Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Đề cương ôn tập môn linh kiện điện tử pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.64 KB, 53 trang )

Uploaded by />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Học sinh, sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Một nguyên tử trung hòa điện khi nguyên tử có:
a. Số lượng proton lớn hơn số lượng electron
b. Số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
c. Số lượng proton bằng số lượng electron
d. Cả ba câu đều sai
2. Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion:
a. Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
b. Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
c. Câu a và b đều đúng d.
3. Các hạt mang điện tương tác nhau:
a. Các hạt trái dấu đẩy nhau b. Các hạt cùng dấu đẩy nhau
c. Các hạt trái dấu hút nhau d. Chỉ có câu a sai
4. Electron là hạt:
a. Không mang điện tích b. Mang điện tích dương
c. Mang điện tích âm d. Chỉ có câu a sai
5. Proton là hạt:
a. Mang điện tích dương b. Mang điện tích âm
c. Không mang điện tích d. Chỉ có câu a đúng
6. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là U
AB
:
a. U
AB
= V
A
- V
B


b. U
AB
= V
B
- V
A
c. Câu a đúng b sai d. Câu a sai b đúng
7. Điện trở là một linh kiện:
a. Tích cực b. Thụ động
c. Dùng để tăng dòng điện d. Khuếch đại điện áp
8. Điện trở dây dẫn:
a. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây b. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây
c. Không phụ thuộc tiết diện của dây d. Bằng tiết diện của dây
9. Biểu thức của định luật Ohm cho đoạn mạch là:
a.
RIU .
=
b.
I
U
R =
c.
R
U
I =
d.
R
I
U =
10. Điện trở quang là một linh kiện:

a. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ b. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độ
c. Thay đổi trị số khi giảm điện áp d. Cả 3 câu đều sai
11. LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có:
a. Trị số dòng điện luôn luôn tăng b. Trị số điện áp luôn luôn giảm
c. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó
d. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nó
12. Nhiệt trở là điện trở có trị số:
a. Luôn luôn tăng theo nhiệt độ b. Luôn luôn giảm theo nhiệt độ
Page 1/53
Uploaded by />
13. Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
a. Tăng khi nhiệt độ tăng b. Giảm khi nhiệt độ giảm
c. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi
14. Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
a. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi b. Giảm khi nhiệt độ tăng
c. Tăng khi nhiệt độ giảm d. Tăng khi nhiệt độ tăng
15. Hai điện trở R
1
, R
2
ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
a.
21
RR +
b.
21
11
RR
+
c.

21
21
.RR
RR +
d. Cả 3 câu đều sai
16. Hai điện trở R
1
, R
2
ghép song song, điện trở tương đương của chúng:
a.
21
RR +
b.
21
11
RR
+
c.
21
21
.RR
RR +
d. Cả 3 câu đều sai
17. Điện trở R
1
=100K, R
2
=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
a. 220K b. 202K

c. 102K2 d. Cả 3 câu đều sai
18. Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R
1
=R
2
=100K:
a. 100K b. 200K
c. 50K d. Cả 3 câu đều sai
19. Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R
1
=R
2
=R
3
=3K3 là:
a. 3K3 b. 330Ω
c. 110Ω d. 1100Ω
20. Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
a. Số tương ứng với màu b. Sai số
c. Số số 0 thêm vào d. Nhiệt độ
21. Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:
a. Sai số b. Số tương ứng với màu
c. Điện áp chịu đựng d. Cả 3 câu đều sai
22. Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
a. Sai số b. Nhiệt độ
c. Số số 0 thêm vào d. Số tương ứng với màu
23. Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:
a. Số số 0 thêm vào b. Sai số
c. Điện áp chịu đựng được d. Số tương ứng với màu
24. Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:

a. Sai số b. Số tương ứng với màu
c. Số số 0 thêm vào d. Cả 3 câu đều sai
25. Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
a. Số số 0 thêm vào b. Sai số
c. Điện áp chịu đựng được d. Số tương ứng với màu
26. Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
Page 2/53
Uploaded by />
a. Nhiệt độ b. Dòng điện cực đại
c. Sai số d. Số số 0 thêm vào
27. Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ năm chỉ:
a. Số số 0 thêm vào b. Số tương ứng với màu
c. Sai số d. Nhiệt độ
28. Điện trở ba vòng màu: đỏ-đỏ-đỏ, giá trị điện trở là:
a. 2200Ω b. 220Ω
c. 222Ω d. Cả 3 câu đều sai
29. Điện trở 4 vòng màu: lục-lam-cam-vàng nhũ, giá trị điện trở là:
a. 560Ω b. 56K
c. 5K6 d. Cả 3 câu đều sai
30. Điện trở 5 vòng màu: nâu-đen-đen-đen-nâu, giá trị điện trở là:
a. 100Ω b. 1000Ω
c. 10Ω d. Cả 3 câu đều sai
31. Điện trở 4 vòng màu: cam-cam-cam-bạc, giá trị điện trở là:
a. 330Ω b. 330K
c. 3K3 d. Cả 3 câu đều sai
32. Một đoạn mạch điện có hai điện trở R
1
và R
2
ghép song song thì:

a. Nếu R
1
>R
2
thì I
1
>I
2
(I
1
, I
2
là dòng qua R
1
, R
2
)
b. Nếu R
1
<R
2
thì I
1
>I
2
c. Nếu R
1
>R
2
thì U

1
>U
2
(U
1
, U
2
là hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
, R
2
)
d. Nếu R
1
<R
2
thì U
1
<U
2
33. Một đoạn mạch điện có hai điện trở R
1
và R
2
ghép nối tiếp thì:
a. Nếu R
1
<R
2
thì I

1
<I
2
(I
1
, I
2
là dòng qua R
1
, R
2
)
b. Nếu R
1
>R
2
thì I
1
<I
2
c. Nếu R
1
>R
2
thì U
1
>U
2
(U
1

, U
2
là hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
, R
2
)
d. Nếu R
1
>R
2
thì U
1
<U
2
34. Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞Ω thì:
a. Điện trở còn tốt b. Điện trở bị đứt
c. Điện trở bị nối tắt d. Cả 3 câu đều sai
35. Tụ điện là một linh kiện:
a. Tích cực b. Thụ động
c. Bán dẫn d. Có vùng điện trở âm
36. Điện dung của một tụ điện là:
a. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
b. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ
c. Đại lượng dùng để biết điện thế làm việc của tụ
d. Cả ba câu đều sai
37. Điện dung của tụ có đơn vị:
a. F b. Ω
c. H d. V
38. Trong quá trình nạp điện tụ điện có:

a. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng dần( I giảm theo hàm mũ)
b. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ giảm dần
c. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ không đổi
d. Cả ba câu đều sai
39. Trong quá trình xả điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là:
Page 3/53
Uploaded by />
a. Không đổi b. Tăng dần
c. Giảm dần( U, I cùng giảm) d. Cả ba câu đều sai
40. Điện dung tương đương của hai tụ C
1
, C
2
mắc song song là:
a.
21
11
CC
+
b. C
1
+C
2
c. C
1
x C
2
d. Cả ba câu đều sai
41. Điện dung tương đương của hai tụ C
1

, C
2
mắc nối tiếp là:
a. C
1
+C
2
b.
21
11
CC
+
c.
21
21
.CC
CC +
d.
21
21
.
CC
CC
+
42. Tụ điện liên lạc truyền tín hiệu do:
a. Điện môi dẫn điện b. Dung kháng của tụ lớn
c. Điện dung của tụ nhỏ d. Cả ba câu đều sai
43. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ điện được gọi là:
a. Cảm kháng b. Dung kháng
c. Điện trở thuần d. Tổng trở

