế ề ặ ệ ặ ố ị ộ
Chi u sáng h n h p bao g m chi u sáng chung và chi u sáng c c b , không nên dùng chi u ế ổ ợ ồ ế ế ụ ộ ế
sáng c c b đ n thu n, khi chi u sáng c c b trên b m t làm vi c c ng nh chi u sáng ụ ộ ơ ầ ế ụ ộ ề ặ ệ ũ ư ế
chung tùy theo yêu c u mà đ m b o sao cho ngoài v trí làm vi c đ r i không đ c bé h n 10 ầ ả ả ị ệ ộ ọ ượ ơ

%, dùng chi u sáng h n h p r t có l i trong tr ng h p công vi c có yêu c u đ m b o ế ổ ợ ấ ợ ườ ợ ệ ầ ả ả
chính xác cao, di n tích ch làm vi c không r ng, không b trí đ c nhi u đèn ho c khi ệ ổ ệ ộ ố ượ ề ặ
c n chi u sáng theo m i h ng.ầ ế ọ ướ
- chi u sáng s c :ế ự ố
Ngoài chi u sáng làm vi c là chi u sáng chính, trong m t s tr ng h p c n ph i ế ệ ế ộ ố ườ ợ ầ ả
dùng chiuees sáng s c , m c đích c a chi u sáng s c là đ ti p t c các ch đ sinh ho t ự ố ụ ủ ế ự ố ể ế ụ ế ộ ạ
làm vi c khi có m t nguyên nhân nào đó, s chi u sáng làm vi c gián đo n gây m t bình th ng ệ ộ ự ế ệ ạ ấ ườ
trong công tác, sinh ho t, th m chí có th gây ra s c nguy hi m… nên dùng đèn nung sáng đ ạ ậ ể ự ố ể ể
chi u sáng s c c n đ m b o sao cho đ r i trên b m t làm vi c không đ c bé h n 10 % ế ự ố ầ ả ả ộ ọ ề ặ ệ ượ ơ
tiêu chu n đ nh m c trong tr ng h p dùng cho chi u sáng làm vi c trên cùng b m t đó, ẩ ị ứ ườ ợ ế ệ ề ặ
chi u sáng s c đ phân tán ng i ta nên b trí nh ng n i:ế ự ố ể ườ ố ở ữ ơ
• Trong các phòng th ng xuyên có ng i, n u m t ánh sáng làm vi c s gây ra nguy ườ ườ ế ấ ệ ẽ
hi m b t i, ho c ng i không thoát ra đ c ngoài m t cách nhanh chóng.ể ị ố ặ ườ ượ ộ
• các hành lang câu thang dùng đ thoát ng i c a các phòng s n xu t khi có s l ng đi ở ể ườ ủ ả ấ ố ượ
qua t 50 ng i tr lên.ừ ườ ở
• Trong các phòng khác đ ng th i có m t lúc t 100 ng i tr lên, v i các lo i phòng này ồ ờ ộ ừ ườ ở ớ ạ ở
các l i ra vào ph i có tín hi u ch d n đ ng đi.ố ả ệ ỉ ẫ ườ
• Trong các nhà tr v n tr .ẻ ườ ẻ
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 3 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
• C u thang c a nh ng nhà cao h n 5 t ng.ầ ủ ữ ơ ầ
r i c a chi u sáng s c khi thoát ng i hàng lang, c u thang không đ c nh h n Độ ọ ủ ế ự ố ườ ở ầ ượ ỏ ơ
0,3 lux, các l i đi bên ngoài nhà không đ c nh h n 0,2 lux, các ki u đèn dùng cho chi u sáng ở ố ượ ỏ ơ ể ế
s c c n khác v i các ki u đèn dùng cho chi u sáng chung, vì kích th c ho c ph i có d u ự ố ầ ớ ể ế ướ ặ ả ấ
hi u đ c bi t.ệ ặ ệ
Trong th c t đèn chi u sáng s c nên b trí xen k v i h th ng đèn chi u sáng chung, ự ế ế ự ố ố ẽ ớ ệ ố ế
ho c ngoài đèn chi u sáng chung đ c thêm các đèn ph dùng đ chi u sáng s c .ặ ế ặ ụ ể ế ự ố

