Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử môn toán 10BTVH(CO BAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.86 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRUNG TÂM GDTX …………
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ II BT THPT
NĂM HỌC 2009-2010
Môn: TOÁN
Lớp : 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học viên : Lớp 10 ……
Số báo danh:……………………………………………………
ĐỀ:
Câu 1:(1 điểm)
Giải bất phương trình:
2
3 2
0
5
+ +

− +
x x
x
Câu 2: (1 điểm)
Chứng minh rằng:
1 1
( )( ) 4 , 0a b a b
b a
+ + ≥ ∀ >

Câu 3 (2điểm)
Cho các số liệu thống kê:
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116


112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất;
b) Tìm số trung bình, trung vị, mốt.
Câu 4: (1 điểm)
Cho
3
sin =
5
x

0
2
x
π
< <
. Tính giá trị của P(x) = cosx + sin2x.
Câu 5: (1 điểm)
Chứng minh:
( )
2 2 2 4
os 2sin os 1 sin
+ = −
x
c x c x x
Câu 6: (2điểm)
Cho

ABC. Biết A=60
o
, b = 8cm, c = 5cm. Tính a, sinA và S

ABC
, ha, R.
Câu 7: (2điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;5) và đường thẳng (

):
0143 =−− yx

a)Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với (

).
b)Viết phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng (

).

HẾT
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 10 BTVH
Năm học: 2009 - 2010
Đáp án Điểm
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
2
3 2
0
5
+ +

− +
x x
x


= −

+ + = ⇔

= −

− + = ⇔ =
2
1
: 3 2 0
2
5 0 5
x
Cho x x
x
x x
Bảng xét dấu:
x
−∞
-2 -1 5
+∞
x
2
+ 3x + 2 + 0 - 0 + | +
- x + 5 + | + | + 0 -
2
3 2
5
x x

x
+ +
− +
+ 0 - 0 + || -
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
(
] [
)
= −∞ − ∪ −; 2 1;5S
Câu 2: (1điểm) Chứng minh rằng:
1 1
( )( ) 4 , 0a b a b
b a
+ + ≥ ∀ >

Ta có:
1 1
, 0 , 0a b
a b
> ⇒ >
Áp dụng bất đẳng thức cô-si cho hai số không âm, ta có:
2a b ab+ ≥
;
1 1 1
2
b a ab
+ ≥
1 1 1
( )( ) 2.2. .a b ab
b a ab

⇒ + + ≥
Vậy
1 1
( )( ) 4 , 0a b a b
b a
+ + ≥ ∀ >
. Dấu “=” xảy ra khi a=b=1
Câu 3: (2điểm)
a) Bảng phân bố tần số - tần suất:
Giá trị x Tần số Tần suất (%)
111
112
113
114
115
116
117
1
3
4
5
4
2
1
5
15
20
25
20
10

5
n=20 100(%)
b) Số trung bình:
( )
1
1.111 3.112 4.113 5.114 4.115 2.116 1.117
20
x = + + + + + +
=113,9
*Số trung vị: Do kích thước mẫu n = 20 là một số chẵn nên số trung vị là trung
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0.5đ
0.25đ
1,0đ
0,5đ
0,25đ
bình cộng của hai giá trị đứng thứ
vµ 1
2 2
n n
+
đó là 114 và 114.Vậy
114
e
M =
*Mốt: Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có:
0

114M =
.
Câu 4: (1điểm) Chứng minh:
( )
2 2 2 4
os 2sin os 1 sinxc x c x x+ = −
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 4
2 2 2
1 sin sin sin os
= 1 sin 1 sin 1 sin
os 2sin os
VT x x x x c x
x x x VP
c x c x
= = − + +
− + = − =
+
Câu 5: (1điểm) Cho
3
sin =
5
x

0
2
x

π
< <
.
*Tính cosx: Ta có: sin
2
x + cos
2
x = 1⇒
2
2 2
3 16
cos x 1 sin x 1-
5 25
 
= − = =
 ÷
 

0
2
x
π
< <
nên
4
cosx
5
=
*Tính sin2x: Ta có:
3 4 24

sin2x 2sinx.cosx 2. .
5 5 25
= = =
* Vậy
( )
4 24 44
P x cosx sin2x=
5 25 25
= + + =
Câu 6: (2điểm)
Cho

ABC. Biết
o
A 60=
)
, b = 8cm, c = 5cm. Tính a, S

ABC
, ha, R.
*Tính a: Đặt BC =a, AC = b, AB=c
Áp dụng định lí cô-sin trong

ABC, ta có:
a
2
= b
2
+c
2

-2bccosA = 8
2
+ 5
2
– 2.8.5 cos60
o
= 49 ⇒ a =7 cm
* Tính S
ABC:
Ta có:
7 8 5
10
2 2
a b c
p
+ + + +
= = =
cm
Áp dụng công thức Hê-rông, ta có:
10(10 7)(10 8)(10 5) 10 3
ABC
S

= − − − =
cm
2
* Tính h
a:
Ta có:
1 2 2.10 3 20 3

.
2 7 7
a a
S
S a h h
a
= ⇒ = = =
cm
*Tính R: Ta có:
7.8.5 7
4 4
4.10 3 3
abc abc
S R
R S
= ⇒ = = =
cm
Câu 7: (2điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;5) và đường thẳng (

):
0143 =−− yx

a)Vì đường thẳng (d)⊥(

) nên nhận VTPT
(3; 4)a = −
r
của (


) làm VTCP.
PTTS của (d) đi qua I(2;5) và có VTCP
(3; 4)a = −
r
là: (d)
2 3
5 4
x t
y t
= +


= −

b) Ta có :
2 2
3.2 4.5 1
( , ) 5
3 ( 4)
R d I
− −
= ∆ = =
+ −
Vậy phương trình đường tròn tâm I(2;5) và bán kính R =5 là: (x-2)
2
+(y-5)
2
=25
0,25đ
0,5đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
*Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
Hết

×