44. Đơn vị của dung kháng là:
a. F b. Ω
c. H d. mA
45. Dung kháng là đại lượng:
a. Không phụ thuộc điện dung của tụ b. Bằng điện dung của tụ
c. Tỷ lệ thuận với điện dung của tụ d. Tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ
46. Cho hai tụ điện giống nhau ghép nối tiếp. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép nối tiếp
so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ:
a. Lớn hơn b. Nhỏ hơn
c. Bằng nhau d. Cả ba câu đều sai
47. Cho hai tụ điện giống nhau ghép song song. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép song
song so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ:
a. Lớn hơn b. Bằng nhau
c. Nhỏ hơn d. Cả ba câu đều sai
48. Điện dung của tụ là đại lượng:
a. Tỷ lệ thuận với tiết diện của bản tụ b. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của bản tụ
c. Bằng tiết diện của bản tụ d. Không phụ thuộc tiết diện của bản tụ
49. Tụ điện có điện dung C
1
=100pF, C
2
=47pF ghép song song. Điện dung tương đương của
chúng là:
a. 32pF b. 0,03pF
c. 147pF d. 73,5pF
50. Điện dung tương đương của hai tụ mắc nối tiếp với C
1
=C
2
=1000pF:

a. 1000pF b. 2000pF
c. 1500pF d. 500pF
51. Tụ ceramic( tụ gốm) là loại tụ:
a. Có phân cực tính b. Không phân cực tính( ứng dụng trong mạch
cao tần và âm tần kích thức bé)
c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai
Page 4/53
Uploaded by />
52. Tụ hóa( tụ điện giải) là loại tụ:( dùng trong mạch lọc, xung trong dòng DC)
a. Có phân cực tính b. Không phân cực tính
c. Có trị số luôn thay đổi d. Cả ba câu đều sai( chỉ có tụ hóa và tụ tantan
là phân cực tính)
53. Tụ điện là một linh kiện có lớp điện môi:
a. Luôn là giấy b. Luôn là mica
c. Luôn là không khí d. Cả ba câu đều sai
54. Trên thân tụ ceramic có ghi .01. Giá trị điện dung của tụ là:
a. 0,1µF b. 0,01pF
c. 0,01µF d. 0,01F
55. Trên thân tụ điện có ghi 222 thì trị số điện dung của tụ là:
a. 222F b. 222pF
c. 2200pF( 22x 10^2Pf) d. Cả ba câu đều sai
56. Điện dung của tụ điện là đại lượng:
a. Tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa hai bản tụ
b. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản tụ
c. Tỷ lệ nghịch với bề dày của lớp điện môi
d. Chỉ có câu a sai
57. Cuộn cảm là một linh kiện:
a. Có tần số luôn thay đổi b. Có tần số không thay đổi
c. Có dòng điện bằng không d. Thụ động
58. Hệ số tự cảm của cuộn dây:

a. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấn
b. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn
c. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn
d. Luôn bằng 10H (Henry)
59. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
a. F b. m
c. Ω d. H
60. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của cuộn cảm được gọi là:
a. Cảm kháng b. Dung kháng
c. Hệ số tự cảm d. Điện trở thuần
61. Đơn vị của cảm kháng là:
a. Ω b. m
c. A d. H
62. Cảm kháng là đại lượng:
a. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm b. Tỷ lệ thuận với hệ số tự cảm
c. Không phụ thuộc hệ số tự cảm d. Bằng hệ số tự cảm
63. Trong quá trình nạp điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm:
a. Giảm dần b. Tăng dần
c. Không đổi d. Cả ba câu đều sai
64. Máy biến thế là máy:
a. Chỉ làm tăng điện thế b. Chỉ làm giảm điện thế
c. Có điện thế không đổi d. Cả ba câu đều sai
65. Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp:
a. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
b. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
Page 5/53
Uploaded by />
c. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
d. Cả ba câu đều sai
66. Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế:

a. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
b. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
c. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
d. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
67. Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:
a. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
b. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
c. Câu a đúng, b sai
d. Câu a sai, b đúng
68. Bán dẫn thuần là bán dẫn:
a. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào
b. Có pha thêm bán dẫn khác vết
c. Tinh khiết d. Chỉ có câu b sai
69. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn:
a. Thuần b. Có pha thêm bán dẫn khác vào
c. Tinh khiết d. Chỉ có câu b đúng
70. Chất bán dẫn là chất:
a. Luôn cho dòng điện chạy qua b. Luôn cách điện
c. Câu a và b đúng d. Cả ba câu đều sai
71. Si là chất:
a. Bán dẫn b. Dẫn điện
c. Cách điện d. Cả ba câu đều sai
72. Ge là chất:
a. Dẫn điện b. Cách điện
c. Bán dẫn d. Cả ba câu đều sai
73. Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
a. Bán dẫn loại P b. Bán dẫn loại N
c. Bán dẫn thuần d. Bán dẫn tinh khiết
74. Khi pha thêm một ít Bo vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
a. Bán dẫn loại N b. Bán dẫn loại P

c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng
75. Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được:
a. Bán dẫn loại N b. Bán dẫn loại P
c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng
76. Điện tử và lỗ trống là hạt tải:
a. Cùng mang điện tích âm b. Cùng mang điện tích dương
c. Câu a và b đều đúng d. Cả ba câu đều sai
77. Bán dẫn loại N là:
a. Bán dẫn thuần
b. Bán dẫn có hạt tải đa số là điện tử, hạt tải thiểu số là lỗ trống
c. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là điện tử, hạt tải đa số là lỗ trống
d. Chất luôn luôn cách điện
78. Bán dẫn loại P là:
a. Bán dẫn có hạt tải đa số là lỗ trống, hạt tải thiểu số là điện tử
Page 6/53
Uploaded by />
b. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là lỗ trống, hạt tải đa số là điện tử
c. Bán dẫn tinh khiết
d. Chất luôn luôn cách điện
79. Diode bán dẫn có cấu tạo gồm:
a. Một mối nối P-N b. Hai mối nối P-N
c. Ba mối nối P-N d. Cả ba câu đều sai
80. Cực A của diode bán dẫn là:
a. Anod b. Catod
c. Cực dương của diode d. Chỉ có câu b sai
81. Khi phân cực thuận diode ta có:
a. V
A
< V
K

b. V
A
= V
K
c. V
A
> V
K
d. Cả ba câu đều sai
82. Diode bán dẫn có điện thế V
A
< V
K
thì diode được:
a. Phân cực thuận b. Không phân cực
c. Phân cực nghịch d. Cả ba câu đều sai
83. Diode bán dẫn là một linh kiện:
a. Thụ động b. Tích cực
c. Khuếch đại dòng điện d. Khuếch đại điện áp
84. Diode bán dẫn có điện thế V
A
> V
K
thì diode được:
a. Phân cực thuận b. Phân cực nghịch
c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng
85. Khi phân cực thuận diode có dòng điện chạy theo chiều:
a. Từ A về K b. Từ K về A
c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai
86. Khi phân cực nghịch diode có dòng điện rỉ chạy theo chiều:

a. Từ K về A b. Từ A về K
c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai
87. Diode Zener dùng để ổn áp ta phải:
a. Phân cực thuận diode b. Không phân cực
c. Phân cực nghịch diode d. Cả ba câu đều sai
88. Diode Zener chỉ ổn áp được mức điện áp:
a. 5V b. 12V
c. 6V d. Cả ba câu đều sai
89. Diode Varicap là diode:
a. Biến dung b. Zener
c. Photodiode d. LED
90. Diode trong UJT có nền N thì cực E tương ứng là:
a. Cực K b. Cực A
c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng
91. Diode có điện trở thuận bằng điện trở nghịch = 0Ω thì:
a. Diode tốt b. Diode bị nối tắt
c. Diode bị đứt d. Cả ba câu đều sai
92. Diode cảm quang là diode:
a. Phát sáng b. Cảm nhận ánh sáng
c. Varicap d. Zener
93. Diode Zener dùng để:
Page 7/53
Uploaded by />
a. Phát quang b. Tách sóng
c. Ổn áp d. Cả ba câu đều sai
94. Diode trong UJT có mấy tiếp giáp:
a. 1 tiếp giáp b. 2 tiếp giáp
c. 3 tiếp giáp d. 4 tiếp giáp
95. LED 7 đoạn gồm:
a. 7 LED ghép anod chung b. 7 LED ghép catod chung