II – PH NG PHÁP TÍNH TOÁN CHI U SÁNGƯƠ Ế :
1 Ph ng pháp h s s d ngươ ệ ố ử ụ :
Ph ng pháp này dùng đ tính toán chi u sáng chung, không chú ý đ n h s ph n x c a ươ ể ế ế ệ ố ả ạ ủ
t ng tr n và c nh v t, th ng dùng tính toán cho phân x ng có di n tích > 10mườ ầ ả ậ ườ ưở ệ
2
không
dùng đ tính toán chi u sáng c c b hay ngoài tr i.ể ế ụ ộ ờ
Dùng bi u th c:ể ứ
sd
Kn
ESZK
F
.
=
Trong đó:
F : quang thông c a m i đèn ( lux ) ủ ỗ
E : đ r i ộ ọ
S : di n tích c n chi u sáng mệ ầ ế
2

K : h s d trệ ố ự ữ
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 4 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
K
sd
: h s s d ng c a đèn ,ph thu c vào lo i đèn kích th c và đi u ki n ệ ố ử ụ ủ ụ ộ ạ ướ ề ệ
ph n x c a phòng.ả ạ ủ

H s tính toán:ệ ố
min
E
E
Z
tb
=
H s Z ph thu c vào lo i đèn và t s L/H thông th ng ng i ta ch n Z = ( 0,8 – 1,4 ) ệ ố ụ ộ ạ ỉ ố ườ ườ ọ
khi tr b ng đ tìm h s s d ng ph i xác đ nh tr s g i là tr s c a phòng.ả ể ệ ố ử ụ ả ị ị ố ọ ị ố ủ
).(
.
baH
ba
tt
+
=
ϕ
Trong đó:
a,b : là chi u dài và chi u r ng c a phòng.ề ề ộ ủ
H
tt
: chi u cao t tr n đ n m t công tác.ề ừ ầ ế ặ
Khi ch n công su t đèn tiêu chu n ng i ta có th cho phépquang thông chênh l ch 10 % - ọ ấ ẩ ườ ể ệ
20 %
B – PH N TÍNH TOÁN:Ầ
1)Phòng CT CT HSSV:
B c 1:phòng có chi u dài 6.8m,r ng 5m.ướ ề ộ
Ta tính toán theo ph ng pháp h s s d ng đ i v i đèn hu nh quangco1 h s công su t ươ ệ ố ử ụ ố ớ ỳ ệ ố ấ
Cos =0,98.φ
B c 2:xác đ nh đ r i c n thi t theo b ng 4.1 trang 128 Giáo trình h ng d n đ án cung ướ ị ộ ọ ầ ế ả ướ ẫ ồ

c p đi n – NXB Hà N i .ấ ệ ộ
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 5 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
Ta đ c :ượ
E tb= 150(lx)
B c 3:tr n phòng cao 3m ,cao đ làm vi c là 0,8m. V y cao đ treo đèn là H = ướ ầ ộ ệ ậ ộ
3- 0,8 =2,2 m
Xác đ nh t s L0 theo b ng 4.3 GT h ng d n đ án cung c p đi n ( NXB Hà N i)ị ỷ ố ả ướ ẫ ồ ấ ệ ộ
Ta đ c:ượ
L0=2,3
V y khoãng cách các đèn là :ậ
L = 2,3 x2 = 4,6m
B trí 2 hàng đèn cách nhau 4m cách t ng 0,5m,m i đèn trong hàng cách nhau4m, cách t n 1,4ố ườ ổ ườ
m.
Vì phòng có 1 phòng nh góc ph i có chi u dài2,7m,rong5,1m.Ta b trí đèn hu nh quang ỏ ở ả ề ố ỳ
g n sát t ng .ắ ườ
B c 4: xác đ nh h s s d ng :ướ ị ệ ố ử ụ
H s môi tr ng:ệ ố ườ
I=S/(H(a+b))
=39,67/(2,2(6.8+5+2.1+2.7))
=1,08
V i h s ph n x c a tr n và t ng màu sáng ta tra b ng 4.4 GT h ng d n đ án cung ớ ệ ố ả ạ ủ ầ ườ ả ướ ẫ ồ
c p đi n (NXB Hà N i) đ c h s s d ng : Ksd= 0,41ấ ệ ộ ượ ệ ố ử ụ
B c 5:xác đ nh h s d tr :ướ ị ệ ố ự ữ
i v i đèn hu nh quang ta ch n h s d tr môi tr ng ít b i là:Đố ớ ỳ ọ ệ ố ự ữ ở ườ ụ
Kdt=1,5
B c 6: xác đ nh quang thông c n thi t :ướ ị ầ ế

