Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiể tra học kỳ II văn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.27 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn : NGỮ VĂN 8
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Văn bản
C
1
0.5
C
2
0.5
C
1(TL)
2.0
3
3.0
2. Tiếng Việt
C
4
0.5
C
2(TL)
1.0
2
1.5


3. Tập làm văn
C
3
0.5
C
3(TL)
5.0
2
5.5
Tổng
1
0.5
3
1.5
2
3.0
1
5.0
7
10
PHềNG GD&T YấN LP KIM TRA HC Kè II
NM HC 2009-2010
MễN: NG VN LP 8
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. Trc nghim khỏch quan (2.0)
Khoanh trũn vo ch mt ch cỏi trc cõu tr li ỳng.
Cõu1(0.5). Ai ó vit Hch tng s ?
A. Nguyn Trói B. Trn Quc Tun
C. Lờ Li D. Trn Quc Ton
Cõu2(0.5). í no di õy núi ỳng nht tõm trng ngi tự chin s c th hin bn cõu

th cui bi th Khi con tu hỳ ?
Ta nghe hố dy bờn lũng
M chõn mun p tan phũng hố ụi !
Ngt lm sao, cht ut thụi
Con chim tu hỳ ngoi tri c kờu !
A. Ut c, bn chn, khao khỏt t do n chỏy bng
B. Nung nu ý chớ hnh ng thoỏt ra khi chn tự ngc
C. Mun lm con chim tu hỳ t do ngoi tri
D. Mong mun da dit cuc sng ngoi chn lao tự
Cõu3(0.5). Bi vn t s kt hp vi miờu t v biu cm l bi vn nh th no?
A. Miờu t l chớnh, t s v biu cm l th yu
B. T s l chớnh, cú an xen miờu t v biu cm
C. Biu cm l chớnh, cú an xen t s v miờu t
D. T s, miờu t v biu cm u l cỏc yu t chớnh
Cõu4(0.5). Lt li l gỡ?
A. L vic cỏc nhõn vt núi nng trong hi thoi
B. L li núi ca ch th núi nng trong cỏc cuc hi thoi
C. L s thay i luõn phiờn ln núi gia nhng ngi i thoi vi nhau
D. L li núi ca cỏc nhõn vt tham gia hi thoi i thoi vi nhau
II- Phn t lun
Cõu1.Vn bn(2im): Tình cảm của Tế Hanh đối với cảnh vật, cuộc sống và con ngời quê h-
ơng qua bài thơ Quê hơng?
Cõu2.Ting Vit(1 im)
a, Da vo tiờu chớ no ngi ta phõn chia ra cõu cu khin, cõu nghi vn, cõu cm
thỏn v cõu trn thut?
b, Cõu Lm n cho tụi hi my gi c khụng ? thuc kiu cõu no trong cỏc kiu
trờn?
Cõu3.Tp lm vn(5im)
Cuc i hot ng cỏch mng ca Bỏc H ó tri qua bao khú khn, vt v, thiu thn th
nhng Bỏc vn luụn lc quan, yờu i, vui v. Hóy lm sỏng t ni dung trờn qua bi th Tc

Cnh Pỏc Bú ca H Chớ Minh.
Ht
Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
PHềNG GIO DC V O TO YấN LP
HNG DN CHM KIM TRA HC Kè II NM HC 2009-2010
MễN NG VN LP 8
I. Trc nghim khỏch quan (2,0)
Cõu 1: ý B (0,5) Cõu 3: í B(0,5)
Cõu 2: ý B (0,5) Cõu 4: í C(0,5)
II. Phn t lun(8,0)
Cõu1. Vn bn(2): Tình cảm của Tế Hanh đối với cảnh vật, cuộc sống và con ngời
quê hơng qua bài thơ Quê hơng?
* Đáp án: Yêu thơng, trân trọng, tự hào và gắn bó với cảnh vật, cuộc sống và con ngời
của quê hơng.
Cõu2. Ting Vit(1):
+ Da vo tiờu chớ no ngi ta phõn chia ra cõu cu khin, cõu nghi vn, cõu
cm thỏn v cõu trn thut?(0,5)
+ Cõu Lm n cho tụi hi my gi c khụng ? thuc kiu cõu no trong cỏc
kiu trờn?(0,5)
*Yờu cu cn t
- Da vo mc ớch núi (mc ớch phỏt ngụn) m ngi ta chia ra thnh cõu nghi
vn, cõu cu khin, cõu cm thỏn v cõu trn thut. (0,5 )
- Cõu trong ra thuc kiu cõu nghi vn. (0,5 )
Cõu3. Tp lm vn(5,0):
Cuc i hot ng cỏch mng ca Bỏc H ó tri qua bao khú khn, vt v, thiu
thn th nhng Bỏc vn luụn lc quan, yờu i, vui v. Hóy lm sỏng t ni dung trờn
qua bi th Tc Cnh Pỏc Bú ca H Chớ Minh.
*Hc sinh cn nờu c cỏc ý sau:
a) M bi:
Nờu hon cnh ra i v gii thiu ụi nột v H Chớ Minh trong giai on mi v

nc, sng ti hang Pỏc Bú. (0,75)
b) Thõn bi:
- Cõu th th nht nờu khụng gian, thi gian v cho thy thúi quen trt t, cú n np
trong li sinh hot ca Bỏc ti hang Pỏc Bú:
Sỏng ra b sui, ti vo hang (0,5))
- Cõu th hai cho ta thy s gin d trong li sinh hot n ung ca Ngi: õy
khụng cao lng m v, khụng thc n cu k sang trng nhng chỏo b rau mng thỡ
lỳc no cng y n d tha:
Chỏo b rau mng vn sn sng (0,5)
- Cõu th 3 nờu cụng vic quan trng m Ngi m nhim nhng iu kin lm vic
ca Bỏc thỡ li ht sc c bit qua t lỏy chụng chờnh
Bn ỏ chụng chờnh dch s ng (0,5)
- Câu cuối có điểm nhấn là từ “sang” cho ta thấy dù là làm việc hay sinh hoạt trong
một hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, gian khổ nhưng ở Người luôn thể hiện phong thái ung
dung, yêu đời và cảm thấy thú vị , sảng khoái với lối sống giữa rừng núi thiên nhiên ấy.
(0,5đ)
Học sinh lấy ví dụ từ một số bài thơ hoặc dẫn chứng từ những mẩu chuyện ngắn kể
về lối sống giản dị đã tạo thành thói quen trong phong cách Hồ Chí Minh. (0,5đ)
c) Kết bài:
Khẳng định vẻ đẹp giản dị hợp với truyền thống và điều kiện của đất nước ta lúc bấy
giờ và khẳng định điểm mạnh của tính cách ấy đã tạo nên niềm tin, sức mạnh chiến
thắng cho dân tộc ta. (0,75đ)
* Học sinh trình bày sạch đẹp, bố cục rõ ràng, diễn đạt mạch lạc, không sai chính tả
và ngữ pháp, thể hiện được nội dung yêu cầu của đề. (0,5đ)

×