c. 7 LED ghép song song d. Câu a và b đúng
96. LED là diode:
a. Chỉ phát ra ánh sáng màu trắng b. Chỉ phát ra ánh sáng màu đỏ
c. Chỉ phát ra ánh sáng màu xanh d. Cả ba câu đều sai
97. Mạch chỉnh lưu bán kỳ với điện AC có tần số 50Hz thì tần số dợn sóng ngõ ra là:
a. 50Hz b. 25Hz
c. 100Hz d. 75Hz
98. Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với điện AC có tần số 50Hz thì tần số dợn sóng ngõ ra là:
a. 50Hz b. 100Hz
c. 25Hz d. 75Hz
99. Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu diode, trong đó sử dụng:
a. 2 diode để chỉnh lưu b. 1 diode để chỉnh lưu
c. 3 diode để chỉnh lưu d. 4 diode để chỉnh lưu
100. Khi LED 7 đoạn hiển thị số 6 thì:
a. Tất cả 7 LED đều sáng b. Tất cả 7 LED đều sáng trừ LED g tắt
c. 6 LED sáng, 1 LED b tắt d. Cả ba câu đều sai
101. Khi LED 7 đoạn hiển thị chữ E thì:
a. Tất cả 7 LED đều sáng b. 6 LED sáng, 1 LED tắt
c. 5 LED sáng, 2 LED b và c tắt d. Cả ba câu đều sai
102. Mạch chỉnh lưu là mạch:
a. Khuếch đại dòng điện b. Khuếch đại điện áp
c. Câu a và b đúng d. Câu a và b sai
103. BJT có cấu tạo gồm:
a. Một mối nối P-N b. Hai mối nối P-N
c. Ba mối nối P-N d. Bốn mối nối P-N
104. Khi transistor PNP dẫn, đa số electron sẽ đổ:
a. Từ C đến E b. Từ E đến C
c. Câu a và b đều đúng d. Cả ba câu đều sai
105. Khi transistor NPN dẫn, đa số electron sẽ đổ:
a. Từ C đến E b. Từ E đến C

c. Câu a và b đều đúng d. Cả ba câu đều sai
106. Điều kiện để transistor NPN dẫn là:
a. V
B
>V
E
>V
C
b. V
C
>V
B
>V
E
c. V
C
>V
E
>V
B
d. V
E
>V
B
>V
C
107. Transistor mắc kiểu cực phát chung được gọi là mắc kiểu:
a. CC b. CE
c. CB d. Cả ba câu đều đúng
108. Transistor mắc kiểu cực nền chung được gọi là mắc kiểu:

a. CC b. CB
Page 8/53
Uploaded by />
c. CE d. Cả ba câu đều sai
109. Transistor mắc kiểu cực thu chung được gọi là mắc kiểu:
a. CC b. CB
c. CE d. CS
110. Khi transistor mắc kiểu CE thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
a. Cùng pha b. Đảo pha
c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai
111. Khi transistor mắc kiểu CB thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
a. Cùng pha b. Đảo pha
c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng
112. Khi transistor mắc kiểu CC thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
a. Đảo pha b. Cùng pha
c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai
113. Các kiểu ráp cơ bản của BJT là:
a. CE, CB, CC b. E chung, B chung, C chung
c. D chung, S chung, G chung d. Chỉ có câu C sai
114. Hiệu điện thế giữa cực nền và cực phát của BJT gọi là:
a. V
BC
b. V
CE
c. V
BE
d. V
DS
115. Hiệu điện thế giữa cực thu và cực phát của BJT gọi là:
a. V

BE
b. V
CE
c. V
BC
d. Cả ba câu đều sai
116. Khi BJT dẫn bão hòa ta có:
a. U
BE
lớn b. Dòng I
C
lớn
c. U
BE
= 0V d. Chỉ có câu c sai
117. Khi transistor dẫn điện có dòng:
a. I
C
>I
B
>I
E
b. I
E
>I
C
>I
B
c. I
E

=I
B
=I
C
d. Cả ba câu đều đúng
118. Tọa độ điểm phân cực Q của BJT là:
a. I
B
, I
C
, V
BE
b. V
GS
, I
D
, V
DS
c. I
C,
I
D,
V
CE
d. I
B
, I
C
, V
CE

119. Tọa độ điểm phân cực của BJT:
a. I
B
tăng, I
C
tăng, V
CE
tăng b. I
B
tăng, I
C
tăng, V
CE
giảm
c. I
B
giảm, I
C
giảm
,
V
CE
giảm d. I
B
giảm, I
C
tăngV
CE
giảm
120. Đường tải tĩnh trên đặc tuyến ngõ ra của BJT là:

a. Quỹ tích của điểm phân cực Q b. Đường cong
c. Đường tròn d. Cả ba câu đều sai
121. Khi transistor làm việc ở vùng khuếch đại tuyến tính ta có:
a.
EC
II
β
=
b.
CB
II
β
=
c.
BC
II
β
=
d.
β
B
C
I
I =
122. Khi BJT dẫn điện thì:
a. Mối nối P-N giữa B và E được phân cực thuận
b. Mối nối P-N giữa B và C được phân cực nghịch
c. Câu a và b đều đúng d. Cả ba câu đều sai
Page 9/53
Uploaded by />

123. Mạch tương đương dùng tham số hydrid của BJT có:
a. h
ie
là tổng trở vào b. h
fe
là hệ số khuếch đại dòng
c. h
re
là tổng trở ra d. Chỉ có câu c sai
124. JFET là linh kiện có ba chân:
a. B, C, E b. D, S, G
c. A, K, G d. E, B
1
, B
2
125. Tọa độ điểm phân cực Q của JFET là:
a. I
B
, I
C
, V
CE
b. I
B
, I
C
, V
BE
c. V
GS

, I
D
, V
DS
d. I
A
, I
D
, V
DS
126. Trên đặc tuyến chuyển của JFET kênh N ta thấy:
a. V
GS
càng âm thì I
D
càng lớn b. V
GS
= 0V thì I
D
= 0A
c. V
GS
càng âm thì I
D
càng nhỏ d. V
GS
= 0V thì I
D
< 0
127. Theo họ đặc tuyến ngõ ra của JFET kênh N ta có:

a. I
D
đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với V
GS
= 0V
b. I
D
đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với V
GS
= -1V
c. I
D
đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với V
GS
= -2V
d. I
D
giảm khi V
DS
tăng
128. Đường tải tĩnh trên đặc tuyến ngõ ra của JFET có dạng:
a. Đường tròn b. Đường cong
c. Đường thẳng d. Cả ba câu đều sai
129. MOSFET loại tăng kênh N có cấu tạo khác MOSFET loại hiếm kênh N:
a. Có sẵn kênh N b. Không có sẵn kênh N
c. Có sẵn kênh P d. Không có sẵn kênh P
130. MOSFET loại tăng kênh P có cấu tạo khác MOSFET loại hiếm kênh P:
a. Có sẵn kênh P b. Không có sẵn kênh P
c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng
131. MOSFET loại hiếm kênh P có cấu tạo khác MOSFET loại tăng kênh P:

a. Có sẵn kênh P b. Không có sẵn kênh P
c. Có sẵn kênh N d. Không có sẵn kênh N
132. MOSFET loại hiếm kênh N có cấu tạo khác MOSFET loại tăng kênh N:
a. Không có sẵn kênh N b. Có sẵn kênh N
c. Câu a sai, b đúng d. Câu a đúng, b sai
133. Hiệu điện thế giữa cực thoát và cực nguồn của MOSFET gọi là:
a. V
GS
b. V
BE
c. V
CE
d. V
DS
134. UJT là:
a. Transistor lưỡng nối b. Transistor hiệu ứng trường
c. Transistor đơn nối d. Quang transistor
135. Điện trở giữa B
1
và B
2
của UJT:
a. 40Ω ÷ 1K b. 1K ÷ 30K
c. 30K ÷ 300K d. 300K trở lên
136. SCR là một linh kiện có:
a. Vùng điện trở âm b. Vùng điện áp luôn âm
c. Đặc tuyến giống diode d. Cả ba câu đều sai
137. Để làm tắt được SCR khi đã dẫn, ta phải:
a. Ngắt dòng I
A