Ftt= (Kdt.S.E)/n.Ksd
=(1,5.39,67.150)/8.0,41
=2721(lm)
Ch n đèn theo b ng 4.6 GT h ng d n đ án cung c p đi n(NXB Hà N i)ọ ả ướ ẫ ồ ấ ệ ộ
Ch n đ c đèn hu nh quang có công su t P= 40(w),dài 1,2m,quang thông =2900(lm)ọ ượ ỳ ấ Ф
B c 8: ki m tra quang thông c a đèn v a ch n:ướ ể ủ ừ ọ
-10% (Fd-Ftt)/Ftt 20%≤ ≤
-10% (2900-2721)/2721=6,57% 20%≤ ≤
èn đã ch n thõa mãn yêu c u chi u sáng v n phòng ct ct hssv c a tr ng.Đ ọ ầ ế ă ủ ườ


Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 6 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
2)Phòng khách và phòng TCHC:
Vì phòng khách và phòng TCHC gi ng nhau nên ta tính toán gi ng nhau :ố ố
B c 1:phòng có hai ph n :ph n 1 có chi u dài 6.8m,r ng 3.8mva2 ph n 2 có chi u dài ướ ầ ầ ề ộ ầ ề
3.8m,r ng 3.2m.ộ
Ta tính toán theo ph ng pháp h s s d ng đ i v i đèn hu nh quangco1 h s công su t ươ ệ ố ử ụ ố ớ ỳ ệ ố ấ
Cos =0,98.φ
B c 2:xác đ nh đ r i c n thi t theo b ng 4.1 trang 128 Giáo trình h ng d n đ án cung ướ ị ộ ọ ầ ế ả ướ ẫ ồ
c p đi n – NXB Hà N i .ấ ệ ộ
Ta đ c :ượ
E tb= 150(lx)
B c 3:tr n phòng cao 3m ,cao đ làm vi c là 0,8m. V y cao đ treo đèn là H = ướ ầ ộ ệ ậ ộ
3- 0,8 =2,2 m
Xác đ nh t s L0 theo b ng 4.3 GT h ng d n đ án cung c p đi n ( NXB Hà N i)ị ỷ ố ả ướ ẫ ồ ấ ệ ộ
Ta đ c:ượ

L0=2,3
V y khoãng cách các đèn là :ậ
L = 2,3 x2 = 4,6m
Ph n 1b trí 2 hàng đèn cách nhau 3.7m đ t sát t ng,m i đèn trong hàng cách nhau4m, cách ầ ố ặ ườ ổ
t n 1,4 m.ườ
Ph n 2 b trí 2 đèn đ t sát t ng.ầ ố ặ ườ
TCHC:ph n 1 2 hàng đèn cách nhau 3m;1 hàng bên ph i sát t ng ,m i đèn trong hàng cách nhau ầ ả ườ ổ
4m,cách t ng 1,4m.ườ
Ph n 2 :b trí 2 đèn ,1 đèn đ t sát nh um,cách nhau 1,4m. ầ ố ặ ả
B c 4: xác đ nh h s s d ng :ướ ị ệ ố ử ụ
H s môi tr ng:ệ ố ườ
I=S/(H(a+b))
=38/(2,2(6.8+3.8+3.8+3.2))
=0,98
V i h s ph n x cu tr n và t ng màu sáng ta tra b ng 4.4 GT h ng d n đ án cung ớ ệ ố ả ạ ả ầ ườ ả ướ ẫ ồ
c p đi n (NXB Hà N i) đ c h s s d ng : Ksd= 0,37ấ ệ ộ ượ ệ ố ử ụ
B c 5:xác đ nh h s d tr :ướ ị ệ ố ự ữ
i v i đèn hu nh quang ta ch n h s d tr môi tr ng ít b i là:Đố ớ ỳ ọ ệ ố ự ữ ở ườ ụ
Kdt=1,5
B c 6: xác đ nh quang thông c n thi t :ướ ị ầ ế
Ftt= (Kdt.S.E)/n.Ksd
=(1,5.38.150)/12.0,37
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 7 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
=1925(lm)
Ch n đèn theo b ng ph l c 15ọ ả ụ ụ
Ch n đ c đèn hu nh quang có công su t P= 40(w),dài 1,2m,quang thông =1720(lm)ọ ượ ỳ ấ Ф

