Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De KT Cong Nghe 6 Ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.69 KB, 13 trang )

Sở gd và Đt lạng sơn
TRờng ptdtnt - thcs
bìhn gia.
Đề kiểm tra
môn công nghệ 6 Học kỳ II
Năm học: 2009 - 2010
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:đánh giá kết quả học tập của học sinh trong cả năm học, từ đó rút ra
kinh nghiệm cho năm sau.
2.Kĩ năng: GV cải tiến cách dạy và giúp hs cải tiến cách học theo hớng dạy học
tích cực.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài.
B. Chuẩn bị:
Gv: Đề kiểm tra - Đánh giá
Ma trận
Chủ đề và nội dung
chính
Các mức độ nhận biết Tổng
nhận biết thông hiểu vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Cơ sở của ăn uống hợp

giá trị dinh dỡng của
các nhóm thức ăn
câu 1
B,C,D,
E,H
1,25 đ
câu 2
a,b,c,d


câu
4

3,25
các phơng pháp chế
biến thực phẩm
câu 1
A,G
0,5 đ
0,5
nguyên nhân ngộ độc
thực phẩm
phòng tránh ngộ độc
thức ăn
câu 3
2,5đ
2,5
Thu nhập của gia đình
câu 1F
0,25 đ
câu 5

1,5đ
1,72
Chi tiêu trong gia đình

câu 6

2
Tổng

1
câu
1
câu
1
câu
3
câu
10
điểm
1
c / ®Ị bµi :
Së gd vµ §t l¹ng s¬n
TRêng ptdtnt - thcs
b×hn gia.
§Ị kiĨm tra
m«n c«ng nghƯ 6 Häc kú II
N¨m häc: 2009 - 2010
Thêi gian lµm bµi 45 phót
i. tr¾c nghiƯm
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng
nhất:
A. Cách bảo quản rau, củ, quả không bò mất chất dinh dưỡng:
a. Không nên gọt vỏ rau, củ, quả ăn sống.
b. Không được rửa rau, củ, quả.
c. Nên cắt thái trước khi rửa rau, củ, quả.
d Không để rau, củ, quả khô héo.
B. Những thực phẩm giàu tinh bột là:
a. Trứng, thòt, cá; b. Khoai, ngô, sắn, gạo
c. Tôm, cua, sò; d.Phomát, bơ, sữa .

C. Chất dinh dưỡng gồm có:
a,Chất đạm, chất đường bột, chất béo b,Sinh tố, nước, chất xơ
c,Canxi, phôt pho, iốt, sắt d,Câu a,b đúng
D Trẻ bò thiếu chất đạm cơ thể sẽ
a,Dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển
b,Dễ mất bệnh béo phì, huyết áp, tim mạch
c,Làm cơ thể béo phệ, ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
d,Cơ thể không bò ảnh hưởng gì vẫn phát triển bình thường
E. Có mấy bữa ăn chính trong ngày:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
F. Thu nhập của người bán hàng là:
a. Tiền công; b. Tiền làm ngoài giờ;
c. Tiền lãi; d. Đồ công mó nghệ.
G. Phương pháp làm chín bánh bao là:
a. Hấp; b. Rang; c. Trộn hỗn hợp; d. Kho.
H. Không nên vo gạo kó vì sẽ bò mất :
a. Chất béo; b. Chất xơ; c. Chất đạm; d. Vitamin B
1
.
2
Câu 2. Em hãy hoàn thành các câu dới đây bằng cách sử dụng các cụm từ
sau: động vật, béo phì, C, suy dinh dỡng, tinh bột.
a. Trái cây tơi có chứa vitamin .
b. Một số nguồn chất đạm từ là thịt, cá, trứng, gia cầm.
c .Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị
d .Thừa chất đạm có thể gây nên bệnh
II. tự luận.
Câu 3: Hãy nêu một số nguyên nhân ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh
nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm?
Câu 4: Cho biết thức ăn đợc phân chia làm mấy nhóm? Hãy nêu cụ thể tờng