b. Chỉ cho V
GK
= 0
Page 10/53
Uploaded by />
c. Ngắt dòng I
G
d. Cả ba câu đều sai
138. Thyristor là một linh kiện có ba chân:
a. D, S, G b. B, C, E
c. A, K, G d. E, B
1
, B
2
139. SCR có điện áp V
AK
>0 thì trong SCR có:
a. 3 mối nối P-N được phân cực thuận b. 3 mối nối P-N được phân cực nghịch
c. 1 mối nối P-N được phân cực thuận và 2 mối nối P-N được phân cực nghịch
d. Cả ba câu đều sai
140. SCR có điện áp V
AK
<0 thì trong SCR có:
a. 3 mối nối P-N được phân cực nghịch b. 3 mối nối P-N được phân cực thuận
c. 1 mối nối P-N được phân cực nghịch và 2 mối nối P-N được phân cực thuận
d. Cả ba câu đều sai
141. DIAC là một linh kiện:
a. Chỉ dẫn điện theo một chiều b. Dẫn điện cả hai chiều
c. Khơng dẫn điện d. Cả ba câu đều sai
142. TRIAC là một linh kiện:

a. Thụ động b. Có vùng điện trở âm
c. Câu a đúng, b sai d. Câu a sai, b đúng
143. Mạch ổn áp là mạch có trị số điện áp ngõ ra:
a. Khơng đổi b. Ln tăng
c. Ln giảm d. Cả ba câu đều sai
144. Mạch ổn dòng là mạch có trị số dòng điện qua tải:
a. Ln tăng b. Ln giảm
c. Khơng đổi d. Cả ba câu đều sai
145. Nguồn cấp điện ln là:
a. Nguồn dòng b. Nguồn áp
c. Câu a và b đúng d. Câu a và b sai
146. Mạch ổn áp ln có điện áp ngõ ra:
a. Bằng điện áp ngõ vào b. Gấp ba lần điện áp ngõ vào
c. Gấp 5 lần điện áp ngõ vào d. Cả ba câu đều sai
147. Mạch khuếch đại hạng A là mạch khuếch đại:
a. Tồn sóng b. Một bán kỳ
c. Một nửa bán kỳ d. Cả ba câu đều sai
KHUECH DAI THUAT TOAN
1. Phát biểu nào đúng về op_amp lưỡng cực và op_amp BiFET
a.Op_amp lưỡng cực có dòng phân cực lớn hơn so với op_amp BiFET*
b.Op_amp lưỡng cực có dòng phân cực nhỏ hơn so với op_amp BiFET
c.Op_amp lưỡng cực có dòng phân cực bằng dòng phân cực op_amp BiFET
d.Op_amp lưỡng và op_amp BiFET có dòng phân cực bằng 0
2. IC đóng gói được ký hiệu DIP(Dual Inline Package) có đặc điểm:
a.Có ba chân thẳng hàng
b.Có hai hàng chân *
c.Có một hàng chân
d.Có 4 hàng chân
Page 11/53
Uploaded by />

3. IC đóng gói ký hiệu SO (Surface mount package) có đặc điểm
a.Có hai hàng chân
b.Có 4 hàng chân
c.Dùng để gắn lên bề mặt in*
d.Có một hàng chân
4. IC đóng gói được ký hiệu SIP(Single Inline Package) có đặc điểm:
a.Có ba chân thẳng hàng
b.Có hai hàng chân
c.Có một hàng chân*
d.Có 4 hàng chân
5. Trên thân Op_amp có ghi TL081C thì “COMMERCE”
a.IC được sản xuất cho cấp thương mại*
b.IC được sản xuất cho cấp công nghiệp
c.IC được sản xuất cho cấp quân sự
d.Không có thông tin để xác đònh cấp sử dụng
6. Trên thân Op_amp có ghi TL081I thì INDUSTRY
a.IC được sản xuất cho cấp thương mại
b.IC được sản xuất cho cấp công nghiệp*
c.IC được sản xuất cho cấp quân sự
d.Không có thông tin để xác đònh cấp sử dụng
7. Trên thân Op_amp có ghi TL081M thì “MILITARY”
a.IC được sản xuất cho cấp thương mại
b.IC được sản xuất cho cấp công nghiệp
c.IC được sản xuất cho cấp quân sự*
d.Không có thông tin để xác đònh cấp sử dụng
8. Cho IC như hình vẽ 111:IC được đóng gói dạng:
a.DIP 14 b.SIP 14
c.SIP 8 d.DIP 8*
hình 111
9. Cho IC như hình vẽ 112:IC được đóng gói dạng:

a.DIP 16* b.SIP 8
c.SIP 16 d.DIP 8
hình 112
10. Cho IC như hình vẽ 113:IC được đóng gói dạng:
a.DIP 10 b.SIP 14
c.SIP 20 d.DIP 20*
Page 12/53
Uploaded by />
hình 113
11. Cho IC như hình vẽ 114:IC được đóng gói dạng:
a.DIP 16 b.SIP 24
c.DIP 24* d.DIP 20
hình 114
12. Cho IC như hình vẽ:IC được đóng gói dạng:
a.DIP 14* b.DIP7
c.SIP 14 d.SIP 7
hình 115
13. Cho IC như hình:IC được đóng gói dạng:
a.DIP 9 b.SIP 9*
c.SIP 8 d.DIP 8
hình 116
14. Các mạch khuếch đại transistor thông thường có các tụ điện để
a.Ngăn các dòng phân cực DC*
b.Ngăn các dòng phân cực AC
c.Tín hiệu ra chỉ có dạng DC
d.Tín hiệu ra lớn hơn tín hiệu vào
15. Phát biểu nào SAI về mạch khuếch đại vi sai
a.Không có các tụ điện
b.Những điện áp trôi DC sẽ bò triệt
c.Sử dụng hai transistor

d.Cấu tạo mạch đơn giản*
16. Cho một mạch khuếch đại có độ lợi áp A
v
và độ lợi dòng A
i
thì độ lợi công suất được
tính
a. A
P
= A
i
+ A
v
b. A
P
= A
i
. A
v
*
Page 13/53
Uploaded by />
c. A
P
= A
i
- A
v
d. A
P

= A
i
/ A
v
17. Đáp ứng tần số của một mạch khuếch đại là
a.Mô tả độ lợi thay đổi khi tần số tín hiệu vào thay đổi*
b.Mô tả độ lợi thay đổi khi tần số tín hiệu ra thay đổi
c.Mô tả công suất thay đổi khi tần số tín hiệu vào thay đổi
d. Mô tả công suất thay đổi khi tần số tín hiệu ra thay đổi
18. Mạch KĐ vi sai có CMRR được tính theo độ lợi vi sai A
vd
và độ lợi cách chung A
vcm
là:
a.CMRR = A
vcm
/A
vd
b.CMRR = A
vd
/A
vcm
c.CMRR = 20log(A
vcm
/A
vd
) d.CMRR = 20log(A
vd
/A
vcm

