Gv: Đặng Thị Lan THPT Krông Nô
BỘ
GIÁO
DỤC
VÀ
ĐÀO
TẠO
ĐỀ
CHÍNH
THỨC
(Đề
t
h
i
có
6
t
rang)
ĐỀ
THI
TUYỂN
SINH
ĐẠI
HỌC
NĂM
2013
Môn:
HÓA
HỌC;
Khố
i
B
Thờ
i
g
i
an
l
àm
bà
i
:
90
phú
t
,
không
kể
t
hờ
i
g
i
an
phá
t
đề
Mã
đề
th
i
279
Họ,
tên
thí
sinh:
Số
báo
danh:
Cho
b
i
ế
t
nguyên
t
ử
khố
i
của
các
nguyên
t
ố
:
H
=
1
;
L
i
=
7
;
Be
=
9
;
C
=
12
;
N
=
14
;
O
=
16
;
Na
=
23
;
Mg
=
24
;
A
l
=
27
;
S
=
32
;
C
l
=
35,5
;
K
=
39
;
Ca
=
40
;
Fe
=
56
;
Cu
=
64
;
Zn
=
65
;
Br
=
80
;
Rb
=
85
;
Sr
=
88
;
Ag
=
108
;
Cs
=
133
;
Ba
=
137.
I.
PHẦN
CHUNG
CHO
TẤT
CẢ
THÍ
SINH
(40
câu,
từ
câu
1
đến
câu
40)
Câu
1:
Trong
các
po
li
me
: t
ơ
t
ằm,
sợ
i
bông,
t
ơ
v
i
sco,
t
ơ
n
il
on-6,
t
ơ
n
it
ron,
những
po
li
me
có
nguồn
gốc
t
ừ
xen
l
u
l
ozơ
l
à
A.
sợ
i
bông,
t
ơ
v
i
sco
và
t
ơ
n
il
on-6.
C.
sợ
i
bông
và
t
ơ
v
i
sco.
B.
t
ơ
t
ằm,
sợ
i
bông
và
t
ơ
n
it
ron.
D.
t
ơ
v
i
sco
và
t
ơ
n
il
on-6.
Câu
2:
Phá
t
b
i
ểu
nào
sau
đây
l
à
đúng?
A.
Thành
phần
ch
í
nh
của
supepho
t
pha
t
kép
gồm
ha
i
muố
i
Ca(H
2
PO
4
)
2
và
CaSO
4
.
B.
Urê
có
công
t
hức
l
à
(NH
2
)
2
CO.
C.
Supepho
t
pha
t
đơn
chỉ
có
Ca(H
2
PO
4
)
2
.
D.
Phân
l
ân
cung
cấp
n
it
ơ
cho
cây
t
rồng.
Câu
3:
Hỗn
hợp
X
gồm
ha
i
ax
it
cacboxy
li
c
đơn
chức,
mạch
hở,
kế
ti
ếp
nhau
t
rong
cùng
dãy
đồng
đẳng.
Đố
t
cháy
hoàn
t
oàn
4,02
gam
X,
t
hu
được
2,34
gam
H
2
O.
Mặ
t
khác
10,05
gam
X
phản
ứng
vừa
đủ
vớ
i
dung
dịch
NaOH,
t
hu
được
12,8
gam
muố
i
.
Công
t
hức
của
ha
i
ax
it l
à
A.
CH
3
COOH
và
C
2
H
5
COOH.
C.
C
3
H
5
COOH
và
C
4
H
7
COOH.
B.
C
2
H
5
COOH
và
C
3
H
7
COOH.
D.
C
2
H
3
COOH
và
C
3
H
5
COOH.
Câu
4:
Hòa
t
an
hoàn
t
oàn
Fe
3
O
4
t
rong
dung
dịch
H
2
SO
4
l
oãng
(dư),
t
hu
được
dung
dịch
X.
Trong
các
chấ
t:
NaOH,
Cu,
Fe(NO
3
)
2
,
KMnO
4
,
BaC
l
2
,
C
l
2
và
A
l
,
số
chấ
t
có
khả
năng
phản
ứng
được
vớ
i
dung
dịch
X
l
à
A.
4. B.
6. C.
5. D.
7.
Câu
5:
Cho
các
phá
t
b
i
ểu
sau
:
(a)
Trong
các
phản
ứng
hóa
học,
f
l
o
chỉ
t
hể
h
i
ện
tí
nh
ox
i
hóa.
(b)
Ax
it
f
l
oh
i
đr
i
c
l
à
ax
it
yếu.
(c)
Dung
dịch
NaF
l
oãng
được
dùng
l
àm
t
huốc
chống
sâu
răng.
(d)
Trong
hợp
chấ
t
,
các
ha
l
ogen
(F,
C
l
,
Br,
I)
đều
có
số
ox
i
hóa
:
-1,
+1,
+3,
+5
và
+7.
(e)
T
í
nh
khử
của
các
i
on
ha
l
ogenua
t
ăng
dần
t
heo
t
hứ
t
ự
:
F
−
,
C
l
−
,
Br
−
,
I
−
.