nhóm?
Câu 5: Hãy cho biết thu nhập của gia đình là gì? có mấy loại thu nhập, kể tên các
loại thu nhập đó?
Câu 6: Hãy cho biết chi tiêu trong gia đình là gì? hãy nêu các khoản chi, chi tiêu
nh thế nào là hợp lí?
Hết
3
đáp án chấm môn công nghệ 6 học kì ii
i/ trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Câu đúng A+d; B+b; C+d; D+a; E+c; F +c; G+a; H+d.
Câu 2: (1 điểm)
a) C. c)Động vật. b)Suy dinh dỡng. d)Béo phì.
II/ Tự luận (7 điểm).
Câu 3: (2,5 điểm)+Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn các nhà khoa học
thờng đợc chia theo 4 nguyên nhân chính.
-Ngộ độc do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.
- Ngộ độc do thức ăn bị biến chất.
-Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc (mầm khoai tây, cá nóc,
nấm độc .).
-Ngộ độc do thức ăn bị nhiễm các chất độc hoá học, hoá chất bảo vệ thực
vật, hoá chất phụ da thực phẩm .(1,5 điểm).
+ Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.
-Phòng tránh nhiễm trùng tại gia đình.Rửa tay sạch trớc khi ăn, vệ sinh
nhà bếp, rửa kĩ thực phẩm, nấu chín thực phẩm, đậy thức ăn cẩn thận,
bảot quản thực phaamr chu đáo (0,5 điểm).
+ Phòng tránh nhiễm độc: Không dùng các thực phẩm có chất
độc(khoai tây mọc mầm, cá nóc, nấm lạ .).Không dùng các thức ăn bị
biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hoá học, không dùng những đồ hộp
đã quá hạn sử dụng.(0,5 điểm).

Câu 4:(1 điểm)
- Nhóm giàu chất đạm.
- Nhóm giàu chất đờng bột.
- Nhóm giàu chất béo.
- Nhóm giàu chất vitamin, chất khoáng
Câu 5:( 1,5 điểm)
Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bằng hiện
vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
Có 2 loại thu nhập: -Thu nhập bằng tiền.
-Thu nhập bằng hiện vật.
4
Câu 6:(2 điểm)
(1,5 điểm) +Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cầu
vật chất và văn hoá tinh thầncủa các thành viên trong gia đình từ nguồn
thu của họ.
Các khoản chi tiêu trong gia đình:-Chi cho nhu cầu vật chất.
- Chi cho nhu cầu văn hoá tinh thần
(0,5 điểm). +Chi tiêu hợp lí là mức chi tiêu của mỗi gia đình đều phải
đợc cân đối với khả năng thu nhập của gia đình đồng thời cần phải có
tích luỹ
5
Ngày soạn: 26 / 4 / 2010
Ngày kiểm tra:7A tiết 2C 27/ 4/2010
Lớp 7B tiết 4S / 4/2010
Tiết 32 : kiểm tra học kỳ Ii
Vẽ trang trí : Trang trí tự do
Thụứi gian: 45

phút
Khổ giấy A4. Chất liệu tự chọn

A. Mục tiêu bài học.
- Hs hiểu và biết cách trang trí hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn, đờng
diềm hoặc trang trí một số đồ vật có dạng hình cơ bản: cái đĩa, lọ cắm hoa, quạt
giấy
- Có thể tự chọn trang trí một trong số những hình trên
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên; Đề kiểm tra, ma trận.
2. Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.
ma trận
Nội dung
Vẽ trang trí-
tự do
Nhận biết Thông
hiểu
vận dụng
ở mức độ thấp.
vận dụng ở
mức độ cao.
Tổng
cộng.
Sắp xếp bố
cục , mảng
hình
Sắp xếp đ-
ợc mảng
hình trang
trí (0,5đ).
Sắp xếp mảng
trang trí cân
đối, thuận mắt