)*
19. Mạch KĐ là mạch :
a. tăng điện áp b. Cả 3 câu đúng *
c. tăng dòng điện d. tăng công suất
20. Mạch KĐ sử dụng trong :
a. hệ thống âm thanh (audio) b. các bộ thu radio và TV
c. Cả 3 câu đúng * d. thiết bò đo lường
21. Mạch KĐ có các loại sau :
a. KĐ tần số vô tuyến (RF) b. KĐ âm tần (AF)
c. KĐ audio d. Cả 3 câu đúng *
22. Mạch KĐ có các loại độ lợi sau :
a. điện áp b. dòng điện
c. công suất d. Cả 3 câu đúng *
23. Độ lợi áp Av :
a. Vout/ Vin * b. Iout / Iin
c. Pout / Pin d. Cả 3 câu đúng
24. Độ lợi dòng A
I
:
a. Vout/ Vin b. Iout / Iin *
c. Pout / Pin d. Cả 3 câu đúng
25. Độ lợi công suất Ap :
a. Vout/ Vin b. Iout / Iin
c. Pout / Pin * d. Cả 3 câu đúng
26. Độ lợi công suất Ap :
a. Vout * Iout/ Vin * Iin b. Av * Ai
c. Pout / Pin d. Cả 3 câu đúng *
27. Độ lợi áp Av tính theo decibel (dB) là :
a. 20lg(Vout/ Vin) * b. 20lg(Iout / Iin)
c. 10lg(Pout / Pin) d. 10lg(Vout/ Vin)

28. Độ lợi công suất Ap tính theo decibel (dB) là :
a. 20lg(Vout/ Vin) b. 20lg(Iout / Iin)
c. 10lg(Pout / Pin) * d. 10lg(Vout/ Vin)
29. Độ lợi dòng Ai tính theo decibel (dB) là :
a. 20lg(Vout/ Vin) b. 20lg(Iout / Iin) *
c. 10lg(Pout / Pin) d. 10lg(Vout/ Vin)
30. Tổng trở vào Zin là :
a. Vin / Iin * b. Vout / Iin
c. Vin / Iout d. Vout/ Vin
31. Trong mạch KĐ Op-amp ở khoảng tần số 10Hz đến 1MHz thì :
Page 14/53
Uploaded by />
a. Độ lợi giảm khi tần số tăng *
b. Độ lợi giảm khi tần số giảm
c. Độ lợi tăng khi tần số tăng
d. Cả 3 câu đều sai
32. BW -3dB là :
a. dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 0.707 độ lợi giữa dải *
b. dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 0.707 độ lợi giữa dải
c. dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 0.707 độ lợi đơn vò
d. dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 0.707 độ lợi đơn vò
33. BW độ lợi đơn vò là :
a. dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 1 *
b. dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 1
c. dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 0.707 độ lợi đơn vò
d. dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 0.707 độ lợi đơn vò
34. Đối với Op- amp Độ lợi giảm :
a. 40 dB / decade b. 20 dB / decade *
c. 60 dB / decade d. 10 dB / decade
35. Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi áp là:

Hình 2-6
a. 15.8 b. 73.24 *
c. 2.38 d. 350.7
36. Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi dòng là :
a. 15.8 b. 350.7 *
c. 2.38 d. 73.24
37. Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi công suất là :
a. 73.24 b. 25680 *
c. 15.8 d. 350.7
38. Cho mạch như hình 2-6. Tổng trở vào là :
a. 350.7K b. 15.8 K *
c. 2.38K d. 73.24K
39. Cho mạch như hình 2-6. Tổng trở ra là :
a. 350.7K b. 2.38 K *
c. 15.8K d. 73.24K
Page 15/53
Uploaded by />
40. Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi áp theo dB là :
a. 37.3 * b. 73.24
c. 73.3 d. 7.33
41. Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi dòng theo dB là :
a. 37.3 b. 73.24
c. 73.3 d. 50.9 *
42. Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi công suất theo dB là :
a. 50.9 b. 73.24
c. 73.3 d. 44.1 *
43. Mạch KĐVS sẽ :
a. KĐ tín hiệu đồng pha b. Triệt tín hiệu đồng pha *
c. Triệt tín hiệu ngược pha d. cả 3 câu sai
44. Op-amp có nghóa là :

a. KĐ thuật toán * b. KĐ tuyến tính
c. KĐ vi sai d. KĐ phép toán
45. Mạch KĐ Op-amp sẽ có :
a. Tổng trở ra rất thấp b. độ lợi vi sai rất cao
c. tỉ số triệt cách chung rất cao d. cả 3 câu dúng *
46. Op-amp sẽ có các đặc tính chính :
a. Tổng trở ra rất cao
b. Tổng trở vào rất thấp
c. ngõ vào đảo cùng điện áp ngõ vào không đảo *
d. cả 3 câu dúng
47. Op-amp có các loại chính :
a. lưỡng cực b. ngõ vào FET
c. BIFET d. cả 3 câu dúng *
48. Op-amp có nguồn cấp điện trong khoảng :
a. +/- 3 đến +/- 20V * b. +/- 9 đến +/- 12V
c. +/- 12 đến +/- 30V d. cả 3 câu dúng
49. Op-amp có nguồn cấp điện +/-15V có Vsat nhỏ hơn 1V. Điện áp ra đỉnh – đỉnh cực đại :
a. 28V * b. 30V
c. 15V d. 14V
50. Hồi tiếp là :
a. lấy một phần năng lượng ngõ ra đưa về ngõ vào *
b. lấy một phần năng lượng ngõ vào đưa về ngõ ra
c. lấy năng lượng ngõ ra đưa về ngõ vào
d. lấy năng lượng ngõ vào đưa về ngõ ra
51. Hồi tiếp dương có :
a. tín hiệu hồi tiếp đồng pha với tín hiệu vào *
b. tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào
c. tín hiệu hồi tiếp lệch pha với tín hiệu vào
d. tín hiệu hồi tiếp được trừ với tín hiệu vào
52. Hồi tiếp âm có :

a. tín hiệu hồi tiếp đồng pha với tín hiệu vào
b. tín hiệu hồi tiếp ngược pha với tín hiệu vào *
c. tín hiệu hồi tiếp lệch pha với tín hiệu vào
Page 16/53
Uploaded by />
d. tín hiệu hồi tiếp được cộng thêm tín hiệu vào
53. Hồi tiếp dương có khuynh hướng :
a. tăng độ méo trong mạch KĐ b. giảm BW hiệu dụng
c. làm mạch dễ bò dao động d. cả 3 câu đúng *
54. Hồi tiếp âm có :
a. độ lợi KĐ bò giảm b. độ méo giảm
c. BW tăng d. cả 3 câu đúng *
55. Độ lợi vòng hở là :
a. độ lợi không có hồi tiếp * b. độ lợi khi có hồi tiếp
c. độ lợi hồi tiếp d. cả 3 câu sai
56. Độ lợi vòng kín là :
a. độ lợi không có hồi tiếp b. độ lợi khi có hồi tiếp *
c. độ lợi Avol d. cả 3 câu đúng
57. Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000. Tính độ lợi :
a. 9.9995 * b. 9.9990
c. 99.990 d. 99.995
58. Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 100000. Tính độ lợi :
a. 9.9990 * b. 9.9995
c. 99.990 d. 99.995
59. Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000, Zin = 4M. Tính tổng trở vào hiệu
dụng :
a. 80G * b. 0.0025
c. 4M d. cả 3 câu sai
60. Một Opamp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000, Zout = 50. Tính tổng trở ra hiệu dụng :
a. 0.0025 * b. 80G

c. 50 d. cả 3 câu sai
61. Opamp LM741C có Avol :
a. 200000 b. 200 V/mV
c. 100lg2 dB d. cả 3 câu đúng *
62. Opamp TL081C có :
a. Zin = 10
12
b. Avol = 200 V/mV
c. CMRR = 86dB d. cả 3 câu đúng *
63. BW độ lợi đơn vò của Op-amp LM741C là :
a. 1 MHz * b. 2 MHz
c. 3 MHz d. 4 MHz
64. BW độ lợi đơn vò của Op-amp TL081C là :
a. 1 MHz b. 2 MHz
c. 3 MHz * d. 4 MHz
65. Op-amp TL081C có ngõ ra chân số :
a. 4 b. 5
c. 6 * d. 7
66. BW và Zin của mạch KĐ đảo tương ứng là :
a. BW độ lợi đơn vò / ( Avf +1 ) và Ri *
b. BW độ lợi đơn vò / Avf và Ri
c. BW độ lợi đơn vò / ( Avf +1 ) và vô cùng
d. BW độ lợi đơn vò / Avf và vô cùng
Page 17/53
Uploaded by />
67. Hãy cho biết các ứng dụng nào là phạm vi IC tuyến tính, kết luận nào SAI:
a. Các mạch khuếch đại.
b. Các cổng logic (NOR, OR,…) *
c. Bộ ổn áp.
d. Bộ so sánh.

