Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Vật lý 8 - ĐỘNG CƠ NHIỆT pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.82 KB, 4 trang )

ĐỘNG CƠ NHIỆT
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt
Vẽ được động cơ 4 kì
Viết được công thức tính hiệu suất của động cơ
2. Kĩ năng: Giải được các bài tập
3. Thái độ: Ổn định, tập trung trong học tập
II/ Chuẩn bị: Giáo viên và học sinh nghiên cứu kĩ sgk
III/ Bài mới:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Phát biểu định luật bảo toàn trong các hiện tượng cơ và nhiệt?
Làm BT 27.2 SBT?
HS: Trả lời
3. Tình huống bài mới: GV nêu tình huống như ghi ở SGK
4. Bài mới:


PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu động cơ
nhiệt là gì:
GV: Cho hs đọc qua phần “động cơ nhiệt
HS: Đọc và thảo luận 2 phút
GV: Vậy động cơ nhiệt là gì?
HS: Là động cơ biến một phần năng lượng
nhiệt thành nhiệt năng.
GV: Hãy lấy 1 số ví dụ động cơ nhiệt?
HS: Động cơ xe máy, động cơ ô tô…
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu động cơ 4
kì:
GV: Động cơ 4 kì thường gặp nhất hiện nay.


GV: Em hãy nêu cấu tạo của động cơ này?
HS: Gồm xilanh,pittông, tay quay.
GV: Hãy nêu cách vận chuyển của nó?
HS: Trả lời ở sgk
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu hiệu suất
của động cơ nhiệt:
GV: Động cơ 4 kì có phải toàn bộ năng
I/ Động cơ nhiệt là gì?

Là động cơ biến một phần năng lượng của
nhiên liệu thành cơ năng.






II/ Động cơ 4 kì:
1 Cấu tạo : “sgk”
2. Vận chuyển (sgk)






lượng biến thành công có ích không? tại sao?
HS: Không vì một phần năng lượng biến
thành nhiệt.
GV: Em hãy viết công thức tính hiệu suất?

HS: H =
Q
A

GV: Em hãy phát biểu định nghĩa hiệu suất
và nêu ý nghĩa? Đơn vị từng đại lượng trong
công thức?
HS: Hiệu suất bằng tỉ số giữa công có ích và
do năng lượng toàn phần.
HOẠT ĐỘNG 4:
Tìm hiểu bước vận dụng:
GV: Các máy cơ đơn giản có phải là động cơ
nhiệt không? Tại sao?
HS: Không, vì không có sự biến năng lượng
nhiên liệu thành cơ năng
GV: Hãy kế tên các dụng cụ có sử dụng
động cơ 4 kì?
HS: Xe máy, ôtô, máy cày….
III/ Hiệu suất động cơ nhiệt:
H =
Q
A

Trong đó: H: là hiệu suát (%)
A: Công mà động cơ thực hiện được (J)
Q: Nhiệt lượng do nhiên liệu tỏa ra (J)







IV/ Vận dụng:



C6: A = F.S = 700.100.000 = 7.10
7
(J)
Q = q.m = 46.10
6
.4 = 18,4.10
7
(J)

GV: Động cơ nhiệt ảnh hưởng như thế nào
với môi trường?
HS: Trả lời
GV: Gọi 1 hs đọc C6 sgk
HS: Thực hiện
GV: Gọi hs ghi tóm tắt bài
HS: lên bảng thực hiện
GV: Em nào giải được bài này?
HS: Thực hiện
H =
Q
A
. 100% =
7
7

10.4,18
10.7
= 38%

HOẠT ĐỘNG 5: Củng cố và hướng dẫn tự học:
1. củng cố:
Ôn lại cho hs những ý chính của bài
Hướng dẫn hs làm BT 28.1 SBT.
2. Hướng dẫn tự học:
a. BVH: Học thuộc bài. Làm BT 28.2, 28.3 , 28.4
b. BSH: “Ôn tập phần nhiệt học”
Các em xem kĩ những câu hỏi và bài tập ở phần này để hôm nay ta
học
IV/ Bổ sung:

×