B c 8: ki m tra quang thông c a đèn v a ch n:ướ ể ủ ừ ọ
-10% (Fd-Ftt)/Ftt 20%≤ ≤
-10% (1720-1925)/2721=6,57% 20%≤ ≤
èn đã ch n thõa mãn yêu c u chi u sáng v n phòng c a tr ng.Đ ọ ầ ế ă ủ ườ

3)Phòng QTDS,GV,YTE,WC:
Các phòng :QTDS,GV,YTE,WC có di n tích gi ng nhau nên ta tính toán l a ch n gi ng ệ ố ự ọ ố
nhau:
B c 1:phòng có chi u dài 6.8m,r ng 3.8m.ướ ề ộ
Ta tính toán theo ph ng pháp h s s d ng đ i v i đèn hu nh quangco1 h s công su t ươ ệ ố ử ụ ố ớ ỳ ệ ố ấ
Cos =0,98.φ
B c 2:xác đ nh đ r i c n thi t theo b ng 4.1 trang 128 Giáo trình h ng d n đ án cung ướ ị ộ ọ ầ ế ả ướ ẫ ồ
c p đi n – NXB Hà N i .ấ ệ ộ
Ta đ c :ượ
E tb= 150(lx)
B c 3:tr n phòng cao 3m ,cao đ làm vi c là 0,8m. V y cao đ treo đèn là H = ướ ầ ộ ệ ậ ộ
3- 0,8 =2,2 m
Xác đ nh t s L0 theo b ng 4.3 GT h ng d n đ án cung c p đi n ( NXB Hà N i)ị ỷ ố ả ướ ẫ ồ ấ ệ ộ
Ta đ c:ượ
L0=2,3
V y khoãng cách các đèn là :ậ
L = 2,3 x2 = 4,6m
B trí 2 hàng đèn cách nhau 3.7m đ t sát t ng,m i đèn trong hàng cách nhau4m, cách t n 1,4 ố ặ ườ ổ ườ
m.
Vì phòng có 1 phòng nh góc ph i có chi u dài2,7m,rong5,1m.Ta b trí đèn hu nh quang ỏ ở ả ề ố ỳ
g n sát t ng .ắ ườ
B c 4: xác đ nh h s s d ng :ướ ị ệ ố ử ụ
H s môi tr ng:ệ ố ườ
I=S/(H(a+b))
=25.84/(2,2(6.8+3.8))

=1,1
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 8 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
V i h s ph n x c a tr n và t ng màu sáng ta tra b ng 4.4 GT h ng d n đ án cung ớ ệ ố ả ạ ủ ầ ườ ả ướ ẫ ồ
c p đi n (NXB Hà N i) đ c h s s d ng : Ksd= 0,41ấ ệ ộ ượ ệ ố ử ụ
B c 5:xác đ nh h s d tr :ướ ị ệ ố ự ữ
i v i đèn hu nh quang ta ch n h s d tr môi tr ng ít b i là:Đố ớ ỳ ọ ệ ố ự ữ ở ườ ụ
Kdt=1,5
B c 6: xác đ nh quang thông c n thi t :ướ ị ầ ế
Ftt= (Kdt.S.E)/n.Ksd
=(1,5.25.84.150)/8.0,41
=1772(lm)
Ch n đèn theo b ng ph l cọ ả ụ ụ
Ch n đ c đèn hu nh quang có công su t P= 40(w),dài 1,2m,quang thông =1720(lm)ọ ượ ỳ ấ Ф
B c 8: ki m tra quang thông c a đèn v a ch n:ướ ể ủ ừ ọ
-10% (Fd-Ftt)/Ftt 20%≤ ≤
-10% (1720-1772)/2721=-2,9% 20%≤ ≤
èn đã ch n thõa mãn yêu c u chi u sáng v n phòng c a tr ng.Đ ọ ầ ế ă ủ ườ
Ch n đèn hành lang và c u thang : ta ch n đèn hu nh quang đ n 40w dài 1,2m.M i đèn đ t cách ọ ầ ọ ỳ ơ ổ ặ
nhau 8m,đèn đ t sát tr n .M i c u thang đ t 1 đèn hu nh quang đ n 40w,1,2m đ t sát t ng.ặ ầ ổ ầ ặ ỳ ơ ặ ườ
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 9 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
M C L CỤ Ụ