68. Trên thân linh kiện một Op-amp có thông tin TL081C, JG9902 cho ta biết:
a. Op-amp này sản xuất theo cấp công nghiệp, tuần thứ 2 năm 1999.
b. Op-amp này sản xuất theo cấp công nghiệp, tuần thứ 2 năm 1990.
c. Op-amp này sản xuất theo cấp thương mại, tuần thứ 2 năm 1999. *
d. Op-amp này sản xuất theo cấp thương mại, tuần thứ 2 năm 1990.
69. Mạch khuếch đại dùng op-amp là mạch:
a. Tăng biên độ và tăng tần số ngõ ra so với biên độ và tần số ngõ vào.
b. Tăng tần số ngõ ra so với tần số ngõ vào.
c. Tăng biên độ điện áp ra so với biên độ điện áp vào. *
d. Tăng dòng điện ngõ ra so với ngõ vào.
70. Ký hiệu linh kiện hình 2.1 là:
a. Ký hiệu Diode
b. Ký hiệu mạch khuếch đại vi sai.
c. Ký hiệu mạch khuếch đại. *
d. Ký hiệu khuếch đại Op-amp (hay khuếch đại thuật toán)
Hình 2.1
71. Độ lợi mạch khuếch đại điện áp là:
a. V
in
/V
out
b. V
out
/V
in
*
c. I
out
/I
in

d. I
in
/I
out
72. Xét mạch khuếch đại điện áp biết V
in
= 100mV, V
out
= 2V; hãy cho biết độ lợi áp là:
a. 20 mV b. 0.05
c. 26,02 dB. * d. 200mV
73. Xét mạch khuếch đại dòng điện biết I
in
= 100mA, I
out
= 1A; hãy cho biết độ lợi dòng là:
a. 10 mA b. 10 *
c. 10 dB. d. 0.1
74. Xét mạch khuếch đại công suất biết P
out
= 20mW, P
in
= 1mW, hãy cho biết độ lợi công
suất là:
a. 20 mW b. 13,01dB *
c. 13,01 lần d. 20dB
75. Một mạch khuếch đại công suất có độ lợi dòng là 2 và độ lợi áp là 15. Hãy cho biết
mạch này có độ lợi công suất là:
a. 30mW b. 7.5
c. 7.5mW d. 30 *

76. Một bộ khuếch đại anten bán ở chợ có thông số A
v
= 60dB. Tín hiệu từ anten xuống vào
bộ khuếch đại có biên độ điện áp, V
in
= 1mV, hãy cho biết biên độ điện áp ngõ ra bộ
khuếch đại là:
a. 60 mV b. 1000 mV *
c. 3mV d. 60 dB.
77. Giá trò tổng trở vào của mạch khuếch đại:
Page 18/53
Uploaded by />
a. Rất nhỏ hơn so nội trở nguồn.
b. Bằng nội trở nguồn.
c. Rất lớn hơn so nội trở nguồn. *
d. Phụ thuộc vào giá trò điện trở tải của mạch khuếch đại
78. Đặc tính tổng trở ngõ vào mạch khuếch đại là:
a. Phụ thuộc vào giá trò điện trở tải của mạch khuếch đại
b. Tổng trở vào phối hợp với tổng trở nguồn để truyền công suất cực đại.*
c. Phụ thuộc vào toàn bộ các linh kiện trong mạch.
d. Luôn luôn là một hằng số.
79. Đặc tính tổng trở ngõ vào mạch khuếch đại là:
a. Phụ thuộc vào giá trò điện trở tải của mạch khuếch đại
b. Phụ thuộc vào toàn bộ các linh kiện trong mạch.
c. Tổng trở vào rất lớn hơn tổng trở nguồn để mạch không lấy tải nguồn.*
d. Luôn luôn là một hằng số.
80. Giá trò tổng trở ra của mạch khuếch đại:
a. Phụ thuộc vào giá trò tổng trở nguồn
b. Bằng giá trò tổng trở tải
c. Rất lớn hơn so giá trò tổng trở tải.

d. Rất nhỏ hơn so giá trò tổng trở tải. *
81. Đặc tính tổng trở ngõ ra mạch khuếch đại là:
a. Phụ thuộc vào giá trò tổng trở nguồn của mạch khuếch đại
b. Tổng trở ra rất nhỏ so với tổng trở tải để công suất ngõ ra lớn nhất. *
c. Phụ thuộc vào toàn bộ các linh kiện trong mạch.
d. Luôn luôn là một hằng số.
82. Băng thông độ lợi đơn vò, nghóa là:
a. Cho biết dải tần số mà độ lợi rất lớn.
b. Cho biết dải tần số mà độ lợi lớn hơn 1. *
c. Cho biết dải tần số mà công suất cực đại
d. Cho biết dải tần số mà công suất giảm đi phân nữa.
83. Băng thông -3dB, nghóa là:
a. Độ lớn áp nhỏ hơn 0.707 độ lợi dải giữa.
b. Độ lớn áp bằng 0.5 độ lợi dải giữa.
c. Độ lớn áp bằng 2 độ lợi dải giữa.
d. Độ lợi áp lớn hơn 0.707 độ lợi dải giữa. *
84. Băng thông -3dB, còn được gọi là:
a. Điểm có công suất cực đại
b. Điểm có công suất rất nhỏ.
c. Điểm có công suất là hằng số.
d. Điểm nữa công suất *
85. Đáp ứng tần số là biểu đồ cho biết:
a. Độ lợi thay đổi theo tần số tín hiệu ra.
b. Độ lợi thay đổi theo tần số tín hiệu vào. *
c. Độ lợi thay đổi theo dòng điện tín hiệu vào
d. Độ lợi thay đổi theo dòng điện tín hiệu ra.
86. Đáp ứng tần số là biểu đồ trong đó:
a. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo thời gian, trục tung biểu diễn độ lợi áp.
Page 19/53
Uploaded by />

b. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo độ lợi áp, trục tung biểu diễn tần số.
c. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo tần số, trục tung biểu diễn độ lợi áp. *
d. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo độ lợi áp, trục tung biểu diễn thời gian.
87. Mạch khuếch đại vi sai cơ bản là mạch gồm 2 transistor ghép chung với nhau theo kiểu:
a. Cực E chung, nhưng 2 transistor khác nhau như: C1815 và D468,…
b. Cực E chung, nhưng 2 trasistor giống nhau như: C1815 *
c. Cực C chung, nhưng 2 trasistor giống nhau
d. Cực C chung, nhưng 2 trasistor khác nhau.
88. Mạch khuếch đại vi sai là mạch với nguồn cấp điện là:
a. Nguồn dương (+V
cc
) thuần tuý.
b. Nguồn âm (-V
EE
) thuần tuý.
c. Nguồn lưỡng cực (+V
cc
, -V
EE
) *
d. Nguồn điện xoay chiều.
89. Trong mạch khuếch đại vi sai, nếu ngõ vào và ra không ở điện thế OV thì ta phải:
a. Mắc thêm tụ C
in
ở ngõ vào để ngăn dòng DC chảy từ mạch về nguồn.
b. Mắc thêm tụ C
out
ở ngõ ra để ngăn dòng DC chảy từ mạch vào tải.
c. Mắc thêm tụ C
in

