Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Ngân hàng Đề KT 1 tiết tin 6 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.44 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT _ HỌC KỲ II
TỔ: TỰ NHIÊN I MÔN: TIN HỌC- LỚP 6 - TIẾT PPCT:52
Người ra đề: Lê Thị Phương Trâm
Những người tham gia thảo luận:
1 ……………………………….
2…………………………………….
Hình thức kiểm tra(trắc nghiệm, tự luận):Trắc nghiệm ,Tự luận
Kiểu đề(Chọn câu đúng nhất, chọn “Đ”, “S”):Câu đúng nhất
Mức độ(Biết, hiểu, vận dụng): Biết ,hiểu ,Vận dụng
Tỉ lệ điểm giữa nội dung trắc nghiệm(TN) và Tự luận(TL) đề:.7/3
Bộ đề gồm có 01 trang ghi Ma trận đề và tờ kèm theo, từ tờ số đến tờ số (kể cả đáp án và biểu điểm)
I.MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luân
Làm quen với soạn
thảo văn bản
2
1
1
0.5
1
1.5
4
3
Soạn thảo văn bản đơn
giản
1
0.5
1


0.5
2
1
Chỉnh sửa văn bản 1
0.5
1
0.5
2
1
4
2
Định dạng văn bản 1
0.5
1
1.5
1
0.5
3
2.5
Định dạng đoạn văn
bản
1
0.5
2
1
3
1.5
Tổng 6
3
1

1.5
4
2
4
2
1
1.5
16
10
ĐỀ 1:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất: (3đ)
Câu 1: Cách nhanh nhất để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micrsoft Word là:
a/ Nháy Start  trỏ chuột vào Program  trỏ vào Microsoft Office  nháy chọn Micrsoft
Word.
b/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
c/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
d/ Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 2: Để di chuyển một phần văn bản đã có đến vị trí khác em sử dụng nút lệnh:
a/ b/ c/ d/
Câu 3:Khi soạn thảo văn bản trên Word, để kết thúc một đoạn văn bản em nhấn phím:
a/ Backspace b/ Delete c/ Enter d/ Tab
Câu 4: Để xoá kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo em nhấn phím:
a/ Backspace b/ Delete c/ Enter d/ Capslock
Câu 5: Để mở văn bản đã lưu em sử dụng nút lệnh nào sau đây:
a/ b/ c/ d/
Câu 6: Để di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần thiết một cách nhanh nhất em thực hiện:
a/ Sử dụng phím Home, End b/ Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím
c/ Nháy chuột tại vị trí đó d/ Tất cả đều đúng


II/ Điền vào chỗ trống: (2đ)
Câu 1: …………………… gồm các lệnh được sắp xếp thành từng nhóm. Thanh công cụ gồm các
………………………………………
Câu 2: Nút lệnh dùng để: …………………………………………………………………….
Câu 3: Để ………………………………………….em thực hiện: nháy chuột tại vị trí bắt đầu và kéo thả
chuột đến cuối văn bản cần chọn.
Câu 4: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ:
………………………………………………………

III/ Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô vuông trong mỗi câu: (2đ)
Câu 1: Để có kiểu chữ đậm em nháy vào nút lệnh
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản bằng Word, con trỏ soạn thảo tư động xuống dòng khi đã tới lề phải
Câu 3: Có hai kiểu gõ: TELEX và VNI
Câu 4: Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: Hãy
điền tên các
thành phần
chính trên màn
hình soạn thảo
văn bản Word
được đánh dấu
bằng các số 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7
trên hình dưới
đây:
1
2 3
5



4 6
1:………………………… 2:…………………… 3………………………….
4:………………………… 5:…………………… 6:…………………………
Câu 2: Thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định dạng được phân loại như thế nào? Em có thể định
dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau được không? Em có nên dùng
nhiều phông chữ khác nhau trong một đoạn văn không? Theo em thì tại sao?

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………… ĐỀ 2:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất: (3đ)
Câu 1: Để lưu văn bản em sử dụng nút lệnh nào sau đây:
a/ b/ c/ d/
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản trên Word, để kết thúc một đoạn văn bản em nhấn phím:
a/ Backspace b/ Delete c/ Enter d/ Tab
Câu 3: Để xoá kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo em nhấn phím:
a/ Backspace b/ Delete c/ Enter d/ Capslock
Câu 4: Cách nhanh nhất để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micrsoft Word là:

