Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tieng anh giao tiep bai 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.06 KB, 2 trang )

Unit 1: Greeting
Chào hỏi
• Good morning, sir xin chào, ông (vào buổi sáng)
• Good morning Madam xin chào bà (vào buổi sáng)
• Good morning Miss chào cô (vào buổi sáng)
• Good afternoon xin chào (vào buổi chiều)
• Good evening xin chào (vào buổi tối)
• Good night chúc ngủ ngon
• Good bye/ See you tomorrow/ See you soon/ see you again
Tạm biệt, hẹn gặp lại sau
• Hello
• Hi ( ít trang trọng)
• How do you do (trang trọng hơn): bạn như thế nào
• Nice to meet you! = I am glad to meet you! = I am pleased to meet you =
it is pleasure to meet you Rất vui, rất hân hạnh được gặp bạn
• How are you? / How have you been? Bạn có khỏe không?
• How are you doing? /how are things? / how is it going?( ít trang trọng)
mọi việc thế nào rồi, có ổn không?
• Fine/ good/ all right/ okay/ not bad…. Tốt, vẫn ổn, không tệ
Giới thiệu
Giới thiệu tên của mình
• My name is/ I am…. Tên của tôi là, tôi là
Giới thiệu người khác
• Let me introduce (you to)……… để tôi giới thiệu bạn với
• I’d like to introduce you to ………
• I’d like you to meet…………… tôi rất muốn bạn gặp
• This is ………………… đây là…
Hỏi thông tin cá nhân
• Where are you from = where do you come from? Bạn từ đâu đến/bạn là
người nước nào >I am from Vietnam
• What’s your name? bạn tên gì


• What do you do? Bạn làm gì
• What about you? Còn bạn thì sao
• How about you? Bạn thì thế nào
Duy trì cuộc nói chuyện
Excuse me, but…….
Pardon me, but………. Xin lỗi(khi muốn hỏi thêm thông tin)
Tell me…
Do you speak English? Bạn có nói tiếng Anh không?
I speak a little English tôi biết một chút tiếng anh thôi
I am not good at English tôi không giỏi tiếng Anh lắm
Do you understand me? > I understand/ I do bạn có hiểu không?
Please speak a little too slowly for me/ could you speak more slowly?
Làm ơn nói chậm lại một chút được không?
I am sorry I don’t understand. Xin lối tôi không hiểu
Please/ if you please/can you/ may I vui lòng/ bạn có thể/ tôi có thể
Thank you/ thanks/ thanks a lot/ thank you very much cảm ơn!
You are welcome/ don’t mention it/ not at all không có gì, không sao đâu
Hỏi nghề nghiệp
What are you doing? Bạn đang làm gì?
What do you do? Bạn làm việc gì?
What is your job? Công việc của bạn là gì?
What is your work?
What company do you work for? : bạn làm việc cho công ty, tổ chức nào?
What organization do you work for?
Trả lời
I am a/an….+ nghe nghiep  I am a journalist : tôi là nhà báo
I work as a/ an + nghe nghiep  I work as a journalist
I am working for + ten cong ty, co quan  I am working for Government Office
Tôi làm việc cho văn phòng chính phủ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×