Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu hướng dẫn và đề cương ôn tập Sinh 8 kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.02 KB, 2 trang )

CÁC NỘI DUNG CẦN LƯU Ý KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 8.
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Em hãy chọn một trường hợp đúng nhất trong các trường hợp sau đây:
Câu 1: Cơ quan bài tiết chủ yếu:
A - Miệng, mũi. B - Phổi, mắt, tai.
C - Phổi, thận, da. D – Da, phổi, miệng.
Câu 2: Hệ bài tiết nước tiểu gồm có các cơ quan nào?
A - Thận, cầu thận, bóng đái. B - Thận, bóng đái, ống đái.
C - Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D - Thận, ống thận, bóng đái.
Câu 3: Da sạch có khả năng diệt khuẩn trên da đến:
A – 75% B – 85% C- 90% D – 95%
Câu 4: lớp bì của da thực hiện các chức năng:
A - Cảm giác, bài tiết, tạo vẻ đẹp. B - Mềm mại cơ thể, bài tiết.
C - Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt D - Cảm giác, bài tiết, giúp cơ thể mềm
mại.
Câu 5: Cấu trúc nào dưới đây có lớp ở trong cùng của da?
A - Sắc tố B - Tuyến mồ hôi C - tuyến nhờn D - Tế bào mỡ.
Câu 6: Trong công tác đièu tra phá án, người ta áp dụng phương pháp so sánh vân tay để
tìm ra thủ phạm, vì:
A – Vân tay tồn tại suốt đời không đổi. B – Vân tay đặc trưng với tùng người.
C – Vân tay có nét đặc biệt dễ nhận D – Vân tay là sản phẩm của da.
Câu 7: Hệ thần kinh gồm có:
A – Não bộ và tuỷ sống. B - Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên
C – Các dây thần kinh và nơron. D – Các hạch thần kinh.
Câu 8: Nơron là đơn vị cấu tạo nên:
A – Cơ thể B - Tế bào. C - Hệ thần kinh D – Tế bào thần kinh.
Câu 9: Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là:
A - Tiểu não B - Trụ não C – Hành não D – Não trung gian.
Câu 10: Tai ngoài bao bồm:
A – Màng nhĩ và ống tai B – Màng nhĩ và vành tai.


C - Ống tai và xương tai D – Vành tai và ống tai.
Câu 11: Hoocmon là sản phẩm của :
A - Tuỷ sống B – Não bộ C – Các tuyến và cơ D - Hệ nội tiết.
Câu 12 : Tuyễn yên nằm ở :
A - Thuỳ thái dương B - Thuỳ đỉnh C - Hốc xương nền sọ D - thuỳ trán.
Câu 13 : Em hãy chọn từ, cụm từ thích hợp đièn vào chỗ trống :
Tuyến nội tiết Chuyển theo đến các cơ quan.
Hoomon có cao, chỉ cần một lượng nhỏ cũng có thể đến các quá trình
sinh lý.
Câu 14 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đièn vào chỗ trống :
Cận thị là tật mà nhìn người cận thị muốn nhìn rõ vật ở phải đeo
kính
Câu 15 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp đièn vào chỗ trống :
Viễn thị là tật mà nhìn người viễn thị muốn nhìn rõ vật ở phải đeo
kính
II - PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 : Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào ?
Câu 2 :Cần xây dựng các thói quen nào, sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
tránh các tác nhân có hại ?
Câu 3 : Trình bài cấu tạo và chức năng Nơron ? Vẽ hình Nơron ?
Câu 4 : Em hãy cho biết cáu tạo của đại não và sự phân vùng chức năng của đại não ? Vẽ
hình các vùng chức năng của võ não ?
Câu 5 : Em hãy vẽ sơ đồ và ghi chú thích đầy đủ về cấu tạo của cầu mắt ? Và cho biết cấu
tạo củ màng lưới ?
Câu 6 : So sánh tính chất cuả phản xạ không đièu kiện và phản xạ có điều kiện ? Và cho
biết mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loại phản xạ này ?
Câu 7 : Cho biết sự hình thành và sự ức chế của phản xạ có điều kiện ?
Câu 8 : Tiếng nói và chữ viết có vai trò gì trong đời sống con người ?
Câu 9 : Nêu tính chất và vai trò của Hoocmon ?
Câu 10 : Cho biết sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyên nội tiết ?

×