Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra HKII hóa 9(đề,đáp án,ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.17 KB, 3 trang )

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II - TIẾT 70
Môn : HOA HỌC 9
NT
K.thức
Biết Hiểu Vận dung Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương 3
Phi kim-
Bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hóa học
1c(1,2,34)
1,0đ
1c(14)
0,25đ
1c(2)
1,0đ
1 điểm 1,25 điểm
2,25đ
TN : Biết tính chất của
muối cacbonat
Biết chu kì là gì ?
Biết SiO
2
là oxít axit tác
dụng vơia bazơ,óit bazơ
tạo muối silicát
TN : hiểu được căp chất
không phản ứng với nhau
mới có thể tồn tại trong


mộ dung dịch
TL : Viết được PTHH
thể hiện được tính chất
của muối cacbonat.
Chương 4
Hiđrocac
bon và
nhiên liệu
2c (5,6)
0,5đ
1c(1)
1,25đ
2c(9,10)
0,5đ
1c(3)

1c(15)

0,25đ
3,25đ
1,75điểm 1,5điểm 0,25điểm
TN :C5 :-Hợp chất hữu
cơ là h/chất của cac bon.
C 6 : Mê tan tham gia
phản ứng thế clo
TN : C9 : Biết được
trạng thái của 1 số chất
C10. Hiểu được ben zen
không tham gia phản ứng
cộng dd brôm.

TL : Viết được CTCT
mạch thẳng khi hợp chất
có liên kết đôi hoặc ba
TN :
Biết tính toán khối
lượng rượu cần dùng để
pha chế dd
Chương5

Dẫn xuất
hiđro
cacbon
2c(7,8)
0,5đ
3c(11,12,13)
0,75đ
1c(16)

0,25đ
1c (4)

2,75đ
0,5điểm 0,75điểm 3,0điểm 4,25đ
TN :C7 Tinh bột và xen
lulo bị thủy phân thành
glucozơ.
C8 :Tinh bột,protein là
polime
TN : C11 :Hiểu các h/ch
có nhóm OH, COOH đều

tham gia phản ứng với
Na
C12. Phân biêt công
thức của gluxít với CT
khác.
C13. Hợp chất khi cháy
có N
2
chỉ có thể là
protein
TN :
C16 : Biết nhận biết các
dd mất nhãn
TL :
Tính toán chất tạo thành
theo chất phản ưng hêt,
tính hiệu suất phản ứng.
Tổng 8c

2,0đ
1c
1,0đ
5c
1,25đ
2c
2,25đ
3c
0,75đ
1c
2,75 d

10điểm
3,25điểm 3,5điểm 3,25điểm
TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU KIẾM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên thí sinh
:
……………………………………………………………………

Lớp : 9
Ngày kiểm tra :
…………………
Môn : HÓA 9 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Giám thị
………………
Số mật mã
……………………………………………………………………………………
Mật mã phúc
khảo
Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Điểm bài thi
( Bằng số)
Điểm bài thi
( Bằng chữ )
Số mật mã:
…………
A Trắc nghiêm: (4 điểm) :
I Câu nào đúng ,câu nào sai trong các câu sau đây.
Câu1. Axít cacbonic là một axít yếu, không bền,dễ phân hủy bởi nhiệt.
Câu2. Muối NaHCO
3
không bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu3 . Chu kì là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau

Câu 4. SiO
2
là một oxit axit phản ứng được với kiềm, với oxít bazơ tạo muối silicat.
Đáp án : Câu1 :………….Câu 2: ………………Câu 3………….Câu 4……………
II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trỗng cho hợp lí
Câu 5. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của ………………trừ CO
2
, H
2
CO
3
và nuối cacbonat.
Câu 6 Mê tan tham gia phản ứng …………… với clo khi có ánh sáng khuếch tán.
Câu7. Khi nung nóng trong dung dịch axít loãng tinh bột và xenlulzơ bị thủy phân thành…………
Câu8 Tinh bột, xenlulzơ, protêin, polietylen đều là chất có phân tử khối lớn gọi là …………
.III.Khoanh tròn vào đáp án A,B,C hoặc D trong các câu sau mà em cho là đúng nhất
Câu 9: Nhóm chất nào sau đây đều ở trạng thái khí:
A. CH
4
, C
2
H
2
,C
2
H
6
O B. C
2
H

4
, C
2
H
2
,CH
4.
C. CH
4
, C
6
H
6
, C
2
H
2.
D. CH
4
, C
2
H
4
, C
6
H
6
Câu10. Dãy chất nào sau đây tham gia phản ứng cộng với dung dịch brôm.
A. Benzen, etylen, axetylen. B. Ben zen, axetylen.
C. Etylen, axetylen. D. Benzen, axetylen.