và C
out
ở ngõ vào-ra để ngăn dòng DC chảy từ mạch về nguồn và
tải. *
d. Mắc thêm bất kỳ linh kiện thụ động nào ở ngõ vào.
90. Công dụng mạch khuếch đại vi sai:
a. Bất cứ nhiễu xuất hiện ở ngõ vào sẽ được khuếch đại ở ngõ ra.
b. Làm giảm tính phức tạp của mạch so với mạch khuếch đại đơn thuần dùng 1
trasistor.
c. Tăng hệ số mạch khuếch đại 2 lần so với mạch khuếch đại đơn thuần dùng 1
trasistor.
d. Triệt tiêu hiện tượng trôi DC xuất hiện ở ngõ ra. *
91. Công dụng mạch khuếch đại vi sai:
a. Trôi DC xuất hiện bằng nhau cả hai phía mạch khuếch đại được tăng cường ở ngõ
ra.
b. Triệt tiêu bất cứ nhiễu xuất hiện ở ngõ ra. *
c. Tăng hệ số mạch khuếch đại 2 lần so với mạch khuếch đại đơn thuần dùng 1
trasistor.
d. Làm giảm tính phức tạp của mạch so với mạch khuếch đại đơn thuần dùng 1
trasistor.
92. Trong mạch khuếch đại vi sai, tỉ số triệt cách chung (CMRR) là:
a. Là một hằng số (khoảng 200).
b. Là số rất nhỏ
c. Tỉ số giữa độ lợi một ngõ vào với độ lợi cách chung. *
d. Tỉ số giữa độ lợi ngõ vào với độ lợi cách chung.
93. Trong mạch khuếch đại vi sai, tỉ số triệt cách chung là:
a. Là một hằng số (khoảng 200).
b. Là số rất nhỏ
c. 20log(độ lợi một ngõ vào/độ lợi cách chung). *
d. 20log(độ lợi cách chung /độ lợi một ngõ vào).

94. Trong mạch khuếch đại vi sai, nếu điện áp phân cực Base của mỗi transistor khác nhau
sẽ:
Page 20/53
Uploaded by />
a. Làm cho hiệu điện áp hai ngõ ra không đổi.
b. Không ảnh hưởng tính chất ngõ ra của mạch.
c. Không làm méo dạng tín hiệu ngõ ra so với ngõ vào.
d. Xuất hiện điện áp Offset ra. *
95. Trong mạch khuếch đại vi sai, nếu điện áp phân cực Base của mỗi transistor khác nhau
sẽ:
a. Không làm méo dạng tín hiệu ngõ ra so với ngõ vào.
b. Không ảnh hưởng tính chất ngõ ra của mạch.
c. Xuất hiện dòng Offset vào. *
d. Hiệu điện áp hai ngõ ra là không đổi.
96. Khuyết điểm mạch khuếch đại vi sai là:
a. Không ứng dụng trong mạch tăng âm.
b. Làm trôi điện áp DC.
c. Làm giảm khả năng chống nhiễu.
d. Mạch phức tạp *
97. Hãy cho biết phát biểu nào là SAI:
a. Mạch khuếch đại vi sai có hai ngõ vào và hai ngõ ra.
b. Mạch khuếch đại vi sai giảm trôi điện áp DC.
c. Mạch khuếch đại vi sai làm tăng khả năng chống nhiễu.
d. Mạch khuếch đại vi sai có cấu trúc đơn giản *
98. Mạch ổn dòng cơ bản (dạng mạch khuếch đại vi sai) có dòng tải:
a. Phụ thuộc mức biến thiên
0≠∆
S
I
b. Phụ thuộc vào tải R

L
c. Phụ thuộc vào nguồn cấp
d. Luôn ổn đònh *
99. Hãy chọn phát biểu nào SAI. CMRR là:
a. Đại lượng đặc trưng cho khả năng chống nhiễu.
b. Có giá trò rất lớn.
c. Đại lượng có đơn vò tính bằng VA. *
d. Tỉ số giữa A
v
(vi sai) so với A
v
(đồng pha)
100. Để tránh vấn đề Offset trong mạch khuếch đại vi sai, người ta mắc thêm:
a. Tụ C
E
song song với điện trở R
E
.
b. Mắc thêm tụ C
in
ở 2 ngõ vào mạch khuếch đại.
c. Mắc thêm tụ C
out
ở 2 ngõ ra mạch khuếch đại.
d. Cần mạch bổ chính offset. *
101. Xét mạch khuếch đại vi sai như hình 2.2, nếu đưa tín hiệu vào cực Base của Q1,
thì:
a. Tín hiệu ngõ ra được lấy tại cực Base của Q2.
b. Tín hiệu ngõ ra được lấy từ cực C của Q2 sẽ đảo (ngược) pha so với tín hiệu vào.
c. Tín hiệu ngõ ra được lấy từ cực C của Q2 sẽ cùng pha so với tín hiệu vào. *

d. Tín hiệu ngõ ra được lấy từ cực C của Q1 sẽ cùng pha so với tín hiệu vào.
Page 21/53
Uploaded by />
N g o v a o 1
N g o r a 2
N g o r a 1
N g o v a o 2
R8
100 10%
R6
10k 40%
R2
10k 40%
15V
-15V
Q2
NPN
Q1
NPN
R7
10k
R5
1k
R4
1k
R3
10k
R1
10k
Hình 2.2

102. Xét mạch khuếch đại vi sai như hình 2.2, nếu đưa tín hiệu vào cực Base của Q2,
thì:
a. Tín hiệu ngõ ra được lấy tại cực Base của Q1.
b. Tín hiệu ngõ ra được lấy từ cực C của Q2 sẽ đảo (ngược) pha so với tín hiệu vào. *
c. Tín hiệu ngõ ra được lấy từ cực C của Q2 sẽ cùng pha so với tín hiệu vào.
d. Tín hiệu ngõ ra được lấy từ cực C của Q1 sẽ cùng pha so với tín hiệu vào.
103. Hãy cho biết hình 2.3 là:
a. Mạch khuếch đại ghép liên tầng
b. Mạch khuếch đại ghép Darlington
c. Mạch khuếch đại vi sai
d. Mạch khuếch đại vi sai với nguồn dòng không đổi. *
15V
D1
1N4728
Q3
NPN
Q1
NPN
Q2
NPN
+
C1
1uF
-15V
15V
R2
10k 40%
R6
10k 40%
1kHz

V3
-1m/1mV
R8
10k
R7
560
R1
10k
R3
10k
R4
1k
R5
1k
Hình 2.3
104. Hãy cho biết các ký hiệu hình 2.4 là:
a. Hình a là ký hiệu Op-amp, hình b là ký hiệu khuếvh đại vi sai.
b. Hình a là ký hiệu mạch khuếch đại, hình b là ký hiệu khuếvh đại vi sai.
Page 22/53
Uploaded by />
c. Tất cả là ký hiệu khuếch đại vi sai.
d. Tất cả là ký hiệu khuếch đại Op-amp (hay khuếch đại thuật toán) *
U1
IDEAL
a) b)
Hình 2.4
105. Mạch khuếch đại thuật toán (Op-amp) là mạch:
a. Có 2 ngõ vào và 2 ngõ ra.
b. Có 2 ngõ vào và 1 ngõ ra.
c. Có 2 ngõ vào (đảo và không đảo) và 2 ngõ ra (đảo và không đảo).

d. Có 2 ngõ vào (đảo và không đảo) và 1 ngõ ra. *
106. Tầm giới hạn nguồn cung cấp Op-amp là:
a.
±
3V đến
±
18V b.
±
15V hay
±
12V
c.
±
3V đến
±
20V * d. Tuỳ ý
107. Điện áp ngõ ra của Op-amp khác 0 khi điện áp các ngõ vào có giá trò:
a. Khi V
+
=0, V
-