Trong
các
phá
t
b
i
ểu
t
rên,
số
phá
t
b
i
ểu
đúng
l
à
A.
3. B.
5. C.
2. D.
4.
Câu
6:
Cho
sơ
đồ
phản
ứng
:
C
2
H
2
→
X
→
CH
3
COOH.
Trong
sơ
đồ
t
rên
mỗ
i
mũ
i t
ên
l
à
mộ
t
phản
ứng,
X
l
à
chấ
t
nào
sau
đây?
A.
CH
3
COONa. B.
HCOOCH
3
. C.
CH
3
CHO. D.
C
2
H
5
OH.
Câu
7:
Hòa
t
an
hoàn
t
oàn
1,28
gam
Cu
vào
12,6
gam
dung
dịch
HNO
3
60%
t
hu
được
dung
dịch
X
(không
có
i
on
NH
+
).
Cho
X
t
ác
dụng
hoàn
t
oàn
vớ
i
105
m
l
dung
dịch
KOH
1M,
sau
đó
l
ọc
bỏ
kế
t t
ủa
được
dung
dịch
Y.
Cô
cạn
Y
được
chấ
t
rắn
Z.
Nung
Z
đến
khố
i l
ượng
không
đổ
i
,
t
hu
được
8,78
gam
chấ
t
rắn.
Nồng
độ
phần
t
răm
của
Cu(NO
3
)
2
t
rong
X
l
à
A.
28,66%. B.
29,89%. C.
30,08%. D.
27,09%.
Trang
1/6
-
Mã
đề
thi
279
4
Câu
8:
Cho
sơ
đồ
phản
ứng
:
A
l
2
(SO
4
)
3
→
X
→
Y→
A
l
.
Trong
sơ
đồ
t
rên,
mỗ
i
mũ
i t
ên
l
à
mộ
t
phản
ứng,
các
chấ
t
X,
Y
l
ần
l
ượ
t l
à
những
chấ
t
nào
sau
đây?
A.
NaA
l
O
2
và
A
l
(OH)
3
. B.
A
l
(OH)
3
và
NaA
l
O
2
.
C.
A
l
2
O
3
và
A
l
(OH)
3
. D.
A
l
(OH)
3
và
A
l
2
O
3
.
Câu
9:
Tr
i
pep
tit
X
và
t
e
t
rapep
tit
Y
đều
mạch
hở.
Kh
i t
hủy
phân
hoàn
t
oàn
hỗn
hợp
gồm
X
và
Y
chỉ
t
ạo
ra
mộ
t
am
i
no
ax
it
duy
nhấ
t
có
công
t
hức
H
2
NC
n
H
2n
COOH.
Đố
t
cháy
0,05
mo
l
Y
t
rong
ox
i
dư,
t
hu
được
N
2
và
36,3
gam
hỗn
hợp
gồm
CO
,
H
O.
Đố
t
cháy
0,01
mo
l
X
t
rong
ox
i
dư,
cho
sản
phẩm
cháy
vào
dung
dịch
Ba(OH)
2
dư,
t
hu
được
m
gam
kế
t t
ủa.
B
i
ế
t
các
phản
ứng
đều
xảy
ra
hoàn
t
oàn.
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
11,82. B.
17,73. C.
23,64. D.
29,55.
Câu
10:
Hỗn
hợp
X
gồm
h
i
đro,
propen,
ax
it
acry
li
c,
anco
l
an
l
y
li
c
(C
3
H
5
OH).
Đố
t
cháy
hoàn
t
oàn
0,75
mo
l
X,
t
hu
được
30,24
lít
kh
í
CO
2
(đk
t
c).
Đun
nóng
X
vớ
i
bộ
t
N
i
mộ
t t
hờ
i
g
i
an,
t
hu
được
hỗn
hợp
Y.
Tỉ
khố
i
hơ
i
của
Y
so
vớ
i
X
bằng
1,25.
Cho
0,1
mo
l
Y
phản
ứng
vừa
đủ
vớ
i
V
lít
dung
dịch
Br
2
0,1M.
G
i
á
t
rị
của
V
l
à
A.
0,3. B.
0,6. C.
0,4. D.
0,5.
Câu
11:
Phá
t
b
i
ểu
nào
sau
đây
không
đúng?
A.
Tr
i
o
l
e
i
n
có
khả
năng
t
ham
g
i
a
phản
ứng
cộng
h
i
đro
kh
i
đun
nóng
có
xúc
t
ác
N
i
.
B.
Các
chấ
t
béo
t
hường
không
t
an
t
rong
nước
và
nhẹ
hơn
nước.
C.
Chấ
t
béo
bị
t
hủy
phân
kh
i
đun
nóng
t
rong
dung
dịch
k
i
ềm.
D.
Chấ
t
béo
l
à
t
r
i
es
t
e
của
e
t
y
l
en
g
li
co
l
vớ
i
các
ax
it
béo.
