Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on tap hoc ki 2 tieng anh 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.95 KB, 3 trang )

Trường Th Trần Đại Nghĩa Giáo viên: Nguyễn Thị Tiền
ĐẾ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG ANH KHỐI 5
LÝ THUYẾT.
I. Vocabularies: từ vựng.
Danh từ chỉ sức khoẻ:
Health: sức khoẻ.
Headache: đau đầu
Sore throat: rát cổ
Cough: ho
Toothache: đau răng
Fever: sốt
Cold: lạnh, rét
Tired: mệt
Stomachache: đau bụng
Cụm danh từ chỉ hoạt động:
Activities: hoạt động
go to the cinema: đi xem phim play football: chơi đá banh
write a letter: viết thư clearn the floor: lau sàn nhà
Watch TV: xem tivi cook dinner: nấu tối
Play badminton: chơi cầu lông play chess: chơi cờ vua
Read Hary Potter: đọc tiểu thuyết have a picnic: đi giải ngoại
Cook lunch: nấu trưa take photos: chụp hình
Ride a bike: đi xe đạp go swimming: đi bơi
Go skiing: đi trợt tuyết go fishing: đi câu cá
Go camping: đi cắm trại
Danh từ chỉ mùa: season: mùa
Spring: mùa xuân summer: mùa hè
Autumn: mùa thu winter: mùa đông
Danh từ chỉ thời tiết: weather: thời tiết
Warm: ấm áp


Hot: nóng
Cool: mát mẻ
Cold: lạnh, rét
Danh từ chỉ địa điểm , nơi chốn
Place: nơi chốn
Zoo: vườn thú
Circus: rạp xiếc
Museum: viện bảo tang
Swimming pool: bể bơi, hồ bơi
Amusement park: công viên giải trí
Airport: sân bay
National park: công viên quốc gia
Trường Th Trần Đại Nghĩa Giáo viên: Nguyễn Thị Tiền
Bus stop: trạm dừng xe buýt
Post office: bưu điện
Railway station: ga xe lửa
Cụm danh từ chỉ đường:
Turn left: rẽ trái
Turn right: rẽ phải
Straight ahead: phía trước
On the left: phía bên trái
On the right: phía bên phải
Các cụm từ, từ dung để hỏi
What time…? Thời gian
Where: hỏi vị trí, nơi chốn
How far: khoảng cách xa, gần
II. Grammar:
1. Hỏi Vấn đề gì xảy ra với ai đó?
What the matter with you?
I have a headache.

2. Khuyên ai nên, không nên khi đau ốm
You should see a doctor.
You shouldn’t eat too many candies.
3. Hỏi và đáp ngày nghỉ cuối tuần đã làm gì?
What did you do last weekend? ( quá khứ)
I listened to music.
4. Hỏi và đáp đã làm gì ngày nghỉ vừa qua?
Did you cook dinner yesterday?
Yes, I did/ No, I didn’t
5. Hỏi và đáp về dự định kế hoạch cho ngày tiếp theo?
Với cụm “ be going to”
What are you going to do tomorrow?( tương lai)
I’m going to play badminton.
6. Hỏi và đáp về kế hoạch ngày mai sẽ làm gìđó phải không?
Are you going to clearn the floor?
Yes, I am/ No, I am not.
7. Hỏi và đáp về thời tiết trong mùa?
What’s the weather like in summer?
It’s hot.
8. Hỏi và đáp thường làm gì trong mùa?
What do you usually do in summer?
I usually/ always/ sometimes go swimming.
9. Hỏi và đáp về kế hoạch sẽ đi đâu vào cuối tuần tới?
Where are you going next weekend?
I’m going to the zoo.
10. Hỏi và đáp chọn một trong hai địa điểm muốn đi?
a. Are you going to the zoo or the museum?
Trường Th Trần Đại Nghĩa Giáo viên: Nguyễn Thị Tiền
I’m going to the zoo.
b. Is she/ he going to the zoo or the museum?

She/ he is going to the zoo.
11. Hỏi và đáp về chỉ đường đi?
Where’s the zoo?
Turn left. It’s on your right.
12. Hỏi và trả lời về khoảng cách?
How far is it from here to the bus stop?
It’s about 100 kilometer.
13. Hỏi và trả lời về phương tiện đến đó?
How are you go to the airport?
By bus

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×