Bất phơng trình
Giải bất ph ơng trình không chứa tham số
Muốn giải một bất phơng trình bậc cao, về cơ bản chúng ta vẫn phải tìm cách:
a) Đa vế trái của bất phơng trình (vế phải của bất phơng trình là 0) về dạng tích, thơng của
các nhị thức, tam thức bậc hai (cách làm tơng tự nh ở mụcI).
b) Dựa vào cách đặt ẩn phụ ( các dạng tơng tự nh ở mục I) để đa về bất phơng trình bậc hai
quen thuộc.
Ví dụ 1:
Giải các bất phơng trình sau
9 5
)
2
a x
x
+p
5
) 6b x
x
+ p
Giải:
)a
2 2 2
9 5 5 9 2 9 10
0 0
2 2 2
x x x x
BPT
x x x
+ + +
f fp
(*)
Xét
2
2 9 10x x +
5
0 2;
2
x x= = =
2 0 0x x= =
Ta có bảng xét dấu :
2
5
0 2
2
2 0 * *
2 9 10 * 0 0
x
x
x x
+
+ + +
+ + + +
(*) 0 0VT + +P
Xem bảng xét dấu ta có nghiệm của bpt là:
5
(0;2) ( ; )
2
x +
)b
2
6 5
0
x x
BPT
x
+
p
(**)
Xét
2
6 5 0 1; 5x x x x + = = =
Mẫu
0 0x x
= =
Ta có bảng xét dấu:
2
0 1 5
0 * *
5 6 * 0 0
(**) 0 0
x
x
x x
VT
+
+ + +
+ + + +
+ +P
Xem bảng xét dấu ,vậy nghiệm bpt
(**)
là
( ;0) (1;5)x
Bài tập t ơng tự : Giải bất phơng trình sau
4 3 2
8 3 32 4 0x x x x +
H ớng dẫn :
Phân tích vế trái
BPT
đã cho về dạng tích của các nhị thức , tam thức bậc 2
Cách 1: Tách nhóm các số hạng sao cho hợp lý
Ta có:
4 3 2 4 2 3 2
8 3 32 4 4 8 32 4x x x x x x x x x + = + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
4 8 4 4 4 8 1x x x x x x x x= + = +
Cách 2:Xét nghiệm của đa thức
4 3 2
( ) 8 3 32 4g x x x x x= +
, nếu có nghiệm hữu tỷ
p
x p
q
=
là
ớc (kể cả âm ) của
4;q
là ớc của
1
nghiệm hữ tỷ nếu có của
( )g x
chỉ có thể là
2; 4
. Dùng
lợc đồ Hoocne ta thấy
2x =
, và khi đó chia
( )g x
cho
( ) ( )
2 2x x +
ta đợc
( ) ( )
( )
2
( ) 2 2 8 1g x x x x x= + +
Cách 3: Dùng phơng pháp hệ số bất định
3 11
VD T
, ta cũng đa đợc
( ) ( )
2 2
( ) 4 8 1g x x x x= +
.
