Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Vật lý 8 - ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.17 KB, 5 trang )

ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
Phát biểu được định luật về công
Kỉ năng:
Vận dụng định luật để giải các bài tập có liên quan.
Thái độ:
Ổn định, tíchc ực trong học tập
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:
1 Lực kế loại 5N, 1 ròng rọc động, 1 quả nặng, 1 thước kẹp, 1 thước thẳng.
2. Học sinh:
Nghiên cứu kĩ sgk
III/ Giảng dạy:
Ổn định lớp
Kiểm tra
Bài cũ:
GV: Công cơ học là gi? Viết công thức tính công cơ học? Nêu ý nghĩa và
đơn vị từng đại lượng trong công thức?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét, ghi điểm
Sự chuẩn bị của hs cho bài mới.
tình huống bài mới:
Muốn đưa 1 vật lên cao, người ta có thể kéo hoặc dùng máy cơ đơn giản. Sử
dụng máy cơ đơn giản có thể lợi về lực nhưng công có lợi không? Hôm nay
ta vào bài “Định luật công”.
Bài mới:
PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1:
Tìm hiểu phần thí nghiệm:
GV: Hướng dẫn hs làm TN và ghi kết quả


vào bảng
HS: Thực hiện
GV: Em hãy so sánh hai lực F1 và F2?
HS: F1 > F2
GV: Hãy so sánh quãng đường đi S1, S2?
HS: S2 = 2 S1
GV: Hãy so sánh công A1 và công A2?
HS: A1 = A2
I/ Thí nghiệm:

C1: F1 > F2 (F2 = ½ F1)

C2: S2 = 2S1



C3: A1 = F1S1
A2 = F2.S2
A1 = A2
GV: Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ
trống C4?
HS: (1) Lực, (2) đường đi, (3) Công
GV: Cho hs ghi vào vờ
HOẠT ĐỘNG 2:
Tìm hiểu định luật công:
GV: từ kết luận ghi ở trên không chỉ đúng
cho ròng rọc mà còn đúng cho mọi máy cơ
đơn giản
GV: Cho hs đọc phần “ĐL công”
HS: Thực hiện.

GV: Cho hs ghi vào vở định luật này
HOẠT ĐỘNG 3:
Tìm hiểu bước vận dụng:
GV: Gọi hs đọc C5
HS: thực hiện
GV: Hướng dẫn
GV: Ở cùng chiều cao, miếng ván dài 4m và
miếng ván dài 2m thì mp nào nghiêng hơn?
HS: Miếng ván dài 2m


C4: (1) Lực
(2) Đường đi
(3) Công
II/ Định luật công:
Không một máy cơ đơn giản nào
cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu
lần vè lực thì bị thiệt hại bẫy nhiêu lần
về đường đi và ngược lại.

III/ Vận dụng:
C5:
a. trường hợp 1: Lực kéo nhỏ hơn và
nhỏ hơn hai lần.
b. không có trường hợp nào tốn nhiều
công hơn cả.
C.A = P.h = 500.1 = 500J
C6: Tóm tắt: P = 420 N
S = 8m
GV: Cho hs lên bảng thực hiện phần còn lại

GV: Cho hs thảo luận C6
HS: Thực hiện trong 2 phút
GV: Hướng dẫn và gọi hs lên bảng thực
hiện?
HS: F = P/2 = 420/2 = 210 N
H = l/2 = 8/2 = 4 m
A = F.S = 210.8 = 1680 T.
F = ?
A = ?
Giải:
a-Lực kéo là:
F = P/2 = 420/2 = 210N
Độ cao:
h = ½ = 8/2 = 4m
b. A = F.S = 210 .8 = 1680 (J)
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố và hướng dẫn tự học:
Củng cố:
Hệ thống lại kiến thức chính vừa học
Hướng dẫn hs làm BT 14.1 SBT
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
Học thuộc phần “ghi nhớ” sgk
Làm BT 14.2, 14.3, 14.4, 14.5 SBT
Bài sắp học: “Công suất”
* Câu hỏi soạn bài:
- Hãy viết công thức tính công suất và nêu ý nghĩa của từng đại lượng? đơn
vị?
IV/ Bổ sung:

×