Câu
12:
Trong
các
chấ
t:
s
ti
ren,
ax
it
acry
li
c,
ax
it
axe
ti
c,
v
i
ny
l
axe
til
en
và
bu
t
an,
số
chấ
t
có
khả
năng
t
ham
g
i
a
phản
ứng
cộng
h
i
đro
(xúc
t
ác
N
i
,
đun
nóng)
l
à
A.
4. B.
2. C.
5. D.
3.
Câu
13:
Cho
g
i
á
t
rị
độ
âm
đ
i
ện
của
các
nguyên
t
ố
:
F
(3,98)
;
O
(3,44)
;
C
(2,55)
;
H
(2,20)
;
Na
(0,93).
Hợp
chấ
t
nào
sau
đây
l
à
hợp
chấ
t i
on?
A.
NaF. B.
CO
2
. C.
CH
4
. D.
H
2
O.
Câu
14:
Cho
200
m
l
dung
dịch
Ba(OH)
2
0,1M
vào
300
m
l
dung
dịch
NaHCO
3
0,1M,
t
hu
được
dung
dịch
X
và
kế
t t
ủa
Y.
Cho
t
ừ
t
ừ
dung
dịch
HC
l
0,25M
vào
X
đến
kh
i
bắ
t
đầu
có
kh
í
s
i
nh
ra
t
h
ì
hế
t
V
m
l
.
B
i
ế
t
các
phản
ứng
đều
xảy
ra
hoàn
t
oàn.
G
i
á
t
rị
của
V
l
à
A.
80. B.
40. C.
160. D.
60.
Câu
15:
Hòa
t
an
hoàn
t
oàn
x
mo
l
Fe
vào
dung
dịch
chứa
y
mo
l
FeC
l
3
và
z
mo
l
HC
l
,
t
hu
được
dung
dịch
chỉ
chứa
mộ
t
chấ
t t
an
duy
nhấ
t
.
B
i
ểu
t
hức
li
ên
hệ
g
i
ữa
x,
y
và
z
l
à
A.
2x
=
y
+
2z. B.
2x
=
y
+
z. C.
x
=
y
–
2z. D.
y
=
2x.
Câu
16:
Tên
gọ
i
của
anken
(sản
phẩm
ch
í
nh)
t
hu
được
kh
i
đun
(CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
vớ
i
dung
dịch
H
2
SO
4
đặc
l
à
A.
3-me
t
y
l
bu
t
-2-en. B.
2-me
t
y
l
bu
t
-1-en. C.
2-me
t
y
l
bu
t
-2-en.
nóng
anco
l
có
công
t
hức
D.
3-me
t
y
l
bu
t
-1-en.
Câu
17:
Ha
i
chấ
t
hữu
cơ
X
và
Y,
t
hành
phần
nguyên
t
ố
đều
gồm
C,
H,
O,
có
cùng
số
nguyên
t
ử
cacbon
(M
X
<
M
Y
).
Kh
i
đố
t
cháy
hoàn
t
oàn
mỗ
i
chấ
t t
rong
ox
i
dư
đều
t
hu
được
số
mo
l
H
2
O
bằng
số
mo
l
CO
2
.
Cho
0,1
mo
l
hỗn
hợp
gồm
X
và
Y
phản
ứng
hoàn
t
oàn
vớ
i l
ượng
dư
dung
dịch
AgNO
3
t
rong
NH
3
,
t
hu
được
28,08
gam
Ag.
Phần
t
răm
khố
i l
ượng
của
X
t
rong
hỗn
hợp
ban
đầu
l
à
A.
39,66%. B.
60,34%. C.
21,84%. D.
78,16%.
Câu
18:
Đ
i
ện
phân
nóng
chảy
A
l
2
O
3
vớ
i
các
đ
i
ện
cực
bằng
t
han
ch
ì
,
t
hu
được
m
k
il
ogam
A
l
ở
ca
t
o
t
và
89,6
m
3
(đk
t
c)
hỗn
hợp
kh
í
X
ở
ano
t
.
Tỉ
khố
i
của
X
so
vớ
i
H
2
bằng
16,7.
Cho
1,12
lít
X
(đk
t
c)
phản
ứng
vớ
i
dung
dịch
Ca(OH)
2
dư,
t
hu
được
1,5
gam
kế
t t
ủa.
B
i
ế
t
các
phản
ứng
xảy
ra
hoàn
t
oàn.
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
144,0. B.
104,4. C.
82,8. D.
115,2.
Câu
19:
Cho
phương
t
r
ì
nh
hóa
học
của
phản
ứng
:
X
+
2Y
→
Z
+
T.
Ở
t
hờ
i
đ
i
ểm
ban
đầu,
nồng
độ
của
chấ
t
X
l
à
0,01
mo
l/l
.
Sau
20
g
i
ây,
nồng
độ
của
chấ
t
X
l
à
0,008
mo
l/l
.
Tốc
độ
t
rung
b
ì
nh
của
phản
ứng
tí
nh
t
heo
chấ
t
X
t
rong
khoảng
t
hờ
i
g
i
an
t
rên
l
à
A.