a/ Nháy Start  trỏ chuột vào Program  trỏ vào Microsoft Office  nháy chọn Micrsoft
Word.
b/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
c/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
d/ Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 5: Để di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần thiết một cách nhanh nhất em thực hiện:
a/ Sử dụng phím Home, End b/ Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím
c/ Nháy chuột tại vị trí đó d/ Tất cả đều đúng
Câu 6: Để sao chép một phần văn bản đã có đến vị trí khác em sử dụng nút lệnh:
a/ b/ c/ d/
II/ Điền vào chỗ trống: (2đ)
Câu 1: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ:
………………………………………………………
Câu 2: Để ………………………………………….em thực hiện: nháy chuột tại vị trí bắt đầu và kéo thả
chuột đến cuối văn bản cần chọn.
Câu 3: …………………… gồm các lệnh được sắp xếp thành từng nhóm. Thanh công cụ gồm các
………………………………………
Câu 4: Nút lệnh dùng để: …………………………………………………………………….
III/ Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô vuông trong mỗi câu: (2đ)
Câu 1: Để định dạng đoạn văn bản em thực hiện lệnh Format  Font
Câu 2: Để có kiểu chữ gạch chân em nháy vào nút lệnh
Câu 3: Để xoá kí tự đằng trước con trỏ soạn thảo em nhấn phím Delete
Câu 4: Nút lệnh dùng để đặt khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng:
Nút lệnh Tên Sử dụng
Italic
Cut
New
Align Left

Font color
Print
Câu 2: Em hãy liệt kê một số hoạt động hằng ngày có liên quan đến soạn thảo văn bản? Liệt kê các
thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất: (3đ)
Câu 1: Khi soạn thảo văn bản trên Word, để kết thúc một đoạn văn bản em nhấn phím:
a/ Backspace b/ Delete c/ Enter d/ Tab
Câu 2: Để xoá kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo em nhấn phím:
a/ Backspace b/ Delete c/ Enter d/ Capslock
Câu 3: Để di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần thiết em thực hiện:
a/ Sử dụng phím Home, End b/ Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím
c/ Nháy chuột tại vị trí đó d/ Tất cả đều đúng
Câu 4: Để di chuyển một phần văn bản đến vị trí khác em sử dụng nút lệnh:
a/ b/ c/ d/
Câu 5: Cách để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micrsoft Word là:
a/ Nháy Start  trỏ chuột vào Program  trỏ vào Microsoft Office  nháy chọn Micrsoft
Word.
b/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
c/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
d/ Cả a và b đều đúng
Câu 6: Để mở văn bản mới em sử dụng nút lệnh nào sau đây:

a/ b/ c/ d/
II/ Điền vào chỗ trống: (2đ)
Câu 1: Để ………………………………………….em thực hiện: nháy chuột tại vị trí bắt đầu và kéo thả
chuột đến cuối văn bản cần chọn.
Câu 2: …………………………… gồm các lệnh được sắp xếp thành từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng
chọn gọi là………………………………………………
Câu 3: Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ:
………………………………………………………
Câu 4: Em vào bảng chọn Format  Paragraph, mở hộp thoại Paragraph để thực
hiện……………………………
III/ Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô vuông trong mỗi câu: (2đ)
Câu 1: Nút lệnh dùng để tăng lề trái của cả đoạn văn
Câu 2: Để thay đổi màu chữ em nháy ở bên phải hộp Font Color và chọn màu thích hợp.
Câu 3: Để sao chép một phần văn bản đã có em sử dụng nút lệnh
Câu 4: Để có kiểu chữ gạch chân em nháy vào nút lệnh

B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: Trong số các thành phần được đánh dấu bằng các chữ (A), (B), (C) và (D), (E), (F) thành
phần nào là nút lệnh và thành phần nào là tên bảng chọn :
(C) (E) (D) (B)
(A)

(F)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng:
Nút lệnh Tên Sử dụng
Italic and underline

Save
Align Right
Copy
Undo
Print
ĐỀ 4:
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu đúng nhất: (3đ)
Câu 1: Để di chuyển một phần văn bản đến vị trí khác em sử dụng nút lệnh:
a/ b/ c/ d/
Câu 2: Để mở văn bản đã lưu trân máy em sử dụng nút lệnh nào sau đây:
a/ b/ c/ d/
Câu 3: Cách nhanh nhất để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Micrsoft Word là:
a/ Nháy Start  trỏ chuột vào Program  trỏ vào Microsoft Office  nháy chọn Micrsoft
Word.
b/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
c/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
d/ Cả a và b đều đúng
Câu 4: Khi soạn thảo văn bản trên Word, để kết thúc một đoạn văn bản em nhấn phím:
a/ Backspace b/ Delete c/ Enter d/ Tab
Câu 5: Để di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần thiết một cách nhanh nhất em thực hiện:
a/ Sử dụng phím Home, End b/ Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím
c/ Nháy chuột tại vị trí đó d/ Tất cả đều đúng
Câu 6: Để xoá kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo em nhấn phím:
a/ Backspace b/ Delete c/ Enter d/ Capslock
II/ Điền vào chỗ trống: (2đ)
Câu 1: Thanh công cụ gồm các
………………………………………………………………………………………
Câu 2: Để ………………………………………….em thực hiện: nháy chuột tại vị trí bắt đầu và kéo thả
chuột đến cuối văn bản cần chọn.