(0,5 đ).
Sắp xếp mảng
trang trí cân đối
rõ ràng, trọng
tâm .(1 đ )
2điểm
=20%
Màu
sắc,hoạ tiết.
Tìm đợc
nhóm hoạ
tiết phù
hợp với
hình trang
trí.(0,5đ).
-Phối hợp các
gam màu với
nhau,có đậm ,có
nhạt ,rõ trọng
tâm.
-Sắp xếp đợc
hoạ tiết theo
mảng hình(0,5đ)
-Màu sắc đẹp,
đậm nhạt phong
phú.Biết phối
hợp các màu.Tạo
hoà sắc riêng.
-Hoạ tiết đẹp hấp
dẫn, mang tính

trang trí cao(1đ )
2điểm
=20%
Tính sáng
tạo.
Trang trí đợc tự
do theo ý thích
(1đ ).
Sản phẩm mang
phong cách sáng
tạo riêng, độc
đáo, hấp dẫn(2đ)
3điểm
=30%
Tính ứng
dụng.
Trang trí
đợc một
đồ vật tự
do (0,5đ)
Vận dụng hình
trang trí vào một
số đồ vật tự do
(1đ ).
Vận dụng khéo
léo những hình
trang trí đẹp các
sản phẩm trong
cuộc sống(1,5 đ)
3điểm

=20%
6
Tổng
0,5 điểm 1 điểm 3 điểm 5,05 điểm 10 điểm
15 % 85%
Đáp án:
1. Nội dung : Hình chọn hình thức trang trí (tự chọn ).
( 2 điểm)
2. Bố cục: Sắp xếp bố cục mảng hình cân đối, họa tiết đẹp, độc đáo, rõ ràng , thuận
mắt.
họa tiết đẹp, độc đáo.
( 2 điểm)
3. Hình vẽ: hoạ tiết phù hợp với hình trang trí có chính, có phụ.
( 2 điểm)
4. Màu sắc: Phong phú phối màu hài hòa, hợp lý, có đậm nhạt.
( 2 điểm)

5. Đờng nét: Nét vẽ tự nhiên đúng hình, hình đẹp tạo đợc phong cách riêng .
( 2 điểm)
Bố cục cân đối, , có cách sx hoạ tiết cân đối giữa mảng chính và mảng phụ.
Kết thúc tiết học:
Giáo viên nhận xét chung, sau đó thu bài học kỳ II,
Hớng dẫn về nhà:
Vẽ trang trí theo ý thích, chuẩn bị bài vẽ tranh tự do.
Ngày soạn: 25 / 4 / 2010
7
Ngày kiểm tra: 8A tiết 2C 26/ 4/2010
Lớp 8B tiết 4S / 4/2010
Tiết 33: kiểm tra học kỳ Ii
Vẽ tranh: đề tàI tự chọn (tiết 1)

Thụứi gian: 45

phút
Khổ giấy A4. Chất liệu tự chọn
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
2. Kỹ năng: Ôn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh. Vẽ đợc tranh theo ý thích (tiết 1;
vẽ hình).
3. Thái độ :Tự lựa chọn nội dung đề tài vẽ tranh, yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị.
1 Giáo viên; Đề kiểm tra, ma trận.
2 Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.
ma trận
Nội dung
kiến thức
(mụctiêu)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng ở mức
độ thấp
Vận dụng ở mức
độ cao
Tổng cộng
Nội dung
t tởng chủ
đề
đề tài tự
chọn
Xác định
nội dung
phù hợp với

đề tài
(0,5đ)
Vẽ đúng nội dung
đề tài, mang tính
giáo dục, phản ánh
thực tế cuộc sống
(0,5đ)
Nội dung t tởng
mang tính giáo
dục cao, phản ánh
thực tế sinh động
có chọn lọc (1đ)
2 điểm
= 20%
Hình ảnh
Hình ảnh
thể hiện nội
dung (0,5đ)
Hình ảnh sinh
động, phù hợp với
nội dung (0,5đ)
Hình ảnh chọn lọc
đẹp phong phú,
phù hợp với nội
dung phù hợp với
cuộc sống(1đ)
2 điểm
= 20%
Bố cục
Sắp xếp đợc

bố cục đơn
giản (0,5đ)
Sắp xếp bố cục có
hình ảnh nhóm
chính, phụ (0,5đ)
Bố cục, sắp xếp
đẹp, sáng tạo, hấp
dẫn (1đ)
2điểm=
20%
Màu sắc
Lựa chon
gam màu
theo ý thích
(0,5đ)
Màu vẽ có trọng
tâm có đậm, nhạt
(0,5đ)
Màu sắc tình cảm,
đậm nhạt phong
phú, nổi bật trọng
tâm (1đ)
2 điểm
= 20%
Đờng nét
Nét vẽ thể
hiện nội
dung tranh
(0,5đ)
Nét vẽ tự nhiên