4,0.10
−4
mo
l/
(
l
.s). B.
1,0.10
−4
mo
l/
(
l
.s). C.
7,5.10
−4
mo
l/
(
l
.s). D.
5,0.10
−4
mo
l/
(
l
.s).
Trang
2/6
-
Mã
đề
thi
279
2 2
Câu
20:
Số
đồng
phân
am
i
n
bậc
mộ
t
,
chứa
vòng
benzen,
có
cùng
công
t
hức
phân
t
ử
C
7
H
9
N
l
à
A.
3. B.
2. C.
5. D.
4.
Câu
21:
Ax
it
cacboxy
li
c
X
ha
i
chức
(có
phần
t
răm
khố
i l
ượng
của
ox
i
nhỏ
hơn
70%),
Y
và
Z
l
à
ha
i
anco
l
đồng
đẳng
kế
ti
ếp
(M
Y
<
M
Z
).
Đố
t
cháy
hoàn
t
oàn
0,2
mo
l
hỗn
hợp
gồm
X,
Y,
Z
cần
vừa
đủ
8,96
lít
kh
í
O
2
(đk
t
c),
t
hu
được
7,84
lít
kh
í
CO
2
(đk
t
c)
và
8,1
gam
H
2
O.
Phần
t
răm
khố
i l
ượng
của
Y
t
rong
hỗn
hợp
t
rên
l
à
A.
15,9%. B.
29,9%. C.
29,6%. D.
12,6%.
Câu
22:
Thể
tí
ch
dung
dịch
NaOH
0,25M
cần
cho
vào
15
m
l
dung
dịch
A
l
2
(SO
4
)
3
0,5M
để
t
hu
được
l
ượng
kế
t t
ủa
l
ớn
nhấ
t l
à
A.
210
m
l
. B.
60
m
l
. C.
90
m
l
. D.
180
m
l
.
Câu
23:
Hòa
t
an
hoàn
t
oàn
hỗn
hợp
gồm
2,8
gam
Fe
và
1,6
gam
Cu
t
rong
500
m
l
dung
dịch
hỗn
hợp
HNO
3
0,1M
và
HC
l
0,4M,
t
hu
được
kh
í
NO
(kh
í
duy
nhấ
t
)
và
dung
dịch
X.
Cho
X
vào
dung
dịch
AgNO
3
dư,
t
hu
được
m
gam
chấ
t
rắn.
B
i
ế
t
các
phản
ứng
đều
xảy
ra
hoàn
t
oàn,
NO
l
à
sản
phẩm
khử
duy
nhấ
t
của
N
+5
t
rong
các
phản
ứng.
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
29,24. B.
30,05. C.
34,10. D.
28,70.
Câu
24:
Cho
các
phá
t
b
i
ểu
sau
:
(a)
Các
chấ
t
CH
3
NH
2
,
C
2
H
5
OH,
NaHCO
3
đều
có
khả
năng
phản
ứng
vớ
i
HCOOH.
(b)
Phản
ứng
t
hế
brom
vào
vòng
benzen
của
pheno
l
(C
6
H
5
OH)
dễ
hơn
của
benzen.
(c)
Ox
i
hóa
không
hoàn
t
oàn
e
til
en
l
à
phương
pháp
h
i
ện
đạ
i
để
sản
xuấ
t
anđeh
it
axe
ti
c.
(d)
Pheno
l
(C
6
H
5
OH)
t
an
ít t
rong
e
t
ano
l
.
Trong
các
phá
t
b
i
ểu
t
rên,
số
phá
t
b
i
ểu
đúng
l
à
A.
4. B.
2. C.
3. D.
1.
Câu
25:
Hỗn
hợp
X
gồm
anco
l
me
t
y
li
c,
e
t
y
l
en
g
li
co
l
.
Cho
m
gam
X
phản
ứng
hoàn
t
oàn
vớ
i
Na
dư,
t
hu
được
2,24
lít
kh
í
H
2
(đk
t
c).
Đố
t
cháy
hoàn
t
oàn
m
gam
X,
t
hu
được
a
gam
CO
2
.
G
i
á
t
rị
của
a
l
à
A.
2,2. B.
4,4. C.
8,8. D.
6,6.
Câu
26:
Mộ
t l
oạ
i
nước
cứng
kh
i
đun
sô
i t
h
ì
mấ
t tí
nh
cứng.
Trong
l
oạ
i
nước
cứng
này
có
hòa
t
an
những
hợp
chấ
t
nào
sau
đây?
A.
Ca(HCO
)
,
Mg(HCO
)
. B.
Ca(HCO
)
,
MgC
l
.
C.
CaSO
,
MgC
l
. D.
Mg(HCO
)
,
CaC
l
.
Câu
27:
Am
i
no
ax
it
X
có
phân
t
ử
khố
i
bằng
75.
Tên
của
X
l
à
A.
a
l
an
i
n. B.
g
l
yx
i
n. C.
va
li
n. D.
l
ys
i
n.
