Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử ĐH 011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.03 KB, 4 trang )

LỚP ÔTĐH _GVPT ThS BÙI HOÀI KHIÊN - MÃ ĐỀ 103
Tài liệu của một đồng nghiệp dành tặng cho các thành viên web hoahoc.org
1.
Dao động điều hòa với phương trình có dạng
)2/sin(
πϖ
+= tAx
nếu gốc thời gian t
=
0 là:
A. Thời điểm vật có li độ x = -A.
B. Thời điểm vật có li độ x = + A.
C. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng, khoảng cách hai khe sáng đến màn là 2 m, khoảng
cách hai khe là 0,3 mm. Khi đó khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 màu đỏ và vân tím bậc 2 sẽ là mm.
Cho bước sóng của ánh sáng màu đỏ là 0,76
m
µ
và bước sóng của ánh sáng màu tím là 0,40
m
µ
A. 0,104 B. 0,548 C. 1,253 D. 0,267
3. Vật sáng AB qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/4 vật. Tìm tiêu cự của gương biết rằng vật sáng đặt
trước gương cách gương 30 cm.
A. -20 cm B. 10cm
C. 20cm D. -10 cm
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng Ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.


D. Có thể dùng Ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
5. Tìm nhiệt lượng toả ra khi dòng điện i = 2 sin 100πt (A) chạy qua điện trở R = 10Ω trong nửa phút
A. 500J B. 560J C. 4000J D. 600J
6. Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan sát vật nhỏ qua một kính lúp có
tiêu cự f = 5 cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi
ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn là
A.G
c
= 3 ; G
v
kxđ
B. G
c
= 3 ; G
v
= 3
C.G
c
= 0,3 ; G
v
= 30
D.G
c
= 20 ; G
v
= 3
7. Tìm kết luận sai
A. Một miếng sắt và một miếng đồng ở cùng một nhiệt độ sẽ cho hai quang phổ liên tục giống nhau.
B. Quang phổ của đèn huỳnh quang là một quang phổ liên tục.
C. Nhiệt độ tăng dần từ 500

0
C lên 2000
0
C thì quang phổ liên tục của vật mở rộng dần từ miền đỏ đến
miền tím.
D. Căn cứ vào các dải màu trong quang phổ liên tục sẽ xác định được nhiệt độ của vật.
8.
Tọa độ một vật biến thiên theo thời gian theo quy luật
)(4cos5 cmtx
π
=
. Tính li độ và vận tốc của vật sau
khi nó bắt đầu dao động được 5 giây:
A. 5 cm, 20 cm/s B. 20 cm, 5 cm/s
C. 5 cm, 0 cm/s D. 0 cm, 5 cm/s
9. Nhìn thấy ảnh của hòn sỏi ở đáy bể cách mặt nước 90 cm? Cho n
n
= 4/3. Hỏi độ sâu của bể.
A. 150 cm B. 80 cm
C. 68,5 cm D. 120cm
10.Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Tìm phát biểu sai
A. Dòng điện luôn trễ pha π/2 so với hiệu điện thế.
B. Đoạn mạch không tiêu thụ năng lượng điện
C. Trong nửa chu kì đầu dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế, nửa chu kì sau thì ngược lại.
D. Hệ số công suất bằng không, tổng trở của đoạn mạch bằng ωL.
11.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách hai khe sáng đến màn là 1,5 m, khoảng cách
hai khe là 0,3 mm và khoảng vân là 3 mm. Khi đó bước sóng ánh sáng đơn sắc là
A. 0,45
m
µ

. B. 0,50
m
µ
. C. 0,60
m
µ
. D. 0,55
m
µ
.
12.Tìm kết luận sai
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 – 20 000 Hz
B. Siêu âm là các sóng mà tai người không nghe được.
C. Về bản chất vật lí sóng siêu âm và hạ âm giống nhau, cũng không khác gì các sóng cơ học khác
D. Sóng âm là sóng dọc
13.Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ
A. H
t
= -dN
t
/dt B. H
t
= dN
t
/dt C. H
t
= λN
t
D. H
t

= H
0
2
-t/T
LỚP ÔTĐH _GVPT ThS BÙI HOÀI KHIÊN - MÃ ĐỀ 103
Tài liệu của một đồng nghiệp dành tặng cho các thành viên web hoahoc.org
14.Tìm phát biểu sai về nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến đều trong một từ trường không đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quang trục cố định nằm trong mặt phẳng khung.
D. Phương án A hoặc C.
15.Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6 KHz; khi mắc tụ
điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8 KHz. Khi mắc C
1
song song C
2
với cuộn dây L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. 4.8 KHz B. 7 KHz C. 10 KHz D. 14 KHz
16.Tìm biểu thức đúng xác định tần số của con lắc lò xo:
A.
k
m

f
π
2=
B.
m
k
f
π
2
1
=
C.
m
k
f
π
2=
D.
k
m
f
π
2
1
=
17.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,2 μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện.
Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là
A. 1,34 V B. 2,07 V C. 3,12 V D. 4,26 V
18.Một mắt thường có quang tâm cách võng mạc 15mm, nhìn được vật ở rất xa đến cách mắt 25cm. Tiêu cự
của mắt thay đổi như thế nào?