Câu 3: Nút lệnh dùng để: …………………………………………………………………….
Câu 4: Nút lệnh dùng để …………………………………………………………………….
III/ Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô vuông trong mỗi câu: (2đ)
Câu 1: Khi soạn thảo văn bản bằng Word, em phải nhấn Enter xuống dòng khi đã tới lề phải.
Câu 2: Để xoá kí tự đằng sau con trỏ soạn thảo em nhấn phím Delete
Câu 3: Em chỉ có thể soạn thảo văn bản bằng một kiểu gõ: VNI
Câu 4: Để di chuyển một phần văn bản đến vị trí khác em sử dụng nút lệnh
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: Hãy nêu các cách để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word? Nêu thao tác
đóng văn bản hoặc kết thúc việc soạn thảo.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Backspace và phím Delete trong
soạn thảo văn bản?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TIN HỌC 6

ĐỀ 1:
A/ TRẮC NGHIỆM
I/ Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ.á
n
b b c b a c
II/ Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu 1: Bảng chọn – nút lệnh
Câu 2: Căn giữa
Câu 3: Chọn phần văn bản
Câu 4: Nghiêng
III/ Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào các ô vuông: Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
1- S; 2- Đ; 3- Đ; 4- S
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: (1,5đ) điền đúng mỗi thành phần được 0,25đ:
1: Thanh công cụ 2: Thanh tiêu đề 3: Thanh bảng chọn
4: Con trỏ soạn thảo 5: Thanh cuốn dọc 6: Vùng soạn thảo
Câu 2: (1,5đ)
- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn
bản và các đối tượng khác trên trang. (0,75đ)
- Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau (0,25đ)
- Em không nên dùng nhiều phông chữ khác nhau trong một đoạn văn (0,25đ). Vì nếu dùng quá
nhiều phông chữ làm cho văn bản khó đọc, bố cục văn bản không đẹp, người đọc khó ghi nhớ
nội dung cần thiết (0,25đ)
ĐỀ 2:
A/ TRẮC NGHIỆM
I/ Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ.á

n
b c a b c a
II/ Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu 1: Đậm
Câu 2: Chọn phần văn bản
Câu 3: Bảng chọn – nút lệnh
Câu 4: Căn thẳng hai lề
III/ Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào các ô vuông: Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
1- S; 2- Đ; 3-S; 4-Đ
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: (1,5đ) điền đúng mỗi thành phần được 0,25đ:
Nút lệnh Tên Sử dụng
Italic Kiểu chữ đậm
Cut Di chuyển phần văn bản
New Mở văn bản mới
Align Left Căn thẳng lề trái
Font color định dạng màu chữ
Print In văn bản
Câu 2: (1,5đ)
- Các hoạt động hằng ngày có liên quanđến soạn thảo văn bản là: Viết thư, viết bài văn, soạn bài,
….(0,25đ)
- Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word là: Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, các thanh công
cụ, các thanh cuốn dọc và ngang, con trỏ soạn thảo, vùng soạn thảo. (1đ , Nêu thiếu 1 thành phần
trừ 0,25đ)
ĐỀ 3:
A/ TRẮC NGHIỆM
I/ Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ.á
n

c b d b d c
II/ Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu 1: Chọn phần văn bản
Câu 2: Bảng chọn – Thanh bảng chọn
Câu 3: Gạch chân
Câu 4: định dạng đoạn văn bản
III/ Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào các ô vuông: Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
1 – S; 2- Đ; 3- S; 4- S
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: (1,5đ) điền đúng mỗi thành phần được 0,25đ:
A, C: các bảng chọn
B,C, E, F: các nút lệnh
Câu 2: (1,5đ) điền đúng mỗi thành phần được 0,25đ:
Nút lệnh Tên Sử dụng
Italic and underline Kiểu chữ nghiêng và gạch chân
Save Lưu văn bản
Align Right Căn thẳng lề phải
Copy Sao chép phần văn bản
Undo huỷ thao tác vừa thực hiện
Print In văn bản
ĐỀ 4:
A/ TRẮC NGHIỆM
I/ Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đ.á
n
b a b c c b
II/ Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu 1: nút lệnh
Câu 2: Chọn phần văn bản

Câu 3: Căn thẳng lề phải
Câu 4: Đặt khoảng cách giữa các dòng
III/ Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào các ô vuông: Điền đúng mỗi câu được 0,5đ
1- S; 2- Đ; 3- S; 4- Đ
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: (1,5đ) – Cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word là: nháy
đúp chuột vào biểu tượng W trên màn hình nền (0,5đ)
- Để đóng văn bản nháy vào nút x ở dưới (0,5đ)
- Để kết thúc việc soạn thảo nháy vào nút x ở trên (0,5đ)
Câu 2: (1,5đ)
- Giống nhau: Cả hai phím Backspace và Delete đều dùng để xoá kí tự (0,5đ)
- Khác nhau:
+ Phím Backspace dùng để xoá kí tự đằng trước con trỏ soạn thảo văn bản (0,5đ)
+ Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng sau con trỏ soạn thảo văn bản (0,5đ)

×