Câu
28:
Cho
3,36
lít
kh
í
h
i
đrocacbon
X
(đk
t
c)
phản
ứng
hoàn
t
oàn
vớ
i l
ượng
dư
dung
dịch
AgNO
3
t
rong
NH
3
,
t
hu
được
36
gam
kế
t t
ủa.
Công
t
hức
phân
t
ử
của
X
l
à
A.
C
4
H
4
. B.
C
3
H
4
. C.
C
4
H
6
. D.
C
2
H
2
.
Câu
29:
Hỗn
hợp
X
gồm
FeO,
Fe
2
O
3
và
Fe
3
O
4
.
Cho
kh
í
CO
qua
m
gam
X
nung
nóng,
sau
mộ
t t
hờ
i
g
i
an
t
hu
được
hỗn
hợp
chấ
t
rắn
Y
và
hỗn
hợp
kh
í
Z.
Cho
t
oàn
bộ
Z
vào
dung
dịch
Ca(OH)
2
dư,
đến
phản
ứng
hoàn
t
oàn,
t
hu
được
4
gam
kế
t t
ủa.
Mặ
t
khác,
hòa
t
an
hoàn
t
oàn
Y
t
rong
dung
dịch
H
2
SO
4
đặc,
nóng
(dư),
t
hu
được
1,008
lít
kh
í
SO
2
(đk
t
c,
sản
phẩm
khử
duy
nhấ
t
)
và
dung
dịch
chứa
18
gam
muố
i
.
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
6,80. B.
7,12. C.
13,52. D.
5,68.
Câu
30:
Cacboh
i
đra
t
nào
sau
đây
t
huộc
l
oạ
i
đ
i
saccar
it
?
A.
Am
il
ozơ. B.
Saccarozơ. C.
G
l
ucozơ. D.
Xen
l
u
l
ozơ.
Câu
31:
Cho
0,76
gam
hỗn
hợp
X
gồm
ha
i
am
i
n
đơn
chức,
có
số
mo
l
bằng
nhau,
phản
ứng
hoàn
t
oàn
vớ
i
dung
dịch
HC
l
dư,
t
hu
được
1,49
gam
muố
i
.
Khố
i l
ượng
của
am
i
n
có
phân
t
ử
khố
i
nhỏ
hơn
t
rong
0,76
gam
X
l
à
A.
0,58
gam. B.
0,31
gam. C.
0,45
gam. D.
0,38
gam.
Câu
32:
Số
pro
t
on
và
số
nơ
t
ron
có
t
rong
mộ
t
nguyên
t
ử
nhôm
(
27
Al
)
l
ần
l
ượ
t l
à
A.
13
và
14. B.
13
và
15. C.
12
và
14. D.
13
và
13.
Câu
33:
Hấp
t
hụ
hoàn
t
oàn
2,24
lít
kh
í
CO
(đk
t
c)
vào
750
m
l
dung
dịch
Ba(OH)
0,2M,
t
hu
được
m
gam
kế
t t
ủa.
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
29,55. B.
19,70. C.
9,85. D.
39,40.
Trang
3/6
-
Mã
đề
thi
279
3
2 3
2 3
2 2
4 2 3
2 2
13
2 2
Câu
34:
Cho
m
gam
mộ
t
ox
it
sắ
t
phản
ứng
vừa
đủ
vớ
i
0,75
mo
l
H
2
SO
4
,
t
hu
được
dung
dịch
chỉ
chứa
mộ
t
muố
i
duy
nhấ
t
và
1,68
lít
kh
í
SO
2
(đk
t
c,
sản
phẩm
khử
duy
nhấ
t
của
S
+6
).
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
24,0. B.
34,8. C.
10,8. D.
46,4.
Câu
35:
Kh
i
hòa
t
an
hoàn
t
oàn
m
gam
mỗ
i
k
i
m
l
oạ
i
vào
nước
dư,
t
ừ
k
i
m
l
oạ
i
nào
sau
đây
t
hu
được
t
hể
tí
ch
kh
í
H
2
(cùng
đ
i
ều
k
i
ện
nh
i
ệ
t
độ
và
áp
suấ
t
)
l
à
nhỏ
nhấ
t
?
A.
K. B.
Na. C.
L
i
. D.
Ca.
Câu
36:
Cho
phản
ứng
:
FeO
+
HNO
3
→
Fe(NO
3
)
3
+
NO
+
H
2
O.
Trong
phương
t
r
ì
nh
của
phản
ứng
t
rên,
kh
i
hệ
số
của
FeO
l
à
3
t
h
ì
hệ
số
của
HNO
3
l
à
A.
6. B.
8. C.
4. D.
10.
Câu
37:
Chấ
t
nào
sau
đây
t
rong
phân
t
ử
chỉ
có
li
ên
kế
t
đơn?
A.
Me
t
y
l
foma
t
. B.
Ax
it
axe
ti
c. C.
Anđeh
it
axe
ti
c. D.
Anco
l
e
t
y
li
c.