A.Không đổi
B. Thay đổi trong khoảng từ 0 đến 15 mm
C. Thay đổi trong khoảng từ 15mm đến 14,15 mm.
D.Thay đổi trong khoảng lớn hơn 15 mm
19.Tìm kích thước ảnh của mặt trăng qua GC lõm bán kính 1m. Biết góc trông mặt trăng từ trái đất là 30’
A. 0,125 cm
B. 0,436cm C. 1,43cm D. 5,52cm
20.Trong một động cơ không đồng bộ ba pha dấu theo hình tam giác vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế
pha 220V, động cơ có công suất 5KW với hệ số công suất k = 0,85.
Tìm hiệu điện thế đặt vào mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 220 V; 5,15 A B. 380 V, 6,15 A C. 220V; 5,25 A D. 380 V; 5,15 A
21.Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
22.vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
A. Độ mạnh của sóng B. Biên độ của sóng
C. Tần số của sóng D. Môi trường truyền sóng
23.
Một lượng chất phóng xạ
Rn
222
86
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75 %.
Độ phóng xạ của lượng Rn là
A. 3,40.10
11
Bq B. 3,58.10
11

Bq C. 5,03.10
11
Bq D. 3,38.10
11
Bq
24.
Một con lắc đơn chiều dài dây
1

thì chu kì dao động là 0,60 s. Nếu dây dài tăng thêm
2

thì chu kì dao
động là 0,75 s. Hỏi con lắc đơn có dây dài
2

thì chu kì dao động là bao nhiêu?
A. 0,45 s B. 0,50 s C. 0,35 s D. 0,55 s
25.Trong mạng điện 3 pha có tải đối xứng, khi cường độ dòng điện ở một pha bằng không thì cường độ dòng
điện ở hai pha kia thế nào?
A. Bằng nhau về độ lớn và cùng chiều
B. Độ lớn gấp đôi nhau và cùng chiều.
C. Cùng bằng nhau về độ lớn và trái chiều nhau.
D. Một đạt cực đai, một đạt cực tiểu.
26.Mấu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron;
B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử;
C. Trạng thái có năng lượng ổn định;
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
S’

S
M
LỚP ÔTĐH _GVPT ThS BÙI HOÀI KHIÊN - MÃ ĐỀ 103
Tài liệu của một đồng nghiệp dành tặng cho các thành viên web hoahoc.org
27.
Chất phóng xạ
I
131
53
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 g chất này thì sau một ngày đêm còn lại
bao nhiêu?
A. 0,92 g
B. 0,87g C. 0,78 g D. 0,69 g
28.Một máy biến thế, cuộn sơ cấp có 2640 vòng, cuộn thứ cấp có 180 vòng Mắc cuộn sơ cấp vào hiệu điện
thế 200 V. Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp khi không có tải.
A. 22 V B. 18 V C. 15V D. 12 V
29.
Cho phản ứng hạt nhân
XOpF +→+
16
8
19
9
, X là hạt nhân nào sau đây?
A. α B.β
-
C. β
+
D. n
30.Tìm phát biểu sai về về gương cầu lồi

A. Tiêu điểm chính của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia song // với trục chính cho chùm phản
xạ phân kì.
B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cầu lồi.
C. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục.
D. Vật nằm trong khoảng tiêu điểm FC sẽ cho ảnh thật lớn hơn vật và ngược chiều
31.Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
32.
Tìm phát biểu sai về độ lệch pha của hai dao động cùng phương, cùng tần số
12
ϕϕϕ
−=∆
A. Hiệu số pha là một đại lượng không đổi và bằng hiệu số các pha ban đầu.
B. Nếu hiệu số pha âm thì dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 và ngược lại.
C. Nếu hiệu số pha bằng chẵn lần pi thì hai dao động cùng pha.
D. Nếu hiệu số pha bằng lẻ nửa lần pi thì hai dao động ngược pha.
33.
Năng lượng tối thiểu để chia hạt nhân
C
12
6
thành 3 hạt α là… . Biết m
C
= 11,9967 u, m
α
= 4,0015 u
A. ΔE=7,2618 J B. ΔE=7,2618 MeV