đúng hình (0,5 đ)
Nét vẽ tự nhiên có
cảm xúc, hình đẹp
tạo đợc phong
cách riêng (1đ)
2 điểm =
20%
8
Tổng 1 điểm 1,5 điểm 2,5 điểm 5,0 điểm
10
điểm
25% 75%
Tiết 1: Học sinh vẽ hình
Kết thúc tiết học: Giáo viên nhận xét chung, sau đó thu bài hs học kỳ II,
Ngày soạn: 25 / 4 / 2010
Ngày kiểm tra: 8A tiết 2C / 5 /2010
Lớp 8B tiết 4S / 5 /2010
Tiết 34: kiểm tra học kỳ Ii
Vẽ tranh: đề tàI tự chọn ( tiết 2)
Thụứi gian: 45

phút
Khổ giấy A4. Chất liệu tự chọn
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo.
2. Kỹ năng: Ôn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh. Vẽ đợc tranh theo ý thích ; tiết
2 vẽ màu)
3. Thái độ :Tự lựa chọn nội dung đề tài vẽ tranh, yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên: Trả bài cho hs làm tiếp.
3. Học sinh; bút chì, tẩy, màu vẽ.
C. Tiến trình kiểm tra.
Tiết 2: Học sinh vẽ màu.
Kết thúc tiết học:
Giáo viên nhận xét chung, sau đó thu bài học kỳ II,
Hớng dẫn về nhà:
Vẽ tranh theo ý thích, chuẩn bị bài để trng bày.
Đáp án:
9
1. Nội dung tranh: hình ảnh phù hợp đề tài, làm rõ đề tài, thể hiện đợc các hoạt đề
tài tự chọn.
( 2 điểm)
2. Bố cục: Hình, mảng sắp xếp thuận mắt, hợp lý, dễ nhìn. Có mảng chính, mảng
phụ.
( 2 điểm)
3. Hình vẽ: Có chính, có phụ. Không vẽ các nét thẳng bằng thớc kẻ. Hình ảnh nhân
vật tiêu biểu. Hình ảnh có chính, có phụ.
( 2 điểm)
4. Màu sắc: Phối màu hài hòa, hợp lý, có đậm nhạt.
Vẽ đầy đủ màu vào các mảng hình. Hoàn thành màu sắc của bài vẽ.
( 2 điểm)
5. Đờng nét: Nét vẽ thể hiện nội dung tranh, nét vẽ tự nhiên đúng hình, hình đẹp tạo
đợc phong cách riêng
( 2 điểm)
Ngày soạn: 26 / 4 / 2010
Ngày kiểm tra: 6A tiết 1C 27/ 4/2010
Lớp 6B tiết 2S 27 / 4/2010
Tiết 33: kiểm tra học kỳ Ii
10

Vẽ tranh: đề tàI quê hơng em (tiết 1)
Thụứi gian: 45

phút
Khổ giấy A4. Chất liệu tự chọn
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo trong vẽ tranh.
2. Kỹ năng: Ôn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh. Vẽ đợc tranh đề tài quê hơng em
(tiết 1; vẽ hình).
3. Thái độ :, Yêu thích và trân trọng quê hơng đất nớc.
B. Chuẩn bị.
1 Giáo viên; Đề kiểm tra, ma trận.
2 Học sinh;- Giấy, bút chì, tẩy, màu vẽ.
ma trận
Nội dung
kiến thức
(mụctiêu)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng ở mức
độ thấp
Vận dụng ở mức
độ cao
Tổng cộng
Nội dung
t tởng chủ
đề, đề
tài tự Quê
hơng em
Xác định
nội dung