Câu
38:
Hỗn
hợp
X
gồm
ha
i
k
i
m
l
oạ
i
k
i
ềm
và
mộ
t
k
i
m
l
oạ
i
k
i
ềm
t
hổ.
Hòa
t
an
hoàn
t
oàn
1,788
gam
X
vào
nước,
t
hu
được
dung
dịch
Y
và
537,6
m
l
kh
í
H
2
(đk
t
c).
Dung
dịch
Z
gồm
H
2
SO
4
và
HC
l
,
t
rong
đó
số
mo
l
của
HC
l
gấp
ha
i l
ần
số
mo
l
của
H
2
SO
4
.
Trung
hòa
dung
dịch
Y
bằng
dung
dịch
Z
t
ạo
ra
m
gam
hỗn
hợp
muố
i
.
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
4,460. B.
4,656. C.
3,792. D.
2,790.
Câu
39:
Thủy
phân
hoàn
t
oàn
m
1
gam
es
t
e
X
mạch
hở
bằng
dung
dịch
NaOH
dư,
t
hu
được
m
2
gam
anco
l
Y
(không
có
khả
năng
phản
ứng
vớ
i
Cu(OH)
2
)
và
15
gam
hỗn
hợp
muố
i
của
ha
i
ax
it
cacboxy
li
c
đơn
chức.
Đố
t
cháy
hoàn
t
oàn
m
2
gam
Y
bằng
ox
i
dư,
t
hu
được
0,3
mo
l
CO
2
và
0,4
mo
l
H
2
O.
G
i
á
t
rị
của
m
1
l
à
A.
14,6. B.
11,6. C.
10,6. D.
16,2.
Câu
40:
Dung
dịch
X
chứa
0,12
mo
l
Na
+
;
x
mo
l SO
4
-
;
0,12
mo
l
C
l
−
và
0,05
mo
l
NH
+
.
Cho
300
m
l
dung
dịch
Ba(OH)
2
0,1M
vào
X
đến
kh
i
các
phản
ứng
xảy
ra
hoàn
t
oàn,
l
ọc
bỏ
kế
t t
ủa,
t
hu
được
dung
dịch
Y.
Cô
cạn
Y,
t
hu
được
m
gam
chấ
t
rắn
khan.
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
7,190. B.
7,705. C.
7,875. D.
7,020.
II.
PHẦN
RIÊNG
(10
câu)
Th
í
s
i
nh
chỉ
được
l
àm
một
trong
ha
i
phần
(phần
A
hoặc
phần
B)
A.
Theo
chương
tr
ì
nh
Chuẩn
(10
câu,
t
ừ
câu
41
đến
câu
50)
Câu
41:
Am
i
no
ax
it
X
có
công
t
hức
H
NC
H
(COOH)
.
Cho
0,1
mo
l
X
vào
0,2
lít
dung
dịch
H
SO
0,5M,
t
hu
được
dung
dịch
Y.
Cho
Y
phản
ứng
vừa
đủ
vớ
i
dung
dịch
gồm
NaOH
1M
và
KOH
3M,
t
hu
được
dung
dịch
chứa
36,7
gam
muố
i
.
Phần
t
răm
khố
i l
ượng
của
n
it
ơ
t
rong
X
l
à
A.
10,526%. B.
10,687%. C.
11,966%. D.
9,524%.
Câu
42:
Cho
các
phá
t
b
i
ểu
sau
:
(a)
H
i
đro
hóa
hoàn
t
oàn
g
l
ucozơ
t
ạo
ra
ax
it
g
l
ucon
i
c.
(b)
Ở
đ
i
ều
k
i
ện
t
hường,
g
l
ucozơ
và
saccarozơ
đều
l
à
những
chấ
t
rắn,
dễ
t
an
t
rong
nước.
(c)
Xen
l
u
l
ozơ
t
r
i
n
it
ra
t l
à
nguyên
li
ệu
để
sản
xuấ
t t
ơ
nhân
t
ạo
và
chế
t
ạo
t
huốc
súng
không
khó
i
.
(d)
Am
il
opec
ti
n
t
rong
ti
nh
bộ
t
chỉ
có
các
li
ên
kế
t
α
-1,4-g
li
coz
it
.
(e)
Sacarozơ
bị
hóa
đen
t
rong
H
2
SO
4
đặc.
(f)
Trong
công
ngh
i
ệp
dược
phẩm,
saccarozơ
được
dùng
để
pha
chế
t
huốc.
Trong
các
phá
t
b
i
ểu
t
rên,
số
phá
t
b
i
ểu
đúng
l
à
A.
2. B.
3. C.
5. D.
4.
Câu
43:
Thực
h
i
ện
các
t
h
í
ngh
i
ệm
sau
:
(a)
Cho
A
l
vào
dung
dịch
HC
l
.
(b)
Cho
A
l
vào
dung
dịch
AgNO
3
.
(c)
Cho
Na
vào
H
2
O.
(d)
Cho
Ag
vào
dung
dịch
H
2
SO
4
l
oãng.