Câu11. Trong số các chất sau chất nào tác dụng với natri.
A. CH
3
- CH
2
- OH. B. CH
3
–COOH C. CH
3
-CH
2
-COOH D. Cả A,B,C
Câu12. Chất nào không thuộc nhóm gluxit
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
2
H
6
O

C. C
12
H
22
O

11
D. (C
6
H
10
O
5
)
n
Câu13. Đốt cháy X bằng oxi, thấy sản phẩm gồm có CO
2
, H
2
O, N
2
. . Hỏi X có thể là chất nào trong
các chất sau đây.
A. Tinh bột. B. Benzen. C. Prôtêin. D. Chất béo.
Câu14. Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào có thể tồn tại trong một dung dịch
A. K
2
CO
3
và NaCl. B. CaCl
2
và Na
2
CO
3
C. H

2
SO
4
và KHCO
3.
D. Ba(OH)
2
và K
2
CO
3.
Câu15. Muốn pha chế 50 lít rượu cam 25
o
cần dùng bao nhiêu lít cồn 96
o
A. 12,5 lít B. 13 lít C. 13,5 lít. D. 19,2 lít.
Câu16. Có thể dùng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết 3 dung dịch sau : hồ tinh bột,
săccarozơ, rượu etylic
A. Dùng dung dịch iốt, dùng bac nitrát trong amôniac
B. Dùng dung dịch iốt, dùng kim loại natri.
C. Dùng dung dịch iốt,dùng H
2
SO
4
đun nóng ,dùng bac nitrát trong amôniac.
D. Cả B,C đều được
B. Tự luận : (6 điểm)
Câu1.(1,25đ) Viết phương trình hóa học chứng minh metan và ben zen đều tham gia phản ứng thế.?
Câu 2. (1,0 đ) Viết phương trình hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau.
NaHCO

3

(1)
→
Na
2
CO
3

(2)
→
NaCl
Câu 3.(1,0đ) Viết công thức cấu tạo mạch thẳng của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau:
C
3
H
6,
C
3
H
4
.
Câu4. (2,75đ)
Cho 7,6 gam hổn hợp rượu etylíc và axit axetic tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hổn hợp đầu.
b) Đun hổn hợp trên với H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, sau phản ứng chỉ thu được 26,4 gam este .

Tính hiệu suất phản ứng.
Bài làm

ĐÁP ÁN HÓA HỌC 9 – HKII – NĂM HỌC 2009-2010
A. Trắc nghiệm : (3điểm)
I Câu đúng sai: Đ, S ,S, Đ 1,0 đ
II Cụm từ hoặc từ đúng : Cacbon , thế, glucozơ, polime 1,0 đ
III. Đáp án đúng: (2,0đ)
9 10 11 12 13 14 15 16
B C D B C A B C
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu1. CH
4 (k)
+ Cl
2

(k)

anh s¸ng
→
CH
3
Cl
(k)
+ HCl
(k)
(0,5đ)
C
6
H

6

( l)
+ Br
2( l)

o
Fe
t
→
C
6
H
5
Br
(l)
+ HBr
( h)
(0,75đ)
Câu2. NaHCO
3(dd)
+ NaOH
(dd)


Na
2
CO
3


(dd)
+ H
2
O
(l)
(

0,5đ)
Na
2
CO
3 (dd)
+ HCl
(dd)


2 NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)
+ CO
2(k)
(0,5đ)
Câu3. (C
3
H
6
) CH

2
= CH - CH
3
, (C
3
H
4
) CH

C - CH
3
(1.0 đ)
Câu 4. n
NaOH
= 1. 0,05 = 0,05 mol (0,25)
CH
3
COOH + NaOH

CH
3
COONa + H
2
O (0,25)
1mol 1mol
0,05 mol
¬
0,05 mol (0,25)
=> m
axít

= 0,05 . 60 = 3 gam (0,25)
m
rượu
= 7,6 – 3 = 4,6 gam (0,25)
n
rượu
=
4,6
46
= 0,1 mol (0,25)
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2 4
®
o
H SO
t
→
¬ 
CH
3
COOC
2
H
5

+ H
2
O (0,5)
1mol 1mol
0,05mol

0,05mol< 0,1

0,05mol (0,25)
(dư)
m
este
= 0,05 . 88 = 44 gam (0,25)

H =
26,4
.100
44
= 60% (0,25)

×