phù hợp với
đề tài
(0,5đ)
Vẽ đúng nội dung
đề tài, mang tính
giáo dục, phản ánh
thực tế cuộc sống
(0,5đ)
Nội dung t tởng
mang tính giáo
dục cao, phản ánh
thực tế sinh động
có chọn lọc (1đ)
2 điểm
= 20%
Hình ảnh
Hình ảnh
thể hiện nội
dung (0,5đ)
Hình ảnh sinh
động, phù hợp với
nội dung (0,5đ)
Hình ảnh chọn lọc
đẹp phong phú,
phù hợp với nội
dung phù hợp với
cuộc sống(1đ)
2 điểm
= 20%
Bố cục

Sắp xếp đợc
bố cục đơn
giản (0,5đ)
Sắp xếp bố cục có
hình ảnh nhóm
chính, phụ (0,5đ)
Bố cục, sắp xếp
đẹp, sáng tạo, hấp
dẫn (1đ)
2điểm=
20%
Màu sắc
Lựa chon
gam màu
theo ý thích
(0,5đ)
Màu vẽ có trọng
tâm có đậm, nhạt
(0,5đ)
Màu sắc tình cảm,
đậm nhạt phong
phú, nổi bật trọng
tâm (1đ)
2 điểm
= 20%
Đờng nét
Nét vẽ thể
hiện nội
dung tranh
(0,5đ)

Nét vẽ tự nhiên
đúng hình (0,5 đ)
Nét vẽ tự nhiên có
cảm xúc, hình đẹp
tạo đợc phong
cách riêng (1đ)
2 điểm =
20%
Tổng 1 điểm 1,5 điểm 2,5 điểm 5,0 điểm
25% 75%
Tiết 1: Học sinh vẽ hình
Kết thúc tiết học: Giáo viên nhận xét chung, sau đó thu bài hs học kỳ II,
11
Ngày soạn: 25 / 4 / 2010
Ngày kiểm tra: 6A tiết / 5 /2010
Lớp 6B tiết / 5 /2010
Tiết 34: kiểm tra học kỳ Ii
Vẽ tranh: đề tàI quê hơng em ( tiết 2)
Thụứi gian: 45

phút
Khổ giấy A4. Chất liệu tự chọn
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh phát huy đợc trí tởng tợng sáng tạo trong vẽ tranh.
2. Kỹ năng: Ôn lại kiến thức và kỹ năng vẽ tranh. Vẽ đợc tranh đề tài quê hơng em
(tiết 1; vẽ hình).
3. Thái độ :, Yêu thích và trân trọng quê hơng đất nớc.
B. Chuẩn bị.
1.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Trả bài cho hs làm tiếp.

3. Học sinh; bút chì, tẩy, màu vẽ.
C. Tiến trình kiểm tra.
Tiết 2: Học sinh vẽ màu.
Kết thúc tiết học:
Giáo viên nhận xét chung, sau đó thu bài học kỳ II,
Hớng dẫn về nhà:
Vẽ tranh theo ý thích, chuẩn bị bài để trng bày.
Đáp án:
1. Nội dung tranh: hình ảnh phù hợp đề tài, làm rõ đề tài, thể hiện đợc các hoạt
động đề tài quê hơng em. ( 2
điểm)
2. Bố cục: Hình, mảng sắp xếp thuận mắt, hợp lý, dễ nhìn. Có mảng chính, mảng
phụ.
( 2 điểm)
3. Hình vẽ: Có chính, có phụ. Không vẽ các nét thẳng bằng thớc kẻ. Hình ảnh nhân
vật tiêu biểu. Hình ảnh có chính, có phụ.
( 2 điểm)
4. Màu sắc: Phối màu hài hòa, hợp lý, có đậm nhạt.Vẽ đầy đủ màu vào các mảng
hình. Hoàn thành màu sắc của bài vẽ.
12
( 2 ®iÓm)
5. §êng nÐt: NÐt vÏ thÓ hiÖn néi dung tranh, nÐt vÏ tù nhiªn ®óng h×nh, h×nh ®Ñp t¹o
®îc phong c¸ch riªng ( 2 ®iÓm)
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×