Trong
các
t
h
í
ngh
i
ệm
t
rên,
số
t
h
í
ngh
i
ệm
xảy
ra
phản
ứng
l
à
A.
1. B.
2. C.
4. D.
3.
Trang
4/6
-
Mã
đề
thi
279
2
4
2 x
y 2 2 4
Câu
44:
Es
t
e
nào
sau
đây
kh
i
phản
ứng
vớ
i
dung
dịch
NaOH
dư,
đun
nóng
không
t
ạo
ra
ha
i
muố
i
?
A.
C
6
H
5
COOC
6
H
5
(pheny
l
benzoa
t
). B.
CH
3
COO−[CH
2
]
2
−OOCCH
2
CH
3
.
C.
CH
3
OOC−COOCH
3
. D.
CH
3
COOC
6
H
5
(pheny
l
axe
t
a
t
).
Câu
45:
Cho
phương
t
r
ì
nh
hóa
học
của
phản
ứng
:
2Cr
+
3Sn
2+
→
2Cr
3+
+
3Sn.
Nhận
xé
t
nào
sau
đây
về
phản
ứng
t
rên
l
à
đúng?
A.
Sn
2+
l
à
chấ
t
khử,
Cr
3+
l
à
chấ
t
ox
i
hóa. B.
Cr
l
à
chấ
t
ox
i
hóa,
Sn
2+
l
à
chấ
t
khử.
C.
Cr
l
à
chấ
t
khử,
Sn
2+
l
à
chấ
t
ox
i
hóa. D.
Cr
3+
l
à
chấ
t
khử,
Sn
2+
l
à
chấ
t
ox
i
hóa.
Câu
46:
H
i
đrocacbon
nào
sau
đây
kh
i
phản
ứng
vớ
i
dung
dịch
brom
t
hu
được
1,2-đ
i
brombu
t
an?
A.
Bu
t
-1-en. B.
Bu
t
an. C.
Bu
t
a-1,3-đ
i
en. D.
Bu
t
-1-
i
n.
Câu
47:
T
i
ến
hành
l
ên
men
g
i
ấm
460
m
l
anco
l
e
t
y
li
c
8
o
vớ
i
h
i
ệu
suấ
t
bằng
30%.
B
i
ế
t
khố
i l
ượng
r
i
êng
của
anco
l
e
t
y
li
c
nguyên
chấ
t
bằng
0,8
g
/
m
l
và
của
nước
bằng
1
g
/
m
l
.
Nồng
độ
phần
t
răm
của
ax
it
axe
ti
c
t
rong
dung
dịch
t
hu
được
l
à
A.
2,51%. B.
2,47%. C.
3,76%. D.
7,99%.
Câu
48:
Mộ
t
mẫu
kh
í t
hả
i
có
chứa
CO
2
,
NO
2
,
N
2
và
SO
2
được
sục
vào
dung
dịch
Ca(OH)
2
dư.
Trong
bốn
kh
í
đó,
số
kh
í
bị
hấp
t
hụ
l
à
A.
3. B.
4. C.
1. D.
2.
Câu
49:
Trong
số
các
dung
dịch
có
cùng
nồng
độ
0,1M
dướ
i
đây,
dung
dịch
chấ
t
nào
có
g
i
á
t
rị
pH
nhỏ
nhấ
t
?
A.
NaOH. B.
HC
l
. C.
H
2
SO
4
. D.
Ba(OH)
2
.
Câu
50:
Hòa
t
an
hoàn
t
oàn
24
gam
hỗn
hợp
X
gồm
MO,
M(OH)
2
và
MCO
3
(M
l
à
k
i
m
l
oạ
i
có
hóa
t
rị
không
đổ
i
)
t
rong
100
gam
dung
dịch
H
2
SO
4
39,2%,
t
hu
được
1,12
lít
kh
í
(đk
t
c)
và
dung
dịch
Y
chỉ
chứa
mộ
t
chấ
t t
an
duy
nhấ
t
có
nồng
độ
39,41%.
K
i
m
l
oạ
i
M
l
à
A.
Zn. B.
Ca. C.
Mg. D.
Cu.
B.
Theo
chương
tr
ì
nh
Nâng
cao
(10
câu,
t
ừ
câu
51
đến
câu
60)
Câu
51:
Hòa
t
an
mộ
t
kh
í
X
vào
nước,
t
hu
được
dung
dịch
Y.
Cho
t
ừ
t
ừ
dung
dịch
Y
đến
dư
vào
dung
dịch
ZnSO
4
,
ban
đầu
t
hấy
có
kế
t t
ủa
t
rắng,
sau
đó
kế
t t
ủa
t
an
ra.
Kh
í
X
l
à
A.
NO
2
. B.
HC
l
. C.
SO
2
. D.
NH
3
.
Câu
52:
Nhúng
mộ
t t
hanh
sắ
t
vào
dung
dịch
hỗn
hợp
chứa
0,02
mo
l
AgNO
3
và
0,05
mo
l
Cu(NO
3
)
2
.