Vậy
( ) ( )
2 2
4 8 1BPT x x x +
0
Ta có bảng xét dấu:
2
2
2 4 15 2 4 15
4 0 * 0 *
8 1 * 0 * 0
0 0 0 0
x
x
x x
VTBPT
+ +
+ + +
+ + + +
+ + +
Vậy nghiệm của
(
]
)
: ; 2 4 15;2 4 15;BPT x
+ +
Ví dụ2:
Giải bất phơng trình
4 4
( 3) ( 5) 4 (1)x x+ + +
Giải:
Đặt
3 5
4 4
2
t x x x t
+
= + = + =
(1)
trở thành:
( ) ( )
4 4
1 1 4t t + +
4 2
6 1 0t t +
2
2
3 10 ( )
3 10
t t
t
+
Từ
( )
2
2
3 10 4 10 3t x + +
2
8 19 10 0
4 10 3
4 10 3
x x
x
x
+ + =
+
Vậy nghiệm của bpt đã cho là
4 10 3; 4 10 3x x + +
Ví dụ 3:
Giải bất phơng trình sau
4 3 2
2 21 74 105 50 0x x x x + + p
(2)
Giải:
Thấy
0x =
không thoả mãn
(2)BPT
2
0x f
, chia hai vế
(2)BPT
cho
2 2
2
25 5
0 (2) 2 21 74 0x x x
x x
+ + +
ữ ữ
f p
,
đặt
5
t x
x
= +
BPT
trở thành
2
2( 10) 21 74 0t t + p
2
9
2 21 54 0 6
2
t t t + p p p
Vậy ta có
9 5
2
5
6
x
x
x
x
+
+
p
p
1
5
(0;2) ( ; )
2
( ;0) (1;5)
VD
x
x
+
5
(1;2) ( ;5)
2
x
Kết luận nghiệm của BPT là
5
(1;2) ( ;5)
2
x
Ví dụ 4:
Giải bất phơng trình sau
4 2
14 24 8x x x +f
(4)
Giải:
( )
( )
2
2 2 2
(4) 14 2 24 8m BPT x m m x x m + + + +f
(4')
Xét
( )
2 2
( ) 14 2 24 8f x m x x m= + + +
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2 3
2 3
2
' 144 14 2 8
144 112 14 16 2
32 14 16 2
1 4
f
m m
m m m
m m m
m m
= + +
= + + +
=
= +
Chọn
m
sao cho:
' 0
14 2 0
f
m
=
+
f
chọn
1m =
Khi đó
(4')
trở thành:
( )
( )
2
2
2
1 4 3x x+ f
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2 2
2 2
2
2
2
1 4 3 1 4 3
4 4 4 2 0
2 4 2 0
2
4 2 0
2
; 2 6 2 6;
x x x x
x x x x
x x x
x
x x
x
x
+ + + +
+ +
+
+
+ +
f
f
f
f
Vậy nghiệm của
BPT
đã cho là:
( ) ( )
( )
; 2 6 2 6; 2 2;x + +
Bài tập t ơng tự:
Giải BPT sau ( tham số
0a
)
3 4 2 2
6 9 3 0a x a x x a+ + +
(4'')
H ớng dẫn :
* Nếu
0 (4 '') 3a x=
*Nếu
0a f
, nhân hai vế của
(4'')
với
4 4 3 2 2
(4'') 6 9 3 0a a x a x ax a a + + +
Đặt
t ax BPT=
trở thành:
4 2 2
6 9 3 0t at t a a+ + +
( )
2 2 4
9 3 2 1 0a t a t t + + +
(4''')
Xét
( ) ( )
2
2 4
9 2 1 4.9
a
t t t = +
( )
( )
2
2
9 4 4 1 9 2 1t t t= + + = +
, vậy
(4''')VT
có hai nghiệm đối với ẩn
a
là:
2 2
1
;
3 3
t t t t
a a
+ + +
= =
( ) ( )
2 2
2 2
1
(4''') 9( )( ) 1 3 3
3 3
t t t t
VT a a t t a t t a
+ + +
= + = + + + +
Thay
t ax=
, ta có
(4''')
trở thành:
( ) ( )
2 2 2
3 3 1 0ax x a x ax a + + + +
Mặt khác ta có
( )
2 2
3 1 0a x ax a x+ + + f
2
(4'') 3 0ax x +
Đáp số :
* 0 (4 '') 3a x=
1 1 1 12 1 1 12
*0 (4'') ;
12 2 2
a a
a x x
+
p p
1
* (4 '')
12
a x R
II.Bất phơng trình chứa tham số, vấn đề tập nghiệm của
bất phơng trình
Cơ sở lý thuyết:
*
2
0ax bx c+ + f
( 0)a
vô nghiệm
2
0,ax bx c x R + +
0
0a
p
*
2
0 ( 0)ax bx c a+ + p
vô nghiệm
2
0,ax bx c x R + +
0
0a
f
*Cho bất phơng trình:
2
0 (1)ax bx c+ + f
. Điều kiện cần và đủ để
(1)BPT
đợc thoả mãn với
x E
là:
E X
, với
X
là tập nghiệm của
(1)BPT
,( Tập
E
cho trớc có thể là:
( )
[
) ( ) ( )
; ; ; ; ; ; ;
+ +
)
Ví dụ1: Cho tam thức:
( ) ( )
2
( ) 1 2 1 2 1f x m x m x m= + +
Xác định
m
sao cho:
)a
Bất phơng trình
( ) 0f x p
vô nghiệm;
)b
Bất phơng trình
( ) 0f x
có nghiệm.