Trang
L I NÓI UỜ ĐẦ
L I CÁM NỜ Ơ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ
Ch ng Iươ :
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ MẶT BẰNG NHÀ E TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KỶ THUẬT CAO THẮNG: 4
Ch ng IIươ :
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
A - PHẦN LÝ THUYẾT
B - PHẦN TÍNH TOÁN
Ch ng IIIươ :
LỰA CHỌN PHƠNG ÁN CUNG CẤP ĐIỆN MẠNG ĐỘNG LỰC VÀ
MẠNG CHIẾU SÁNG
I CHỌN ĐIỆN ÁP ĐỊNH MỨC CHO MẠNG ĐIỆN……………………
II SƠ ĐỒ MẠNG ĐIỆN CAO ÁP……………………………………….
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 10 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
III SƠ ĐỒ NỐI DÂY CỦA MẠNG ĐIỆN THẤP ÁP-MẠNG PHÂN
XƯỞNG……………………………………………………………………………………

IV PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY CHO DÃY NHÀ
Ch ng IVươ :
I T NG QUAN V CH N MÁY BI N ÁP……………………………Ổ Ề Ọ Ế
II V TRÍ S L NG TR M BI N ÁP TRONG XÍ NGHI P……….Ị Ố ƯỢ Ạ Ế Ệ
III XÁC NH DUNG L NG TR M VÀ DUNG L NG MBA… ĐỊ ƯỢ Ạ ƯỢ
IV M T VÀI PH NG PHAP CH N CÔNG SU T MBA………….Ộ ƯƠ Ọ Ấ

V XÁC NH DUNG L NG BÙ MBA …………………………… ĐỊ ƯỢ
VI XÁC NH DUNG L NG T I U C A MBA PHÂN X NG ĐỊ ƯỢ Ố Ư Ủ ƯỞ
VII V N HÀNH MBA…………………………………………………… Ậ
VIII TÍNH TR M BI N ÁP………………………………………………Ạ Ế
Ch ng Vươ :
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 11 -
GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
A) TỔN THẤT HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

B) PHẦN TÍNH TOÁN
Ch ng VIươ :
LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ TRONG HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
A) PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ TRONG HỆ THỐNG
MẠNG ĐIỆN XÍ NGHIỆP :
B AP DỤNG TÍNH TOAN LỰA CHON CÁC PHẦN TỬ :
Ch ng VIIươ :
NÂNG CAO H S VÀ BÙ CÔNG SU T PH N KHÁNGỆ Ố Ấ Ả
A) PH N LÝ THUY T:Ầ Ế
B) PH N TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SU T CHO DÃY NHÀ EẦ Ấ
Ch ng VIIIươ :
N I T VÀ CH NG SÉTỐ ĐẤ Ố
A) PH N LÝ THUY T:Ầ Ế
B) PH N ÁP D NG TÍNH TOÁN N I T CH NG SÉT CHO DÃY NHÀ Ầ Ụ Ố ĐẤ Ố
E:
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 12 -

GVHD : ThS. Lê Phong Phú
TC ĐCN 08A Bài Tập Lớn CCĐ
CH NG IX:ƯƠ
K THU T CHI U SÁNGỸ Ậ Ế
A) PH N LÝ THUY T:Ầ Ế
B) PH N TÍNH TOÁN:Ầ
Nhóm Thực Hiện:
Nhất Nguyên- Đình Nghị
- 13 -

×