Sau
kh
i
các
phản
ứng
xảy
ra
hoàn
t
oàn,
khố
i l
ượng
t
hanh
sắ
t t
ăng
m
gam
(co
i t
oàn
bộ
k
i
m
l
oạ
i
s
i
nh
ra
bám
vào
t
hanh
sắ
t
).
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
2,00. B.
3,60. C.
1,44. D.
5,36.
Câu
53:
Hỗn
hợp
X
gồm
mộ
t
ax
it
cacboxy
li
c
no,
đơn
chức,
mạch
hở
và
mộ
t
anco
l
đơn
chức,
mạch
hở.
Đố
t
cháy
hoàn
t
oàn
21,7
gam
X,
t
hu
được
20,16
lít
kh
í
CO
2
(đk
t
c)
và
18,9
gam
H
2
O.
Thực
h
i
ện
phản
ứng
es
t
e
hóa
X
vớ
i
h
i
ệu
suấ
t
60%,
t
hu
được
m
gam
es
t
e.
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
9,18. B.
15,30. C.
12,24. D.
10,80.
Câu
54:
Trong
mộ
t
b
ì
nh
k
í
n
có
cân
bằng
hóa
học
sau
:
2NO
2
(k)
R
N
2
O
4
(k).
Tỉ
khố
i
hơ
i
của
hỗn
hợp
kh
í t
rong
b
ì
nh
so
vớ
i
H
2
ở
nh
i
ệ
t
độ
T
1
bằng
27,6
và
ở
nh
i
ệ
t
độ
T
2
bằng
34,5.
B
i
ế
t
T
1
>
T
2
.
Phá
t
b
i
ểu
nào
sau
đây
về
cân
bằng
t
rên
l
à
đúng?
A.
Kh
i t
ăng
nh
i
ệ
t
độ,
áp
suấ
t
chung
của
hệ
cân
bằng
g
i
ảm.
B.
Kh
i
g
i
ảm
nh
i
ệ
t
độ,
áp
suấ
t
chung
của
hệ
cân
bằng
t
ăng.
C.
Phản
ứng
t
huận
l
à
phản
ứng
t
ỏa
nh
i
ệ
t
.
D.
Phản
ứng
nghịch
l
à
phản
ứng
t
ỏa
nh
i
ệ
t
.
Câu
55:
Đun
sô
i
dung
dịch
gồm
chấ
t
X
và
KOH
đặc
t
rong
C
2
H
5
OH,
t
hu
được
e
til
en.
Công
t
hức
của
X
l
à
A.
CH
3
COOH. B.
CH
3
CHC
l
2
. C.
CH
3
CH
2
C
l
. D.
CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu
56:
Chấ
t
nào
dướ
i
đây
kh
i
cho
vào
dung
dịch
AgNO
3
t
rong
NH
3
dư,
đun
nóng,
không
xảy
ra
phản
ứng
t
ráng
bạc?
A.
Man
t
ozơ. B.
Fruc
t
ozơ. C.
Saccarozơ. D.
G
l
ucozơ.
Trang
5/6
-
Mã
đề
thi
279
Câu
57:
Hòa
t
an
hỗn
hợp
X
gồm
11,2
gam
Fe
và
2,4
gam
Mg
bằng
dung
dịch
H
2
SO
4
l
oãng
(dư),
t
hu
được
dung
dịch
Y.
Cho
dung
dịch
NaOH
dư
vào
Y
t
hu
được
kế
t t
ủa
Z.
Nung
Z
t
rong
không
kh
í
đến
khố
i l
ượng
không
đổ
i
,
t
hu
được
m
gam
chấ
t
rắn.
B
i
ế
t
các
phản
ứng
đều
xảy
ra
hoàn
t
oàn.
G
i
á
t
rị
của
m
l
à
A.
36. B.
20. C.
18. D.
24.
Câu
58:
Cho
dãy
chấ
t
sau
: i
sopren,
an
ili
n,
anđeh
it
axe
ti
c,
t
o
l
uen,
pen
t
an,
ax
it
me
t
acry
li
c
và
s
ti
ren.
Số
chấ
t t
rong
dãy
phản
ứng
được
vớ
i
nước
brom
l
à
A.
6. B.
4. C.
7. D.
5.
Câu
59:
Trường
hợp
nào
sau
đây
không
xảy
ra
phản
ứng?
A.
Au
+
HNO
3
đặc
→
B.
Ag
+
O
3
→
C.
Sn
+
HNO
3
l
oãng
→
D.
Ag
+
HNO
3
đặc
→
Câu
60:
Tơ
n
it
ron
(o
l
on)
l
à
sản
phẩm
t
rùng
hợp
của
monome
nào
sau
đây?
A.
CH
2
=CH
−
CN. B.
CH
3
COO
−
CH=CH
2
.
C.
CH
2
=C(CH
3
)
−
COOCH
3
. D.
CH
2
=CH
−
CH=CH
2
.
HẾT
Trang
6/6
-
Mã
đề
thi
279