Giải:
1
)* 1: ( ) 4 1 0
4
a m f x x x= + fp p
Vậy
1m =
không thoả mãn đều kiện bài toán.
*
( ) ( ) ( )
2
2
1: ' 1 1 2 1 5m m m m m m = + = +
( ) 0f x p
vô nghiệm
( ) 0,f x x R
2
' 0
5 0
5
0
1 0
m m
m
a
m
+
f
f
)b
Để xác định
m
sao cho bất phơng trình
( ) 0f x
có nghiệm , ta giải bài toán:''Xác định
m
sao cho
( ) 0f x
vô nghiệm''
*
1
1: ( ) 0 4 1 0
4
m f x x x= +
Vậy
1m =
không thích hợp.
*
1:m
Ta có:
( ) 0f x
vônghiệm
( ) 0,f x x R p
2
'
5 0
0
0
1 0
o
m m
m
a
m
+
p
p
p
p
p
Tóm lại, điều kiện để
( ) 0f x
vô nghiệm là
0m p
.
Vậy, điều kiện để
( ) 0f x
có nghiệm là
0m
Bài tập t ơng tự : Với những giá trị nào của
m
thì :
2
2
3 5
1 6,
2 1
x mx
x R
x x
+
+
p
(1)
H ớng dẫn:
Để ý thấy
2
2 1 0x x + f
do
2 0
9 0
a =
=
f
p
Vậy
( )
2 2 2
(1) 2 1 3 5 6 2 1x x x mx x x + + +p
( )
( )
2
2
( ) 1 4 0
(1')
( ) 9 6 1 0
f x x m x
g x x m x
= + +
= +
f
Hệ
(1')
có nghiệm với
1 0, 0
9 0, 0
f
g
x R
f p
f
Đáp số:
0 5m p
Ví dụ 2:Cho bất phơng trình:
2
3 4 0mx x m + + p
(2)
)a
Tìm
m
để bất phơng trình
(2)
đợc thoả mãn với
0x f
.
)b
Tìm
m
để bất phơng trình
(1)
có nghiệm
0x f
Giải:
)a
Cách giải1: Phơng pháp tam thức bậc hai.
Gọi X là tập nghiệm của
(1)BPT
.Ta tìm
( )
: 0; (*)m X+
+
0m f
không thích hợp.
+
4
0 : (2) 3 4 0
3
m x x= + fp
4
;
3
X
= +
ữ
, không thoả mãn
(*)
+
0m p
:
( ) ( ) ( )
9 4 4 2 1 2 9m m m m = + = +
Xét dấu
và
a
:
1
0
9
: (*)
0
2
TH m X R
a
=
p
p
p
thoả mãn
9 1
0
2 2
0 0
* 0 *
m
a
+
+ +
+ +
P
( ) ( )
2 2 1
0
9
: 0 0 ; ;
0
2
TH X x x
a
= +
p
p
2 1
(*) 0x x
0
9
0 4
2
0
P m
S
.
Tổng hợp các kết quả trên, ta đợc:
4m
.
Cách giải 2: Phơng pháp hàm số:
Đối với học sinh đã đợc học kiến thức về khảo sát hàm số thì phơng pháp giải này là khá
hiệu quả ( Nếu nh việc cô lập đợc tham số từ bất phơng trình đã cho là đơn giản).
Cơ sở lý thuyết:
Giả sử hàm số
( )y f x=
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
D
,
f
liên tục trên
D
.
*
( )BPT f x m
có nghiệm
( )
x D
x D Max f x m
.