0 b.
−+
−VV
=V
bất kỳ
*
c. 2 ngõ vào bằng 0 d. V
+

=V
-
+V
cc
108. Hãy cho biết IC HA17741 (thường dùng trong phòng thực hành ICTT), là loại:
a. Op-amp BiFET. b. Op-amp JFET.
c. Op-amp lưỡng cực. * d. Op-amp đơn cực.
109. Hãy cho biết cách xác đònh thứ tự chân IC HA17741 (nhìn vào mã số) là:
a. Tại chân có đánh dấu (chấm tròn) là chân số 8
b. Tuỳ ý
c. Xác đònh chân số 1, còn các chân 2 đến 8 tính theo quy tắc cùng chiều kim đồng hồ.
d. Xác đònh chân số 1, còn các chân 2 đến 8 tính theo quy tắc ngược chiều kim đồng
hồ. *
110. Tầm giới hạn nguồn cung cấp IC
A
µ
741 là:
a.
±
3V đến
±
18V * b.
±
15V hay
±
12V
c.
±
3V đến
±

20V d. Nguồn áp AC
111. op_amp LM741C có dòng phân cực cho mỗi ngõ vào khoảng:
a.80nA* b.80A
c.80mA d.30pA
112. op_amp TL081C có dòng phân cực cho mỗi ngõ vào khoảng:
a.80nA b.30pA*
c.30mA d.800pA
113. Xét mạch Op-amp với nguồn cấp điện
±
15V, gọi giá trò điện áp bão hoà dương
là V
sat+
và giá trò điện áp bão hoà âm là V
sat-
, hãy cho biết:
a. V
sat-
=-15V, V
sat+
=+15V b. V
sat-
=-14V, V
sat+
=+15V
c. V
sat-
=-14V, V
sat+
=+14V * d. V
sat-

=-15V, V
sat+
=+14V
114. Chân số 8 của
A
µ
741 (hay HA17741) có tác dụng:
a. Là ngõ ra thứ 2 dự trữ của IC.
b. Là chân để nối đất (mass)
c. Là chân để mắc tụ C
E
(tụ bypass).
Page 23/53
-
+
Uploaded by />
d. Chân bỏ trống (Non-Connection) và đảm bảo số chân IC là chẳn trong dạng DIP *
115. Chân số 1 và 5 của
A
µ
741 (hay HA17741) có tác dụng:
a. Chân số 1 mắc tụ C
in
, chân số 5 mắc tụ C
out
.
b. Chân bỏ trống (Non-Connection)
c. Là 2 chân dùng để chỉnh Offset *
d. Là chân ngõ vào đảo (số 1) và ngõ vào không đảo (số 2).
116. Hãy cho biết IC HA17741, thường dùng trong phòng thực hành IC tuyến tính, có

cấu trúc loại vỏ dạng:
a. SIP (Single-In line Package), nghóa là một hàng chân.
b. DIP (Dual-In line Package), nghóa là hai hàng chân song song. *
c. IC dán.
d. TO-5
117. Xét về cấu trúc bên trong Op-amp là sự tích hợp mạch khuếch đại vi sai thỏa
mãn tính chất:
a. Tổng trở vào rất thấp, tổng trở ra rất thấp và độ lợi vi sai rất thấp.
b. Tổng trở vào rất cao, tổng trở ra rất cao và độ lợi vi sai rất cao.
c. Tổng trở vào rất cao, tổng trở ra rất thấp và độ lợi vi sai rất cao. *
d. Tổng trở vào rất thấp, tổng trở ra rất thấp và độ lợi vi sai rất cao.
118. Một Op-amp lý tưởng có hệ số khuếch đại vòng hở:
a. Rất nhỏ.
b. Phụ thuộc vào hệ số hồi tiếp.
c. Phụ thuộc vào các linh kiện bên ngoài mạch.
d. Rất lớn *
119. Một Op-amp lý tưởng có:
a.
∞=∞=∞=
voutin
AZZ ,,
b.
voutin
AZZ ,, ∞=∞=
rất nhỏ
c.
outin
ZZ ,∞=
rất nhỏ,
∞=

v
A
* d.
outin
ZZ ,∞=
rất nhỏ,
v
A
rất nhỏ
120. Gọi điện áp ngõ vào đảo là V
in-
và điện áp ngõ vào không đảo là V
in+
. Op-amp lý
tưởng luôn luôn có:
a. V
in-
> V
in+
b. V
in-
< V
in+
c. V
in-
= V
in+
* d. V
in-
, V

in+
là những giá trò tuỳ ý.
121. Cho sơ đồ mạch hình 2.5, hãy xác đònh điện áp tại ngõ vào đảo:
a. V
in
/R
in
-V
out
/R
f
b. (V
in
-V
out
)/(R
f
+ R
in
)
c. -R
f
/R
in
d. Xem như được nối đất ảo tại đây. *
V i n -
V i n +
V i n
V o u t
U1

IDEAL
Rf
Rin
Hình 2.5
122. Hãy cho biết IC TL081 là loại Op-amp:
a. Kiểu Op-amp lưỡng cực.
b. Kiểu Op-amp có ngõ vào dùng FET*
Page 24/53
Uploaded by />
c. Kiểu Op-amp có ngõ vào dùng BJT
d. câu b và c đúng
123. Hãy cho biết IC
A
µ
741 (hay HA17741) là loại Op-amp:
a. Kiểu Op-amp lưỡng cực. *
b. Kiểu Op-amp có ngõ vào dùng BiFET
c. Kiểu Op-amp có ngõ vào dùng FET
d. câu b và c đúng
124. Băng thông độ lợi đơn vò của IC TL081 gấp mấy lần băng thông độ lợi đơn vò so
với IC
A
µ
741 (hay HA17741):
a. 2 b. 1
c. 3 * d. 5
125. Xét Op-amp lý tưởng và không có hồi tiếp. Hãy cho biết tại vi trí băng thông (-
3dB) tần số khoảng:
a. 1MHz b. 15Hz
c. 3MHz d. 5Hz *

126. Xét Op-amp TL081C và không có hồi tiếp. Hãy cho biết tại vi trí băng thông (-
3dB) tần số khoảng:
a. 1MHz b. 15Hz *
c. 3MHz d. 5Hz
127. Một Op-amp lý tưởng có băng thông độ lợi đơn vò:
a. 5Hz b. 1MHz *
c. 3MHz d. 15Hz
128. Băng thông độ lợi đơn vò của IC
A
µ
741 khoảng:
a. 5Hz b. 1MHz *
c. 3MHz d. 15Hz
129. Băng thông độ lợi đơn vò của IC TL081C khoảng:
a. 5Hz b. 1MHz
c. 3MHz * d. 15Hz
130. Hãy cho biết phát biểu nào là SAI:
a. Hồi tiếp là hiện tượng một phần tín hiệu ngõ ra được đưa ngược về ngõ vào.
b. Có hai loại hồi tiếp: hồi tiếp dương và hồi tiếp âm.
c. Hồi tiếp dương làm tăng băng thông (-3dB). *
d. Hồi tiếp âm làm tăng băng thông độ lợi.
131. Trong trường hợp mạch có hồi tiếp dương, hãy cho biết kết luận nào sau đây là
SAI:
a. Làm mạch ổn đònh * b. Làm giảm băng thông
c. Làm tăng tín hiệu ngõ ra. d. Làm tăng độ méo.
132. Trong trường hợp mạch có hồi tiếp âm, hãy cho biết kết luận nào sau đây là SAI:
a. Làm mạch ổn đònh b. Làm tăng tín hiệu ngõ ra. *
c. Làm tăng băng thông d. Làm giảm độ méo.
133. Trong trường hợp mạch có hồi tiếp âm, độ lợi mạch khuếch đại:
a. Luôn bằng với độ lợi vòng hở.

b. Tỉ lệ nghòch với hệ số hồi tiếp *
c. Phụ thuộc vào các giá trò linh kiện bên ngoài.
d. Phụ thuộc vào hình dạng tín hiệu đưa vào.
134. Cho mạch khuếch đại đảo như hình 3.1, công thức tính hệ số khuếch đại là:
Page 25/53

×