C.ΔE=1,16189.10
-19
J D. ΔE=1,16189.10
-13
MeV
34.Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-ghen là 15 kV. Giả sử electron bật ra từ catôt có vận tốc ban
đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 75,5.10
-12
m B. 82,2.10
-12
m C. 75,5.10
-10
m D. . 82,2.10
-10
m
35.Chẳng may vỏ kim loại của các thiết bị điện bị chạm vào dây pha thì dây nối đất có tác dụng
A. cho dòng điện nhỏ, không nguy hiểm chạy xuống đất.
B. cho dòng điện rất lớn chạy qua cầu chì khiến nó bị nổ.
C. Khiến một dòng điện nhỏ, không nguy hiểm chạy từ dây pha sang dây trung hoà
D. cho mạch không có dòng điện chạy từ dây pha xuống đất vì khi đó chúng có cùng điện thế với đất.
36.
Một kính thiên văn có O
1
O
2
=55 cm;

G
= 10. Một người mắt cận có cực viễn cách mắt 25 cm đặt tại tiêu

điểm ảnh của thị kính nhìn rõ vật ở vô cực, cần dịch thị kính bao nhiêu theo chiều nào
A. Dịch thị kính ra xa vật kính 3,57 cm B. Dịch thị kính ra xa vật kính 1,25 cm
B. Dịch thị kính lại gần vật kính 3,57 cm D. Dịch thị kính lại gần vật kính 1,25 cm
37.Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120 cm. Tìm khoảng cách MN
biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là π/3
A. 15 cm B. 24 cm C. 30 cm D. 20 cm
38.Theo hình vẽ G là một gương cầu, S là vật, S’ là ảnh. Kết luận nào sau đây là sai?
A. S là vật thật.
B. S’ là ảnh thật.
C. G là gương cầu lõm.
D. M là tiêu điểm chính của gương
39.Hạt nhân triti T và đơteri D tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối
của hạt nhân triti là Δm
T
= 0,0087 u, của hạt nhân đơteri là Δm
D
= 0,0024 u, của hạt nhân X là Δm
x
=
0,0305 u; 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A. ΔE=18,0614MeV B. ΔE=38,7296MeV
C. ΔE=18,0614 J D. ΔE=38,7296 J
40 Một con lắc đơn dài L có chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ
L∆
. Tìm sự thay đổi
T∆
của chu kì con lắc theo các lượng đã cho.
LỚP ÔTĐH _GVPT ThS BÙI HOÀI KHIÊN - MÃ ĐỀ 103

Tài liệu của một đồng nghiệp dành tặng cho các thành viên web hoahoc.org
A.
L
L
T
T ∆=∆
2
B.
L
L
T
T ∆=∆
2
C.
L
L
TT
2

=∆
D.
L
L
T
T ∆=∆
41.Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656 μm và 0,4860 μm. Bước sóng
của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 1,8754 μm B. 1,3627 μm C. 0,9672 μm D. 0,7645 μm
42.một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 μF.
Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?

A. 31830,9 Hz B. 15915,5 Hz C. 503,292 Hz D. 15,9155 Hz
43.Chọn câu đúng
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
44.Năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể
phát ra là:
A. 0,1220 μm B. 0,0913 μm C. 0,0656 μm D. 0,5672 μm
45.Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sin ωt vào mạch RLC không phân nhánh có điện trở thuần của
mạch 100 Ω, sau đó điều chỉnh ω thì công suất tiêu thụ trên điện trở thuần cực đại là 484 W. Tìm hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu đoạn mach.
A. 220 V B. 156 V C. 310V D. 380 V
46.Cho hai gương phẳng vuông góc với nhau. Tia sáng tới G1 ( không trùng với G1) thì phản xạ từ G2 có
tính chất nào sau đây
A. Vuông góc với nhau B. song song nhưng trái chiều
C. Trùng nhau D. song song cùng chiều.
47.Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
48.Một người đứng trước gương cách gương 1m nhìn vào gương thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp 1,
5 lần. Tìm tiêu cự f của gương.
A. 30m B. 1m C. 3m D. 2m
49.một màng kim loại dao động với tần số f = 150 Hz tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng λ = 9,56
m. Tìm vận tốc truyền âm trong nước.
A. 1434 m/s B. 1500 m/s C. 1443 m/s D. 1560 m/s

50.Cho mạch điện như hình vẽ
Biết U
AN
= 55 V; U
MB
= 56 V; U
AB
= 65 V. Thì độ lệch pha giữa
cường độ dòng điện và hiệu điện thế là
A. – 59
o
29’ B. 54
0
46’ C. -54
0
46’ D. 59
o
29’
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 10 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×