*
( ) , ( )
x D
BPT f x m x D Min f x m
.
*
( )BPT f x m
có nghiệm
( )
x D
x D Min f x m
.
*
( ) , ( )
x D
BPT f x m x D Max f x m
Trở lại bài toán ta có:
( )
2
(2) 1 3 4m x x + p
2
3 4
1
x
m
x
+
p
(do
2
1 0,x x R+ f
)
Yêu cầu bài toán
2
3 4
, 0
1
x
m y x
x
=
+
fp
(*)
Xét
( )
( )
( )
2
2
2
1
0;
3 8 3
3
' 0
1
3 0;
x
x x
y
x
x
= +
+ +
= =
+
= +
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
2
3 4
, 0;
1
x
y x
x
= +
+
nh sau:
0 3
' 0
1
4 0
2
x
y
y
+
+
]Z
Xem bảng biến thiên ta có
1
4
2
y p
( )
, 0;x +
, vậy
(*)
đợc thoả mãn
4m
)b
Cách giải1( phơng pháp tam thức bâc hai - bạn đọc tự giải)
Cách giải2: Phơng pháp hàm số
Tơng tự câu
)a
Yêu cầu bài toán trở thành :
( )
2
3 4
0; :
1
x
x m y
x
+ =
+
p
(***)
Tơng tự nh câu
)a
ta có
1
4
2
y p
( )
, 0;x +
1
(***)
2
m p
.
Bài tập t ơng tự : Xác định
m
để bất phơng trình :
2 2
) 2 1 0a x x m +
,
[ ]
1; 2x
2
) 3 6 0, 0b x x m x + f
Đáp số:
)a
1m
hoặc
1m
) 0b m
Ví dụ 3: Tìm
( ) ( )
2 2
: ( , ) 0, ( 0)m f m x x px q ax bx c x R a= + + + +
Cách giải:
Gọi
2 2
( ) , ( )h x x px q g x ax bx c= + + = + +
.
( ) 0,f x x R x R
ta có
( ), ( )h x g x
không trái dấu với nhau.
0
0
0 (*)
1
f
g
a
o
a b c
p q
= =
f
f
Chú ý: Trong
(*)
quy ớc mẫu thức bằng
0
thì tử thức cũng bằng
0
Bài tập áp dụng: Tìm
m
để
( ) ( )
2 2
( ) 1 0,f x x x x x m x R= + + +
Giải:
Ta có
2
( ) 1 0,
h
h x x x m= + f
Bởi thế
( ) 0, ( )f x x R h x
và
2
( )g x x x m= + +
là tơng đơng.
Vậy
1 1
1
1 1 1
m
m= = =
Ví dụ 4: Cho
( )
2
2 2
( ) 6 4 2f x x a x x a= +
Tìm a để
( ) 0,f x x R
Giải:
Viết lại
2 2 4 2
1
( ) ( ) 2( 1) 6 4f x f a a x a x x x= = +
( )
2
' 2 1
a
x = = +
2 2
1 1 2
( ) 0 2 , 2 2f a a x x a x x = = + =
( ) ( )
1 1 2
( )f a a a a a =
( ) ( )
2 2
2 2 2 ( )x x a x x a f x= + =
Gọi
2 2
( ) 2 2 ; ( ) 2h x x x a g x x x a= = +
Ta thấy
( ) 0,
1 2
( ) 0,
( ) 0,
1 2
h x x R
f x x R
g x x R
' 0
3 0
3
' 0
1 0
h
g
a
a
a
+
+
Đáp số:
3a
Bài tập t ơng tự : Tìm
a
để
( )f x =
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2
2 4 5 3 1 2 0,x x a x a x a a x R + + + + +
H ớng dẫn :
Viết lại
( ) ( )
2 2
1
( ) ( ) 2 2 2 1f x f a x x a x x a= = = + +
Yêu cầu bài toán
0
7 3
0
7 3
4 2
5
4 2
1 2
3
2 1
h
g
a
a
a
a
a
=
=
+